Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Về môđun cohen macaulay suy rộng chính tắc và một số quỹ tích không cohen macaulay trên vành noether địa phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.53 KB, 95 trang )

B¸GI ODÖCV
I H¯C TH I NGUY N

OT O

L×U PH×ÌNG TH O

V M˘ UN COHEN-MACAULAY SUY R¸NG CH NH T C V M¸T S¨
QUß T CH KH˘NG COHEN-MACAULAY
TR N V NH NOETHER

LU N

ÀA PH×ÌNG

NTI NS TO NH¯C

TH INGUY N-N M2019


B¸GI ODÖCV
I H¯C TH I NGUY N

OT O

L×U PH×ÌNG TH O

V M˘ UN COHEN-MACAULAY SUY R¸NG CH NH T C V M¸T S¨
QUß T CH KH˘NG COHEN-MACAULAY
TR N V NH NOETHER


ÀA PH×ÌNG

Chuy¶n ng nh: ⁄i sŁ v Lþ thuy‚t sŁ
M¢ sŁ: 9 46 01 04

LU N

NTI NS TO NH¯C

NG×˝I HײNG D N KHOA H¯C:
GS. TS. L¶ Thà Thanh Nh n
TS. Trƒn Nguy¶n An

TH INGUY N-N M2019


Tâm t›t
Cho (R; m) l v nh giao ho¡n Noether àa ph÷ìng, M l R-mæ un hœu
h⁄n sinh câ chi•u Krull dim M = d: Quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay cıa
M, kþ hi»u nCM(M), l t“p c¡c i ¶an nguy¶n tŁ p cıa R sao cho M p khæng l
Cohen-Macaulay. Khi R l th÷ìng cıa mºt v nh Gorenstein àa
ph÷ìng, M câ mæ un ch‰nh t›c K M : Ta nâi M l Cohen-Macaulay ch‰nh
t›c (t÷ìng øng Cohen-Macaulay suy rºng ch‰nh t›c) n‚u mæ un ch‰nh
t›c KM cıa M l Cohen-Macaulay (t÷ìng øng Cohen-Macaulay suy rºng).

Lu“n ¡n nghi¶n cøu v• mæ un Cohen-Macaulay suy rºng ch‰nh
t›c v mºt sŁ quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay: quÿ t‰ch khæng
Cohen-Macaulay

nCM(M);


quÿ

t‰ch

khæng

Cohen-Macaulay

nCM(KM ); v quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay theo chi•u > s cıa M;
kþ hi»u l nCM>s(M): Trong lu“n ¡n, chóng tæi °c tr÷ng c§u tróc cıa mæ
un Cohen-Macaulay suy rºng ch‰nh t›c. Chóng tæi l m rª mŁi quan h»
giœa quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay cıa mæ un ch‰nh t›c K M v
quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay cıa M: Chóng tæi công nghi¶n cøu
t“p i ¶an nguy¶n tŁ g›n k‚t, chi•u v sŁ bºi cıa mæ un Łi çng i•u àa
ph÷ìng Artin qua chuy”n phflng, tł â ÷a ra cæng thøc t‰nh chi•u cıa
quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay theo chi•u > s:
Lu“n ¡n ÷æc chia th nh 4 ch÷ìng. Ch÷ìng 1 nh›c l⁄i mºt sŁ ki‚n
thøc cì sð v• mæ un Cohen-Macaulay, mæ un Cohen-Macaulay suy
rºng, mæ un Artin, mæ un ch‰nh t›c v mæ un khuy‚t.
Trong Ch÷ìng 2, chóng tæi giîi thi»u kh¡i ni»m h» tham sŁ ch‰nh
t›c, ch¿ ra mŁi quan h» giœa h» tham sŁ ch‰nh t›c v h» tham sŁ chu'n


2

tc. Chúng tổi thit lp c trững ca mổ un Cohen-Macaulay suy rng ch
nh tc thổng qua hằ tham s chnh tc v cÊi tin cĂc kt quÊ trữợc Ơy
v cĐu trúc ca mổ un Cohen-Macaulay suy rng chnh tc.
Trong Chữỡng 3, chúng tổi ữa ra mi liản hằ gia chiu ca qu t

ch khổng Cohen-Macaulay ca mổ un M v chiu ca qu tch
khổng Cohen-Macaulay ca mổ un chnh tc K M : c biằt hỡn, chúng
tổi ch ra rng, ngo i mi quan hằ bao h m nCM(K M ) nCM(M) th hai
qu tch n y hu nhữ l c lp vợi nhau.
Trong Chữỡng 4, chúng tổi l m rê sỹ thay i ca tp i ảan nguyản
t gn kt, chiu v s bi ca mổ un i ỗng iu a phữỡng Artin qua
chuyn phflng : Rp ! RbP; trong õ P 2 Spec(Rb) v p = P \ R: Sò dửng
kt quÊ n y, chúng tổi ữa ra cổng thức tnh chiu ca qu tch
khổng Cohen-Macaulay theo chiu > s:


Lới cam

oan

Tổi xin cam oan Ơy l cổng trnh nghiản cứu ca tổi. CĂc kt quÊ
vit chung vợi cĂc tĂc giÊ khĂc  ữổc sỹ nhĐt tr ca ỗng tĂc giÊ trữợc khi
ữa v o lun Ăn. CĂc kt quÊ nảu trong lun Ăn l trung thỹc v chữa tng ữổc
cổng b trong bĐt ký mt cổng trnh n o khĂc.

