Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao an lop 2 t3(CKT-KN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.8 KB, 38 trang )

TẬP ĐỌC
Bạn Của Nai Nhỏ
I.Mục tiêu : - Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghóa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
II . Chuẩn bò . -tranh minh hoa, sgk.
III . Các hoạt động dạy học
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
Gọi 2hs đọc bà làm việc thật là vui.
-GV nxét, sửa bài
3. Bài mới.
Gtb: Gvgt, ghi tựa đề
Luyện đọc
b.1, Gvđọc mẫu toàn bài
b.2, HD luyện đọc kết hợp giải nghóa từ.
*Đọc từng câu:
-Gv theo dõi, nxét
*Đọc từng đoạn trước lớp:
- HD câu dài: Sói sắp tóm được dê non/thì
bạn con vội nhanh trí kéo con chạy như bay.
-GV theo dõi, nxét.
*Đọc đoạn trong nhóm:
-GV nxét, sửa.
*Thi đọc giữa các nhóm:
-GV nxét, ghi điểm.
-đọc đồng thanh:
Tìm hiểu bài:
- Câu 1: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? Cha Nai
Nhỏ n gì


- Câu 2: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
Động nào của bạn mình?
-Câu 3: Sgk Trang 23
-Câu 4: Sgk Trang 23
Luyện dọc lại:
-HD luyện đọc theo vai
-GV nxét, ghi điểm
4.Củng cố, dặn dò:
-Hs đọc bài
-Hs nxét
-Hs nhắc lại
-Hs nghe
Hs nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài. Chú ý luyện đọc đúng.
Hs luyện đọc câu dài
Hs đọc chú giải sgk
Hs luyện đọc đoạn
Hs trong nhóm luyện đọc
Hs nxét
-Các nhóm cử đại diện thi đọc
-Hs nxét, bình chọn
-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1-2
+ Đi chơi xa cùng bạn
+ cha không ngăn cản con … về bạn của
con
Câu 2: + Hích vai đẩyhòn đá… mộtbên.
+ Nhanh trí kéo khỏi lão hổ…
+ Lao vào gã sói hung ác…
Câu 3: Giúp đỡ bạn, liều mình…
Câu 4: Hs tự phát biểu ý kiến

Hs luyện đọc theo vai
Hs nxét, bình chọn
1
Đọc xong câu chuyện em biết vì sao cha Nai
Nhỏ cho con đi chơi xa?
-GV nxét, chốt lại, gdhs
-Dặn luyện đọc, cbò cho tiết kc.
-Nxét tiết học, khen ngợi hs.
+ Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi chơi
với moat người bạn tốt bụng, đáng tin cậy
-Hs nxét tiết học

2
Thứ hai ngày21 tháng 9 năm2009
TOÁN
KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy kiểm tra, bút
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
Kiểm tra
Đề bài
1) Viết các số:

a) Từ 70-80 b) Từ 89-95
2) a) Số liền trước của 61
b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết:
a) 89 và 42
b) 75 và 34
c) 99 và 55
4) Tính: 9dm - 2dm=
15dm - 10dm=
6dm + 3dm=
5dm + 4dm=
5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng
Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt
được bao nhiêu bông hoa.
4. Củng cố, dặn dò:
Chấm, chữa bài, nxét
Dặn làm VBT
Nxét tiết học
Hs làm bài
Đáp án
Bài 1: 3điểm
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Bài 2: 1 điểm
Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
Bài 3: 2 điểm
a) 89 b) 75 c) 99

-

42
-
34
-
55
47 41 44
Bài 4) 2 điểm
9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bài 5) 2 điểm
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
36-16 = 20( bông hoa)
Đáp số: 20 bông hoa
Nxét tiết học
3
4
THỂ DỤC
QUAY PHẢI, QUAY TRÁI.
TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI
I. MỤC TIÊU: - Học mới Quay phải, quay trái: Bước đầu biết cách thực hiện quay phải,
quay trái.
- Ôn TC: Nhanh lên bạn ơi : Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu trò chơi.
- Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện
TTCC 2;3 của NX 1: Cả lớp.
II. CHUẨN BỊ:Còi, cờ, kẻ sân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1:Phần mở đầu
- Gv nhận lớp, phổ biến nd y/c giờ
học

