XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
DSP (DIGITAL SIGNAL
PROCESSING)
ThS. Đặng Ngọc Hạnh
NỘI DUNG MÔN HỌC
Tài liệu tham khảo:
Lê Tiến Thường, “Xử lý số tín hiệu và wavelets – tập
1”, ĐHQG Tp. HCM, 2001
2
19-Mar-10
Chương 1: Lấy mẫu & khôi phục tín hiệu
Chương 2: Lượng tử hóa
Chương 3: Hệ thống rời rạc thời gian
Chương 4: Đáp ứng xung hữu hạn
Chương 5: Biến đổi Z
Chương 6: Biến đổi Fourier rời rạc
Chương 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Hệ thống tuyến tính bất biến với thời gian LTI
(Linear Time Invariant System) được phân thành 2
loại:
FIR (Finite Impulse Response): đáp ứng xung hữu hạn
IIR (Infinite Impluse Response): đáp ứng xung vô hạn
4
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Quy tắc vào/ra:
•Phương pháp biến đổi
mẫu theo mẫu được
xem là phương pháp xử
lý tức thời
x0
→ y0
H
x1
→ y1
H
→ y2
x2
H
...
•Phương pháp xử lý khối: một chuỗi đầu
vào được xem như 1 khối được hệ thống
xử lý cùng 1 lúc để tạo ra 1 khối ngõ ra
tương ứng
x0
y0
x1 H
y1
x=
→y =
x2
y2
M
M
5
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
VD: y(n)=2x(n)
{ x0 , x1 , x2 ,...} →{2 x0 , 2 x1 , 2 x2 ,...}
H
VD: y(n)=2x(n)+3x(n-1)+4x(n-2)
y0 2
y1 3
y2 4
y= =
y3 0
y 0
4
y5 0
0 0 0
2 0 0 x0
3 2 0 x1
4 3 2 x2
0 4 3 x3
0 0 4
Đây là trung bình cộng có
trọng số của liên tiếp các mẫu
đầu vào. Khối ngõ ra nhiều
hơn 2 phần tử vì bộ lọc nhớ 2
phần tử.
Hai phần tử ra cuối cùng là
quá độ tắt khi ngõ vào đã hết.
6
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
VD: y(n)=2x(n)+3x(n-1)+4x(n-2) được xử lý tương
đương mẫu theo mẫu như sau:
y(n)=2x(n)+3w1(n)+4w2(n)
w2(n+1)=w1(n)
w1(n+1)=x(n)
*w1(n), w2(n) là các trạng thái trong của hệ thống.
Thứ tự cập nhật của w1, w2 rất quan trọng
7
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
VD: y(n)=0.5y(n-1)+2x(n)+3x(n-1)
Ngõ ra được tính lại theo 1 hằng số của phương
trình vi sai. Tại mỗi thời điểm n hệ thống phải
nhớ các giá trị ngõ ra, ngõ vào trước đó (n-1)
Hệ thống trên được xử lý tương đương mẫu theo
mẫu như sau:
y(n)=0.5w1(n)+2x(n)+ 3v1(n)
w1(n+1)=y(n)
v1(n+1)=x(n)
8
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Tính tuyến tính:
Hệ thống tuyến tính khi: y(n) = a1y1(n) + a2y2(n)
9
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
VD: Kiểm tra tính tuyến tính của hệ thống sau:
a. y(n)=3x(n) +5
b. y(n)=ex(n)
10
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Tính bất biến:
Hệ thống bất biến khi: yD(n) = y(n-D)
11
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
VD: Kiểm tra tính bất biến của hệ thống sau:
a. y(n)=3x(n) +5
b. y(n)=ex(n)
12
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Hệ thống tuyến tính bất biến đặc trưng bằng chuỗi
đáp ứng xung đơn vị h(n), đáp ứng của hệ thống đối
với xung đơn vị δ(n)
δ ( n ) → h( n )
H
{1, 0, 0, 0,...}
→{h0 , h1 , h2 , h3 ,...}
H
13
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
δ ( n − D ) → h( n − D )
19-Mar-10
Tính bất biến và tuyến tính:
H
Chuỗi x(n) bất kỳ {x(0),x(1),x(2),…}
δ ( n ) + δ ( n − 1) + δ ( n − 2) → h( n ) + h( n − 1) + h( n − 2)
x( n ) = x(0)δ ( n ) + x(1)δ ( n − 1) + x( 2)δ ( n − 2) + ...
