Tun 1
LCH S
MễN LCH S V A L
I. Mc tiờu:
- Bit mụn Lch s v a lý lp 4 giỳp HS hiu bit thờm v thiờn nhiờn v con ngi Vit Nam, bit
cụng lao ca ụng cha trong thi k dng nc v gi nc t thi k Hựng Vng n bui u thi
Nguyn.
- Bit mụn Lch s v a lớ gúp phn giỏo dc HS tỡnh yờu thiờn nhiờn con ngi v t nc Vit Nam.
II. Chun b:
- Bn Vit Nam, bn th gii.
- Hỡnh nh 1 s hot ng ca dõn tc 1 s vựng.
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh:
2.KTBC: Gii thiu v mụn lch s v a lý.
3.Bi mi:
a) Gii thiu: Ghi ta.
*Hot ng c lp:
- GV gii thiu v trớ ca nc ta v cỏc c dõn mi
vựng (SGK). Cú 54 dõn tc chung sng min nỳi,
trung du v ng bng, cú dõn tc sng trờn cỏc o,
qun o.
*Hot ng nhúm:
- GV phỏt tranh cho mi nhúm:
- Nhúm I: Hot ng sn xut ca ngi Thỏi
- Nhúm II: Cnh ch phiờn ca ngi vựng cao.
- Nhúm III: L hi ca ngi Hmụng.
- Yờu cu HS tỡm hiu v mụ t bc tranh ú.
- GV kt lun: Mi dõn tc sng trờn t nc VN cú
nột Vn húa riờng nhng iu cú chung mt t quc,
mt lch s VN.
4.Cng c: Hot ng c lp:
- cú mt t quc ti p nh hụm nay ụng cha ta
phi tri qua hng ngn nm dng nc, gi nc.
- Em hóy k1 gng u tranh gi nc ca ụng cha
ta?
- GV nhn xột nờu ý kin Kt lun: Cỏc gng u
tranh ginh c lp ca B Trng, B Triu, Trn
Hng o, Ngụ Quyn, Lờ Li u tri qua vt v,
au thng. Bit c nhng iu ú cỏc em thờm yờu
con ngi VN v t quc VN.
5.Dn dũ:
- c ghi nh chung.
- hc tt mụn lch s, a lý cỏc em cn quan sỏt,
thu nhp ti liu v phỏt biu tt.
- Xem tip bi Bn
- HS lp li.
- HS trỡnh by v xỏc nh trờn bn VN v trớ
tnh, TP em ang sng.
- Cỏc nhúm nhn tranh.
- HS cỏc nhúm lm vic.
- i din nhúm trỡnh by trc lp.
- Lng nghe.
- 1 4 HS k s kin lch s.
- HS khỏc nhn xột, b sung.
- C lp lng nghe.
- HS c lp.
Bài 1: Con ngời cần gì để sống
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống
- Biết quý trọng những yếu tố cần cho sự sống
B. Đồ dùng học tập:
- Hình trang 4, 5 sách giáo khoa. Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Th hai, 24/8/2009
Th ba, 25/8/2009
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra:
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Động não
B1: GV nêu yêu cầu
Kể những thứ hàng ngày em cần để duytrì sự sống?
- Ghi các ý kiến đó lên bảng, nhận xét
B2: GV tóm tắt ý kiến và rút ra kết luận
HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và SGK
B1: Làm việc với phiếu theo nhóm
- Con ngời,sinh vật khác cần gì để duy trì sự sống?
-Khác với sinh vật khác con ngời cần gì để duy trì sự
sống?
B2: Các nhóm báo cáo KQ.
B3: Thảo luận tại lớp
- GV đặt câu hỏi( SGK)
HĐ3: Trò chơi Cuộc hành trình đến hành tinh khác
B1: Tổ chức
- Chia lớp thành các nhóm và phát phiếu
B2: hớng dẫn cách chơi và thực hành chơi
B3: Thảo luận
- Nhận xét và kết luận
D. Hoạt động nối tiếp :
1) Củng cố:
? Con ngời cũng nh những sinh vật khác cần gì để
sống?
2) Dặndò:
- Về nhà tiếp tục tìm hiểu và chuẩn bị bài sau
- Hát.
- Đồ dùng sách, vở mônhọc.
- Học sinh lắng nghe.
Nối tiếp mỗi HS nêu 1 ý.
Điều kiện vật chất:Quần, áo, ăn, uống, ...
Điều kiện tinh thần: tình cảm, gia đình, ...
HS đọc câu hỏi.
Thảo luận.
- Con ngời và sinh vật khác cần: Không khí, n-
ớc, ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn
- Con ngời cần: nhà ở, tình cảm, phơng tiện giao
thông, bạn bè, quần áo, trờng, sách, đồ chơi...
Báo cáo KQ
Nhận xét và bổ xung
HS trả lời.
- HS chia nhóm và nhận phiếu
- HS thực hiện chơi theo yêu cầu của GV
- Từng nhóm so sánh kết quả và giải thích
- Vài học sinh nêu.
a lý
LM QUEN VI BN
I. Mc tiờu:
- Bit v bn l hỡnh v thu nh mt khu vc hay ton b b mt Trỏi t theo mt t l nht nh..
- Bit mt s yu t ca bn : tờn bn , phng hng, ký hiu bn .
II. Chun b:
- Mt s bn Vit Nam, th gii.
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh:
2.KTBC:
- Mụn lch s v a lý giỳp em bit gỡ?
- T cnh thiờn nhiờn v i sng ni em ?
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
3.Bi mi:
a) Gii thiu Bn - Hot ng c lp:
- GV treo bn TG, VN, khu vc
- Gi HS c tờn cỏc bn ó treo.
- Nờu phm vi lónh th c th hin trờn mi bn .
- GV sa cha v giỳp HS hon thin cõu tr li.
+ KL Bn l hỡnh v thu nh mt khu vc hay
ton b b mt Trỏi t theo mt t l nht nh.
*Hot ng cỏ nhõn:
- HS quan sỏt hỡnh1 v hỡnh 2 (SGK) v tr li.
+ Ngy nay,mun v bn ta thng lm nh th
no?
+ Ti sao cng l bn VN m hỡnh 3 (SGK) li nh
- 3 HS tr li.
- HS khỏc nhn xột.
- HS tr li:
Bn TG phm vi cỏc nc chim1 b phn
ln trờn b mt trỏi t.
Bn VN hay khu vc VN chim b phn
nh.
- HS tr li.
Th t, 26/8/2009
hn bn VN treo trờn tng?
b) Mt s yu t bn - Hot ng nhúm:
- HS tho lun:
+ Tờn bn cho ta bit iu gỡ?
+ Trờn bn ngi ta qui nh cỏc phng hng
Bc, nam, ụng, tõy nh th no?
+ T l bn cho em bit iu gỡ?
- c t l hỡnh 2 (SGK)cho bit1 cm trờn giy= bao
nhiờu một trờn thc t?
- Bng chỳ gii hỡnh 3 (SGK) cú nhng ký hiu no?
Ký hiu bn dựng lm gỡ?
- GV nhn xột, b sung v kt lun.
4.Cng c:
- HS quan sỏt bn chỳ gii bn hỡnh 3 (SGK) ri
v1 s i tng a lý nh biờn gii, nỳi, sụng, Th
ụ, Thnh ph, m
- GV nhn xột ỳng/ sai
5.Tng kt dn dũ:
- Bn lm gỡ? K1 s yu t ca bn .
- Xem tip bi S dng bn .
- S dng nh chp t mỏy bay hay v tinh, thu
nh theo t l.
- ....T l thu nh khỏc nhau.
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Nhúm khỏc b sung v hon thin cõu tr li.
- 2 HS thi tng cp.
- 1 em v,1 em ghi ký hiu ú th hin gỡ.
Bài 2: Trao đổi chất ở ngời
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng nh: lấy vào khí ô-xi, thức
ăn, nớc uống; thải ra khí các-bô-níc, phân nớc tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 6,7 sách giáo khoa
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra:
-Con ngời,sinh vật khác cần gì để duy trì sự sống?
Khác với sinh vật khác con ngời cần gì để duy trì sự
sống?
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở ngời
B1: Chia nhóm.
B2: giao việc. quan sát hình 1 SGK trả lời câu hỏi:
? kể tên những gì vẽ trong hình 1.
? Để tốn tại sự sống của con ngời cần gì?
B3: Hoạt động cả lớp:
- Gọi học sinh lên trình bày.
B4: Hớng dẫn học sinh trả lời
Tìm xem con ngời thải ra trong môi trờng những gì
trong quá trình sống?
- Trao đổi chất là gì?
- Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con ngời,
thực vật và động vật
- GV nhận xét và nêu kết luận
HĐ2: Thực hành viết, vẽ sơ đồ sự trao đổi...
B1: Làm việc cá nhân
- Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ
- GV theo dõi và giúp đỡ học sinh
B2: Trình bày sản phẩm
- Yêu cầu học sinh lên trình bày
- Hát.
- Vài HS trả lời.
- Nhận xét và bổ xung.
- Học sinh kể tên những gì vẽ trong hình 1-
Để biết sự sống của con ngời cần: ánh sáng, nớc,
thức ăn. Phát hiện những thứ con ngời cần mà
không vẽ nh : không khí,
- HS trả lời.
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh trả lời
- Trao đổi chất là quá trình cơ thểlấy thức ăn, n-
ớc uống, khí ô xi và thải ra những chất thừa cặn
bã
- Con ngời, thực vật và động vật có trao đổi chất
với môi trờng thì mới sống đợc.
- Học sinh vẽ sơ đồ theo trí tởng tợng của mình:
Lấy vào: khí ô xi, thức ăn, nớc; Thải ra: Khí
cácbôníc, phân, nớc tiểu, mồ hôi
Th nm, 27/8/2009
- GV nhận xét và rút ra kết luận
D. Hoạt động nối tiếp
1-Củng cố:
- Thế nào là quá trình trao đổi chất?
