ĐHNN Hà nội
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC – XỬ LÝ TÍN
HIỆU SỐ
Chương 1: Tín hiệu & hệ thống rời rạc
Chương 2: Biểu diễn tín hiệu & hệ thống
trong miền phức Z
Chương 3: Biểu diễn tín hiệu & hệ thống
trong miền tần số liên tục
Chương 4: Biểu diễn tín hiệu & hệ thống
trong miền tần số rời rạc
Chương 5: Tổng hợp bộ lọc số FIR
Chương 6: Tổng hợp bộ lọc số IIR
Khoa
CNTT
Chương 1: TÍN HIỆU & HỆ THỐNG RỜI RẠC
FITA- HUA
1.1 KHÁI NIỆM TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
1.2 TÍN HIỆU RÒI RẠC
1.3 HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN
1.4 PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH HSH
1.5 SƠ ĐỒ THỰC HIỆN HỆ THỐNG
1.6 TƯƠNG QUAN CÁC TÍN HIỆU
1.1 KHÁI NIỆM TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
FITA- HUA
1.1.1 KHÁI NiỆM VÀ PHÂN LOẠI TÍN HiỆU
Khái niệm tín hiệu
Tín hiệu là biểu hiện vật lý của thông tin
Tín hiệu được biểu diễn một hàm theo một hay nhiều
biến số độc lập.
Ví dụ về tín hiệu:
Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp suất
không khí theo thời gian
Tín hiệu hình ảnh là hàm độ sáng theo 2 biến không gian
và thời gian
Tín hiệu điện là sự thay đổi điện áp, dòng điện theo thời
gian
Phân loại tín hiệu
FITA- HUA
Tín hiệu
Tín hiệu liên
tục
Tượng
tự
Tín hiệu rời rạc
Lượng
tử
Tín hiệu
số
Tín hiệu lấy
mẫu
Phân loại tín hiệu
FITA- HUA
Tín hiệu liên tục: biểu diễn toán học có biến là liên tục
Tín hiệu rời rạc: hàm biểu diễn có biến rời rạc
Tín hiệu
tương
tự
(analog)
Tín hiệu
rời rạc Tín hiệu Tín hiệu
lượng tử
số
(lấy
mẫu)
Hàm
Liên tục
Liên tục
Rời rạc
Rời rạc
Biến
Liên tục
Rời rạc
Liên tục
Rời rạc
Phân loại tín hiệu
FITA- HUA
xa(t)
xa(nTs)
t
0
n
0 Ts 2Ts …
Tín hiệu rời rạc
Tín hiệu tương tự
xq(t)
9q
8q
7q
6q
5q
4q
3q
2q
q
xd(n)
t
0
Tín hiệu lượng tử
9q
8q
7q
6q
5q
4q
3q
2q
q
0 Ts 2Ts …
n
Tín hiệu số
1.1.2 KHÁI NiỆM VÀ PHÂN LOẠI HỆ THỐNG
FITA- HUA
Khái niệm hệ thống
Hệ thống đặc trưng toán tử T làm nhiệm vụ biến đổi tín
hiệu vào x thành tín hiệu ra y
x
T
y
Hệ thống
Các hệ thống xử lý tín hiệu:
Hệ thống tương tự: Tín hiệu vào và ra là tương tự
Hệ thống rời rạc: Tín hiệu vào và ra là rời rạc
Hệ thống số: Tín hiệu vào và ra là tín hiệu số
FITA- HUA
Phân loại các hệ thống xử lý tín
hiệu rời rạc
• Ví dụ:
T là toán tử trễ :
Khi đó ta có : T[x(n)] = x(n-k) = y(n)
Phân loại các hệ thống xử lý tín hiệu rời rạc
FITA- HUA
x(n)
T
y(n)
Hệ thống
Hệ thống tuyến tính & phi tuyến
Hệ tuyến tính: T[a1x1(n)+a2x2(n)]=a1T[x1(n)]+a2T[x2(n)]
Hệ phi tuyến: không thoả tính chất trên
Hệ thống bất biến & thay đổi theo thời gian
Hệ bất biến theo thời guan: nếu tín hiệu vào dịch đi k
đơn vị x(n-k) thì tín hiệu ra cũng dịch đi k đơn vị y(n-k)
Hệ thay đổi theo thời gian: không thoả tính chất trên
Phân loại các hệ thống xử lý tín hiệu rời rạc
FITA- HUA
Hệ thống nhân quả & không nhân quả
Hệ nhân quả: Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở
thời điểm quá khứ và hiện tại
Hệ không nhân quả: không thoả tính chất trên
Hệ thống ổn định & không ổn định
Hệ thống ổn định: nếu tín hiệu vào bị chặn |x(n)| < ∞
thì tín hiệu ra cũng bị chặn |y(n)| < ∞
Hệ thống không ổn định: không thoả tính chất trên
1.3 TÍN HIỆU RỜI RẠC
FITA- HUA
1.3.1 BIỂU DIỄN TÍN HIỆU RỜI RẠC
Tín hiệu rời rạc được biểu diễn bằng một dãy các giá trị
với phần tử thứ n được ký hiệu x(n).
