Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Xây dựng nông thôn mới huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 101 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

NGUYỄN THỊ LAN ANH

XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
HUYỆN THUẬN THÀNH, TỈNH BẮC NINH
GIAI ĐOẠN 2011-2017

LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỊA LÍ HỌC

THÁI NGUYÊN - 2019


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

NGUYỄN THỊ LAN ANH

XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
HUYỆN THUẬN THÀNH, TỈNH BẮC NINH
GIAI ĐOẠN 2011-2017
Ngành: Địa lí học
Mã ngành: 8.31.05.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỊA LÍ HỌC

Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN VIỆT TIẾN

THÁI NGUYÊN - 2019



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn
của TS. Nguyễn Việt Tiến. Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và hoàn toàn chưa được sử dụng hay công bố
trong các công trình nghiên cứu nào khác.
Thái Nguyên, tháng 6 năm 2019
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Lan Anh

i


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian nghiên cứu luận văn của mình, tôi đã nhận được rất
nhiều sự giúp đỡ nhiệt tình của nhiều tập thể, cá nhân trong cũng như ngoài nhà
trường.
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Ban chủ nhiệm khoa
địa lí đồng các thầy, cô giáo khoa địa lí, khoa sau đại học trường Đại Học Sư
Phạm Thái Nguyên đã giảng dạy và giúp đỡ tôi suốt quá trình tôi học tập tại
trường.
Tôi xin cảm ơn chân thành và sâu sắc tới TS. Nguyễn Việt Tiến, người đã
giúp đỡ và hướng dẫn tôi suốt quá trình tìm hiểu, nghiên cứu và thực hiện luận
văn này.
Đồng thời, trong quá trình thực hiện đề tài tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp
đỡ vô cùng quý báu của trung tâm học liệu - Đại học Thái Nguyên, Cục Thống
kê tỉnh Bắc Ninh, chi cục thống kê huyện Thuận Thành, Ban chỉ đạo xây dựng
NTM tỉnh Bắc Ninh, Ban chỉ đạo xây dựng NTM huyện Thuận Thành, Ban chỉ
đạo xây dựng NTM các xã Đình Tổ, Nguyệt Đức và các ban ngành huyện Thuận
Thành, Bắc Ninh, cùng bạn bè và người thân...đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi

thu thập thông tin, dữ liệu và khảo sát thực tế để thực hiện và hoàn thành luận
văn này.
Tuy nhiên, do năng lực, kinh nghiệm nghiên cứu và nguồn tư liệu còn hạn
chế, nên luận văn không thể không có những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được
ý kiến đóng góp của quý thầy cô, bạn bè để tiếp tục nghiên cứu và hoàn thiện
luận văn của mình
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, tháng 6 năm 2019
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Lan Anh

ii


MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... ii
MỤC LỤC ..........................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH............................................................................................. v
MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
1. Lí do chọn đề tài .............................................................................................. 1
2. Mục tiêu, nhiệm vụ, và phạm vi nghiên cứu ................................................... 2
3. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ............................................................................... 3
4. Quan điểm nghiên cứu ..................................................................................... 5
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 6
6. Những đóng góp chính của luận văn ............................................................... 7
7. Cấu trúc luận văn ............................................................................................. 8

Chương 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI .............................................................................................. 9
1.1.

Cơ sở lí luận............................................................................................... 9

1.1.1. Một số lí luận cơ bản về nông thôn ........................................................... 9
1.1.2. Những vấn đề cơ bản về phát triển Nông thôn mới ................................ 12
1.1.3. Nguyên tắc thực hiện xây dựng nông thôn mới ...................................... 18
1.1.4. Các bước xây dựng nông thôn mới ......................................................... 20
1.2.