TĂc giÊ

Lữu Phữỡng ThÊo


Lới cÊm ỡn
Tổi xin b y tọ lặng bit ỡn vổ hn tợi cổ giĂo knh yảu ca tổi GS. TS. Lả Th Thanh Nh n. Cổ Â tn tnh ch bÊo, hữợng dÔn tổi t
nhng ng y u tiản tp l m nghiản cứu khoa hồc. Vợi tĐt cÊ nim am mả
nghiản cứu khoa hồc v tƠm huyt ca ngữới thy, cổ Â truyn thử cho tổi
khổng ch v tri thức toĂn hồc m cặn v phữỡng phĂp nghiản cứu, cĂch

phĂt hiằn v giÊi quyt vĐn . Cổ l tĐm gữỡng sĂng cho lợp hồc trặ chúng
tổi phĐn Đu noi theo v nhng nỉ lỹc vữổt qua khõ khôn t tợi th nh
cổng.
Tổi cụng xin b y tọ lặng bit ỡn sƠu sc tợi thy giĂo hữợng dÔn thứ
hai ca tổi - TS. Trn Nguyản An. Thy  luổn quan tƠm, ng viản, kh
ch lằ v hỉ trổ tổi trong sut quĂ trnh hồc tp, nghiản cứu.
Tổi xin trƠn trồng cÊm ỡn GS. TSKH. Nguyn Tỹ Cữớng. Thy l
ngữới u tiản giÊng dy cho tổi nhng kin thức v i s giao hoĂn t
nhng ng y tổi cặn l hồc viản cao hồc. Cho tợi nay, khi tổi hồc
nghiản cứu sinh, thy vÔn luổn quan tƠm, giúp ù v ng viản tổi trong
sut quĂ trnh hồc tp.
Tổi xin trƠn trồng cÊm ỡn Ban giĂm hiằu, Phặng o to Sau i hồc,
Khoa ToĂn Tin, Trữớng i hồc Khoa hồc - i hồc ThĂi Nguyản  to mồi iu
kiằn thun lổi cho tổi hồc tp.
Tổi xin chƠn th nh cÊm ỡn Ban giĂm hiằu trữớng i hồc Sữ phm - i
hồc ThĂi Nguyản  cho tổi cỡ hi ữổc i hồc tp v nghiản cứu. c biằt,
tổi xin b y tọ lặng bit ỡn n Ban ch nhiằm Khoa ToĂn, cĂc thy cổ giĂo
v ỗng nghiằp trong T Hnh hồc - i s, Khoa ToĂn, Trữớng i hồc Sữ
phm  quan tƠm ng viản v giúp ù nhiu mt trong thới


5

gian tổi l m nghiản cứu sinh.
Tổi xin cÊm ỡn ch Nguyn Th Kiu Nga, em Trn ỉ Minh ChƠu
cũng cĂc anh ch em trong nhõm seminar i s i hồc ThĂi Nguyản Â
luổn ỗng h nh cũng tổi, ng viản, khch lằ, chia sã vợi tổi trong hồc
tp cụng nhữ trong cuc sng.
Tổi xin b y tọ lặng bit ỡn sƠu sc tợi nhng ngữới thƠn trong gia
nh ca mnh, c biằt l B mà, Chỗng v hai Con trai yảu quỵ, Â luổn

ng viản, chia sã khõ khôn v luổn mong mọi tổi th nh cổng. õ l nguỗn
ng viản rĐt lợn, giúp tổi vữổt qua khõ khôn tổi cõ th ho n th nh lun
Ăn n y.

TĂc giÊ

Lữu Phữỡng ThÊo


6

Möc löc
Mð ƒu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Ch÷ìng 1. Ki‚n thøc chu'n bà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 1.1. Mæ
un Cohen-Macaulay v Cohen-Macaulay suy rºng . . . . . . . . 18 1.2. Mæ un
Artin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21

1.3. Mæ un ch‰nh t›c v mæ un khuy‚t . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25 Ch÷ìng 2. Mæ un Cohen-Macaulay suy rºng ch‰nh t›c . . . 28 2.1. H»
tham sŁ ch‰nh t›c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
2.2. Mæ un Cohen-Macaulay suy rºng ch‰nh t›c . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Ch÷ìng 3. Quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay cıa mæ un ch‰nh
t›c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
3.1. Mºt sŁ t‰nh ch§t qua chuy”n phflng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47

3.2. Quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay cıa mæ un ch‰nh t›c . . . . . . . 51
Ch÷ìng 4. Łi çng i•u àa ph÷ìng Artin qua chuy”n phflng v quÿ t‰ch
khæng Cohen-Macaulay theo chi•u > s. . . . . . . . . 58 4.1. I ¶an nguy¶n tŁ
g›n k‚t cıa mæ un Łi çng i•u àa ph÷ìng qua chuy”n
phflng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59

4.2. Chi•u v bºi qua chuy”n phflng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
4.3. Quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay theo chi•u > s qua chuy”n phflng

70
K‚t lu“n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
T i li»u tham kh£o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79


7

M

u

Cho (R; m) l mt v nh giao hoĂn Noether a phữỡng vợi m l i ảan
cỹc i duy nhĐt, M l R-mổ un hu hn sinh cõ chiu Krull dim M = d.
Ta luổn cõ mi liản hằ gia hai bĐt bin sƠu v chiu ca M ữổc cho
bi cổng thức depth M dim M. Nu depth M = dim M th M ữổc
gồi l mổ un Cohen-Macaulay. Khi R l R-mổ un Cohen-Macaulay, th
ta nõi R l v nh Cohen-Macaulay. Lợp mổ un Cohen-Macaulay v cĂc m
rng ca chúng  thu hút sỹ quan tƠm nghiản cứu ca nhiu nh toĂn hồc
trản th giợi. CĐu trúc ca nhng lợp mổ un n y  ữổc c trững qua hu
ht lỵ thuyt quen bit ca i s giao hoĂn (s bi, i ỗng iu a phữỡng, a
phữỡng hõa, y hõa,...). CĂc mổ un n y xuĐt hiằn trong nhiu lắnh vỹc
khĂc nhau ca ToĂn hồc nhữ i s ỗng iu, Lỵ thuyt bĐt bin, T hổp v
Hnh hồc i s.
Lun Ăn liản quan n hai hữợng m rng lợp mổ un CohenMacaulay sau Ơy. M rng thứ nhĐt l dỹa theo hiằu s I(x; M) gia d i
(M=xM) v s bi e(x; M) vợi x l hằ tham s ca M: Chú ỵ rng

M l Cohen-Macaulay nu v ch nu I(x; M) = 0 vợi mt (hoc vợi mồi) hằ

tham s x. T õ, mt giÊ thuyt ữổc t ra bi D. A. Buchsbaum [11]
nôm 1965 nhữ sau: I(x; M) := (M=xM) e(x; M) l mt hng s khổng phử
thuc v o hằ tham s x ca M. CƠu trÊ lới ph nh cho giÊ thuyt
ữổc W. Vogel v J. Stuckrad [51] ữa ra nôm 1973, v hồ Â nghiản cứu
lợp v nh v mổ un thọa mÂn iu kiằn ca giÊ thuyt, ữổc gồi l v nh
v mổ un Buchsbaum [42]. Nôm 1978, N. T. Cữớng, P. Schenzel v N. V.

