Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Báo cáo số liệu các trường tham gia CTSEQAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.08 KB, 5 trang )


PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO SỐ LIỆU TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH, GIÁO VIÊN
ĐẦU NĂM HỌC 2009-2010 CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC THAM GIA
CHƯƠNG TRÌNH SEQAP GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đính kèm công văn số 2527/SGD&ĐT-GDTH ngày 07/9/2009)
___________________________
TT Tên trường Điểm
chính/lẻ
Số
lớp
Số
học
sinh
Số HS
DTTS
Số
HS
nữ
Số HS
nghèo
Số
giáo
viên
Số
phòng
học
Số
nhà
VS
1 TH Đức Hạnh 2 15 410 0 212 22 22 15 3


Chú thích: Báo cáo số liệu riêng cho từng điểm trường chính/lẻ. Ví dụ: Nếu
trường chỉ có 1 điểm trường chính thì chỉ báo cáo 1 dòng (điểm chính); nếu
trường có 1 điểm trường lẻ thì báo cáo 2 dòng: 1 dòng cho điểm chính và 1 dòng
cho điểm lẻ;…
___________________________
PHỤ LỤC 3
MẪU BÁO CÁO “CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ/KIỂM TRA KẾT QUẢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH SEQAP
(Đính kèm công văn số 2527/SGD&ĐT-GDTH ngày 07/9/2009)
___________________________
Các chỉ số kết quả [2006/2007]
Năm 1
[2009]
Năm 2
[2010]
Năm 3
[2011]
Năm 4
[2012]
Năm 5
[2013]
Năm 6
[2014]
Năm 7
[2015]
Tần
xuất
Công cụ
thu thập
số liệu
1) Tỉ lệ học sinh lớp 5 đạt

chuẩn về môn Tiếng Việt:

3
năm/lần
Kết quả
học tập của
học sinh
lớp 5
a) Tổng thể a) 80,35% a/83,1% 84% a) 83% 85% 86% a) 86% 88%
b) Người dân tộc b) 66,31% b/89,5% 90% b) 69% b) 72%
c) Nữ sinh c) 87,17% c) 90% 92% 93% c) 93% 95%
d) - Thành thị d) - 84,70% d) - 87% d) - 90%
- Nông thôn - 83,30% 80% 82% - 86% 84% 85% - 89% 87%
- Vùng sâu, vùng xa - 76,19% - 79% - 82%
2) Tỉ lệ học sinh lớp 5 đạt
chuẩn về môn Toán:

3
năm/lần
Kết quả
học tập của
học sinh
lớp 5
a) Tổng thể a) 77,78% 83,1% 84% a) 81% 85% 86% a) 85% 87%
b) Người dân tộc b) 62,70% 87,5% 88% b) 66% b) 70%
c) Nữ sinh c) 81,13% c) 85% 90% 91% c) 89% 93%
d) - Thành thị d) - 83,05% d) - 86% d) - 90%
- Nông thôn - 80,25% 80% 81% - 84% 82% 83% - 88% 85%
- Vùng sâu, vùng xa - 73,10% - 77% - 81%
3) Tỉ lệ học sinh lớp 5 đạt loại

xuất sắc hoặc giỏi về môn
Tiếng Việt:

Hằng
năm
Kết quả thi
cuối kì
a) Tổng thể a) 19,33% 23,2% 25% a) 22% 26% a) 25% 27% a) 28%
b) Nữ sinh b) 26,74% 39,6% 40% b) 29% 41% b) 32% 42% b) 35%
c) Tình hình kinh tế-xã hội:-Q1 c) - 24,56% c) - 27% c) - 30% c) - 33%
- Q5 - 17,16% - 20% - 22% - 24%
d) - Thành thị d) - 23,81% d) - 26% d) - 29% d) - 32%
- Nông thôn - 22,57% 20% - 25% - 27% - 29%
5
Các chỉ số kết quả [2006/2007]
Năm 1
[2009]
Năm 2
[2010]
Năm 3
[2011]
Năm 4
[2012]
Năm 5
[2013]
Năm 6
[2014]
Năm 7
[2015]
Tần

xuất
Công cụ
thu thập
số liệu
4) Tỉ lệ học sinh hoàn thành
giáo dục tiểu học:

Hằng
năm
EMIS/
DFA/Thống

PCGDTH
a) Tổng thể a) 97,07% 98,7% 99% a) 98% 99,2% a) 99% 99,5% a) 99,50%
b) Người dân tộc b) 97,11% b) 98% 100% b) 99% 100% b) 99,50%
c) Nữ sinh c) 97,44% 100% 100% c) 98% c) 99% c) 99,50%
d) Tình hình kinh tế-xã hội:-Q1 d) - 99,72% d) - 100% d) - 100% d) - 100%
- Q5 - 92,99% - 94% - 95% - 96%
e) - Thành thị e) - 98,76% e) - 99% e) - 99,50% e) - 100%
- Nông thôn - 92,88% -91,9% 92% - 94% 93% - 95% 94% - 96%
5) Tỉ lệ học sinh được học ít
nhất 30 tiết/tuần trong tổng số
học sinh:

