Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 3 tuân 4 cua bo giao duc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.12 KB, 22 trang )

Tuần 4:
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Đạo Đức
Tiết 4: Giữ lời hứa (T2)
I. Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu:
+ Thế nào là giữ lời hứa.
+ Vì sao phải giữ lời hứa.
2. Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
3. HS có thái độ quý trọng những ngời biết giữ lời hứa và không đồng tình với những ngời
thất hứa.
II. Các tài liệu phơng tiện:
- Phiếu học tập màu trắng. Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh
- vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy học:
A)Kiểm tra bài cũ:
(5)
1. Hoạt động 1:
Thảo luận theo nhóm
2 ngời.
* Mục tiêu: HS biết
đồng tình với những
hành vi thể hiện giữ
đúng lời hứa, không
đồng tình với hành vi
không giữ lời hứa.
(8 )
- Thế nào là biết giữ lời hứa?
- Vì sao phải giữ lời hứa?
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu
học sinh làm bài tập trong phiếu.


- hs nêu
- hs nhận xét
HS thảo luận theo nhóm
đôi.
- Một số nhóm trình bày
kết quả.
HS cả lớp trao đổi bổ
sung.
- GV kết luận:
+ Các việc làm a, d là giữ lời hứa.
2. Hoạt động 2:
Đóng vai.
* Mục tiêu: HS biết
ứng xử đúng trong
các tình huống có
liên quan đến việc
giữ lời hứa.(10)

+ Các việc làm b, c là không giữ lời
hứa.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
các nhóm thảo luận và chuẩn bị
đóng vai trong tình huống: Em đã
hứa cùng bạn làm 1 việc gì đó, nhng
sau đó em hiểu ra việc làm đó là sai
( VD: hái trộm quả, đi tắm sông )
+ Em có đồng ý với cách ứng xử
của nhóm vừa trình bày không ? Vì
sao ?
+ Theo em có cách giải quyết nào

- HS chú ý nghe.
- HS nhận nhiệm vụ.
- HS thảo luận chuẩn bị
đóng vai
- Các nhóm lên đóng vai
- Cả lớp trao đổi, thảo
luận
+ HS nêu
2
3. Hoạt động 3:
* Mục tiêu: Củng
cố bài, giúp học sinh
có nhận thức và thái
độ đúng về việc giữ
lời hứa. (8)
IV.Củng cố, dặn dò:
khác tốt hơn không?
- GV kết luận
-Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí do
và khuyên bạn không nên làm điều
sai trái.
-GV lần lợt nêu từng ý kiến, quan
điểm có liên quan đến việc giữ lời
hứa và phát thẻ
- Đồng tình thẻ đỏ ý kiến nào?
- Không đồng tình thẻ xanh ý kiến
nào?
* Kết luận chung:
-Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều
mình đã nói, đã hứa hẹn. Ngời

biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời tin
cậy và tôn trọng.
- Nhận xét tiết học,về nhà thực hiện
- Chuẩn bị bài sau.
+ HS nêu
- hs đọc và xác định từng ý
kiến
- HS bày tỏ thái độ bằng
cách giơ thẻ màu và giải
thích lí do.
với ý kiến b, d, đ.
với ý kiến a, c,e.
- liên hệ hs trong lớp về
cách giữ lời hứa với ai.
_____________________________________________
Toán
Tiết 16: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
+ Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong
bảng đã học.
+ Củng cố cách giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số
đơn vị)
II.Đồ dùng và thiết bị
- gv:Bảng phụ ghi nội dung bài 4.
- hs:VBT
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
(5)
B. Bài mới:
1. Bài 1: Yêu cầu HS

tự đặt tính và tìm
đúng kết quả
- 1 HS làm BT2
- 1HS làm bài tập 4
- hs nhận xét chữa bài
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm vở
của phép tính (7)
+
415
_
728
415 245
3
- Gv nhận xét ,ghi điểm
2. Bài 2: Yêu cầu HS
nắm đợc quan hệ
thành phần và
+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị
chia?
HS thực hiện làm vở.
X x 4 = 32 x : 8 = 4
kết quả phép tính để X = 32 : 4 x = 4 x 8
tìm x. (7) - GV nhận xét,sửa cho HS X = 8 x = 32
3. Bài 3: Yêu cầu HS
tính đợc biểu thức có
liên quan đến cộng,
trừ, nhân, chia. (7)
- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp , 2
HS lên bảng.