2- Dặn dò:
Về nhà học bài, thực hành và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lên vẽ và trình bày
- Nhận xét và bổ xung
- Vài HS trả lời.
Tun 2
LCH S
LM QUEN VI BN (TT)
I. Mc tiờu:
- Nờu c cỏc bc s dng bn : c tờn bn , xem bng chỳ gii, tỡm i tng lch s hay a lý
trờn bn .
- Bit c bn mc n gin: nhn bit v trớ, c im ca i tng trờn bn ; da vo ký
hiu mu sc phõn bit cao, nhn bit nỳi, cao nguyờn, ng bng, vựng bin..
II. Chun b:
- Bn a lý t nhiờn VN. Bn hnh chỏnh VN.
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh:
2.KTBC:
- Bn l gỡ?
- K 1 vi i tng c th hin trờn bn ?
3.Bi mi:
- Gii thiu: Cỏch s dng bn .
* Thc hnh theo nhúm:
- Mun s dng bn ta phi lm gỡ?
+ c tờn bn bit th hin ni dung gỡ?
+ Xem bng chỳ gii bit ký hiu i tng a lý.
+ Tỡm i tng a lý da vo ký hiu.
* HS cỏc nhúm lm BT (SGK)
+ Nhúm I: bi a (2 ý)
+ Nhúm II: bi b ý 1, 2.
+ Nhúm III: bi b ý 3.
* GV nhn xột a ra kt lun:
+ Nc lỏng ging ca VN: TQ, Lo, cam-pu-chia.
+ Bin nc ta l 1 phn ca bin ụng.
+ Qun o VN: Hong Sa, Trng Sa.
+ Mt s o VN: Phỳ Quc, cụn o
4.Cng c:
- Treo bn hnh chỏnh VN lờn bng.
- c tờn bn , ch 4 hng.
- Ch v trớ TP em ang .
- Ch tờn tnh (TP) giỏp vi tnh (TP) em .
- GV hng dn hs cỏch ch bn (SGK/16)
5.Tng kt dn dũ:
- HS c ghi nh.
- Xem cỏc phn lch s v a lý riờng bit.
- HS tr li.
- HS ch ng biờn gii t lin ca VN vi cỏc
nc lỏng ging trờn bn .
- HS lm vic theo nhúm./ Cỏc nhúm trỡnh by./
Nhn xột.
- Hot ng nhúm./ i din cỏc nhúm tr li.
- Nhúm khỏc nhn xột, b sung hon chnh cõu
tr li ỳng.
- 1 HS lờn ch.
- 1 HS lờn ch.
- 1 HS lờn ch.
- C lp
- C lp
Bài 3: Trao đổi chất ở ngời ( tiếp theo )
A. Mục tiêu:
- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời: tiêu hóa, hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết.
- Biết đợc nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
B. Đồ dùng dạy học
Hình trang 8, 9-SGK; phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy học:
Th hai, 31/8/2009
Th ba, 01/9/2009
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Trao đổi chất là gì?
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Xác định những cơ quan trực tiếp...
Mục tiêu: Kể những biểu hiện bên ngoài quá trình
trao đổi chất và những cơ quan thực hiện quá trình
đó. Nêu đợc vai trò của cơ quan t/ hoàn trong quá
trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ thể.
Cách tiến hành:
Làm việc với phiếu học tập:( Kể tên các cơ quan
thực hiện quá trình trao đỏi chất.)
B1: Phát phiếu học tập
B2: Chữa bài tập cả lớp
- GV nhận xét và chữa bài
B3: Thảo luận cả lớp+ Đặt câu hỏi HS trả lời
- Dựa vào k/q ở phiếu hãy nêu những biểu
hiệnbênngoài của quá trình trao đổi chất?
- Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn
HĐ2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan
trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở ngời
Mục tiêu: Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động
giữa các cơ quan tiêu hoá... trong việc...
Cách tiến hành:Trò chơi ghép chữ vào chỗ ... trong
sơ đồ.
B1: Phát đồ chơi và hớng dẫn cách chơi
B2: Trình bày sản phẩm
B3: Đại diện nhóm trình bày mối quan hệ
D. Hoạt động nối tiếp:
1 - Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét bài học.
2- Dặn dò:Về nhà học bài và xem trớc bài 4.
- Hát
- HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
HS làm việc cá nhân
HS trình bày kết quả
Nhận xét và bổ sung
- Biểu hiện: Trao đổi khí, thức ăn, bài tiết
- Nhờ có cơ quan tuần hoàn mà máu đem chất
dinh dỡng, ô-xi tới các cơ quan của cơ thể
- Gọi HS đọc SGK
- HS thực hành chơi theo nhóm
- Các nhóm treo sản phẩm của mình
- Đại diện các nhóm lên trình bày
a lý
DY NI HONG LIấN SN
I. Mc tiờu:
- Nờu c mt s c im tiờu biu v a hỡnh, khớ hu ca dóy Hũng Liờn Sn:
+ Dóy nỳi cao v s nht Vit Nam: cú nhiu nh nhn, sn nỳi rt dc, thung lng thng
hepk v sõu.
+ Khớ hu nhng ni cao lnh quanh nm.
- Ch c dóy Hong Liờn Sn trờn bn (lc ) t nhiờn Vit Nam.
- S dng bng s liu nờu c im, khớ hu mc n gin: da vo bng s liu cho sn
nhn xột v nhit ca Sa Pa vo thỏng 1 v thỏng 7.
II.Chun b:
- Bn a lớ t nhiờn VN.
- Tranh, nh v dóy nỳi Hong Liờn Sn v nh nỳi Phan xi png (nu cú ).
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh: Cho HS hỏt.
2.KTBC:
- GV kim tra s chun b ca HS.
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi: Ghi ta
b.Phỏt trin bi:
1/.Hong Liờn Sn- Dóy nỳi cao v s nht Vit
Nam:
* Hot ng cỏ nhõn (hoc tng cp ):
- HS chun b.
Th t, 02/9/2009
Bước 1:
- GV chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản
đồ Địa lí tự nhiên VN treo tường và yêu cầu HS dựa
vào kí hiệu tìm vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn ở
hình 1.
- GV cho HS dựa vào lược đồ hình 1 và kênh chữ ở
mục 1 trong SGK, trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên những dãy núi chính ở phía Bắc của nước ta
(Bắc Bộ), trong những dãy núi đó, dãy núi nào dài
nhất?
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của sông
Hồng và sông Đà?
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu km?Rộng
bao nhiêu km?
+ Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy núi Hoàng Liên
Sơn như thế nào?
Bước 2:
- Cho HS trình bày kết quả làm việc trước lớp.
- Cho HS chỉ và mô tả dãy núi Hoàng Liên Sơn(Vị trí,
chiều dài, chiều rộng, độ cao, sườn và thung lũng của
dãy núi HLS )
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn chỉnh phần trình bày.
* Hoạt động nhóm:
Bước 1:
- Cho HS làm việc trong nhóm theo gợi ý sau:
+ Chỉ đỉnh núi Phan- xi păng trên hình 1 và cho biết
độ cao của nó.
- Tại sao đỉnh núi Phan- xi- păng được gọi la ø “nóc
nhà” của Tổ quốc?
+ Quan sát hình 2 hoặc tranh, ảnh về đỉnh núi Phan-
xi- păng, mô tả đỉnh núi Phan- xi- păng (đỉnh nhọn,
xung quanh có mây mù che phủ).
Bước 2:
- Cho HS các nhóm thảo luận và đại diện trình bày kết
quả trước lớp.
- GV giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
2/.Khí hậu lạnh quanh năm:
* Hoạt đông cả lớp:
- GV yêu cầu HS đọc thầm mục 2 trong SGK và cho
biết khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như
thế nào?
- GV gọi 1, 2 HS trả lời.
- GV nhận xét và hoàn thiện phần trả lời của HS.
- GV gọi HS lên chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ Địa lý
VN. Hỏi:
+ Nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng
7.
+ Đọc tên những dãy núi khác trên bản đồ địa lý VN.
- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời và nói:
Sa Pa có khí hậu mát mẻ quanh năm, phong cảnh đẹp
nên đã trở thành nơi du lịch, nghỉ mát lí tưởng của
vùng núi phía Bắc.
4.Củng cố:
- GV cho HS trình bày lại những đặc điểm tiêu biểu về
- HS theo dõi và dựa vào kí hiệu để tìm.
- HS trả lời.
- Hoàng Liên Sơn, sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc
Sơn, Đông triều.
- Nằm ở giữa.
- Dài 180 km, rộng 30 km.
- Nhọn, dốc, hẹp và sâu.
- HS trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- HS lên chỉ lược đồ và mô tả.
- HS thảo luận và trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp đọc SGK và trả lời: Từ độ cao 2000m
đến 2500m thường có mưa nhiều, rất lạnh. Từ độ
cao 2500m trở lên, khí hậu càng lạnh hơn. trên
đỉnh núi mây mù bao phủ quanh năm.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lên chỉ và đọc tên.
- HS khác nhận xét.
v trớ, a hỡnh v khớ hu ca dóy nỳi HLS.
- GV cho HS xem tranh, nh v dóy nỳi HLS v gii
thiu thờm v dóy nỳi HLS (Tờn ca dóy nỳi HLS
c ly theo tờn ca cõy thuc quý mc ph bin
vựng ny. õy l dóy nỳi cao nht VN v ụng Dng
gm VN,Lo,cam- pu- chia ).
5.Tng kt- Dn dũ:
- V nh xem li bi v chun b trc bi: Mt s
dõn tc Hong Liờn Sn.
- Nhn xột tit hc.
- HS trỡnh by.
- HS xem tranh, nh.
- HS c lp.
Bài 4:
Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.
Vai trò của chất bột đờng
A. Mục tiêu:
- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn: chất bột đờng, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng.
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng: gạo, bánh mì, khoai, ngô, sán, ...