Trung [48] Â giợi thiằu mt m rng ca lợp mổ un Buchsbaum, õ l lợp
mổ un M thọa mÂn iu kiằn sup I(x; M) < 1, trong õ cn trản lĐy theo
mồi hằ tham s x ca M, v hồ gồi chúng l mổ un Cohen-Macaulay suy


8

rng. Ng y nay, khĂi niằm mổ un Buchsbaum v mổ un Cohen-Macaulay
suy rng  tr nản rĐt quen bit trong i s giao hoĂn. Tip tửc m rng theo
hữợng n y, ta ữổc lợp mổ un Cohen-Macaulay theo chiu > s;

vợi s 1 l s nguyản (xem [45]). Chú ỵ rng M l Cohen-Macaulay nu v
ch nu nõ l Cohen-Macaulay theo chiu > 1: Khi R l thữỡng
ca v nh Cohen-Macaulay, th M l Cohen-Macaulay suy rng nu v ch
nu M l Cohen-Macaulay theo chiu > 0:
Hữợng m rng thứ hai ca lợp mổ un Cohen-Macaulay l dỹa v o
cĐu trúc ca mổ un chnh tc, trong trữớng hổp R l Ênh ỗng cĐu ca
0

0

0


mt v nh Gorenstein a phữỡng (R ; m ) chiu n : Vợi mỉi s nguyản
i
n
i
0
i
i
0; t K
:= Ext 0 (M; R ): Khi õ K
l R-mổ un hu hn sinh
M

v

0

R

M

ữổc gồi l mổ un khuyt thứ i ca M: c biằt, vợi i = d ta kỵ hiằu
d

KM := KM v gồi l mổ un chnh tc ca M: Khi KM l CohenMacaulay, ta nõi M l

Cohen-Macaulay chnh tc. Chú ỵ rng nu M

l mổ un Cohen-Macaulay th KM cụng l mổ un Cohen-Macaulay. V
th, lợp mổ un Cohen-Macaulay chnh tc l mt m rng ca lợp mổ un
Cohen-Macaulay. KhĂi niằm v nh v mổ un Cohen-Macaulay chnh tc


xuĐt phĂt t b i toĂn sau: GiÊ sò (R; m) l mt min nguyản, a phữỡng.
Kỵ hiằu Q(R) l trữớng cĂc thữỡng ca R: CƠu họi tỹ nhiản t ra l tỗn ti hay
khổng mt v nh trung gian R B Q(R) sao cho B l R-mổ un hu hn
sinh v B l v nh Cohen-Macaulay? V nh B nhữ trản (nu tỗn ti) ữổc gồi l
Macaulay hõa song hu t ca R: Ơy l b i toĂn quan trồng trong i s giao
hoĂn. Nôm 2004, P. Schenzel [38] Â chứng minh rng mt min nguyản
Noether a phữỡng R cõ Macaulay hõa song hu t nu v ch nu R l v
nh Cohen-Macaulay chnh tc. Nôm 2006, L. T. Nh n [33] Â ữa ra mt
c trững ca mổ un Cohen-Macaulay chnh tc thổng qua tnh triằt
tiảu ca d i thng dữ ca mổ un i ỗng iu a phữỡng ứng vợi hằ tham
s l f-dÂy cht giợi thiằu trong [15]. Tip theo,


9

nôm 2012, M. Brodmann v L. T. Nh n [5] Â ch ra rng vợi iu kiằn d 4 v
x l phn tò tham s f-cht, th M l Cohen-Macaulay chnh tc khi v
ch khi M=xM l Cohen-Macaulay chnh tc. Mt cĂch tỹ nhiản, N. T. H.
Loan v L. T. Nh n [26] Â giợi thiằu lợp mổ un Cohen-Macaulay suy rng ch
nh tc, õ l lợp cĂc mổ un M sao cho KM l Cohen-Macaulay suy rng. Hồ
 c trững lợp mổ un n y thổng qua sỹ tỗn ti chn u cho cĂc d i thng dữ
ca cĂc mổ un i ỗng iu a phữỡng ứng vợi cĂc hằ tham s l f-dÂy cht.
Chú ỵ rng nu M l Cohen-Macaulay suy rng, th M l Cohen-Macaulay
suy rng chnh tc.
Lun Ăn nghiản cứu lợp mổ un Cohen-Macaulay suy rng chnh tc

v mt s qu tch khổng Cohen-Macaulay trản v nh Noether a
phữỡng. Mửc ch thứ nhĐt ca lun Ăn l c trững cĐu trúc ca lợp mổ un
Cohen-Macaulay suy rng chnh tc khi R l thữỡng ca v nh Gorenstein