Tín hiệu liên tục
xa(t)
Lấy mẫu
t = nTs
Tín hiệu rời rạc
xs(nTs) x(n) T =1
s
Với Ts – chu kỳ lấy mẫu và n – số nguyên
Tín hiệu rời rạc có thể biểu diễn bằng một trong các
dạng: hàm số, dãy số & đồ thị.
FITA- HUA
( 0 . 5 )n :
Hàm số:
0≤ n≤ 3
0:
¿
x ( n )= ¿{¿¿¿
¿
n còn lại
Dãy số:
{
1 1 1
x (n )= 1 , , ,
↑ 2 4 8
}
- Gốc thời gian n=0
x(n)
Đồ thị:
1
0.5
0.25
0.125
n
0
1
2
3
4
1.2.2 MỘT SỐ DÃY RỜI RẠC CƠ BẢN
FITA- HUA
Dãy xung đơn vị:
1 :
n còn lại
Dãy nhảy bậc đơn vị:
¿
u ( n ) = ¿{¿¿¿
¿
Dãy chữ nhật:
-2 -1 0 1 2
u(n)
n
-2 -1 0
1
2
3
rectN(n)
N-1≥ n≥ 0
0 :n
N
n
1
1:
n≥ 0
0 : n< 0
rect
1
n= 0
0 :
¿
δ ( n ) = ¿{¿¿¿
¿
1 :
(n)
¿
( n )= ¿{¿¿¿
¿
1
n
còn lại
-2 -1 0
1
N-1 N
1.2.2 MỘT SỐ DÃY RỜI RẠC CƠ BẢN
FITA- HUA
r(n)
Dãy dốc đơn vị:
3
n:
n≥ 0
0 : n< 0
2
¿
r ( n ) = ¿{¿¿¿
¿
1
n
-2 -1 0
1
2
3
Dãy sin:
s( n)= sin( ω 0 n )
s(n)
1
0=2/8
0 1 2
-1
3 4
n
1.2.2 MỘT SỐ DÃY RỜI RẠC CƠ BẢN
FITA- HUA
Dãy hàm mũ thực:
a
n
:
n≥ 0
0 : n< 0
¿
e ( n )= ¿{¿¿¿
¿
1.2.3 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TÍN HiỆU
FITA- HUA
Cho 2 dãy:
{
}
{
x 1 ( n)= 1, 2 ,3 ; x 2 (n )= 2, 3 , 4
↑
↑
}
a. Cộng 2 dãy:
Cộng các mẫu 2 dãy với nhau
tương ứng với chỉ số n
{ }
x 1( n)+ x 2( n)= 3,5 ,7
↑
b. Nhân 2 dãy:
Nhân các mẫu 2 dãy với nhau
tương ứng với chỉ số n
{ }
x 1(n)x 2 (n)= 2,6 ,12
↑
1.2.3 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TÍN HiỆU
FITA- HUA
Cho dãy:
{
x (n )= 1, 2 , 3
↑
}
c. Dịch: x(n) ->x(n-no)
n0>0 – dịch sang phải
{ }
{ }
x(n− 1)= 1 ,2,3 ;x(n+ 1)= 1,2,3
↑
n0<0 – dịch sang trái
↑
d. Gập tín hiệu: x(n) ->x(-n)
Lấy đối xứng
qua trục tung
x(n)= 1,2 ,3 ⇒x(− n)= 3,2 ,1
{ }
↑
{ }
↑
1.2.4 NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT TÍN HiỆU
FITA- HUA
a. Năng lượng dãy x(n):
∞
E x=
∑
x( n)
2
Nếu ∞>Ex>0 thì x(n) gọi
là tín hiệu năng lượng
n= − ∞
Ở đây | | là modul
b. Công suất trung bình dãy x(n):
N
1
2
P x= Lim
x(n)
∑
N →∞ ( 2N+ 1 ) n= − N
Nếu ∞>Px>0 thì x(n) gọi
là tín hiệu công suất
FITA- HUA
Ví dụ 1.2.1: Cho x ( n )= rect 10 ( n ) ; y( n)= u( n )
Các tín hiệu trên tín hiệu nào là công suất, năng lượng?