- Nêu đợc vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể: cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi hoạt động và
duy trì nhiệt độ cơ thể.
B. Đồ dùng dạy học: Hình trang 10, 11-SGK; phiếu học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Nêu mối quan hệ giữa các cơ quan
trong việc thực hiện trao đổi chất ở ngời
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Tập phân loại thức ăn
B1: Cho HS hoạt động theo cặp
- Nêu tên các thức ăn, đồ uống hằng ngày?
-Treo bảng phụ và hớng dẫn làm câu hỏi 2 (SGK)
- Ngời ta phân loại thức ăn theo cách?
B2: Làm việc cả lớp
- Gọi đại diện một số nhóm trình bày
HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất bột đờng
B1: Làm việc với SGK theo nhóm
- Cho HS quan sát tranh SGK và trao đổi Nd từng
hình vẽ?
B2: Làm việc cả lớp
- Nói tên thức ăn giàu chất bột đờng ở SGK?
- Kể thức ăn chứa chất b/đờng mà em thích?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất
bột đờng?
HĐ3: Xác định nguồn gốc của thức ăn...
B1: Phát phiếu HTập
B2: Chữa bài tập cả lớp
- Gọi HS trình bày KQuả
- GV nhận xét và rút ra kết luận:
D. Hoạt động nối:
1. Củng cố: Nêu Các chất dinh dỡng có trong thức
ăn.
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài cũ và chuẩn bị cho
bài 5.
- Hát
- HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS thực hiện trao đổi theo cặp
- Rau..., thịt..., cá..., cơm..., nớc...
- HS nối tiếp lên bảng điền
- HS nêu lại
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét và bổ sung
- HS quan sát SGK và tự tìm hiểu
- HS trả lời
- Gạo, ngô, bánh, ...
- HS nêu
- Chất bột đờng là nguồn cung cấp năng lợng chủ
yếu cho cơ thể
- HS làm việc với phiếu
- Một số HS trình bày
- Nhận xét và bổ sung
Tuan 3
Lịch sử
NC VN LANG
I. Mc tiờu:
Th nm, 03/9/2009
Th hai, 07/9/2009
- Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời sống vật chất
và tinh thần của người Việt cổ:
+ Khoảng 700 năm TCN nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc ra đời.
+ Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và công cụ sản xuất.
+ Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng, bản.
+ Người Lạc Việt có tục nhyuoomj răng, ăn trầu; ngày lễ hội thường đua thuyền, đấu vật, …
II. Chuẩn bị:
- Hình trong SGK phóng to; Phiếu học tập của HS; Phóng to lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định: HS hát.
2.KTBC:
- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu: nước Văn Lang
b.Tìm hiểu bài:
*Hoạt động cá nhân:
- GV treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ và vẽ
trục thời gian lên bảng.
- Yêu cầu HS dựa vào trong SGK và lược đồ, tranh
ảnh, xác định địa phận của nước Văn Lang và kinh
đô Văn Lang trên bản đồ ; xác định thời điểm ra đời
trên trục thời gian.
- GV hỏi:
+ Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có tên là gì?
+ Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?
+ Cho HS lên bảng xác định thời điểm ra đời của
nước Văn Lang.
+ Nước Văn Lang được hình thành ở khu vực nào?
+ Cho HS lên chỉ lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
ngày nay khu vực hình thành của nước Văn Lang.
- GV nhận xét và sữa chữa và kết luận.
*Hoạt động theo cặp: (phát phiếu học tập )
- GV đưa ra khung sơ đồ (để trống chưa điền nội
dung )
- GV hỏi:
+ Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp?
+ Người đứng đầu trong nhà nước Văn Lang là ai?
+ Tầng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm vụ gì?
+ Người dân thường trong xã hội văn lang gọi là gì?
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong XH Văn Lang là tầng
lớp nào? Họ làm gì trong XH?
- GV kết luận.
*Hoạt động theo nhóm:
- HS chuẩn bị sách vở.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và xác định địa phận và kinh đô của
nước Văn Lang ; xác định thời điểm ra đời của
nước Văn Lang trên trục thời gian.
- Nước Văn Lang.
- Khoảng 700 năm trước.
- 1 HS lên xác định.
- Ở khu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
- 2 HS lên chỉ lược đồ.
- HS có nhiệm vụ đọc SGK và điền vào sơ đồ các
tầng lớp: Vua, Lạc hầu, Lạc tướng, Lạc dân, nô tì
sao cho phù hợp như trên bảng.
- Có 4 tầng lớp, đó là vua, lạc tướng và lạc hầu,
lạc dân, nô tì.
- Là vua gọi là Hùng vương.
- Là lạc tướng và lạc hầu, họ giúp vua cai quản
đất nước.
- Dân thướng gọi là lạc dân.
- Là nô tì, họ là người hầu hạ các gia đình người
giàu PK.
Nô tì
Lạc dân
Hùng Vương
Lạc hầu, Lạc
tướng
- GV a ra khung bng thng kờ cũn trng phn ỏnh
i sng vt cht v tinh thn ca ngi Lc Vit.
Sn xut n, ung
Mc v trang
im
- Lỳa
- Khoai
- Cõy n qu
- m t, dt vi
- ỳc ng: giỏo
mỏc, mi tờn, rỡu,
li cy
- Nn t
- úng thuyn
- Cm, xụi
- Bỏnh
chng, bỏnh
giy
- Ung ru
- Lm mm
Ph n dỳng
nhiu trang
sc, bỳi túc
hoc co trc
u.
- Yờu cu HS c kờnh ch v xem kờnh hỡnh
in ni dung vo cỏc ct cho hp lý nh bng thng
kờ.
- Sau khi in xong GV cho vi HS mụ t bng li
ca mỡnh v i sng ca ngi Lc Vit.
- GV nhn xột v b sung.
*Hot ng c lp:
- GV nờu cõu hi: Hóy k tờn mt s cõu chuyn c
tớch núi v cỏc phong tc ca ngi Lc Vit m em
bit.
- a phng em cũn lu gi nhng tc l no ca
ngi Lc Vit?
- GV nhn xột, b sung v kt lun.
4.Cng c:
- Cho HS c phn bi hc trong khung.
- Da vo bi hc, em hóy mụ t mt s nột v cuc
sng ca ngi Lc Vit.
- GV nhn xột, b sung.
5.Tng kt- Dn dũ:
- V nh hc bi v xem trc bi Nc u Lc.
- Nhn xột tit hc.
- HS tho lun theo nhúm.
- HS c v xem kờnh ch, kờnh hỡnh in vo
ch trng.
L hi
- Nh sn
- Quõy qun thnh
lng
- Vui chi nhy mỳa
- ua thuyn
- u vt
+ Ngi Lc Vit bit trng ay, gai, dõu, nuụi
tm, m t, dt vi, bit ỳc ng lm v khớ,
cụng c sn xut v trang sc
- Mt s HS i din nhúm tr li.
- C lp b sung.
- 3 HS c.
- 2 HS mụ t.
- HS c lp.
Khoa học
Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo
A. Mục tiêu:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cá, trứng, tôm, cua, ...) và chất béo (dầu, mỡ, bơ, ...)
- Nêu đợc vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể:
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
+ Chất béo giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E, K.
B. Đồ dùng dạy học
- Hình trang 12, 13 sách giáo khoa; phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức
II. Kiểm tra: Kể tên thức ăn có chất bột đờng. Nêu
nguồn gốc của chất bột đờng
III. Dạy bài mới
HĐ1: Tìm hiểu vai trò của chất đạm , chất béo
Mục tiêu: Nói tên và vai trò của thức ăn chứa nhiều
chất đạm, chất béo
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- Lớp nhận xét và bổ xung
Th ba, 8/9/2009
Cách tiến hành
B1: Làm việc theo cặp
- Cho học sinh quan sát SGK và thảo luận
B2: Làm việc cả lớp
Nói tên thức ăn giàu chất đạm có ở trang 12 SGK
Kể tên thức ăn có chứa chất đạm em dùng hàng ngày ?
Tại sao cần ăn thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
Nói tên thức ăn giàu chất béo trang 13 SGK?
Kể tên thức ăn chứa chất béo mà em dùng hàng ngày ?
- Nêu vai trò của thức ăn chứa chất béo ?
- GV nhận xét và kết luận
HĐ2: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo
Mục tiêu: Phân loại các thức ăn...
Cách tiến hành
B1: Phát phiếu học tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài
B2: Chữa bài tập cả lớp
- Gọi học sinh trình bày kết quả
- GV nhận xét và kết luận
D. Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố :
- Chất béo và chất đạm có vai trò nh thế nào đối với
cơ thể?
2. Dặn dò:
Vận dụng bài học vào cuộc sống.Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh quan sát sách giáo khoa và thảo
luận theo nhóm
- Học sinh trả lời
- Thịt..., đậu..., trứng..., cá..., tôm..., cua...
Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể
- Mỡ..., dầu thực vật..., vừng, lạc, dừa
- Học sinh nêu
- Chất béo giàu năng lợng giúp cơ thể hấp thụ
vitamim
- Học sinh làm bài cá nhân vào phiếu.
- Đại diện học sinh lên trình bày
- Lớp nhận xét và chữa.
- Vài HS.
a lý
MT S DN TC HONG LIấN SN
I. Mc tiờu:
- Nờu c tờn mt s dõn tc ớt ngi Hong Liờn Sn: Thỏi, Mụng, Dao,
- Bit Hong Liờn sn l ni dõn c tha tht..
- S dng c tranh nh mụ t nh sn v trang phc ca mt s dõn tc HLS:
+ Trang phc: mi dõn tc cú cỏch n mc riờng; trang phc ca cỏc dõn tc c may, thờu trang
trớ rt cụng phu v thng coa mu sc sc s
+ Nh sn: c lm bng cỏc vt liu t nhiờn nh g, tre, na.
II. Chun b:
- Bn a lớ t nhiờn VN.
- Tranh, nh v nh sn, trang phc, l hi, sinh hot ca mt s dõn tc Hong Liờn Sn.