a phữỡng. Mửc ch thứ hai l l m rê mi quan hằ gia qu tch
khổng Cohen-Macaulay ca mổ un chnh tc K M v qu tch khổng
Cohen-Macaulay ca M: Mửc ch thứ ba l nghiản cứu tp i ảan nguyản
t gn kt, chiu v s bi ca mổ un i ỗng iu a phữỡng Artin dữợi tĂc
ng ca chuyn phflng Rp ! RbP; trong õ P 2 Spec(Rb); p = P \ R v R tũy
ỵ khổng nhĐt thit l thữỡng ca v nh Gorenstein, t õ ữa ra cổng thức tnh
chiu ca qu tch khổng Cohen-Macaulay theo chiu > s:
V phữỡng phĂp nghiản cứu, c trững lợp mổ un Cohen-Macaulay
suy rng chnh tc, chúng tổi khai thĂc nhng tnh chĐt c thũ ca mổ
un i ỗng iu a phữỡng Artin v sò dửng linh hot cĂc hằ tham s l f-dÂy cht.
V mi quan hằ gia hai qu tch khổng Cohen-Macaulay nCM(KM )
v

nCM(M), chúng tổi cn n nh lỵ cĐu trúc ca v nh Buchsbaum [19,

nh lỵ 1.1], nh lỵ cĐu trúc ca mổ un chnh tc qua chuyn phflng [4,
nh lỵ 4.1] v cổng thức chiu ca mổ un khuyt dữợi tĂc ng ca m rng
chuỉi lụy tha hnh thức. nghiản cứu mổ un i ỗng iu


10

a phữỡng dữợi tĂc ng ca chuyn phflng Rp ! RbP; chúng tổi Ăp dửng
hu hiằu tnh chĐt chuyn dch qua a phữỡng hõa v y hõa ca L.
T. Nh n v P. H. Quỵ [35, nh lỵ 1.1] v cổng thức s bi liản kt cho mổ
un i ỗng iu a phữỡng Artin ữổc ữa ra bi M. Brodmann v R. Y. Sharp
[9].
Ngo i phn m u, kt lun v t i liằu tham khÊo, lun Ăn ữổc chia l m
4 chữỡng. Chữỡng 1 nhc li mt s kin thức cỡ s phửc vử cho cĂc chữỡng
sau, bao gỗm cĂc c trững ca mổ un Cohen-Macaulay v mổ un CohenMacaulay suy rng; tp i ảan nguyản t gn kt, chiu v bi ca mổ un Artin;

mổ un chnh tc v mổ un khuyt. Trong Chữỡng 2, chúng tổi trnh b y
cĂc c trững ca mổ un Cohen-Macaulay suy rng chnh tc dỹa theo
phn 2 ca b i bĂo [1]. Chữỡng 3 d nh ữa ra mi quan hằ gia qu tch
khổng Cohen-Macaulay ca mổ un chnh tc KM
v qu tch khổng Cohen-Macaulay ca mổ un M dỹa theo cĂc kt quÊ
trong phn 1 ca b i bĂo [1]. Trong Chữỡng 4, chúng tổi l m rê sỹ thay i
ca tp i ảan nguyản t gn kt, chiu v s bi ca mổ un i ỗng iu

a phữỡng vợi giĂ cỹc i dữợi tĂc ng ca m rng phflng R p ! RbP vợi P 2
Spec(Rb) v p = P \ R: Sò dửng kt quÊ n y, chúng tổi ữa ra cổng thức t
nh chiu ca qu tch khổng Cohen-Macaulay theo chiu > s: CĂc
kt quÊ ca Chữỡng 4 ữổc vit dỹa theo cĂc b i bĂo [31], [43].
Trong sut lun Ăn, luổn giÊ thit (R; m) l v nh giao hoĂn Noether
a phữỡng, M l R-mổ un hu hn sinh cõ chiu Krull dim M = d:
Trong Chữỡng 2, cho R l
phữỡng. Kỵ hiằu KM l
R-mổ un hu hn sinh v

thữỡng ca mt v nh Gorenstein

mổ un chnh tc ca M. Chú ỵ rng KM l
d

H (M)
m

E(R=m) l
v

a


=

Hom (K ; E(R=m)), trong
R

M

õ

bao ni x ca trữớng thng dữ R=m: Theo N. T. H. Loan

L. T. Nh n [26], M ữổc gồi l mổ un Cohen-Macaulay suy rng ch

nh tc nu KM l Cohen-Macaulay suy rng. Mửc ch ca Chữỡng


11

2 l nghiản cứu cĐu trúc ca mổ un Cohen-Macaulay suy rng chnh
tc. Trữợc ht ta chú ỵ rng M l Cohen-Macaulay suy rng nu v ch nu
i

R(Hm (M)) < 1 vợi mồi i < d: c biằt, chúng ta cõ cĂc c trững sau Ơy ca
mổ un Cohen-Macaulay suy rng (xem [44], [48]). CĂc phĂt biu sau l
tữỡng ữỡng:

(a) M l Cohen-Macaulay suy rng;
(b) Tỗn ti hằ tham s (x1; : : : ; xd) ca M sao cho


sup I(xn11 ; : : : ; xndd ; M) < 1;
n1;:::;nd2N

(c) Tỗn ti hằ tham s chu'n tc (x1; : : : ; xd) ca M, tức l
2

2

I(x1; : : : ; xd; M) = I(x 1; :::; x d; M):
Hỡn na, nu (x1; : : : ; xd) l hằ tham s chu'n tc ca M, th
d 1 d
1!
I(x1; : : : ; xd; M) =
i
i (Hm (M)):
Xi

=0

Mt c trững tham s ca mổ un Cohen-Macaulay chnh tc
ữổc ữa ra trong b i bĂo ca M. Brodmann v L. T. Nh n [5] nhữ sau: M l
Cohen-Macaulay chnh tc khi v ch khi
2

Rl Hm (M=(x1; : : : ; xd 3)M) = 0
vợi mt (vợi mồi) hằ tham s (x1; : : : ; xd)

ỗng thới l f-dÂy cht ca M:

Ơy, d i thng dữ Rl(A) ca mt R-mổ un Artin A ữổc nh nghắa

t

s

bi R. Y. Sharp v M. Hamieh [41]. Nu s 2 N sao cho m A = m A vợi mồi
s

t s, th Rl(A) := R(A=m A) (xem Tit 2.1).
Mửc ch chnh ca Chữỡng 2 l thit lp mt phiản bÊn cho mổ un
Cohen-Macaulay suy rng chnh tc tữỡng tỹ nhữ cĂc c trững tham s
(a), (b), (c) trản ca mổ un Cohen-Macaulay suy rng, trong õ vai trặ


