Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kế hoạch bộ môn toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.13 KB, 5 trang )

Kế hoạch bộ môn toán 9 (2007 _ 2008)
đại số - Học kì I
Tuần Tiết Tên bài giảng
1
1
2
3
Chơng i : căn bậc hai - căn bậc ba
Đ 1 - Căn bậc hai
Đ 2 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
2
=
Luyện tập .
2
4
5
6
Đ 3 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng .
Luyện tập .
Đ 4 - Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng .
3
7
Luyện tập .
4
8
Đ 5 - Bảng căn bậc hai .
5
9
10
Đ 6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai .


Luyện tập .
6
11
12
Đ 7 - Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai . (tt)
Luyện tập
7
13
14
Đ 8 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai .
Luyện tập
8
15
16
Đ 9 - Căn bậc ba
Ôn tập chơng I
9
17
18
Ôn tập chơng I .
Kiểm tra cuối chơng I .
10
19
20
Chơng Ii : hàm số bậc nhất
Đ 1 - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số .
Luyện tập .
11
21
22

Đ 2 - Hàm số bậc nhất .
Luyện tập .
12
23
24
Đ 3 - Đồ thị hàm số bậc nhất .
Luyện tập
13
25
26
Đ 4 - Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau .
Luyện tập .
14
27
28
Đ 5 - Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a0) .
Luyện tập .
15
29
30
Ôn tập chơng II .
Chơng IiI : hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
Đ 1 - Phơng trình bậc nhất hai ẩn .
16
31
32
Đ 2 - Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
Đ 3 - Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .
17
33

34
Ôn tập học kỳ I
kiểm tra cuối học kỳ i (Kết hợp với Hình học)
18
35
36
kiểm tra cuối học kỳ i (Kết hợp với Hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số) .
1
Học kì II
19
37
38
Đ 4 - Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số .
Luyện tập
20
39
40
Luyện tập .
Đ 5 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .
21
41
42
Đ 6 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình (tt)
Luyện tập .
22
43
44
Luyện tập .
Ôn tập chơng III .

23
45
46
Ôn tập chơng III
Kiểm tra cuối chơng III .
24
47
48
Chơng iV : hàm số y = ax
2
(a

0) .
phơng trình bậc hai một ẩn
Đ 1 - Hàm số y = ax
2
(a0)
Luyện tập .
25
49
50
Đ 2 - Đồ thị hàm số y = ax
2
(a0)
Luyện tập .
26
51
52
Đ 3 - Phơng trình bậc hai một ẩn .
Luyện tập .

27
53
54
Đ 4 - Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai .
Luyện tập .
28
55
56
Đ 5 - Công thức nghiệm thu gọn .
Luyện tập
29
57
58
Đ 6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng .
Luyện tập .
30
59
60
Kiểm tra 45 phút .
Đ 7 - Phơng trình quy về phơng trình bậc hai .
31
61
62
Luyện tập .
Đ 8 - Giải bài toán bằng cách lập phơng trình .
32
63
64
Luyện tập .
Ôn tập chơng IV .

33
65
66
Kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học)
34
67
68
Ôn tập cuối năm .
Ôn tập cuối năm .
35
69
70
Ôn tập cuối năm .
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
2
hình học lớp 9
Học kì I
Tuần Tiết Tên bài giảng
1
1
Chơng i : hệ thức lợng trong tam giác vuông
Đ 1 - Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .
2
2
Đ 1 - Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .
3
3
4
5
Luyện tập .

Luyện tập
Đ 2 - Tỉ số lợng giác của góc nhọn .
4
6
7
8
Đ 2 - Tỉ số lợng giác của góc nhọn .
Luyện tập .
Đ 3 - Bảng lợng giác .
5
9
10
Đ 3 - Bảng lợng giác .
Luyện tập .
6
11
12
Đ 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông .
Đ 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông .
7
13
14
Luyện tập .
Luyện tập .
8
15
16
Đ 5 - ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn .
Thực hành ngoài trời .
9

17
18
Ôn tập chơng I .
Ôn tập chơng I . Sử dụng máy tính
10
19
20
Kiểm tra cuối chơng I .
Chơng Ii : đờng tròn
Đ 1 - Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn .
11
21
22
Luyện tập .
Đ 2 - Đờng kính và dây của đờng tròn .
12
23
24
Luyện tập .
Đ 3 - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây .
13
25
26
Đ 4 - Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn .
Đ 5 - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn .
14
27
28
Luyện tập
Đ 6 - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau .

15
29
30
Luyện tập .
Đ 7 - Vị trí tơng đối của hai đờng tròn .
16
31
32
Đ 8 - Vị trí tơng đôí của hai đờng tròn (tiếp) .
Luyện tập .
17
33
34
Ôn tập chơng II .
Ôn tập chơng II .
18
35
36
Ôn tập học kỳ I .
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học)
3
Học kì II
19
37
38
Chơng IiI : góc với đờng tròn
Đ 1 - Góc ở tâm - Số đo cung .
Luyện tập .
201
39

40
Đ 2 - Liên hệ giữa cung và dây .
Đ 3 - Góc nội tiếp .
21
41
42
Luyện tập .
Đ 4 - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung .
22
43
44
Luyện tập .
Đ 5 - Góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn .
Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn .
23
45
46
Luyện tập .
Đ 6 - Cung chứa góc .
24
47
48
Luyện tập .
Đ 7 - Tứ giác nội tiếp .
25
49
50
Luyện tập .
Đ 8 - Đờng tròn ngoại tiếp . đờng tròn nội tiếp .
26

51
52
Đ 9 - Độ dài đờng tròn, cung tròn .
Luyện tập
27
53
54
Đ 10 - Diện tích hình tròn, hình quạt tròn .
Luyện tập .
28
55
56
Ôn tập chơng III .
Ôn tập chơng III .
29
57
58
Kiểm tra cuối chơng III .
Chơng iV : hình trụ - hình nón - hình cầu
Đ 1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ .
30
59
60
Luyện tập .
Đ 2 - Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón .
31
61
62
Luyện tập .
Đ 3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .

32
63
64
Đ 3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tt) .
Luyện tập
33
65
66
Ôn tập chơng IV .
Ôn tập chơng IV .
34
67
68
Ôn tập cuối năm .
Ôn tập cuối năm .
35
69
70
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) .
Giáo viên: Lê Thị Nhung
Tổ chuyên môn: Tự nhiên
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×