III.Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh:
Cho HS hỏt.
2.KTBC:
- Nờu c im ca dóy nỳi Hong Liờn Sn?
- ni cao nht ca nh nỳi Hong Liờn Sn cú khớ hu
nh th no?
- GV nhn xột, ghi im.
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi: Ghi ta
b.Phỏt trin bi:
*Hot ng nhúm:
1/.Hong Liờn Sn ni c trỳ ca mt s dõn tc ớt
ngi:
*Hot ng cỏ nhõn:
- GV cho HS c SGK v tr li cỏc cõu hi sau:
- HS c lp.
- HS c bi v tr li cõu hi.
- HS khỏc nhn xột, b sung.
- HS tr li.
Th t, 9/92009
+ Dõn c HLS ụng ỳc hay tha tht hn ng
bng?
+ K tờn mt s dõn tc ớt ngi HLS.
+ Xp th t cỏc dõn tc (dõn tc Dao, Mụng, Thỏi) theo
a bn c trỳ t ni thp n ni cao.
+ Gii thớch vỡ sao cỏc dõn tc nờu trờn c gi l cỏc
dõn tc ớt ngi?
+ Ngi dõn nhng ni nỳi cao thng i li bng
phng tin gỡ? Vỡ sao?
- GV sa cha v giỳp HS hon thin cõu tr li.
2/.Bn lng vi nh sn:
*Hot ng nhúm:
- GV phỏt PHT cho HS v HS da vo SGK, tranh, nh
v bn lng, nh sn cựng vn kin thc ca mỡnh tr
li cỏc cõu hi:
+ Bn lng thng nm õu?
+ Bn cú nhiu hay ớt nh?
+ Vỡ sao mt s dõn tc HLS sng nh sn?
+ Nh sn c lm bng vt liu gỡ?
+ Hin nay nh sn õy cú gỡ thay i so vi trc
õy?
- GV nhn xột v sa cha.
3/.Ch phiờn, l hi, trang phc:
* Hot ng nhúm:
- GV cho HS da vo mc 3, cỏc hỡnh trong SGK v
tranh, nh v ch phiờn, l hi, trang phc ( nu cú) tr
li cỏc cõu hi sau:
+ Ch phiờn l gỡ? Nờu nhng hot ng trong ch
phiờn.
+ K tờn mt s hng húa bỏn ch.Ti sao ch li bỏn
nhiu hng húa ny? (da vo hỡnh 2).
+ K tờn mt s l hi ca cỏc dõn tc Hong Liờn
Sn.
+ L hi ca cỏc dõn tc Hong Liờn Sn c t
chc vo mựa no? Trong l hi cú nhng hot ng gỡ?
+ Nhn xột trang phc truyn thng ca cỏc dõn tc
trong hỡnh 3, 4 v 5.
- GV sa cha v giỳp cỏc nhúm hon thin cõu tr li.
4.Cng c:
- GV cho HS c bi trong khung bi hc.
- GV cho HS trỡnh by li nhng c im tiờu biu v
dõn c, sinh hot, trang phc, l hi ca mt s dõn
tc vựng nỳi Hong Liờn Sn.
- Cho cỏc nhúm trao i tranh nh cho nhau xem ( nu
cú).
5.Tng kt- Dn dũ:
- V nh xem li bi v chun b bi: Hot
ng sn xut ca ngi dõn Hong Liờn Sn.
- Nhn xột Tit hc.
+ Dõn c tha tht.
+ Dao, Thỏi, Mụng
+ Thỏi, Dao, Mụng.
+ Vỡ cú s dõn ớt.
+ i b hoc i nga.
- HS khỏc nhn xột, b sung.
- HS tho lun v i diờn nhúm trỡnh by kt
qu.
+ sn nỳi hoc thung lng.
+ t nh.
+ Trỏnh m thp v thỳ d.
+ G, tre, na
+ Nhiu ni cú nh xõy, mỏi ngúi hp v
sinh.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- HS c chia lm 5 nhúm v mi nhúm
tho lun mt cõu hi.
- i din nhúm trỡnh by kt qu lm vic
ca nhúm mỡnh.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột v b sung.
- 3 HS c.
- HS thc hin.
- HS c lp.
Khoa hc
Bài 6: Vai trò của Vi- ta- min. Chất khoáng và chất xơ.
A. Mục tiêu:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều vitamin (cà rốt, lòng đỏ trứng, các loại rau, ..), chất khoáng (thịt, cá,
trứng, các loại rau có lá xanh thẫm, ) và chất xơ (các loại rau).
Th nm,
10/9/2009
- Nêu đợc vai trò của vitamin, chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể:
+ Vi-ta-min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.
+ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống, nếu
thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.
+ Chất xơ không có giá trị dinh dỡng nhng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thờng của bộ
máy tiêu hóa.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình 14, 15 sách giáo khoa; bảng phụ dùng cho các nhóm
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Nêu vai trò của chất đạm và chất béo
đối với cơ thể?
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Trò chơi thi kể tên các thức ăn chứa nhiều
vitamin, chất khoáng và chất xơ
Mục tiêu: Kể tên thức ăn chứa nhiều vitamin chất
khoáng và chất sơ. Nhận ra nguồn gốc các thức ăn
đó.
Cách tiến hành:
B1: Làm việc theo nhóm.
- Chia nhóm và hớng dẫn học sinh làm bài
B2: Các nhóm thực hiện đánh dấu vào cột.
B3: Trình bày.
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét .
HĐ2: Thảo luận về vai trò của vitamin, chất
khoáng, chất xơ và nớc
Cách tiến hành:
B1: Thảo luận về vai trò của vitamin.
- Kể tên nêu vai trò một số vitamim em biết ?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa vitamin?
- GV nhận xét và kết luận.
B2: Thảo luận về vai trò của chất khoáng
- Kể tên và nêu vai trò của một số chất khoáng mà
em biết ?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa chất khoáng
đối với cơ thể ?
- GV nhận xét.
B3: Thảo luận về vai trò của chất xơ và nớc
- Tại sao chúng ta phải ăn thức ăn có chứa chất xơ
?
- Chúng ta cần uống bao nhiêu lít nớc ? Tại sao
cần uống đủ nớc ?
- GV nhận xét và kết luận
D. Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Nêu vai trò của vitamin, chất
khoáng và chất xơ đối với cơ thể?
2. Dặn dò: Vận dụng bài học và chuẩn bị bài
sau.
- Hát.
- Hai học sinh trả lời.
- Nhận xét và bổ xung.
- chia nhóm và hoạt động điền bảng phụ
- Các nhóm thảo luận và ghi kết quả
- Đại diện các nhóm treo bảng phụ và trình bày
kết quả
- Học sinh đánh giá và so sánh kết quả của các
nhóm
- Học sinh kể: Vitamin A, B, C, D
- Vitamin rất cần cho hoạt động sống của cơ thể
nếu thiếu nó cơ thể sẽ bị bệnh
Ví dụ
- Thiếu vitamin A bị bệnh khô mắt, quáng gà
- Thiếu vitamin D sẽ bị bệnh còi xơng ở trẻ
- Học sinh nêu: Sắt, can xi tham gia vào việc xây
dựng cơ thể. Nếu thiếu các chất khoáng cơ thể sẽ
bị bệnh
- Chất xơ cần thiết để bộ máy tiêu hoá hoạt động
qua việc tạo phân giúp cơ thể thải chất cặn bã
- Cần uống khoảng 2 lít nớc. Vì nớc chiếm 2/3
trọng lợng cơ thể và giúp thải các chất thừa, độc
hại ra ngoài
Tun 4
Lịch sử
NC U LC
I. Mc tiờu:
Th hai, 14/9/2009
- Nắm được một cách sơ lược cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc: Triệu Đà nhiều
lần kéo quân sang xâm lược Âu Lạc. Thời kỳ đầu do đoàn kết, có vũ khí lợi hại nên giành được thắng lợi;
nhưng về sau do An Dương Vương chủ quan nên cuộc kháng chiến thất bại.
II. Chuẩn bị:
- Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ./ Hình trong SGK phóng to./ Phiếu học tập của HS.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định: cho HS hát
2. KTBC: Nước Văn Lang.
+ Nước Văn Lang ra đời trong thời gian nào? Ở khu
vực nào?
+ Em hãy mô tả một số nét về cuộc sống của người Lạc
Việt?
+ Em biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn
tại đến ngày nay?
- GV nhận xét – Đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu: Nước Âu Lạc.
b. Tìm hiểu bài:
* Hoạt động cá nhân
- GV phát pbt cho HS
- GV yêu cầu HS đọc SGK và làm BT sau:
Hãy điền dấu x vào ô những điểm giống nhau về
cuộc sống của người Lạc Việt và người Âu Việt.
Sống cùng trên một địa bàn.
Đều biết chế tạo đồ đồng.
Đều biết rèn sắt.
Đều trống lúa và chăn nuôi.
Tục lệ có nhiều điểm giống nhau.
- GV nhận xét, kết luận: cuộc sống của người Âu Việt
và người Lạc Việt có những điểm tương đồng và họ
sống hòa hợp với nhau.
* Hoạt động cả lớp:
- GV treo lược đồ lên bảng.
- Cho HS xác định trên lược đồ hình 1 nơi đóng đô của
nước Âu Lạc.
+ So sánh sự khác nhau về nơi đóng đô của nước Văn
Lang và nước Âu Lạc.
- Người Âu Lạc đã đạt được những thành tựu gì trong
cuộc sống? (Về xây dựng, sản xuất, làm vũ khí? )
- GV nêu tác dụng của nỏ và thành Cổ Loa (qua sơ đồ):
nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên. Thành Cổ Loa là
thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc.
* Hoạt động nhóm:
- GV yêu cầu HS đọc SGK, đoạn: “Từ năm 207 TCN
… phương Bắc”. Sau đó, HS kể lại cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc.