∞
E x=
∑
n= − ∞
2
9
x( n) = ∑ rect 10 ( n) 2= 10
n= 0
9
10
1
2 = Lim
=0
P x= Lim
rect 10 (n )
∑
N →∞ (2N+ 1 )
N →∞ ( 2N+ 1 ) n= 0
∞
E y=
∑
n= − ∞
y( n)
2
∞
2
= ∑ u(n) = ∞
n= 0
N
N+ 1 1
1
2
=
P y = Lim
u( n) = Lim
∑
N →∞ (2N+ 1 ) 2
N →∞ ( 2N+ 1) n= 0
1.3 HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BiẾN
FITA- HUA
1.3.1 ĐÁP ỨNG XUNG CỦA HỆ THỐNG
a. Biểu diễn tín hiệu theo các xung đơn vị
x ( n )= {1,2, 3 ,4,5}
Ví dụ 1.3.1: Biểu diễn dãy
↑
theo các xung đơn vị
x(n)= 1δ(n+ 2 )+ 2δ( n+ 1 )+ 3δ(n )+ 4δ( n− 1)
+ 5δ(n− 2 )
x(n)= x(− 2)δ(n+ 2)+ x(− 1)δ (n+ 1)+ x(0)δ(n)
+ x(1)δ( n− 1)+ x( 2)δ(n− 2)
∞
Tổng quát:
x(n )=
∑
k= − ∞
x(k )δ (n− k )
FITA- HUA
b. Đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính bất biến
x(n)
y(n)=T[x(n)]
T
(n)
h(n)=T[(n)]
Đáp ứng xung của hệ thống là đáp ứng khi tín hiệu vào
là dãy xung đơn vị, ký hiệu h(n)
∞
Với
x(n)=
∑
k= − ∞
∞
y(n)= T [ x(n) ]= T
[
∑
k= − ∞
x(k )δ (n− k )
]
x(k )δ(n− k) =
∞
y(n)=
∑
k= − ∞
, suy ra:
x(k )h( n− k )= x( n) h( n)
∞
∑
x( k )T [δ (n− k )]
k= − ∞
Phép tích chập 2
dãy x(n) và h(n)
b. Đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính bất biến
FITA- HUA
x(n)
y(n)= x(n) * h(n)
h(n)
h(n) đặc trưng hòan tòan cho hệ thống trong miền n
c. Cách tìm tích chập
∞
y(n)= x(n) h(n)=
∑
x( k)h(n− k )
k= − ∞
• Đổi biến số n ->k: x(k) & h(k)
• Gập h(k) qua trục tung, được h(-k)
• Dịch h(-k) đi n đơn vị: sang phải nếu n>0, sang trái
nếu n<0 được h(n-k)
• Nhân các mẫu 2 dãy x(k) và h(n-k) và cộng lại
FITA- HUA
Ví dụ 1.3.2: Cho 2 dãy x ( n )= {2 , 3,4}và h ( n)= {1, 2 , 3}Ư
↑
↑
Hãy tìm y(n) = x(n)*h(n)
Đổi biến số n->k:
x ( k )= {2 , 3,4} và h( k )= {1, 2 , 3}Ư
↑
↑
Gập h(k) qua trục tung: h (− k )= {3, 2 ,1}Ư
↑
Xác định h(n-k):
x(k)
h(-k)
3
3
n
-1
h(1-k)
0 1
2 3
3
n
-2 -1 0 1 2
-1
h(3-k)
h(2-k)
3
n
n
0 1 2
3 4
0 1 2 3
h(-1-k)
3
3
n
0 1
2 3 4
n
-3 -2 -1 0 1
h (1− k )= {3 , 2,1}Ư
FITA- HUA
↑
h ( 2− k )= {0 , 3,2,1}Ư
↑
n>0 dịch
sang phải
h (3− k )= {0 , 0,3,2,1} Ư
Ư
↑
h (− 1− k )= {3,2, 1 }Ư
↑
h (− 2− k )= {3,2,1, 0 }Ư
Ư
↑
n<0 dịch
sang trái
Nhân các mẫu 2 dãy x(k) & h(n-k) và cộng lại được y(n)
Ư
y ( 0)= ∑ x ( k ) h ( 0− k )= 7Ư
k
y (1 )= ∑ x ( k ) h( 1− k )= 16 Ư
k
y ( 2)= ∑ x ( k ) h ( 2− k )= 17 Ư
k
y ( 3)= ∑ x (k ) h( 3− k )= 12
k
y (− 1 )= ∑ x( k ) h(− 1− k )= 2
k
y (− 2)= ∑ x ( k ) h(− 1− k )= 0
k
Ư
y (n )= {2, 7 , 16 ,17 ,12}Ơ
↑
FITA- HUA
d. Các tính chất của tích chập
Giao hoán:
y(n) = x(n)*h(n)=h (n)*x(n)
Kết hợp:
y(n) = x(n)*[h1(n)*h2(n)]
= [x(n)*h1(n)]*h2(n)
Phân phối:
y(n) = x(n)*[h1(n) +h2(n)]
= x(n)*h1(n)+x(n)*h2(n)