Cơ sở thực tiễn......................................................................................... 20

1.2.1. Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới ở một số nước trên thế giới ....... 20
1.2.2. Xây dựng NTM ở Việt Nam.................................................................... 23
1.2.3. Khái quát xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Bắc Ninh .............................. 24
Tiểu kết Chương 1 ............................................................................................. 26

iii


Chương 2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ THỰC TRẠNG XÂY
DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở HUYỆN THUẬN THÀNH, TỈNH
BẮC NINH GIAI ĐOẠN 2011-2017 .................................................... 27
2.1.

Các nhân tố ảnh hưởng tới xây dựng nông thôn mới huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh .............................................................................. 27


2.1.1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ............................................................... 27
2.1.2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên .......................................... 30
2.1.3. Các nhân tố kinh tế - xã hội ..................................................................... 33
2.1.4. Đánh giá chung ........................................................................................ 42
2.2.

Thực trạng xây dựng nông thôn mới huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh .... 43

2.2.1. Công tác chỉ đạo thực hiện chương trình XDNTM ................................. 44
2.2.2. Thực trạng xây dựng nông thôn mới ở huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc
Ninh giai đoạn 2011-2017 theo 19 tiêu chí ............................................. 44
2.2.3. Những vấn đề đặt ra trong XDNTM tại xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành.... 53
2.2.4. Những vấn đề đặt ra trong xây dựng NTM tại xã Nguyệt Đức, huyện
Thuận Thành ............................................................................................ 55
2.2.5. Đánh giá chung, những thành tựu, hạn chế trong xây dựng nông thôn
mới tại huyện Thuận Thành giai đoạn 2011-2017 .................................. 57
Tiểu kết chương 2 .............................................................................................. 58
Chương 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG NÔNG THÔN
MỚI Ở HUYỆN THUẬN THÀNH TỈNH BẮC NINH...................... 60
3.1.

Quan điểm XDNTM của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn
2018-2025 ................................................................................................ 60

3.2.

Mục tiêu, nhiệm vụ xây dựng NTM của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc
Ninh giai đoạn 2018-2025 ....................................................................... 60

3.2.1. Mục tiêu ................................................................................................... 60

3.2.2. Nhiệm vụ trọng tâm ................................................................................. 61

iv


3.3.

Định hướng phát triển XDNTM kiểu mẫu trên địa bàn huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018 - 2025 .......................................... 63

3.3.1. Đẩy mạnh sản xuất, thu nhập giảm tỉ lệ hộ nghèo .................................. 63
3.3.2. Đổi mới giáo dục - y tế - văn hóa ............................................................ 63
3.3.3. Nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường .................................................. 64
3.3.4. Giữ gìn an ninh trật tự và thực hiện các thủ tục hành chính công nhanh
gọn và hiệu quả ........................................................................................ 65
3.4.

Giải pháp cơ bản đẩy mạnh xây dựng NTM trên địa bàn huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2019-2025 ............................................ 66

3.4.1. Nâng cao nhận thức cho cấp ủy Đảng, cán bộ, đảng viên và nông dân
trong công tác vận động nông dân trong xây dựng NTM ....................... 66
3.4.2. Đổi mới về nội dung và phương thức vận động nông dân xây dựng
NTM của các Đảng bộ xã ........................................................................ 66
3.4.3. Đổi mới cơ chế, chính sách ..................................................................... 67
3.4.4. Tăng cường nguồn lực cho công tác vận động nông dân XDNTM ........ 68
Tiểu kết chương 3 .............................................................................................. 69
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 70
1. Kết luận .......................................................................................................... 70
2. Kiến nghị ....................................................................................................... 70

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 72
PHỤ LỤC

v


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Chữ viết tắt

Viết đầy đủ

1

CNH-HĐH

Công nghiệp hóa - hiện đại hóa

2

HTX

3

KT - XH

Kinh tế - xã hội

4


NTM

Nông thôn mới

5

UBND

6

XDNTM

Hợp tác xã

Ủy ban nhân dân
Xây dựng nông thôn mới

iv


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1.

Diện tích, dân số và mật độ dân số huyện Thuận Thành năm 2017..... 28

Bảng 2.2.