5 x 9 + 27 = 45 + 27
= 72
80 : 2 - 13 = 40 13
= 27
- GV nhận xét,ghi điểm.
- Lớp nhận xét bài bạn.
4. Bài 4: Yêu cầu HS
giải đợc toán có lời
văn ( liên quan đến
so sánh 2 số hơn
kém nhau một số
đơn vị) (10
- HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài nêu
cách giải.
- hs lên bảng giải ,lớp làm
vào vở.
Bài giải
Thùng thứ hai có nhiều
hơn thùng thứ nhất số lít
dầu là:
160 125 = 35 (l)
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 35 l dầu
5. Bài 5: Yêu cầu HS
dùng thớc vẽ đợc
hình vào mẫu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thuốc vẽ hình
vào vở nháp.
(3) - GV quan sát, hớng dẫn thêm cho

HS
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học,về nhà xem lại
bài - Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Tiết 7: Hoạt động tuần hoàn.
I. Mục tiêu:
+Thực hành nghe nhịp đập của con tim và đếm mạch nhịp đập
+ Chỉ và nói đợc đờng đi của máu trong sơ đồ 2 vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn
nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sơ đồ 2 vòng tuần hoàn ,tấm phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vòng tuần hoàn.
- các hình 16,17 (sgk)
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hoạt động
1(15)
* GV hớng dẫn
4
a. Mục tiêu: Biết
nghe nhịp đập của
tim và đếm nhịp
mạch đập.
b. Tiến hành
- hs Thực hành
- Bớc 1: Làm việc cả lớp.
- áp tai vào ngực bạn để nghe tim
đậpvà đếm số nhịp tim trong 1
phút.
- HS chú ý nghe
- 1 số HS lên thực hiện

cho cả lớp quan sát.
- Đặt ngón tay trỏ vào ngón giữa
của bàn tay phải lên cổ tay trái của
mình, đếm số nhịp đập trong 1
phút.
- Bớc 2: Làm việc theo cặp -Từng học sinh thực hành
nh đã hớng dẫn.
- Bớc 3: Làm việc cả lớp.
+ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi
- Các em đã nghe thấy gì khi áp tai
vào ngực bạn?
- 1số nhóm trình bày
kết quả
lớp nhận xét.
c. Kết luận: - Tim luôn đập để bơm máu đi
khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập,
máu không lu thông đợc trong các
mạch máu, cơ thể sẽ chết.
2.Hoạt động 2:
(15)
B ớc 1 : Làm việc theo nhóm
gv:treo tranh sơ đồ 2 vòng tuần
hoàn
hs quan sát
a. Mục tiêu: Chỉ đợc
đờng đi của máu trên
sơ đồ vòng tuần
hoàn lớn và vòng
tuần hoàn nhỏ.
+ GV yêu cầu HS làm việc theo

gợi ý
Chỉ động mạch, tĩnh mạch, mao
mạch trên sơ đồ?
- Chỉ và nói đờng đi của máu
Chức năng của vòng tuần hoàn lớn,
nhỏ ?
HS thảo luận theo cặp
- B ớc 2: -Đại diện các nhóm lên chỉ
vào sơ đồ và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét.
- Lớp nhận xét bổ xung.
b. Kết luận:
3. Hoạt động 3
Chơi trò chơi: Ghép
chữ vào hình.
a. Mục tiêu: Củng cố
kiến thức đã học về
hai vòng tuần hoàn
- Tim luôn co bóp để lấy máu vào
hai vòng tuần hoàn.... (sgk)
- B ớc 1 :
GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ đồ
chơi bao gồm sơ đồ 2 vòng tuần
hoàn ( sơ đồ cân) và các tấm phiếu
rồi ghi tên các mạch máu.
- hs đọc kết luận (sgk)
- HS nhận phiếu
5
.b. Tiến hành: + Yêu cầu các nhóm thi đua ghép
chữ vào hình. Nhóm nào hoàn

thành trớc, ghép đúng, đẹp nhóm
đó thắng cuộc.
- B ớc 2 : - HS chơi nh đã hớng
dẫn
-Các nhóm nhận xét sản
phẩm của nhau.
- GV nhận xét.
IV:Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học- Chuẩn bị bài
sau.


Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Tập đọc kể chuyện
Tiết 10: Ngời mẹ
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
+Chú ý các từ ngữ: Hỏi đáp, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lã chã, lạnh lẽo...
+ Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện với giọng các nhân vật ( lời mẹ ) Thần đêm tối,
bụi gai, hồ nớc, Thần chết). Biết đọc thầm, nắm ý cơ bản.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
+ Hiểu từ ngữ trong truyện, đặc biệt các từ đợc chú giải.
+s Hiểu nội dung câu chuyện:Ngời mẹ rất yêu con. vì con, ngời mẹ có thể làm tất cả.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng
điệu phù hợp từng nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai; nhận xét
đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn.
II. Đồ dùng dạy học:

+Tranh minh hoạ, Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc
+hs đọc trớc bài ở nhà
III.Các hoạt động dạy học:
A. Tập đọc
A. Kiểm tra bàicũ:
(5)
-3HS đọc lại bài quạt cho bà ngủ
và trả lời câu hỏi theo nội dung.
3 hs đọc và trả lời
hs nhận xét
B. Bài mới
1. GT bài
-gv treo tranh để giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
- Gv đọc toàn bài
luyện đọc kết hợp - GV tóm tắt nội dung bài
giải nghĩa từ - Gv hớng dẫn cách đọctừng
đoạn ,đọc từ khó
- 4hs đọc nối tiếp
- 2hs đọc
6
. - Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng
câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoạn
- Hiểu từ ngữ trong
truyện, đặc biệt các
từ đợc chú giải.
- HS nối tiếp nhau đọc 4
đoạn của câu truyện
- HS giải nghĩa 1 số từ mới