+ Ôn chào, báo cáo khi Gvnhận
lớp
- Khởi động
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
HĐ2:Phần cơ bản:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
(Đ/C:Bỏ điểm số từ 1 đến hết theo tổ)
- Học quay phải, quay trái.
Gv làm mẫu, gtđtác
+ Khẩu lệnh: Bên phải( trái) …quay
+ Động tác: Quay phải lấy gót chân
phải và nửa bàn chân trái làm trụ
quay người sang phải sau đó đưa bàn
chân phải về với bàn chân trái( hình
chữ V, hai gót chân chạm nhau và
đứng ở tư thế nghiêm)
+ Tương tự quay trái đổi ngược lại
với quay phải
- Chia tổ cho hs luyện tập
- Gv theo dõi, sửa sai
*TC: Nhanh lên bạn ơi
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và cho Hs chơi
HĐ3:Phần kết thúc
5’
20’
5’
Tập hợp




GV
- Hs ôn ĐHĐN theo 4 hàng dọc



GV
- Hs học quay phải, quay trái theo
lớp, tổ( đội hình 4hành dọc, 2 hàng
ngang)
- Thực hiện tương tự
- Chia làm hai đội chơi
Nhận xét tiết học
5
- Taọp ủoọng taực hoi túnh. Nhaọn xeựt
6
Thứ ba ngày22 tháng 9 năm 2009
TOÁN
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. MỤC TIÊU:- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4.
- HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống
II. CHUẨN BỊ: Gv: 10 que tính, sgk, vbt
Hs: Que tính, bảng con, vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
7

1/ n đònh:
2/ Bài cũ: Trả và chữa bài kiểm tra
3/ Bài mới:
- Gtb: Gvgt, ghi tựa đề.
- Gt phép cộng 6+4=10
+Đính 6 que tính hỏi: Có mấy que
tính?
+Y/c hs lấy 6 que tính.
+Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục
hay cột đơn vò?
+Lấy thêm 4 que thực hiện tương
tự.
+Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính
+ 6 cộng 4 bằng mấy?
+Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vò,
1 vào cột chục
- Hd đặt tính: 6

+
4
10
+ Viết 6 và 4 thẳng cột
+6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột
đvò, 1 ở cột chục
*Thực hành:
B1: Hs làm miệng
Gv nxét, sửa; 9+1=10 ; 8+2=10
1+0=10 2+8=10…
B2: Hs làm vở
-Gv chấm, chữa bài

B3: Hs nêu miệng
-Gv nxét, sửa: 7+3+6=16
6+4+8=18…
B4: Hs quan sát đồng hồ
Gv nxét, sửa
4/ Củng cố, dặn dò:
Gv tổng kết bài – gdhs.
Dặn về làm vbt.
Nxét tiết học.
Hs chữa bài
Hs nhắc lại
6 que tính
6 vào cột đvò
Lấy thêm 4 que, viết vào cột đvò.
Bằng 10
Hs nhắc lại
B1: Hs làmmiệng
-Hs nxét, sửa
B2: Hs làm vở
B3: Hs làm miệng
Hs nxét, sửa
B4: Hs đố nhau
ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ
ĐH-C chỉ 10giờ
Hs nxét, sửa
- Nxét tiết học.
8
CHÍNH TẢ
TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ
I.MỤC TIÊU:

- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng phụ, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn đònh:
2.Bài cũ
- Y/c hs đọc bảng chữ cái.
- Gv nxét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a/ Gtb: gvgt, ghi tựa đề.
- Hs đọc bảng chữ cái.
- Hs nxét.
- Hs nhắc lại.
9
b/ Hd tập chép:
- Hd hs chuẩn bò.
- Gv đọc bài chính ta.û
+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi
chơi xa cùng bạn?
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Những chữ ntn trong bài chính tả phải
viết hoa?
- Y/c hs viết bảng con từ khó .
- Y/c hs chép bài vào vở .
- Chấm, chữa bài.
- Gv chấm, nxét .
c/ Hd làm bài tập.
BT2: hs làm bảng con.
Gv nxét, sửa bài.

Bài 3: (lựa chọn).
- Gv chọn cho hs làm 3a.
- Gv nxét, sửa: Cây tre, mái che, trung
thành, chung sức.`
4, Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh.
-Dặn về làm vbt, soát sửa lỗi.
-Nxét tiết học..
- 2-3 hs đọc bài.
+ Vì bạn của con khoẻ mạnh, thông
minh… liều mình cứu người khác.
+ 4câu
+ Những chữ đầu câu, tên riêng, sau
dấu chấm…
- Hs viết bảng con từ khó.
-Hs chép bài vào vở.
-Hs dò bài- soát lỗi.
Bài 2: Hs làm bảng con.
Ngày tháng ; Người bạn
Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp
Bài 3a: Hs làm phiếu.
Hs nxét, sửa bài.
Hs nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh.
Nxét tiết học.
10
ĐẠO ĐỨC:
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Hs biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.