- GV đặt câu hỏi cho cả lớp để HS thảo luận:
+ Vì sao cuộc xâm lược của quân Triệu Đà lại bị thất
bại?
+ Vì sao năm 179 TCN nước Âu lạc lại rơi vào ách đô
- HS hát
- 3 HS trả lời./ HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS có nhiệm vụ điền dấu x vào ô trong
PBT để chỉ những điểm giống nhau giữa cuộc
sống của người Lạc Việt và người Âu Việt.
- Cho 2 HS lên điền vào bảng phụ.
- HS khác nhận xét.
- HS xác định.
+ Nước Văn Lang đóng đô ở Phong châu là
vùng rừng núi, nước Âu Lạc đóng đô ở vùng
đồng bằng.
- Xây thành cổ Loa, sử dụng rộng rãi lưỡi cày
bằng đồng, biết rèn sắt, chế tạo nỏ thần.
- Cả lớp thảo luận và báo cáo kết quả so sánh.
- HS đọc.
- Các nhóm thảo luận và đại điện báo cáo kết
quả.
- Vì người Âu Lạc đoàn kết một lòng chống
giặc ngoại xâm lại có tướng chỉ huy giỏi, vũ khí
tốt, thành luỹ kiên cố.
h ca PK phng Bc?
- GV nhn xột v kt lun.
4. Cng c:
- GV cho HS c ghi nh trong khung.
- GV hi:
+ Nc u Lc ra i trong hon cnh no?
+ Thnh tu ln nht ca ngi u Lc l gỡ?
5. Tng kt- Dn dũ:
- GV tng kt v GDTT.
- V nh hc bi v chun b bi: Nc ta di ỏch ụ
h ca PKPB
- Nhn xột tit hc.
- Vỡ Triu dựng k hoón binh v cho con trai
l Trng Thu sang .
- Nhúm khỏc nhn xột, b sung
- 3 HS dc.
- Vi HS tr li.
- HS khỏc nhn xột v b sung.
- HS c lp.
Khoa hc
Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn.
A. Mục tiêu:
- Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dỡng.
- Biết đợc để có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món.
- Chỉ vào bảng tháp dinh dỡng và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng, nhóm chứa
nhiều vi-ta-min và chất khoáng; ăn vừa phải nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm; ăn có mức độ nhóm chứa
nhiều chất béo, ăn ít đờng và ăn hạn chế muối.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 16, 17-SGK; su tầm các đồ chơi.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Nêu vai trò của vi-ta-min, chất
khoáng, chất xơ và lợng nớc cần cho cơ thể?
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Thảo luận về sự cần thiết phải ăn phối hợp
nhiều loại thức ăn .
Mục tiêu: Giải thích lý do cần ăn phối hợp
Cách tiến hành:
B1: Thảo luận theo cặp
- Hớng dẫn thảo luận câu hỏi: Tại sao chúng ta
nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
B2: Làm việc cả lớp
- Gọi HS trả lời. Nhận xét và kết luận
HĐ2: Làm việc với SGK tìm hiểu tháp dinh dỡng
cân đối
Mục tiêu: Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ...Cách
tiến hành:
B1: Làm việc cá nhân
- Cho HS mở SGK và nghiên cứu
B2: Làm việc theo cặp
- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi: Cần ăn đủ. Ăn vừa
phải. Ăn có mức độ. Ăn ít. Ăn hạn chế
B3: Làm việc cả lớp
- Tổ chức cho lớp báo cáo kết quả
- GV nhận xét và kết luận
HĐ3: Trò chơi đi chợ
Mục tiêu: Biết lựa chọn thức ăn cho từng bữa một
cách phù hợp và có lợi cho Sức Khoẻ
Cách tiến hành:
B1: GV hớng dẫn cách chơi
- Hớng dẫn HS chơi hai cách
- Hát.
- HS trả lời.
- Nhận xét và bổ sung.
- HS chia nhóm và thảo luận
- HS trả lời
- Không một loại thức ăn nào có thể cung cấp đầy
đủ chất dinh dỡng nên chúng ta cần ăn phối hợp
nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món
ăn...
- HS mở SGK và quan sát
- Tự nghiên cứu tháp dinh dỡng
- HS thảo luận và trả lời
- Thức ăn chứa chất bột đờng, vi-ta-min, chất
khoáng và chất xơ cần đợc ăn đầy đủ. Thức ăn
chứa nhiều chất đạm cần đợc ăn vừa phải
- Thức ăn nhiều chất béo nên ăn có mục độ. -
- Không nên ăn nhiều đờng và hạn chế ăn muối
- HS lắng nghe
- Thực hiện chơi: Trò chơi đi chợ
- Một vài em giới thiệu sản phẩm
- Nhận xét và bổ sung
Th ba,
15/9/2009
B2: HS thùc hµnh ch¬i
B3: HS giíi thiƯu s¶n phÈm m×nh ®· chän
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
D. Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
1. Cđng cè: T¹i sao chóng ta nªn ¨n phèi hỵp
nhiỊu lo¹i thøc ¨n?
2. DỈn dß: VỊ nhµ häc bµi vµ chu¶n bÞ bµi sau.
Địa lý
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
Ở HOÀNG LIÊN SƠN
I.Mục tiêu :
- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Hồng Liên sơn:
+ Trồng trọt: trồng lúa, ngơ, chè, trồng rau và cây ăn quả, … trên nương rẫy, ruộng bậc thang.
+ Làm các nghề thủ cơng: dệt, thêu, đan, rèn, đúc, …
+ khai thác khống sản: a-pa-tít, đồng, chì, kẽm, …
+ Khai thác lâm sản: gỗ, mây, nứa, …
II.Chuẩn bò :
-Bản đồ Đòa lí tự nhiên VN .
-Tranh, ảnh một số mặt hàng thủ công ,khai thác khoáng sản … (nếu có ) .
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
-Cho HS chuẩn bò tiết học .
2.KTBC :
-Kể tên một số dân tộc ít người ở HLS .
-Kể tên một số lễ hội , trang phục và phiên chợ của
họ .
-Mô tả nhà sàn và giải thích t sao người dân ở miền
núi thường làm nhà sàn để ở ?
GV nhận xét ghi điểm .
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
1/.Trồng trọt trên đất dốc :
*Hoạt động cả lớp :
-GV yêu cầu HS dựa vào kênh chữ ở mục 1, hãy cho
biết người dân ở HLS thường trồng những cây gì ? Ở
đâu ?
-GV yêu cầu HS tìm vò trí của đòa điểm ghi ở hình 1
trên bản đồ Đòa lí tự nhiên VN .
-Cho HS quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi sau :
+Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu ?
+Tại sao phải làm ruộng bậc thang ?
+Người dân HLS trồng gì trên ruộng bậc thang ?
GV nhận xét ,Kết luận .
2/.Nghề thủ công truyền thống :
*Hoạt động nhóm :
- GV chia lớp thảnh 3 nhóm .Phát PHT cho HS .
-Cả lớp chuẩn bò .
-3 HS trả lời .
-HS khác nhận xét, bôû sung .
-HS dựa vào mục 1 trả lời :ruộng bậc thang
thường được trồng lúa,ngô, chè và được
trồng ở sườn núi .
-HS tìm vò trí .
-HS quan sát và trả lời :
+Ở sườn núi .
+Giúp cho việc giữ nước ,chống xói mòn .
+Trồng chè, lúa, ngô.
-HS khác nhận xét và bổ sung .
-HS dựa vào tranh ,ảnh để thảo luận .
Thứ tư, 16/9/09
-GV cho HS dựa vào tranh ,ảnh, vốn hiểu biết để
thảo luận trong nhóm theo các gợi ý sau :
+Kể tên một số sản phẩm thủ công nổi tiếng của
một số dân tộc ở vùng núi HLS .
+Nhận xét về màu sắc của hàng thổ cẩm .
+Hàng thổ cẩm thường được dùng để làm gì?
GV nhận xét và kết luận .
3/.Khai thác khoáng sản :
* Hoạt dộng cá nhân :
- GV cho HS quan sát hình 3 và đọc SGK mục 3 để
trả lời các câu hỏi sau :
+Kể tên một số khoáng sản có ở HLS .
+Ở vùng núi HLS ,hiện nay khoáng sản nào được
khai thác nhiều nhất ?
+Mô tả quá trình sản xuất ra phân lân .
+Tại sao chúng ta phải bảo vệ ,giữ gìn và khai thác
khoáng sản hợp lí ?
+Ngoài khai thác khoáng sản ,người dân miền núi còn
khai thác gì ?
GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu hỏi .
4.Củng cố :
GV cho HS đọc bài trong khung .
-Người dân ở HLS làm những nghề gì ?
-Nghề nào là nghề chính ?
-Kể tên một số sản phẩm thủ công truyền thống ở
HLS .
5.Tổng kết - Dặn dò:
- GV tổng kết bài .
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bò trước bài: Trung
du Bắc Bộ .
-Nhận xét tiết học .
-HS đại diện nhóm trình bày kết quả trước
lớp.
+Hàng dệt, may, thêu, đan lát,rèn, đúc …
+Màu sắc sặc sỡ, bền đẹp .
+Phục vụ cho đời sống sản xuất …
-HS nhóm khác nhận xét,bổ sung .
-HS cả lớp quan sát hình 3 và đọc mục 3 ở
SGK rồi trả lời :
+A-pa-tít, đồng,chì, kẽm …
+A-pa-tít .
+Quặng a-pa-tít dược khai thác ở mỏ, sau
đó được làm giàu quặng (loại bỏ bớt đất đá
tạp chất) .Quặng được làm giàu đạt tiêu
chuẩn sẽ được đưa vào nhà máy để sản xuất
ra phân lân phục vụ nông nghiệp .
+Vì khoáng sản được dùng làm nguyên liệu
cho nhiều ngành công nghiệp .
+Gỗ, mây, nứa…và các lâm sản quý khác .
-HS khác nhận xét,bổ sung.
-3 HS đọc .HS trả lời câu hỏi .
-HS cả lớp .