Tình hình sử dụng đất huyện Thuận Thành năm 2017 ................. 31


Bảng 2.3.

Dân số trung bình phân theo đơn vị hành chính cấp xã của
huyện Thuận Thành giai đoạn 2014- 2017 ................................... 34

Bảng 2.4.

Lao động trên địa bàn huyện Thuận Thành giai đoạn 2013-2017....... 36

Bảng 2.5.

Tổng hợp đánh giá số xã đạt tiêu chí NTM theo từng tiêu chí
năm 2017 huyện Thuận Thành, Bắc Ninh .................................... 51
DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1.

Bản đồ hành chính huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh ............... 29

Hình 2.2.

Biểu đồ thể hiện quy mô dân số huyện Thuận Thành giai đoạn
2010 - 2017 ..................................................................................... 34

Hình 2.3.

Bản đồ thực trạng xây dựng NTM của huyện Thuận Thành
năm 2017........................................................................................ 52

v



MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Nông thôn Việt Nam là nơi rộng lớn, đông dân nhất, và đa dạng về thành
phần dân tộc, bản sắc văn hóa. Đây cũng là nơi lưu giữ các phong tục, tập quán,
là nơi sản xuất quan trọng, cung cấp lương thực, thực phẩm, cung cấp nguyên
liệu cho các ngành công nghiệp chế biến và cung cấp nguồn lao động cho các
hoạt động phát triển KT-XH. Ngày nay, muốn có một nước phát triển theo hướng
CNH-HĐH, đời sống dân cư được nâng cao đòi hỏi nông thôn Việt Nam phải có
nhiều thay đổi. Vì vậy, XDNTM được Đảng và Chính phủ xác định là một trong
những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu. Điều này đã được thể hiện trong văn kiện
Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X: “Hiện nay và trong nhiều năm tới,
vấn đề nông nghiệp, nông dân, và nông thôn có vị trí chiến lược đặc biệt quan
trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước”. Đây là
chương trình tổng thể, toàn diện và lâu dài nhằm đáp ứng mọi nguyện vọng của
nông dân. Như vậy, XDNTM, người được trực tiếp thụ hưởng đó chính là người
nông dân. XDNTM không chỉ đặt mục tiêu tăng mức thu nhập và cải thiện, nâng
cao đời sống cho con người mà còn là thay đổi to lớn, toàn diện trên nhiều lĩnh
vực ở nông thôn. Những vấn đề khó gỡ, “thắt nút” mà người dân gặp phải sẽ
được “cởi nút” nhanh chóng. Bằng chứng là sau khi chương trình được đưa ra,
đã có hàng loạt kết quả đạt được như: kết cấu hạ tầng KT - XH ngày càng hiện
đại và đồng bộ trên nhiều lĩnh vực như hệ thống “điện-đường-trường-trạm”,
thông tin truyền thông đại chúng…; cơ cấu kinh tế ngày càng có sự chuyển dịch
theo hướng tích cực, sản xuất nông nghiệp ngày càng gắn với sự phát triển của
công nghiệp, dịch vụ, đời sống, dân trí của người dân ngày càng được cải thiện,
môi

trường,


vấn

đề

trật

tự



hội

ngày

càng

thiết

chặt hơn, đô thị hóa ngày càng phát triển theo quy hoạch... Song bên cạnh những
thành quả, ở nhiều địa phương còn bộc lộ lúng túng cần khắc phục trong quá
trình triển khai và thực hiện chương trình này như: hạ tầng nông thôn có những
1


chuyển biến rõ rệt nhưng còn chậm trong quá trình đầu tư, hoàn thiện và chuyển
giao sử dụng; quá trình sản xuất nông nghiệp còn nhỏ lẻ; công nghệ kĩ thuật chưa
được đưa vào sử dụng rộng rãi vì thế các mặt hàng nông sản chưa đủ sức cạnh
tranh và gắn được nhiều với thị trường tiêu thụ; quá trình chuyển dịch kinh tế
đang thay đổi theo xu hướng tích cực nhưng còn chậm; thu nhập dân cư còn ở
mức trung bình; tỷ lệ hộ nghèo còn cao…

Huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh trong những năm qua đã và đang
không ngừng phấn đấu để từng bước “cán đích” NTM. Tính đến năm 2017,
huyện Thuận Thành có 11/17 xã đạt chuẩn NTM, 6 xã còn lại đạt 15-18 tiêu chí.
Nhờ có chương trình này mà đời sống của người dân cả về vật chất lẫn tinh thần
ngày càng được cải thiện, tạo tiền đề để KT - XH của huyện đi lên. Việc xây
dựng NTM ở Thuận Thành đã, đang và sẽ tiếp tục còn diễn ra, kể cả sau khi toàn
huyện được công nhận đạt tiêu chí NTM. Vì NTM giai đoạn hiện nay tuy là một
mục tiêu nhưng không phải là đích đến cuối cùng của phát triển nông thôn cũng
như của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Xây dựng NTM ở
Thuận Thiêu
chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ
Trung
tiêu du miền
chung núi phía
Bắc

Đồng
bằng
sông
Hồng

Chỉ tiêu theo vùng
Duyên
Đồng
Bắc
hải

Đông bằng
Tây
Trung Nam
Nam sông
Nguyên
Bộ Trung
Bộ Cửu
Bộ
Long

1.1. Có quy hoạch
chung

xây

dựng

xã[1] được phê duyệt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

và được công bố công
1

Quy khai đúng thời hạn
hoạch 1.2. Ban hành quy định
quản lý quy hoạch
chung xây dựng xã và
tổ chức thực hiện theo
quy hoạch


II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Chỉ tiêu theo vùng

TT

2

Tên
tiêu
chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu
chung

Trung
du
miền
núi
phía
Bắc

Duyên
Đồng
Đồng
Bắc
hải
Đông bằng

bằng
Tây
Trung Nam
Nam sông
sông
Nguyên
Bộ Trung
Bộ Cửu
Hồng
Bộ
Long

2.1. Đường xã và
đường từ trung tâm
xã đến đường huyện UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều
Giao
được nhựa hóa hoặc kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết
thông
bê tông hóa, đảm
nối của hệ thống giao thông trên địa bàn
bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm


Chỉ tiêu theo vùng

TT

Tên
tiêu

chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu
chung

Trung
du
miền
núi
phía
Bắc

Duyên
Đồng
Đồng
Bắc
hải
Đông bằng
bằng
Tây
Trung Nam
Nam sông
sông
Nguyên
Bộ Trung
Bộ Cửu
Hồng
Bộ

Long

2.2. Đường trục
thôn, bản, ấp và
đường liên thôn,
bản, ấp ít nhất được
cứng hóa, đảm bảo
ô tô đi lại thuận tiện
quanh năm
2.3. Đường ngõ,
xóm sạch và không
lầy lội vào mùa mưa
2.4. Đường trục
chính nội đồng đảm
bảo vận chuyển
hàng hóa thuận tiện
quanh năm
3.1. Tỷ lệ diện tích
đất sản xuất nông UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu tái
nghiệp được tưới và cơ cấu ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu và hình
tiêu nước chủ động thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền vững
đạt từ 80% trở lên

3

Thủy
lợi 3.2. Đảm bảo đủ
điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và
theo quy định về

phòng chống thiên
tai tại chỗ

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

4.1. Hệ thống điện
đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử
dụng điện thường
≥98% ≥95% ≥99%
xuyên, an toàn từ
các nguồn

≥98%

≥98% ≥98%

≥99%

≥98%

Tỷ lệ trường học các
cấp: mầm non, mẫu
Trường
5
giáo, tiểu học, trung ≥80% ≥70% 100%
học
học cơ sở có cơ
sở vật chất và thiết