12

ca hiằu s I(x1; : : : ; xd; M) ữổc thay bng vai trặ ca d i thng dữ
2

Rl Hm (M=(x1; : : : ; xd 3)M) , v vai trặ ca hằ tham s chu'n tc ữổc
thay bng vai trặ ca hằ tham s chnh tc nh nghắa nhữ sau.

nh nghắa 2.1.9. Mt f-dÂy cht x = (x1; : : : ; xd) ữổc gồi l hằ tham
s chnh tc ca M nu
2

2

2

Rl Hm (M=(x1; : : : ; xd 3)M) = Rl Hm (M=(x 1; : : : ; x


2

d 3)M)

:

Nu x ỗng thới va l mt f-dÂy cht hoĂn v ữổc va l mt hằ tham s ch
nh tc ca M, th x ữổc gồi l hằ tham s chnh tc hoĂn v ữổc ca
M.
nh lỵ sau Ơy l kt quÊ chnh u tiản ca lun Ăn, cụng l kt quÊ
chnh duy nhĐt ca Chữỡng 2, ữổc trch ông trong phn 2 ca b i bĂo
[1].
nh lỵ 2.2.4. CĂc phĂt biu sau l tữỡng ữỡng:
(a) M l Cohen-Macaulay suy rng chnh tc.
(b) Tỗn ti mt s nguyản cM sao cho
2

Rl Hm (M=(x1; : : : ; xd 3)M)

cM

vợi mồi f-dÂy cht (x1; : : : ; xd) ca M.
(c) Tỗn ti mt f-dÂy cht (x1; : : : ; xd) ca M sao cho
2 (M=(x n1 ;

n1 ;:::;nd 32N

sup


Rl H

m

: : : ; x nd 3 )M)

1

1:
<

d 3

(d) Tỗn ti mt hằ tham s chnh tc hoĂn v ữổc ca M.
Hỡn na, nu (x1; : : : ; xd) l mt hằ tham s chnh tc hoĂn v ữổc

ca M th

!

Rl Hm2(M=(x1; : : : ; xd 3)M) =

d 3

X

i

=0


d

i

3

i+2

(Hm

(KM )):


13

Cho (R; m) l mt v nh giao hoĂn Noether a phữỡng v M l R-mổ
un hu hn sinh chiu d. Qu tch khổng Cohen-Macaulay ca M; kỵ
hiằu bi nCM(M), ữổc xĂc nh nhữ sau

nCM(M) = fp 2 Spec(R) j Mp khổng l Cohen-Macaulayg:
Nhn chung, nCM(M) khổng l tp con õng trong Spec(R) vợi tổpổ
Zariski. Nôm 1965, A. Grothendieck [46, IV2, 6.11.2] Â ch ra rng
nCM(M) l õng khi R l thữỡng ca v nh chnh quy. Trong [21], R.
Hartshorne  chứng tọ nCM(M) l õng nu R l thữỡng ca v nh Gorenstein
a phữỡng. Trong trữớng hổp n y, ta cõ mổ tÊ chi tit tp nCM(M) (xem
[49], [50]). Hỡn na, nCM(M) cụng l tp õng khi R l thữỡng ca mt v nh
Cohen-Macaulay a phữỡng (xem [17, Hằ quÊ 4.2(iv)]). Khi nCM(M) l tp
õng, ta cõ th nh nghắa chiu dim nCM(M) ca nõ. Nu M l CohenMacaulay, th nCM(M) = ;, trong trữớng hổp n y chúng ta quy
ữợc dim nCM(M) = 1. Chú ỵ rng dim nCM(M) d 1: Nu M l khổng trn
lÔn (unmixed) th dim nCM(M) d 2:

Mửc tiảu ca Chữỡng 3 l nghiản cứu chiu ca qu tch khổng
Cohen-Macaulay ca mổ un M; chiu ca qu tch khổng CohenMacaulay ca mổ un chnh tc K M v mi liản hằ gia chúng. ị tững
n y xuĐt phĂt t mt kt quÊ ca Y. Aoyama nôm 1980 [3] khi ổng nghiản
cứu v sƠu v tnh Cohen-Macaulay ca mổ un chnh tc. ng Â
chứng minh rng, trong trữớng hổp R khổng l v nh Cohen-Macaulay
th depth KR v depth R khổng phử thuc nhau, cử th l nu cho trữợc
cĂc s nguyản 0 r < n v 2 s n; th luổn tỗn ti v nh a phữỡng y R sao
cho dim R = n; depth R = r v depth KR = s:

nh lỵ sau Ơy l kt quÊ chnh ca Chữỡng 3, ữổc trch ông
trong phn 1 ca b i bĂo [1], trong õ chúng tổi ữa ra mi liản hằ gia
chiu ca qu tch khổng Cohen-Macaulay ca mổ un M v chiu ca


14

qu tch khổng Cohen-Macaulay ca mổ un chnh tc K M : c biằt hỡn,
chúng tổi ch ra rng, ngo i mi quan hằ bao h m nCM(K M ) nCM(M);
th hai qu tch n y hu nhữ l c lp vợi nhau theo nghắa sau.

nh lỵ 3.2.1. CĂc phĂt biu sau l
(a) dim nCM(KM )

úng.

min fd

3; dim nCM(M)g:

1


(b) Cho cĂc s nguyản n; s; r thọa mÂn

s

n

3v s

r

2. Khi õ luổn tỗn ti mt v nh Noether a phữỡng, y

n

(R; m) sao cho R l khổng trn lÔn v dim R = n, dim nCM(R) = r,
dim nCM(KR) = s:
Chữỡng 4 ữổc vit dỹa theo hai b i bĂo [31] v [43]. Trữợc ht chúng
tổi nghiản cứu tp cĂc i ảan nguyản t gn kt ca mổ un i ỗng iu a
0