Khoa học
Bµi 8: T¹i sao cÇn ¨n phèi hỵp ®¹m ®éng vËt vµ ®¹m thùc vËt
A. Mơc tiªu:
- BiÕt ®ỵc cÇn ¨n phèi hỵp ®¹m ®éng vËt vµ ®¹m thùc vËt ®Ĩ cung cÊp ®Çy ®đ chÊt cho c¬ thĨ.
- Nªu Ých lỵi cđa viƯc ¨n c¸: ®¹m cđa c¸ dƠ tiªu h¬n ®¹m gia sóc, gia cÇm.
B. §å dïng d¹y häc
- H×nh 18, 19-SGK; phiÕu häc tËp
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
I. Tỉ chøc:
II. KiĨm tra: T¹i sao nªn ¨n phèi hỵp nhiỊu lo¹i thøc
¨n vµ thêng xuyªn thay ®ỉi mãn
- NhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸
III. D¹y bµi míi:
H§1: Trß ch¬i thi kĨ tªn c¸c mãn ¨n chøa nhiỊu chÊt
- H¸t
- HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
Thứ năm, 17/9/09
®¹m
Mơc tiªu:LËp ®ỵc danh s¸ch tªn c¸c mãn ¨n chøa
nhiỊu chÊt ®¹m
C¸ch tiÕn hµnh:
B1: Tỉ chøc
- GV chia líp thµnh 2 ®éi
B2: C¸ch ch¬i vµ lt ch¬i
Cïng trong mét thêi gian lµ 5phót thi kĨ tªn...
§éi nµo kĨ®ỵcnhiỊu h¬n vµ ®óng sÏ th¾ng cc.
B3: Thùc hiƯn
- GV bÊm ®ång hå vµ theo dâi
H§2: T×m hiĨu lý do cÇn ¨n phèi hỵp ®¹m ®éng vËt
vµ ®¹m thùc vËt
Mơc tiªu: KĨ tªn mãn ¨n võa cung cÊp ®¹m ®éng vËt
vµ ®¹m thùc vËt. Gi¶i thÝch t¹i sao...
C¸ch tiÕn hµnh:
B1: Th¶o ln c¶ líp
- Cho HS ®äc danh s¸ch c¸c mãn ¨n chøa nhiỊu chÊt
®¹m vµ híng dÉn th¶o ln
B2: Lµm viƯc víi phiÕu häc tËp theo nhãm
- GV chia nhãm vµ ph¸t phiÕu
B3: Th¶o ln c¶ líp
- Tr×nh bµy c¸ch gi¶i thÝch cđa nhãm
- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln
D. Hoat ®éng nèi tiÕp:
1. Cđng cè: - Trong nhãm ®¹m ®éng vËt t¹i sao
chóng ta nªn ¨n c¸?
- HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc
2. DỈn dß: - VËn dơng bµi häc vµo thùc tÕ.
- 2 ®éi thi kĨ tªn mãn ¨n chøa nhiỊu chÊt ®¹m
( Gµ, c¸, ®Ëu, t«m, cua, mùc, l¬n, ...,võng l¹c)
NhËn xÐt vµ bỉ sung
- Mét vµi em ®äc l¹i danh s¸ch c¸c mãn ¨n
chøa nhiỊu chÊt ®¹m võa t×m ®ỵc ë H§1
- HS chia nhãm
- NhËn phiÕu vµ th¶o ln
- §¹m ®éng vËt cã nhiỊu chÊt bỉ dìng q nh-
ng thêng khã tiªu. §¹m thùc vËt dƠ tiªu nhng
thiÕu mét sè chÊt bỉ dìng. V× vËy cÇn ¨n phèi
hỵp ®¹m ®éng vËt vµ ®¹m thùc vËt
§¹m ®éng vËt th× cã c¸ lµ dƠ tiªu nªn ta cÇn ¨n
- HS nhËn xÐt vµ bỉ sung
Tuần 5
LÞch sư
NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA
CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC
I.Mục tiêu:
- Biết được thời gian đơ hộ của phong kiến phương Bắc đối với nước ta: từ năm 179 TCN đến năm 938.
- Nêu đơi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đơ hộ của các triều đại phong kiến phương
Bắc (một vài điểm chính, sơ giản về việc nhân dân ta phải cống nạp những sản vật q, đi lao dịch, bị
cưỡng bức theo phong tục của người Hán):
+ Nhân dân ta phải cống nạp sản vật q.
+ Bọn đơ hộ đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt nhân dân ta phải học chữ Hán, sống theo
phong tục của người Hán.
II.Chuẩn bò:
Phiếu học tập của HS.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Thứ hai, 21/9/09
1.Ổn đònh:
2.KTBC :
GV đăät câu hỏi bài “Nước Âu Lạc “
-Nước u Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?
-Thành tựu lớn nhất của nước Âu Lạc là gì ?
-Trình bày nhửng hiểu biết về thành tựu đó ?
-GV nhận xét.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu :ghi tựa .
b.Tìm hiểu bài :
*Hoạt động cá nhân :
-GV yêu cầu HS đọc SGK từ “Sau khiTriệu Đà…của
người Hán”
-Hỏi:Sau khi thôn tính được nước ta ,các triều đại PK
PB đã thi hành những chính sách áp bức bóc lột nào
đối với nhân dân ta ?
-GV phát PBT cho HS và cho 1 HS đọc .
-GV đưa ra bảng ( để trống, chưa điền nội dung) so
sánh tình hình nước ta trước và sau khi bò các triều đại
PKPB đô hộ :
-GV giải thích các khái niệm chủ quyền, văn hoá
.Nhận xét , kết luận .
*Hoạt động nhóm:
- GV phát PBT cho 4 nhóm.Cho HS đọc SGKvà điền
các thông tin về các cuộc khởi nghóa .
-GV đưa bảng thống kê có (có ghi thời gian diễn ra
các cuộc khởi nghóa, cột ghi các cuộc khởi nghóa để
trống ) :
Thời gian Các cuộc k .nghóa
Năm 40
Năm 248
Năm 542
Năm 550
Năm 722
Năm 776
Năm 905
Năm 931
Năm 938
Kn Hai Bà Trưng .
Kn Bà Triệu .
Kn Lý Bí .
Kn Triệu .Q.Phục .
Kn Mai .T .Loan .
Kn Phùng Hưng .
Kn Khúc. T. Dụ .
Kn Dương.Đ. Nghệ
C thắng B. Đằng .
-GV cho HS thảo luận và điền tên các cuộc kn.
-Cho HS các nhóm nhận xét, bổ sung .
-GV nhận xét và kết luận : Nước ta bò bọn PKPB đô
hộ suốt gần một ngàn năm , các cuộc khởi nghóa của
nhân dân ta liên tiếp nổ ra. Chiến thắng Bạch Đằng
năm 938 đã mở ra một thời kì độc lập lâu dài của dân
tộc ta .
4.Củng cố :
-Cho 2 HS đọc phần ghi nhớ trong khung .
-Khi đô hộ nước ta các triều đại PKPB đã làm những
-3 HS trả lời
-HS khác nhận xét bổ sung .
-HS lắng nghe.
-HS đọc.
-Chúng chia nước ta thành nhiều quận huyện
do người Hán cai quản. Bắt dân ta lên rừng
săn voi , tê giác … .Đưa người Hán sang ở lẫn
với dân ta, bắt dân ta phải theo phong tục
của người Hán…
-1 HS đọc.
-HS điền nội dung vào các ô trống như ở
bảng trong PBT . Sau đó HS báo cáo kết quả
làm việc của mình trước lớp .
-HS khác nxét , bổ sung .
-HS các nhóm thảo luận và điền vào .
-Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung.
-2 HS đọc ghi nhớ .
-HS trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét .
gì ?
-Nhân dân ta đã phản ứng ra sao ?
5.Tổng kết - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Về xem lại bài và chuẩn bò bài “khởi nghóa hai Bà
Trưng “
-HS cả lớp .
Khoa học
Bµi 9: Sư dơng hỵp lý c¸c chÊt bÐo vµ mi ¨n
A. Mơc tiªu:
- BiÕt ®ỵc cÇn ¨n phèi hỵp chÊt bÐo cã ngn gèc ®éng vËt vµ chÊt bÐo cã ngn thùc vËt.
- Nªu lỵi Ých cđa mi ièt (gióp c¬ thĨ ph¸t triĨn vỊ thĨ lùc vµ trÝ t), t¸c h¹i cđa thãi quen ¨n mỈn (dƠ
g©y bƯnh hut ¸p cao)
B. §å dïng d¹y häc :
- H×nh trang 20, 21 s¸ch gi¸o khoa; Tranh ¶nh qu¶ng c¸o vỊ thùc phÈm cã chøa ièt
C. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
I. Tỉ chøc:
II. KiĨm tra: T¹i sao cÇn ¨n phèi hỵp ®¹m ®éng vËt vµ
®¹m thùc vËt?
- T¹i sao nªn ¨n nhiỊu c¸?
III. D¹y bµi míi:
H§1: Trß ch¬i thi kĨ c¸c mãn ¨n cung cÊp nhiỊu
chÊt bÐo
M tiªu: LËp ra ®ỵc d/ s¸ch tªn c¸c mãn ¨n chøa nhiỊu
chÊt bÐo.
C¸ch tiÕn hµnh
B1: Tỉ chøc : - Chia líp thµnh hai ®éi ch¬i
B2: C¸ch ch¬i vµ lt ch¬i
- Thi kĨ tªn mãn ¨n trong cïng thêi gian 7phót
B3: Thùc hiƯn
- Hai ®éi thùc hµnh ch¬i
- GV theo dâi.NhËn xÐt vµ kÕt ln
H§2: Th¶o ln vỊ ¨n phèi hỵp chÊt bÐo cã ngn
gèc ®éng vËt vµ thùc vËt
Mơc tiªu: BiÕt tªn mét sè mãn ¨n võa cung cÊp...Nªu
Ých lỵi cđa viƯc ¨n phèi hỵp...