H
Chuỗi ngõ ra tương ứng:
y( n ) = x(0)h( n ) + x(1)h( n − 1) + x( 2)h( n − 2) + ...
y( n) = ∑ x( m)h( n − m) y( n ) = ∑ h( m)x( n − m)
m
m
14
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
Đáp ứng xung h(n) hữu hạn
19-Mar-10
Hệ thống FIR và IIR
Đáp ứng xung h(n) vô hạn
15
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Bộ lọc FIR có đáp ứng xung h(n) có giá trị trong
khoảng thời gian 0≤n ≤M:
{ h0 , h1 ,..., hM , 0, 0, 0...}
M: bậc bộ lọc
Chiều dài đáp ứng xung Lh=M+1
Phương trình bộ lọc FIR:
M
y( n ) = ∑ h( m )x( n − m )
m =0
16
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
h = [ h0 , h1 , h2 , h3 ]
19-Mar-10
VD: Bộ lọc FIR bậc ba đặc trưng bởi 4 trọng số:
y ( n ) = h ( 0 ) x ( n ) + h (1) x ( n − 1) + h ( 2 ) x ( n − 2 ) + h ( 3 ) x ( n − 3 )
Xét bộ lọc FIR sau:
y( n ) = 2 x( n ) + 3 x( n − 1) + 5 x( n − 2) + 2 x( n − 3)
Đáp ứng xung h(n) của bộ lọc trên là:
h=[h0,h1,h2,h3]=[2,3,5,2]
17
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Bộ lọc IIR có đáp ứng xung h(n) có giá trị trong
khoảng thời gian 0≤n <∞:
Phương trình bộ lọc IIR:
∞
y( n ) = ∑ h( m)x( n − m)
m =0
18
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
h( n ) = h( n − 1) + δ ( n )
19-Mar-10
VD: Xét bộ lọc IIR có phương trình vi sai I/O sau:
Điều kiện nhân quả: h(-1)=0
n = 0 : h( 0) = h( −1) + δ (0)
n > 0 : δ ( n ) = 0, h( n ) = h( n − 1)
h(1) = h(0) = 1, h( 2) = h(1) = 1,...
Hay
1
h( n ) = u ( n ) =
0
n≥0
n<0
19
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
∞
∞
m=0
m =0
y( n ) = ∑ h( m)x( n − m) = ∑ x( n − m )
19-Mar-10
Ngõ ra y(n):
y( n ) = x( n ) + x( n − 1) + x( n − 2) + ...
y( n − 1) = x( n − 1) + x( n − 2) + x( n − 3) + ...
Suy ra:
y( n) − y( n − 1) = x( n)
Phương trình I/O:
y( n ) = y( n − 1) + x( n )
20
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Tính nhân quả của hệ thống:
Tín hiệu nhân quả: tín hiệu chỉ tồn tại khi n≥0,
triệt tiêu khi n≤-1
Tín hiệu không nhân quả: tín hiệu chỉ tồn tại khi
n≤-1, triệt tiêu khi n≥0
Tín hiệu trung gian: tín hiệu tồn tại trong cả 2
miền thời gian trên
21
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
VD: Xét bộ lọc làm trơn 5-tap, hệ số lọc h(n)=1/5 trong
-2≤n ≤ 2
2
1 2
y( n ) = ∑ h( m)x( n − m) = ∑ x( n − m)
5 m=−2
m =−2
1
y( n ) = [ x( n + 2) + x( n + 1) + x( n ) + x( n − 1) + x( n − 2)]
5
Bộ lọc có phần không nhân quả trong khoảng D=2, có
thể làm cho nó nhân quả bằng cách làm trễ 2 đơn vị:
1
y2 ( n ) = y( n − 2) = [ x( n ) + x( n − 1) + x( n − 2) + x( n − 3) + x( n − 4)]
5
22
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
y( n) =
∞
∑ h( m)x( n − m)
m =− D
Không nhân quả hữu hạn
19-Mar-10
Xét bộ lọc không nhân quả hữu hạn -D≤n≤-1:
∞
yD ( n ) = ∑ hD ( m)x( n − m)
m =0
Nhân quả hữu hạn
yD ( n ) = y( n − D )
23
CHƯƠNG 3:
HỆ THỐNG RỜI RẠC THỜI GIAN
19-Mar-10
Tính ổn định của hệ thống:
Hệ thống LTI ổn định khi đáp ứng xung h(n) 0
khi n ±∞
Nếu đầu vào có giới hạn thì đầu ra cũng có giới hạn
+∞
Điều kiện ổn định:
∑ h( n ) < ∞
−∞
24