≥80%

≥80% ≥70%

100%

≥70%

4

Điện


Chỉ tiêu theo vùng

TT

Tên
tiêu
chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu
chung

Trung
du
miền

núi
phía
Bắc

Duyên
Đồng
Đồng
Bắc
hải
Đông bằng
bằng
Tây
Trung Nam
Nam sông
sông
Nguyên
Bộ Trung
Bộ Cửu
Hồng
Bộ
Long

bị dạy học đạt chuẩn
quốc gia

6

6.1. Xã có nhà văn
hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể

thao phục vụ sinh
hoạt văn hóa, thể
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế,
thao của toàn xã
nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc
Cơ sở
6.2. Xã có điểm vui
vật
chơi, giải trí và thể
chất
thao cho trẻ em và
văn
người cao tuổi theo
hóa
quy định[2]
6.3. Tỷ lệ thôn, bản,
ấp có nhà văn hóa
hoặc nơi sinh hoạt 100% 100% 100%
văn hóa, thể thao
phục vụ cộng đồng

Cơ sở
hạ tầng
thương
7
mại
nông
thôn

Xã có chợ nông

thôn hoặc nơi mua
bán, trao đổi hàng
hóa

100%

100%

100%

100%

100%

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều
kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn
hóa từng dân tộc

8.1. Xã có điểm
phục vụ bưu chính
8.2. Xã có dịch vụ
viễn thông, internet
Thông
tin và
8
Truyền
thông

8.3. Xã có đài
truyền thanh và hệ UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế,

nhu cầu của các tổ chức và cộng đồng từng xã
thống loa đến các
thôn
8.4. Xã có ứng dụng
công nghệ thông tin
trong công tác quản
lý,điều hành


Chỉ tiêu theo vùng

TT

Tên
tiêu
chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu
chung

Trung
du
miền
núi
phía
Bắc

Duyên

Đồng
Đồng
Bắc
hải
Đông bằng
bằng
Tây
Trung Nam
Nam sông
sông
Nguyên
Bộ Trung
Bộ Cửu
Hồng
Bộ
Long

9.1. Nhà tạm, dột
Không Không Không Không Không Không Không Không
nát

9

Nhà ở
dân cư 9.2. Tỷ lệ hộ có nhà
ở đạt tiêu chuẩn ≥80% ≥75% ≥90%
theo quy định

≥80%


≥80% ≥75%

≥90%

≥70%


III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Chỉ tiêu theo vùng
Chỉ
Nội dung tiêu
tiêu
chí
chung

TT

Tên
tiêu
chí

10

Thu nhập bình
quân đầu người
Thu khu vực nông
nhập thôn đến năm
2020
(triệu
đồng/người)


≥45

≥36

≥50

≥36

≥41

≥41

≥59

≥50

≤12%

≤2%

≤5%

≤5%

≤7%

≤1%

≤4%


Tỷ lệ người có
việc làm trên
dân số trong độ
≥90%
tuổi lao động có
khả năng tham
gia lao động

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

13.1. Xã có hợp
tác xã hoạt
động theo đúng
quy định của
Luật Hợp tác xã
năm 2012


Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Đạt

Tỷ lệ hộ nghèo
Hộ đa chiều giai
11
≤6%
nghèo đoạn
20162020

12

13

Lao
động

việc
làm

Trung
Duyên
Đồng
du
Đồng
Bắc
hải
Đông bằng
miền bằng
Tây
Trung Nam

Nam sông
núi
sông
Nguyên
Bộ
Trung
Bộ
Cửu
phía Hồng
Bộ
Long
Bắc

Tổ
chức
sản 13.2. Xã có mô
xuất hình liên kết
sản xuất gắn
với tiêu thụ
nông sản chủ
lực đảm bảo
bền vững


IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
Chỉ tiêu theo vùng

TT

Tên

tiêu
chí

Nội dung
tiêu chí

Chỉ
tiêu
chung

Trung
du
miền
núi
phía
Bắc

Đồng
bằng
sông
Hồng

Bắc
Trung
Bộ

Đạt

Đạt


Đạt

Đạt

≥70%

≥90%

≥85%

≥25%

≥45%

Đạt

Đạt

Đông
Nam
Bộ

Đồng
bằng
sông
Cửu
Long

Đạt


Đạt

Đạt

≥85%

≥70%

≥90%

≥80%

≥40%

≥40%

≥25%

≥45%

≥25%

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Đạt

Duyên
hải
Tây
Nam
Nguyên
Trung
Bộ

14.1. Phổ
cập
giáo
dục mầm
non cho trẻ
5 tuổi, xóa

chữ,
phổ
cập
Đạt
giáo
dục
tiểu
học
đúng
độ
tuổi;
phổ
cập

giáo
dục trung
Giáo
học cơ sở
dục và
14
Đào 14.2. Tỷ lệ
tạo học sinh tốt
nghiệp
trung học
cơ sở được
≥85%
tiếp tục học
trung học
(phổ thông,
bổ
túc,
trung cấp)
14.3. Tỷ lệ
lao động có
việc
làm
qua đào tạo

15

Y tế

≥40%


15.1. Tỷ lệ
người dân ≥85%
tham
gia


Chỉ tiêu theo vùng

TT

Tên
tiêu
chí

Nội dung
tiêu chí

Chỉ
tiêu
chung

Trung
du
miền
núi
phía
Bắc

Đồng
bằng

sông
Hồng

Bắc
Trung
Bộ

Đạt

Đạt

Đạt

Duyên
hải
Tây
Nam
Nguyên
Trung
Bộ

Đông
Nam
Bộ

Đồng
bằng
sông
Cửu
Long


Đạt

Đạt

bảo hiểm y
tế
15.2. Xã đạt
tiêu
chí
quốc gia về
y tế

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ
trẻ em dưới
5 tuổi bị suy
dinh dưỡng ≤21,8% ≤26,7% ≤13,9% ≤24,2% ≤24,2% ≤31,4% ≤14,3% ≤20,5%
thể thấp còi
(chiều cao
theo tuổi)

16

Văn

hóa

Tỷ lệ thôn,
bản, ấp đạt
tiêu chuẩn
văn
theo
định

hóa
quy

≥70%

17.1. Tỷ lệ
hộ được sử
≥95%
dụng nước
(≥60%
hợp vệ sinh
nước
nước
Môi và
sạch)
trường sạch theo
và an quy định
17
toàn 17.2. Tỷ lệ
thực cơ sở sản
phẩm xuất - kinh

doanh,
trồng
sản,
nghề

nuôi 100%
thủy
làng
đảm

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

≥90%

≥98%

≥98%


≥95%

≥95%

≥98%

≥95%

(≥50%
nước
sạch)

(≥65%
nước
sạch)

(≥60%
nước
sạch)

(≥60%
nước
sạch)

(≥50%
nước
sạch)

(≥65%
nước

sạch)

(≥65%
nước
sạch)

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%


Chỉ tiêu theo vùng

TT

Tên
tiêu
chí

Nội dung

tiêu chí

Chỉ
tiêu
chung

Trung
du
miền
núi
phía
Bắc

Đồng
bằng
sông
Hồng

Bắc
Trung
Bộ

Đạt

Đạt

Đạt

Duyên
hải

Tây
Nam
Nguyên
Trung
Bộ

Đông
Nam
Bộ

Đồng
bằng
sông
Cửu
Long

Đạt

Đạt

bảo
quy
định về bảo
vệ
môi
trường
17.3. Xây
dựng cảnh
quan, môi
trường xanh

- sạch - đẹp,
an toàn

Đạt

17.4. Mai
táng
phù
hợp với quy
định và theo
quy hoạch

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc
điểm văn hóa từng dân tộc

Đạt

Đạt

17.5. Chất
thải rắn trên
địa bàn và
nước thải
khu dân cư
tập trung,
cơ sở sản
xuất - kinh
doanh được
thu gom, xử
lý theo quy

