Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra một tiết chương 3 hệ phương trình lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.26 KB, 5 trang )

ĐỀ 01:

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9
Họ và tên:………………….……………………………Lớp: 9/D

Ngày: 26/02/2018

Phần I :Trắc nghiệm : (4.5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (hoặc số) đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1.1 Cặp số nào sau đây là nghiệm của của phương trình 0x- 3y = - 3?
A. (1;-1) ;
B. (0; -1) ;
C. (49;1) ;
D. (0; -3)
Câu 1.2 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. x2 + 2y = 3.
B. 3x + y2 = 2.
C. 2x2 + 3y2 = 5.
D. 2x + 5y = 7
Câu 1.3 Phương trình 2x - 3y = 5 có
A. 1 nghiệm
B. vô số nghiệm
C. 2 nghiệm
.D.vô nghiệm
Câu 1.4 Hệ pt

tương đương với hệ pt:

A.

.



B. .

.

C.

.

D.

.

Câu 1.5 Xe tải đi với vận tốc x km/h. Xe ô tô đi chậm hơn xe tải 13km/h . Khi đó vận tốc của
ô tô là:
A. 13 - x (km/h)
B. x - 13 (km/h)
C. x + 13 (km/h)
D. 13.x (km/h)
Câu 2.1 Nghiệm tổng quát của pt: 3x – y = 2 là:
A.

B.

C.

Câu 2.2 Tập nghiệm của hệ pt
A.

.


D.

là:
B.

.

C.

.

D.

Câu 2.3 Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

 x + 9 y = −5
x − 7 y = 1

B. 

3 x − y = −5
2 x − y = 0

B. 

A. 

4 x − 6 y = 2
− 2 x + 3 y = 1


3 x − 5 y = 1
5 x + 6 y = −2

D. 

3x − y = 5
2 x + y = 0

D. 

C. 

x − 2 y = 5
2 x − 4 y = 10

Câu 2.4 Cặp số (-1; 2) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A. 

 x − 2 y = −5
2 x − y = 0

C. 

3 x − y = −5
2 x + y = 0

x − y = 3
tương đương với hệ phương trình nào sâu đây?
2 x − y = 5

3 x − 2 y = 2
x + 2 y = 2
4 x − 3 y = 8
x = 2
A. 
B. 
C. 
D. 
x − y = 3
x − y = 3
x − y = 3
x − y = 3
 2 x + by = −4
Câu 3.2 Giá trị của a và b để hệ phương trình 
nhận cặp số (1;1) làm nghiệm là:
bx − ay = −5
Câu 3.1 Hệ phương trình 

A. a = - 1; b = - 6

B. a = 1; b = - 6

C. a = 1; b = 6

Câu 3.3 Nếu (2;1) là một nghiệm của hệ:

A.

D. a = - 1; b = 6


thì:

C.

D.

Câu 3.4 Một số có hai chữ số. Nếu viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn số cũ là 27 đơn vị. Tổng số
cũ và số mới có giá trị là 99. Vậy số cần tìm là:
A. 52
B. 36
C. 63
D. 25


Câu 4.1 Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;-2) và B(-1;3) thì:

A.

B.

C.

D.

Câu 4.2 Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai số đó là:
A. 10 và 6.
B. 14 và 2
C. 13 và 3
D.11 và 5


Phần II: Tự luận: (5,5 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Giải các hệ phương trình sau:
2 x + 5 y = 10
b/ 
x + 3 y = 2

2 x + y = 3
a/ 
x − y = 6

Bài 2: (2,5điểm)Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc
của ô tô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc của ô tô tăng 10 km/h thì thời gian giảm
30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô?
(m + 1)x + y = 4
Bài 3: (1 điểm). Cho hệ phương trình 
(m là tham số).
 mx + y = 2m
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ; y) thoả mãn x + y = 2.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 02:

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9
Họ và tên:………………….……………………………Lớp: 9/D

Ngày: 26/02/2018

Phần I :Trắc nghiệm : (4.5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (hoặc số) đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1.1 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. x2 + 2y = 3.
B. 3x + y2 = 2.
C. 2x2 + 3y2 = 5.

D. 2x + 5y = 7
Câu 1.2 Cặp số nào sau đây là nghiệm của của phương trình 0x- 3y = - 3?
A. (1;-1) ;
B. (49;1) ;
C. (0; -1) ;
D. (0; -3)
Câu 1.3 Nghiệm tổng quát của pt: 3x – y = 2 là:

A.

B.

C.

Câu 1.4 Tập nghiệm của hệ pt
A.

.

D.

là:
B.

.

C.

.


D.

.

x − y = 3
tương đương với hệ phương trình nào sâu đây?
2 x − y = 5
x = 2
x + 2 y = 2
4 x − 3 y = 8
A. 
B. 
C. 
x − y = 3
x − y = 3
x − y = 3

Câu 1.5 Hệ phương trình 

3 x − 2 y = 2
x − y = 3

D. 

Câu 2.1 Xe tải đi với vận tốc x km/h. Xe ô tô đi chậm hơn xe tải 13km/h . Khi đó vận tốc của
ô tô là:

A. 13 - x (km/h)

B. x - 13 (km/h)

C. x + 13 (km/h)
D. 13.x (km/h)
 2 x + by = −4
Câu 2.2 Giá trị của a và b để hệ phương trình 
nhận cặp số (1;1) làm nghiệm là:
bx − ay = −5
A. a = 1; b = - 6
B. a = - 1; b = - 6
Câu 2.3 Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

 x + 9 y = −5
x − 7 y = 1

A. 

3 x − 5 y = 1
5 x + 6 y = −2

B. 

C. a = - 1; b = 6

4 x − 6 y = 2
− 2 x + 3 y = 1

C. 

Câu 2.4 Phương trình 2x - 3y = 5 có
A. vô nghiệm
B. 2 nghiệm

C. 1 nghiệm
Câu 3.1 Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;-2) và B(-1;3) thì:

A.

B.

C.

D. a = - 1; b = -6

x − 2 y = 5
2 x − 4 y = 10

D. 

D.vô số nghiệm

D.

Câu 3.2 Cặp số (-1; 2) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

3 x − y = −5
2 x − y = 0

A. 

3x − y = 5
2 x + y = 0


B. 

Câu 3.3 Nếu (2;1) là một nghiệm của hệ:

3 x − y = −5
2 x + y = 0

C. 

thì:

 x − 2 y = −5
2 x − y = 0

D. 


A.

C.

D.

Câu 3.4 Một số có hai chữ số. Nếu viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn số cũ là 27 đơn vị. Tổng số
cũ và số mới có giá trị là 99. Vậy số cần tìm là:
A. 25
B. 36
C. 63
D. 52
Câu 4.1 Hệ pt


A.

tương đương với hệ pt:

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 4.2 Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai số đó là:
A. 10 và 6.
B. 14 và 2
C. 13 và 3
D.11 và 5

Phần II: Tự luận: (5,5 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Giải các hệ phương trình sau:
x − 3 y = 1
a/ 
2 x + y = 16


x + 5 y = 9
b/ 
 2 x − y = −4

Bài 2: (2,5điểm)Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc
của ô tô giảm 15km/h thì thời gian tăng 60 phút. Nếu vận tốc của ô tô tăng 20 km/h thì thời gian giảm
20 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô?
 x − (m − 1) y = 3
Bài 3: (1 điểm). Cho hệ phương trình 
(m là tham số).
2 x + my = 2m
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ; y) thoả mãn x + y = 5.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………



×