TTCC 1,2,3 của NX 2: Cả lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu thảo luận HĐ1 T1, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
11
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt
đúng giờ có lợi gì?
Gv nxét, đánh giá
3. Bài mới:
*Khởi động: Gv gt, ghi tựa đề.
* Hoạt động 1 : Phân tích truyện: cái bình hoa
Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để
mở. ‘Ba tháng sau… chuyện cái bình hoa’
Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần
kết câu chuyện.
+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ
xảy ra?
+ Thử đoán xem Vô- va đã nghó và làm gì
sau đó?
Gv kể đoạn kết câu chuyện.
+ Qua câu chuyện em thấy can làm gì sau
khi mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến
bộ và được mọi người yêu mến.
*Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến, thái độ.
-Gv qui đònh cách bày tỏ thái độ .
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ.û
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh.
+ Không đánh giá được ghi 0.

a) Người nhận lỗi là người dũng cảm.
b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận
lỗi.
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa
lỗi.
d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết
mình mắc lỗi.
e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em be.ù
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết.
Gv nxét, kết luận
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu bài học, hệ thống bài, gdhs.
- Dặn chuẩn bò mọi trường hợp nhận lỗi và sửa
lỗi
- Nxét tiết học.
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs nghe kể chuyện
Hoạt độnh nhóm xây dựng phần kết câu
chuyện.
Đại diện nhóm trình bày.
Hs nghe kể chuyện.
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi.
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người
yêu quý.
- Hs theo dõi, thảo luận.
- Hs bày tỏ thái độ.
Tán thành.
Không tán thành.
Không tán thành.

Tán thành.
Tán thành.
Không tán thành.
- Hs nxét, bổ sung.
- Hs nêu nội dung bài học.
- Nxét tiết học.
12
TẬP ĐỌC:
GỌI BẠN
I/ MỤC TIÊU: - Biết ngắt nhòp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
II/ CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ, SGK
13
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ.
- Gv nxét, sửa, ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa đêà
b/ Luyện đọc:
b.1/ Gvđọc mẫu toàn bài.
b.2/ HD luyện đọc, kết hợp giải nghóa từ.
* Đọc từng dòng thơ.
Gv theo dõi, sửa sai.
* Đọc từng khổ thơ trước lớp.
HD đọc: Bê Vàng đi tìm cỏ/
Lang thang quên đường về/

Gv theo dõi, uốn nắn.
* Đọc trong nhóm.
Gv theo dõi, sửa.
* Thi đọc giữa các nhóm.
Gv nxét, ghi điểm.
* Đọc ĐT bài thơ.
c/ Tìm hiểu bài:
câu1:Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
câu 2:Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
câu 3: Khi Bê Vàng quên đường về, Dê
Trắng làm gì?
câu 4: Vì sao đến giờ Dê Trắng vẫn kêu “Bê!
Bê!”?
d/ Học thuộc lòng bài thơ.
- HD học thuộc lòng bài thơ.
y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ.
GV nhận xét ghi điểm.
4/ Củng cố, dặn dò:
GV tổng kết bài GD HS.
Dặn về HTL bài thơ.
Nhận xét tiết học.
2 HS đọc bài.
HS nhận xét.
Hs nhắc lại
Hs nghe
Hs tiếp nối nhau đọc bài.
Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi
Hs đọc chú giải SGK
Hs đọc từng khổ thơ
Hs trong các nhóm luyện đọc

Các nhóm thi đọc từng khổ thơ
Hs nhận xét bình chọn
Cả lớp đọc ĐT bài thơ
C1. Trong rừng xanh sâu thẳm
C2. Vì trời hạn hán cỏ héo khô, suối cạn
đôi bạn không có gì ăn.
C3. Dê Trắng thong bạn … tìm bạn.
C4. Dê Trắng không quên được bạn vẫn
gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
Hs học thuộc lòng bài thơ.
Các nhóm thi đọc TL bài thơ.
Hs nhận xét bình chọn.
Hs nghe Nhận xét tiết học
14
Thứ tư ngày23 tháng 9 năm2009
TOÁN:
26 + 4 ; 36 + 24
I/ MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2.
- Rèn kó năng tính cẩn thận cho HS.
II/ CHUẨN BỊ:-GV: Que tính, bảng gài, SGK.
-HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×