định

Đạt

17.6. Tỷ lệ
hộ có nhà
tiêu,
nhà
≥85%
tắm,
bể
chứa nước
sinh hoạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

≥70%


≥90%

≥85%

≥85%

≥70%

≥90%

≥70%


Chỉ tiêu theo vùng

TT

Tên
tiêu
chí

Trung
du
miền
núi
phía
Bắc

Đồng
bằng

sông
Hồng

17.7. Tỷ lệ
hộ
chăn
nuôi

chuồng trại
≥70%
chăn nuôi
đảm bảo vệ
sinh
môi
trường

≥60%

17.8. Tỷ lệ
hộ gia đình
và cơ sở sản
xuất, kinh
doanh thực
100%
phẩm tuân
thủ các quy
định về đảm
bảo an toàn
thực phẩm


100%

Nội dung
tiêu chí

Chỉ
tiêu
chung

Bắc
Trung
Bộ

Duyên
hải
Tây
Nam
Nguyên
Trung
Bộ

Đông
Nam
Bộ

Đồng
bằng
sông
Cửu
Long


≥80%

≥70%

≥75%

≥60%

≥80%

≥70%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

hợp vệ sinh
và đảm bảo
3 sạch[3]



V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

Tên
TT tiêu
chí

Hệ
thống
chính
trị và
18
tiếp
cận
pháp
luật

Quốc
phòng
19
và An
ninh

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu theo vùng
Trung
Duyên
Đồng
Chỉ
du

Đồng
Bắc
hải
Đông bằng
tiêu
miền bằng
Tây
Trung Nam
Nam sông
chung núi
sông
Nguyên
Bộ
Trung
Bộ
Cửu
phía Hồng
Bộ
Long
Bắc

18.1. Cán bộ, công
Đạt
chức xã đạt chuẩn
18.2. Có đủ các tổ
chức trong hệ thống
Đạt
chính trị cơ sở theo
quy định
18.3. Đảng bộ, chính

quyền xã đạt tiêu
Đạt
chuẩn "trong sạch,
vững mạnh"
18.4. Tổ chức chính
trị - xã hội của xã đạt 100%
loại khá trở lên
18.5. Xã đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật Đạt
theo quy định
18.6. Đảm bảo bình
đẳng giới và phòng
chống bạo lực gia
đình; bảo vệ và hỗ trợ
Đạt
những người dễ bị tổn
thương trong các lĩnh
vực của gia đình và
đời sống xã hội
19.1. Xây dựng lực
lượng dân quân
“vững mạnh, rộng
Đạt
khắp” và hoàn thành
các chỉ tiêu quốc
phòng
19.2. Xã đạt chuẩn an
toàn về an ninh, trật
tự xã hội và đảm bảo
bình yên: không có

khiếu kiện đông
người kéo dài; không
để xảy ra trọng án; tội Đạt
phạm và tệ nạn xã hội
(ma túy, trộm cắp, cờ
bạc, nghiện hút) được
kiềm chế, giảm liên
tục so với các năm
trước

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

100%

100%

100%

100% 100%


100% 100%

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Phụ lục 3: MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

Ở HUYỆN THUẬN THÀNH, TỈNH BẮC NINH

KHU HÀNH CHÍNH HUYỆN THUẬN THÀNH
(Nguồn: trang thông tin điện tử huyện Thuận Thành)

MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĂN QUẢ CỦA HỘI PHỤ NỮ XÃ ĐÌNH TỔ
(Nguồn: Tác giả tự chụp)


MASSAGE CHO DƯA LƯỚI TẠI TRANG TRẠI THÔNG MINH DELCO
(Nguồn: Tác giả tự chụp)

NUÔI CÁ LĂNG TRONG LỒNG TRÊN SÔNG ĐUỐNG
(Nguồn: Tạp chí khuyến nông huyện Thuận Thành)



×