0

phữỡng qua chuyn phflng. Cho : (S; n) ! (S ; n ) l mt ỗng cĐu phflng
gia cĂc v nh Noether a phữỡng. Vợi mỉi S-mổ un hu hn sinh L; ta
0

cõ mi quan hằ gia cĂc tp i ảan nguyản t liản kt ca S -mổ un

L


S

0

S v ca S-mổ un L nhữ sau (xem [29, nh lỵ 23.2])
s 2 [S
0
0
AssS0(S =sS );
0
AssS0(L SS )=
Ass L

1

AssS L = f (S) j S 2 AssS0(L

S

0

S )g:

Ta  bit tp cĂc i ảan nguyản t gn kt nh nghắa bi I. G.
Macdonald [27] cho mổ un Artin õng vai trặ quan trồng tữỡng tỹ nhữ
tp cĂc i ảan nguyản t liản kt ca cĂc mổ un hu hn sinh. Mt khĂc,
vợi i

0 l mt s nguyản v

i+r

S S0) v

a phữỡng H (L

0

n0

0

0

r = dim(S =nS ); cĂc mổ un i ỗng iu
i
H
(L) l cĂc mổ un Artin tữỡng ứng trản
n

cĂc v nh S v S. Do õ, mt cƠu họi ho n to n tỹ nhiản t ra l cĂc tp i ảan
nguyản t gn kt ca cĂc mổ un i ỗng iu a phữỡng Artin trản cõ quan
hằ vợi nhau nhữ th n o? Kt quÊ tip theo ca lun Ăn trÊ lới mt phn cho
cƠu họi trản. Cho (R; m) l mt v nh Noether a


15

phữỡng v M l R-mổ un hu hn sinh. GiÊ sò P 2 Spec(Rb), p = P \ R
v rP = dim(RbP=pRbP); trong õ Rb v Mc tữỡng ứng l y m-adic ca R v

M. Khi õ ỗng cĐu : Rp ! RbP cÊm sinh t ỗng cĐu tỹ
nhiản R ! R l ỗng cĐu phflng a phữỡng v M p Rp R = M P : Do õ
P

chúng tổi quan tƠm n mi liản hằ gia hai tp i ảan nguyản t gn kt

b

Att

H

RP

i+r

i

ta cõ H (MP)

b

ngay

P

(M

P


PRP

b

PRP

) v Att
=

H

c

ữổc rng

b

Att

b
c
H (M ) : Trữớng hổp chiu thợ r
i

Rp

i
pRp

p


pRp

(Mp)

Rp

P

b
1

RP(MP)

i

(Mp) = (QRP) j QRP 2 AttRP HP
bM v
b
M, M
c biằt, nu P = mR, th p = m , Mp =
P=
Rp

b

:

b


ta cõ

b

c

c

i
AttR Hm (M)

= 0,

nản theo [35, B 2.3] ta suy ra

R;

c
i
Hp Rp

P

c

i

= fQ \ R j Q 2 AttRb Hm Rb(Mc)g

(xem [8, 8.2.4, 8.2.5]). Hỡn na, nu R l thữỡng ca mt v nh CohenMacaulay a phữỡng th flng thức sau l úng vợi mồi R-mổ un hu hn

sinh M v mồi s nguyản i 0 (xem [35, nh lỵ 1.1])
b

i

Att

H

R

b c

mR

2

(M) =

[
m

b

b b

Ass (R=pR):

p AttR Hi (M)


R

Kt quÊ chnh thứ nhĐt ca Chữỡng 4 ch ra mi liản hằ gia cĂc tp i
i

ảan nguyản t gn kt ca cĂc mổ un i ỗng iu a phữỡng H p Rp (Mp) v
H

PRb

i+rPP

(McP) trong trữớng hổp v nh thợ cõ chiu rP

0 tũy ỵ.

nh lỵ
4.1.3. Cho R l thữỡng ca mt v nh Cohen-Macaulay a
phữỡng. GiÊ sò P 2 Spec(R) v
p = P \ R: t rP = dim RP=pRP :
i
i+rP
b
b b
(a) AttRp Hp Rp (Mp) =
Khi õ vợi bĐt ký s nguyản i

(b)

Att


0; ta cõ

i+r

H P

M

(

RP

PRP

b

b

P

)

QRP \ Rp j QRP 2
=

Ass R

b


[

b

Att
P
b

RP

H

= qR

PRP

:

Pb

(MP)

:

c

i
c
b b
qRp2AttR pHp Rp (Mp)

(c) Vợi mồi Q 2 Spec(Rb) thọa mÂn QP v q = Q \ R, ta cõ

QRbP 2 Att

Rb P

H

i+rP
PRbP

Q 2 min Var(qRb):

(McP) nu v ch nu qRp

i

2 AttRp Hp Rp (Mp) v


16

PRbP

PRbP

PRbP




i+rP

ành lþ 4.1.3, chóng tæi ÷a ra cæng thøc t‰nh chi•u cıa H

(McP)

i

thæng qua chi•u cıa Hp Rp (Mp):
ành lþ 4.2.1. Cho R l th÷ìng cıa mºt v nh Cohen-Macaulay àa ph÷ìng.
Gi£ sß P 2 Spec(Rb) vîi p = P \ R: °t r P = dim RbP=pRbP. Khi â vîi b§t
ký sŁ nguy¶n i 0 ta câ
dim

RbP

H

i+rP

i

(McP) = dimR H R (Mp) + rP:
p

p

p

Sß döng ành lþ 4.1.3 v cæng thøc bºi li¶n k‚t x¥y düng bði M. Brodmann

v R. Y. Sharp [9], chóng tæi ÷a ra cæng thøc t‰nh sŁ bºi cıa H
i

thæng qua sŁ bºi cıa H R (Mp) (xem
p

i+rP

(McP)

ành lþ 4.2.3).