C¸ch tiÕn hµnh
- Cho häc sinh ®äc l¹i danh s¸ch c¸c mãn ¨n võa t×m
vµ tr¶ lêi c©u hái:
- T¹i sao chóng ta nªn ¨n phèi hỵp chÊt bÐo ®éng vËt
vµ thùc vËt
H§3: Th¶o ln vỊ Ých lỵi cđa mi ièt vµ t¸c h¹i
cđa ¨n mỈn
Mơc tiªu: Nãi vỊ Ých lỵi cđa mi ièt. Nªu t¸c h¹i
cđa thãi quen ¨n mỈn
- Cho häc sinh quan s¸t tr/ ¶nh t liƯu vµ HD
- Lµm thÕ nµo ®Ĩ bỉ xung ièt cho c¬ thĨ
- T¹i sao kh«ng nªn ¨n mỈn
- NhËn xÐt vµ kÕt ln
D. Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
1. Cđng cè: HƯ thèng kiÕn thøc cđa bµi vµ nhËn xÐt
giê häc.
- H¸t.
- HS tr¶ lêi.
- NhËn xÐt vµ bỉ xung.
- Líp chia thµnh hai ®éi
- Hai ®éi trëng lªn bèc th¨m
- Häc sinh theo dâi lt ch¬i
- LÇn lỵt tõng ®éi kĨ tªn mãn ¨n ( Mãn ¨n r¸n
nh thÞt, c¸, b¸nh...Mãn ¨n lc hay nÊu b»ng
mì nh ch©n giß, thÞt, canh sên...C¸c mãn mi
nh võng, l¹c...
- Mét häc sinh lµm th ký viÕt tªn mãn ¨n
- Hai ®éi treo b¶ng danh s¸ch
- NhËn xÐt vµ tuyªn d¬ng ®éi th¾ng
- Häc sinh ®äc l¹i danh s¸ch võa t×m
- Häc sinh tr¶ lêi
- CÇn ¨n phèi hỵp chÊt bÐo ®éng vËt vµ thùc
vËt ®Ĩ ®¶m b¶o cung cÊp ®đ c¸c lo¹i chÊt bÐo
cho c¬ thĨ
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
- Häc sinh quan s¸t vµ theo dâi
- §Ĩ phßng tr¸nh c¸c rèi lo¹n do thiÕu ièt nªn
¨n mi cã bỉ xung ièt
- ¡n mỈn cã liªn quan ®Õn bƯnh hut ¸p cao
Thứ ba, 22/9/09
2.DỈndß: VËn dơng bµi häc vµo thùc tÕ.
Địa lý
TRUNG DU BẮC BỘ
I.Mục tiêu :
-Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn
thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.
-Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc Bộ:
+Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng trung du.
+Trồng rừng được đẩy mạnh.
-Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình trạng nddaats đang bị
xấu đi.
II.Chuẩn bò :
-Bản đồ hành chính VN.
-Bản đồ Đòa lí tự nhiên VN .
-Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ .
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
Cho HS chuẩn bò tiết học .
2.KTBC :
-Người dân HLS làm những nghề gì ?
-Nghề nào là nghề chính ?
-Kể tên một số khoáng sản ở HLS ?
GV nhận xét ghi điểm .
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
1/.Vùng đồi với đỉnh tròn, sướn thoải :
*Hoạt động cá nhân :
GV hình thành cho HS biểu tượng về vùng trung du
Bắc Bộ như sau :
-Yêu cầu 1 HS đọc mục 1 trong SGK hoặc quan sát
tranh ,ảnh vùng trung du Bắc Bộ và trả lời các câu hỏi
sau :
+Vùng trung du là vùng núi ,vùng đồi hay đồng bằng
?
+Các đồi ở đây như thế nào ?
+Mô tả sơ lược vùng trung du.
+Nêu những nét riêng biệt của vùng trung du Bắc
Bộ .
-GV gọi HS trả lời .
-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời
-GV cho HS chỉ trên bản đồ hành chính VN treo
tường các tỉnh Thái Nguyên, Phú Thọ, Vónh Phúc,Bắc
giang –những tỉnh có vùng đồi trung du .
2/.Chè và cây ăn quả ở trung du :
*Hoạt động nhóm :
-GV cho HS dựa vào kênh chữ và kênh hình ở mục 2
-HS cả lớp .
-HS trả lời .
-HS khác nhận xét .
-HS đọc SGK và quan sát tranh, ảnh .
-HS trả lời .
-HS nhận xét ,bổ sung.
-HS lên chỉ BĐ .
Thứ tư, 23/9/09
trong SGK và thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý sau :
+Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những
loại cây gì ?
+Hình 1,2 cho biết những cây trồng nào có ở Thái
Nguyên và Bắc Giang ?
+Xác đònh vò trí hai đòa phương này trên BĐ đòa lí tự
nhiên VN .
+Em biết gì về chè Thái Nguyên ?
+Chè ở đây được trồng để làm gì ?
+Trong những năm gần đây, ở trung du Bắc Bộ đã
xuất hiện trang trại chuyên trồng loại cây gì ?
+Quan sát hình 3 và nêu quy trình chế biến chè .
-GV cho HS đại diện nhóm trả lời câu hỏi .
-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
3/.Hoạt động trồng rừng va cây công nghiệp:
* Hoạt động cả lớp:
GV cho HS cả lớp quan sát tranh, ảnh đồi trọc .
-yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi sau :
+Vì sao ở vùng trung du Bắc bộ lại có những nơi đất
trống ,đồi trọc ? (vì rừng bò khai thác cạn kiệt do đốt
phá rừng làm nương rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ
bừa bãi ,…)
+Để khắc phục tình trạng này , người dân nơi đây đã
trồng những loại cây gì ?
+Dựavào bảng số liệu , nhận xét về diện tích rừng
mới trồng ở Phú Thọ trong những năm gần đây .
-GV liên hệ với thực tế để GD cho HS ý thức bảo vệ
rừng và tham gia trồng cây :Đốt phá rừng bừa bãi làm
cho diện tích đất trống, đồi trọc mở rộng tài nguyên
rừng bò mất, đất bò xói mòn, lũ lụt tăng ; cần phải bảo
vệ rừng , trồng thêm rừng ở nơi đất trống .
4.Củng cố :
-Cho HS đọc bài trong SGK .
-Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ .
-Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở vùng trung du
Bắc Bộ .
5.Tổng kết - Dặn dò:
-Dặn bài tiết sau :Tây Nguyên .
-Nhận xét tiết học .
-HS thảo luận nhóm .
-HS đại diện nhóm trả lời .
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS cả lớp quan sát tranh ,ảnh .
-HS trả lời câu hỏi .
-HS nhận xét ,bổ sung.
-HS lắng nghe .
-2 HS đọc bài .
-HS trả lời .
-HS cả lớp .
Khoa học
Bµi 10: ¡n nhiỊu rau vµ qu¶ chÝn.
Sư dơng thùc phÈm s¹ch vµ an toµn.
A. Mơc tiªu:
- BiÕt ®ỵc hµng ngµy cÇn ¨n nhiỊu rau vµ qu¶ chÝn, sư dơng thùc phÈm s¹ch vµ an toµn.
- Nªu ®ỵc
+ Mét sè tiªu chn cđa thùc phÈm s¹ch vµ an toµn (gi÷ ®ỵc chÊt dinh dìng; ®ỵc nu«i, trång, b¶o
qu¶n vµ chÕ biÕn hỵp vƯ sinh; kh«ng nhiƠm khn, hãa chÊt; kh«ng g©y ngé ®éc hc g©y h¹i l©u dµi cho
søc kháe con ngêi).
Thứ năm,
24/9/09
+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chon thức ăn tơI, sạch, có giá trị dinh d-
ỡng, không có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nớc sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn; nấu chín thức
ăn, nấu xong nên ăn ngay; bảo quản đúng cách những thức ăn cha dùng hết).
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 22, 23 sách giáo khoa; Sơ đồ tháp dinh dỡng cân đối.
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Vì sao cần ăn muối íôt
Vì sao không nên ăn mặn?
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Tìm lý do cần ăn nhiều rau quả chín
Mục tiêu: Học sinh biết giải thích vì sao phải ăn
nhiều rau quả chín hàng ngày
Cách tiến hành
B1: Cho học sinh xem sơ đồ tháp dinh dỡng
- Hớng dẫn học sinh quan sát
B2: Hớng dẫn học sinh trả lời
- Kể tên một số loại rau quả em hằng ăn?
- Nêu ích lợi của việc ăn rau quả?
- Nhận xét và kết luận.
HĐ2: Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an
toàn
Cách tiến hành:
B1: Cho HS mở SGK và quan sát hình 3, 4
B2: Trình bày kết quả.
- Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?
- Làm thế nào để thực hiện vệ sinh an toàn thực
phẩm?
HĐ3: Thoả luận về các biện pháp giữ vệ sinh an
toàn thực phẩm
Mục tiêu: Kể ra các biện pháp thực hiện vếinh an
toàn thực phẩm.
Cách tiến hành:
B1: Làm việc theo nhóm
- Chia lớp thành ba nhóm và thảo luận
B2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét và kết luận.
D. Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Nêu tiêu chuẩn của thực phẩm sạch
và an toàn?
2. Dặn dò: Về nhà học bài và thực hành theo bài
học.
- Hát.
- HS trả lời.
- Nhận xét và bổ xung.
- Học sinh quan sát tháp dinh dỡng cân đối để
thấy đợc cả rau và quả chín đều đợc ăn đủ với số l-
ợng nhiều hơn thức ăn chứa chất đạm chất béo.
- Học sinh nêu.
- Nên ăn phối hợp nhiều loại rau, quả để có đủ
vitamin và chất khoáng cho cơ thể. Các chất xơ
trong rau quả còn giúp tiêu hoá.
- Học sinh quan sát tranh trong SGK.
- Học sinh trả lời.