Hằng
năm
EMIS/ DFA
a) Tổng thể a) 20,18% 3,85% 4,0% a) 30% 4,5% a) 35% 4,7% a) 40%
b) Người dân tộc b) 02,46% 2,79% 3,0% b) 08% 3,5% b) 13% 3,7% b) 18%
c) Nữ sinh c) 20,09% c) 30% c) 35% c) 40%

d) Tình hình kinh tế-xã hội:-Q1 d) - 19,40% d) - 30% d) - 35% d) - 40%
- Q5 - 05,79% - 10% - 15% - 20%
e) - Thành thị e) - 28,11% e) - 40% e) - 45% e) - 50%
- Nông thôn - 15,31% -3,0% 3,1% - 23% 3,2% - 28% 3,3% - 33%
Chỉ số trung gian
1) Tổng số học sinh ở mọi lứa
tuổi đi học:

Hằng
năm
EMIS/
DFA/Thống

a) Tổng thể a) 111,78% 100% 100%
b) Người dân tộc b) 113%
c) Nữ sinh c) 114,19% 100% 100%
d) Tình hình kinh tế-xã hội:-Q1 d) - 113,18%
- Q5 - 109,52%
e) - Thành thị e) - 113,13%
- Nông thôn - 110,65% 100%
2) Tổng số học sinh đi học
đúng tuổi:

Hằng
năm
EMIS/
DFA/Thống
a) Tổng thể a) 99,82% a/92,9% 93% 94% 95% 96% 97% 98%
6
Các chỉ số kết quả [2006/2007]

Năm 1
[2009]
Năm 2
[2010]
Năm 3
[2011]
Năm 4
[2012]
Năm 5
[2013]
Năm 6
[2014]
Năm 7
[2015]
Tần
xuất
Công cụ
thu thập
số liệu

PCGDTH
b) Người dân tộc b) 98,94%
c) Nữ sinh c) 99,86% c/96,3% 96,5% 97% 97.5% 98% 98,5% 99%
d) Tình hình kinh tế-xã hội:-Q1 d) - 100%
- Q5 - 92,35%
e) - Thành thị e) - 99,46%
- Nông thôn - 98,04% 90% 90,5% 91% 91,5% 92% 92,5% 93%
3) Học sinh lớp 1 bỏ học:

a) Tổng thể a) 01,64%

b) Tình hình kinh tế-xã hội:-Q1 b) - 00,94%
- Q5 - 01,80%
e) - Thành thị e) - 01,59%
- Nông thôn - 01,91%
Thành phần 2Tiểu thành
phần 2.1, 2.2, 2.3
1) Tỉ lệ giáo viên được tham gia
10 ngày (hoặc hơn) đào tạo
dựa trên nhu cầu nhà trường:

A: Tổng thể A: 61,10% 90,9% 91% A: 64% 91,5% A: 67% 92% A: 70%
B: Giữa các giáo viên người
dân tộc
B: 69,64% B: 72% B: 75% B: 78%
2) Tỉ lệ Hiệu trưởng/Hiệu phó
được tham gia 5 ngày (hoặc
hơn) đào tạo/năm: 91% 91,5% 92% 92,5% 93% 93,5%
Hằng
năm
EMIS/ DFA
A: Tổng thể A: 24,95% A: 27% A: 30% A: 33%
B: Giữa các Hiệu trưởng/Hiệu
phó người dân tộc
B: 28,57% B: 31% B: 34% B: 37%
3) Tỉ lệ các trường có Kế hoạch
phát triển trường:
43,06% 44% 46% 50% 53% 55% 57% 60%
Hằng
năm
EMIS/ DFA

7
Các chỉ số kết quả [2006/2007]
Năm 1
[2009]
Năm 2
[2010]
Năm 3
[2011]
Năm 4
[2012]
Năm 5
[2013]
Năm 6
[2014]
Năm 7
[2015]
Tần
xuất
Công cụ
thu thập
số liệu
4) Tỉ lệ các điểm chính và lẻ
được phụ huynh học sinh hỗ
trợ:
62,22% 63% 64% 65% 66% 68% 70% 71%
Hằng
năm
EMIS/ DFA
Thành phần 3
Tiểu thành phần 3.1, 3.2, 3.3,

3.4
1) Tỉ lệ các trường có 100%
học sinh được học ít nhất 30
tiết/tuần:
09,85% 20% 25% 30%
Hằng
năm
EMIS/ DFA
2) Tỉ lệ các điểm chính và lẻ có
1 (hoặc hơn) toilet:
53,75% 60% 65% 70%
Hằng
năm
EMIS/ DFA
3) Tỉ lệ phòng học có bàn và
ghế tốt cho học sinh:
19,02% 25% 75% 75% 73% 73% 73%
Hằng
năm
EMIS/ DFA
4) Tỉ lệ các lớp có tài liệu giảng
dạy môn toán, Tiếng Việt (yêu
cầu tối thiểu):
T: 87,92%
TV: 85,33%
T:88% 89%
T: 90%
TV: 90%
92%
T: 95%

TV: 95%

96%
T: 100%
TV: 100%
Hằng
năm
EMIS/ DFA
TV:88% 89% 92% 96%
5) Tỉ lệ học sinh dân tộc có tài
liệu củng cố môn Tiếng Việt:
01,73% 5% 10% 15%
Hằng
năm
EMIS/ DFA
Đức Hạnh, ngày 12 tháng 09 năm 2009
Phó Hiệu Trưởng
LƯU THỊ CẢNH
8

×