p

Möc ‰ch ti‚p theo cıa Ch÷ìng 4 l v“n döng c¡c k‚t qu£ tr¶n ” nghi¶n
cøu t‰nh Cohen-Macaulay, t‰nh Cohen-Macaulay theo chi•u > s
v chi•u cıa quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay theo chi•u > s qua chuy”n
phflng ’ : Rp ! RbP; trong â quÿ t‰ch khæng Cohen-Macaulay theo chi•u

> s cıa mæ un M; kþ hi»u nCM>s(M); ÷æc ành ngh¾a l t“p c¡c i ¶an
nguy¶n tŁ p cıa R sao cho Mp khæng l mæ un Cohen-Macaulay theo
chi•u > s: L÷u þ r‹ng, nCM> 1(M) ch‰nh l nCM(M); do â nâ l t“p con âng
cıa Spec(R) theo tæpæ Zariski. Tr÷íng hæp s 0; quÿ t‰ch

nCM>s(M) nh…n chung l khæng âng k” c£ khi R l ƒy ı (xem [34, M»nh •
4.3(iii)]). Tuy nhi¶n, nCM>s(M) luæn âng vîi ph†p °c bi»t hâa n¶n chóng


ta v¤n câ th” ành ngh¾a chi•u cıa chóng.


p döng ành lþ 4.2.1, ta câ hai ành lþ sau ¥y, l c¡c k‚t qu£ ch‰nh
cuŁi còng cıa lu“n ¡n.
ành lþ 4.3.4. Cho R l th÷ìng cıa mºt v nh Cohen-Macaulay àa ph÷ìng.
Gi£ sß P 2 Spec(Rb) v p = P \ R: °t rP = dim(RbP=pRbP);

s

0 l mºt sŁ nguy¶n. Khi â

(a) Mp l Cohen-Macaulay n‚u v ch¿ n‚u McP l Cohen-Macaulay.
(b) Mp l Cohen-Macaulay theo chi•u > s n‚u v ch¿ n‚u McP l CohenMacaulay theo chi•u > s + rP.


17

ành lþ 4.3.7. Cho s

1 l mºt sŁ nguy¶n. Gi£ sß R l th÷ìng cıa

mºt v nh Cohen-Macaulay àa ph÷ìng. Cho P 2 Spec(Rb) v
°t rP

p = P \ R:

= dim(RbP=pRbP): Khi â

(a)

nCM>s(Mp) 6= ; n‚u v ch¿ n‚u dim nCM>s(McP) rP;


(b)

N‚u nCM>s(Mp) 6= ;, th… dim nCM>s(McP) = dim nCM>s(Mp)+rP:


18

Ch֓ng 1
Ki‚n thøc chu'n bà
Trong ch÷ìng n y chóng tæi tr…nh b y mºt sŁ ki‚n thøc cì sð v•
mæ un Cohen-Macaulay, mæ un Cohen-Macaulay suy rºng, mæ un
Artin, mæ un ch‰nh t›c v mæ un khuy‚t nh‹m phöc vö cho vi»c chøng
minh c¡c k‚t qu£ ch‰nh cıa lu“n ¡n ð nhœng ch÷ìng sau. Trong suŁt
ch÷ìng n y, luæn gi£ thi‚t (R; m) l v nh giao ho¡n Noether àa ph÷ìng, M l
R-mæ un hœu h⁄n sinh vîi chi•u Krull dim M = d: Kþ hi»u R;b Mc t÷ìng
øng l ƒy ı m-adic cıa R v M; depth M l º s¥u cıa M øng vîi i ¶an cüc ⁄i m:

1.1. Mæ un Cohen-Macaulay v Cohen-Macaulay suy rºng

Mæ un Cohen-Macaulay v mæ un Cohen-Macaulay suy rºng l
hai lîp mæ un quen thuºc v quan trång trong ⁄i sŁ giao ho¡n. Ti‚t 1.1
d

nh ” nh›c l⁄i mºt sŁ k‚t qu£ th÷íng sß döng trong lu“n ¡n v• hai lîp mæ

un n y.
ành ngh¾a 1.1.1. [29, Trang 134] M
n‚u M = 0 ho°c M =6 0 v depth M
Macaulay tr¶n ch‰nh nâ th… ta nâi R l


÷æc gåi l mæ un Cohen-Macaulay
= dim M. N‚u R l mæ un Cohen-

v nh Cohen-Macaulay.

Sau ¥y l mºt sŁ t‰nh ch§t quen thuºc cıa mæ un Cohen-Macaulay.


19

Pq(n) = e0(q; M)

Mằnh

1.1.2. [29,

+ e1(q; M)

nh lỵ 17.3] CĂc mằnh sau Ơy l

úng.

(i) Nu M l Cohen-Macaulay th dim R=p = dim M vợi mồi p 2 Ass R M:
(ii) Cho x1; : : : ; xt 2 m l mt M-dÂy chnh quy. Khi õ M l CohenMacaulay nu v ch nu M=(x1; : : : ; xt)M l Cohen-Macaulay.
(iii) M l R-mổ un Cohen-Macaulay nu v ch nu Mp l Rp-mổ un
Cohen-Macaulay, vợi mồi p 2 SuppR M:

(iv) M l R-mổ un Cohen-Macaulay nu v ch nu Mc l Rb-mổ un CohenMacaulay.
Cho q l mt i ảan ca R sao cho R(M=qM) < 1. Khi
h m Hilbert-Samuel Hq(n) := R(M=q


õ ta cõ

n+1

M). Chú ỵ rng tỗn ti mt a

thức Pq(n) bc d sao cho vợi n lợn ta cõ Hq(n) = Pq(n). Hỡn na, tỗn ti
cĂc s nguyản e0(q; M) > 0; e1(q; M); : : : ; ed(q; M) sao cho
d
!
d 1
! + : : : + ed(q; M)
n+d
n+d
1


v deg Pq(n) = dim M

= infft j 9x1; : : : ; xt 2 m : R(M=(x1; : : : ; xt)M) < 1g:
Nhữ vy, vợi d = dim M, luổn tỗn ti hằ d phn tò x1; : : : ; xd 2 m sao cho