- Thực phẩm sạch và an toàn là đợc nuôi trồng
theo quy trình hợp vệ sinh.
- HS nêu.
- Ba nhóm thảo luận về cách chọn và nhận ra thực
phẩm đảm bảo vệ sinh và an toàn
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét và bổ xung
Tun 6
Lịch sử
KHI NGHA HAI B TRNG (NM 40)
I. Mc tiờu:
- K ngn gn cuc khi ngha ca Hai B Trng (chỳ ý nguyờn nhõn khi ngha, ngi lónh o, ý
ngha):
+ Nguyờn nhõn KN: Do cm thự quõn xõm lc, Thi Sỏch b Tụ nh git hi (tr n nc, thự nh)
+ Din bin: Mựa xuõn nm 40 ti ca sụng Hỏt, Hai B Trng pht c khi ngha Ngha quõn
lm ch Mờ Linh, chim C Loa ri tn cụng Luy Lõu, trung tõm ca chớnh quyn ụ h.
+ í ngha: õy l cuc khi ngha u tiờn thng li sau hn 200 nm nc ta b cỏc triu i
phong kin phng Bc ụ h; th hin tinh thn yờu nc ca nhõn dõn.
Th hai, /9/2009
- Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa.
II. Chuẩn bị:
- Hình trong SGK phóng to./ Lược đồ khởi nghĩa hai Bà Trưng./ PHT của HS.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Các triều đại PKPB đã làm gì khi đô hộ nước ta?
- Nhân dân ta đã phản ứng như thế nào ?
- Cho 2 HS lên điền tên các cuộc kn vào bảng.
- GV nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu:
b.Tìm hiểu bài:
*Hoạt động nhóm:
- GV yêu cầu HS đọc SGK từ “Đầu thế kỉ thứ I…trả
thù nhà”.
- Trước khi thảo luận GV giải thích khái niệm quận
Giao Chỉ: thời nhà Hán đô hộ nước ta, vùng đất Bắc
Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt là quận Giao Chỉ.
+ Thái thú: là 1 chức quan cai trị 1 quận thời nhà Hán
đô hộ nước ta.
- GV đưa vấn đề sau để HS thảo luận:
Khi tìm nguyên nhân của cuộc kn hai Bà Trưng, có 2
ý kiến:
+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược, đặt biệt là
Thái Thú Tô Định.
+ Do Thi Sách,chồng của Bà Trưng Trắc bị Tô Định
giết hại.
Theo em ý kiến nào đúng ? Tại sao ?
- GV hướng dẫn HS kết luận sau khi các nhóm báo cáo
kết quả làm việc:việc Thi Sách bị giết hại chỉ là cái cớ
để cuộc kn nổ ra, nguyên nhân sâu xa là do lòng yêu
nước, căm thù giặc của hai Bà.
*Hoạt động cá nhân:
Trước khi yêu cầu HS làm việc cá nhân, GV treo lược
đồ lên bảng và giải thích cho HS: Cuộc kn hai Bà
Trưng diễn ra trên phạm vi rất rộng nhưng trong lược
đồ chỉ phản ánh khu vực chính nổ ra cuộc kn.
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày lại diễn biến
chính của cuộc kn trên lược đồ.
- GV nhận xét và kết luận.
*Hoạt động cả lớp:
- GV yêu cầu HS cả lớp đọc SGK, hỏi:
+ Khởi nghĩa hai Bà Trưng đã đạt kết quả như thế
nào?
+ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa gì ?
+ Sự thắng lợi của khởi nghĩa Hai Bà Trưng nói lên
điều gì về tinh thần yêu nước của nhân dân ta?
- GV tổ chức cho HS cả lớp thảo luận để đi đến thống
nhất:sau hơn 200 năm bị PK nước ngoài đô hộ,lần đầu
tiên nhân dân ta giành được độc lập. Sự kiện đó chứng
tỏ nhân dân ta vẫn duy trì và phát huy được truyền
thống bất khuất chống giặc ngoại xâm.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc,cả lớp theo dõi.
- HS các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả:vì ách áp
bức hà khắc của nhà Hán,vì lòng yêu nước căm
thù giặc,vì thù nhà đã tạo nên sức mạnh của 2 Bà
Trưng khởi nghĩa.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào lược đồ và nội dung của bài để
trình bày lại diễn biến chính của cuộc kn.
- HS lên chỉ vào lược đồ và trình bày.
- Trong vòng không đầy một tháng cuộc khởi
nghĩa hoàn toàn thắng lợi…
- Sau hơn 2 thế kỉ bị phong kiến nước ngoài đô
hộ …đã giành được độc lập.
- Nhân dân ta rất yêu nước và truyền thống bất
khuất chống ngoại xâm.
4.Cng c:
- Cho HS c phn bi hc.
- Nờu nguyờn nhõn dn n cuc kn ca Hai B Trng
?
- Cuc kn Hai B Trng cú ý ngha gỡ ?
- GV nhn xột, kt lun.
5.Tng kt- Dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- V nh hc bi v xem trc bi:Chin thng Bch
ng do Ngụ Quyn lónh o .
- 3 HS c ghi nh.
- HS tr li.
- HS khỏc nhn xột.
- HS c lp.
Khoa học
Bài 11: Một số cách bảo quản thức ăn.
A. Mục tiêu:
- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn : làm khô, ớp lạnh, ớp mặn, đóng hộp, ...
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 24, 25-SGK; phiếu học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II.Kiểm tra:Tại sao cần ăn nhiều rau quả chín?
III. Dạy bài mới:
+ HĐ1: Tìm hiểu cách bảo quản thức ăn
Mục tiêu: Kể tên các cách bảo quản thức ăn
Cách tiến hành:
B1:Thảo luận nhóm
- Chia nhóm.
- Giao việc:
QS hình 24, 25 chỉ và nói những cách bảo quản
thức ăn trong từng hình?
B2: Làm việc cả lớp
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét và kết luận.
HĐ2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo
quản thức ăn
Cách tiến hành:
B1: GV giải thích: Thức ăn tơi có nhiều nớc và chất
dinh dỡng vì vậy dễ h hỏng, ôi thiu. Vậy bảo quản đ-
ợc lâu chúng ta cần làm
B2: Cho cả lớp thảo luận
- Nguyên tắc chung của việc bảo quản là gì?
- GV kết luận
B3: Cho HS làm bài tập:
Phơi khô, sấy, nớng.
Ướp muối, ngâm nớc mắm. Ướp lạnh. Đóng hộp. Cô
đặc với đờng.
HĐ3: Tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn
Cách
tiến hành:
B1: Phát phiếu học tập.
B2: Làm việc cả lớp.
- Hát.
- HS trả lời.
- Nhận xét và bổ sung.
- HS quan sát các hình và trả lời:
- Hình 1 -> 7: Phơi khô; đóng hộp; ớp lạnh; ớp lạnh;
làm mắm ( ớp mặn ); làm mứt ( cô đặc với đờng ); -
ớp muối ( cà muối )
- Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời:
- Làm cho thức ăn khô để các vi sinh không có môi
trờng hoạt động.
- Làm cho sinh vật không có điều kiện hoạt động: A,
b, c, e.
- Ngăn không cho các sinh vật xâm nhập vào thực
phẩm: D.
HS làm việc với phiếu.
- Một số em trình bày.
Thứ ba,
D. Hoat ®éng nèi tiÕp:
1. Cđng cè: KĨ tªn c¸c c¸ch b¶o qu¶n thøc ¨n?
2. DỈn dß: VỊ nhµ häc bµi vµ thùc hµnh theo bµi
häc.
- NhËn xÐt vµ bỉ sung.
Địa lý
Tây Ngun
I.Mục tiêu :
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên:
+ Các cao ngun xếp tầng cao thấp khác nhau Kom Tum, Đăk Lăk, Lâm Viên, di Linh.
+ Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa, mùa khơ.
- Chỉ được các cao ngun ở Tây Ngun trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam: Kom Tum, Đăk Lăk,
Lâm Viên, di Linh.
II.Chuẩn bò :
-Bản đồ Đòa lí tự nhiên VN .
-Tranh, ảnh và tư liệu về các cao nguyên ở Tây Nguyên .
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :
-Dựa vào lược đồ hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ
-Trung du bắc Bộ thích hợp trồng những loại cây
nào ?
Gv nhận xét ,ghi diểm .
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
1/.Tây Nguyên –xứ sở của các cao nguyên xếp
tầng :
*Hoạt động cả lớp :
- GV chỉ vò trí của khu vực Tây Nguyên trên bản đồ
Đòa lí tự nhiên VN treo tường và nói:Tây Nguyên là
vùng đất cao ,rộng lớn, gồm các cao nguyên xếp
tầng cao thấp khác nhau .
-GV yêu cầu HS dựa vào kí hiệu chỉ vò trí của các
cao nguyên trên lược đồ hình 1 trong SGK.
-GV yêu cầu HS đọc tên các cao nguyên theo
hướng Bắc xuống Nam .
-GV gọi HS lên bảng chỉ trên bản đồ Đòa lí tự nhiên
VN treo tường và đọc tên các cao nguyên theo thứ tự
từ Bắc xuống Nam.
*Hoạt động nhóm :
-GV chia lớp thành 4 nhóm , phát cho mỗi nhóm 1
tranh, ảnh và tư liệu về một cao nguyên .
+Nhóm 1: cao nguyên Đắc Lắc .
+Nhóm 2: cao nguyên Kon Tum .
+Nhóm 3: cao nguyên Di Linh .
+Nhóm 4: cao nguyên Lâm Đồng .
-GV cho HS các nhóm thảo luận theo các gợi ý
-HS trả lời .
-HS kác nhận xét, bổ sung .
-HS chỉ vò trí các cao nguyên .
-HS đọc tên các cao nguyên theo thứ tự .
-HS lên bảng chỉ tên các cao nguyên .
-HS khác nhận xét ,bổ sung .
-HS các nhóm thảo luận .
Thứ tư, /9/2009