R(M=(x1; : : : ; xd)M) < 1: Hằ (x1; : : : ; xd) nhữ th
s ca M: Hằ s e0(q; M)

ữổc gồi l hằ tham

ữổc gồi l s bi ca M ứng vợi i ảan q. Cho


x = (x1; : : : ; xd) l mt hằ tham s ca M: t q = (x1; : : : ; xd)R v kỵ hiằu
e0(q; M) bi e(x; M): Khi õ ta luổn cõ 0 < e(x; M) (M=xM):
Mằnh 1.1.3. (Xem [29, nh lỵ 17.5, nh lỵ 17.11]) CĂc iu kiằn sau l
tữỡng ữỡng:
(i) M l Cohen-Macaulay;
(ii) Mồi hằ tham s ca M u l M-dÂy chnh quy;
(iii) Vợi mồi hằ tham s x ca M ta cõ e(x; M) = (M=xM);
(iv) Tỗn ti hằ tham s x ca M sao cho e(x; M) = (M=xM):


20

Vợi mỉi hằ tham s x ca M,

t I(x; M) = (M=xM)

e(x; M).

Khi õ I(x; M) 0 vợi mồi hằ tham s x. c biằt, I(x; M) = 0 nu v ch nu M l
Cohen-Macaulay. Theo N. T. Cữớng, P. Schenzel v N. V. Trung [48], nu
sup I(x; M) < 1; trong õ cn trản lĐy theo tĐt cÊ cĂc hằ tham s x ca M;
th M ữổc gồi l Cohen-Macaulay suy rng.
Mt s tnh chĐt sau ca mổ un Cohen-Macaulay suy rng cõ
th xem trong [44], [48].
Mằnh

1.1.4. GiÊ sò M l Cohen-Macaulay suy rng. Khi õ

(i) M=xM l Cohen-Macaulay suy rng, vợi x l phn tò tham s ca M:
(ii) Nu (x1; : : : ; xi) l mt phn hằ tham s ca M, th dim R=p = d


i

vợi mồi p 2 AssR(M=(x1; : : : ; xi)M) n fmg:
(iii) Mp l Cohen-Macaulay v dim Mp + dim R=p = d vợi mồi i ảan nguyản
t p 2 SuppR(M) n fmg. iu ngữổc li cụng úng nu R l v nh thữỡng ca v
nh Cohen-Macaulay.
Sau Ơy l mt c trững tham s ca mổ un Cohen-Macaulay suy
rng (xem [44], [48]).
nh lỵ 1.1.5. CĂc iu kiằn sau l tữỡng ữỡng:
(i) M l Cohen-Macaulay suy rng;
(ii) Tỗn ti hằ tham s x = (x1; : : : ; xd) ca M sao cho

sup I(x

n

1

1

n

;:::;x

d

d

; M) < 1;


trong õ cn trản lĐy theo mồi b d s nguyản dữỡng n 1; : : : ; nd;
(iii) Tỗn ti mt hằ tham s chu'n tc ca M, tức l tỗn ti hằ tham s

x = (x1; : : : ; xd) ca M sao cho
2

2

I(x1; : : : ; xd; M) = I(x 1; : : : ; x d; M):
Nu (x1; : : : ; xd) l hằ tham s chu'n tc ca M, th
d 1 d
1!
I(x1; : : : ; xd; M) =
i
i (Hm (M)):
Xi

=0


21

KhĂi niằm mổ un i ỗng iu a phữỡng ữổc giợi thiằu bi A.
Grothendieck v o nhng nôm 1960, khi nguỗn t cổng trnh ca J.
P. Serre [47] nôm 1955 v cĂc bõ i s. Cho I l mt i ảan ca R: Vợi mỉi
s nguyản i; h m tò i ỗng iu a phữỡng thứ i ứng vợi giĂ I, kỵ hiằu
l HIi( ),
xon


I(

ữổc nh nghắa l h m tò dÔn xuĐt phÊi thứ i ca h m tò I-

): Kt quÊ ca tĂc

ng HIi( ) v o R-mổ un M

ữổc kỵ hiằu

i

l HI (M) v ữổc gồi l mổ un i ỗng iu a phữỡng thứ i ca M
ứng vợi giĂ I. Tip theo l mt s

c trững ca mổ un Cohen-Macaulay

v mổ un Cohen-Macaulay suy rng qua i ỗng iu a phữỡng (xem [8,
Hằ quÊ 6.2.9], [44, B 1, B 1.6]).
Mằnh

1.1.6. CĂc phĂt biu sau l

úng.
i

(i) M l Cohen-Macaulay nu v ch nu Hm (M) = 0 vợi mồi i < d:
i

(ii) M l Cohen-Macaulay suy rng nu v ch nu (Hm (M)) < 1 vợi mồi i <

d:

1.2. Mổ un Artin
Trong sut tit n y luổn giÊ thit A l R-mổ un Artin. Vợi mỉi i ảan I
ca R; kỵ hiằu Var(I) l tp cĂc i ảan nguyản t ca R chứa I:
Lỵ thuyt biu din thứ cĐp ữổc giợi thiằu bi I. G. Macdonald [27]
õng vai trặ quan trồng trong phm trũ cĂc mổ un Artin, tữỡng tỹ nhữ lỵ
thuyt phƠn tch nguyản sỡ trong phm trũ cĂc mổ un Noether. Cho N l
mổ un con ca M: Ta nõi N l nguyản sỡ nu M=N 6= 0 v php nhƠn bi x
trản M=N l ỡn cĐu hoc lụy linh, vợi mồi x 2 R: Nu N l nguyản sỡ th p =

Rad(AnnR(M=N)) l i ảan nguyản t v ta nõi N l p-nguyản sỡ. RĐt tỹ nhiản,
I. G. Macdonald  nh nghắa mổ un thứ cĐp nhữ sau.

nh nghắa 1.2.1. Mổ un con B ca A ữổc gồi l thứ cĐp nu B 6= 0 v
vợi mồi x 2 R, php nhƠn bi x trản B l to n cĐu hoc lụy linh. Nu


×