- Đọc từng đoạn theo nhóm . -các nhóm thi đọc
- HS đọc đoạn theo Nhóm
- thi đọc theo nhóm - 4HS Đại diện 4 nhóm thi
đọc
- GV nhận xét chung - Lớp nhận xét bình chọn.
3. Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Hiểu nội dung câu
chuyện: Ngời mẹ rất
yêu con. vì con, ngời
mẹ có thể làm tất cả.
- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở
đoạn 1.
- Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ
đờng cho bà?
-2hs kể
- 1HS đọc đoạn 2
- Ôm ghì bụi gai vào
lòng.
- Lớp đọc thầm đoạn 3.
- Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ
đờng cho bà
- Bà khóc đến nỗi đôi mắt
theo dòng lệ rơi xuống hồ
thành 2 hòn ngọc.
- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết nh thế nào
khi thấy ngời mẹ?
- Ngạc nhiên, không hiểu vì
sao ngời mẹ có thể tìm đến

nơi mình ở của mình.
- Ngời mẹ trả lời nh thế nào? - Ngời mẹ trả lời: Vì bà là
mẹ có thể làm tất cả vì
con
- Nêu nội dung của câu chuyện - Ngời mẹ có thể làm tất cả
vì con.
4.luyện đọc lại
- Luyện đọc lại câu chuyện.
- GV hớng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3
em) tự phân vai đọc diễn
cảm đoạn 4 thể hiện đợc
đúng lời của nhân vật)
- 1 nhóm HS (6 em) tự phân
vai đọc lại truyện .
- GV nhận xét cho điểm - Lớp nhận xét, bình chọn
bạn đọc tốt nhất.
B.Kể chuyện
1.GV nêu nhiệm
vụ
- HS chú ý nghe.
2.Hớng dẫn HS
dựnglại câu chuyện
- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình
đóng vai theo trí nhớ,không nhìn sách.
- HS chú ý nghe.
7
theo vai.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ
nh là đóng một màn kịch nhỏ.

- HS tự lập nhóm và phân
vai.
- HS thi dựng lại câu
chuyện theo vai
- GV nhận xét ghi điểm.
- Lớp nhận xét bình chọn
nhóm dựng lại câu
chuyện hay nhất, hấp dẫn
sinh động nhất.
c.Củng cố dặn dò:
- Qua câu truyện này, em hiểu gì về
tấm lòng ngời mẹ?
- HS nêu
- Về nhà: chuẩn bị bài sau
___________________________________
Toán (:tiết 17)
Kiểm tra
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS,tập trung vào kĩ năng thực hiện phép
cộng,phép trừ(có nhớ 1 lần)các số có 3 chữ số.
-Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị dạng 1/3,1/2, 1/4, 1/5.
-GiảI bài toán đơn về ý nghĩa phép tính.
-Kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
II.Đề bài:Vở BT toán 3/23
III.Hớng dẫn đánh giá
Bài1(4 điểm):Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Bài 2(1 điểm) khoanh vào đúng mỗi câu đợc 1/2 điểm.
Bài 3(2,5 điểm):Viết câu trả lời đúng:1 điểm.
-Đáp số đúng đợc:0,5 điểm.
Bài 4:(2,5 điểm)

a,(2 điểm). Câu trả lời đúng:1 điểm
Viết phép tính đúng:1 điểm
b,1/2 điểm.Đổi độ dài đờng gấp khúc ra m:100cm=1m
IV.Nhận xét giờ
-Nhận xét ý thức làm bài của HS
-HD chuẩn bị bài sau:Bảng nhân 6
________________________________
Thể dục Đi vợt chớng ngại vật thấp
Trò chơi :thi xếp hàng
gv chuyên soạn và dậy
Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009
TOáN
Tiết 18: Bảng nhân 6
I. Mục tiêu:
- Giúp HS :
+ Tự lập đợc và học thuộc bảng nhân 6
+ Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân .
8
II. Đồ dùng dạy học :
- gv: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
- hs:Các tấm bìa ,mỗi tấm có 6 chấm tròn
III. Các hoạt động dạy học:
A.kiểm tra bài cũ :

( 5)
Con đã học những bảng nhân nào?
1 Con đọc bảng nhân 5.hs nhận xét
Tiếp bảng nhân 5 là bảng nhân nào?
- Từ bảng nhân 2 đến bảng
nhân 5.

- Bảng nhân 6
1.Thành lập bảng
nhân 6 . ( HĐ1 )
* Yêu cầu HS tự
lập bảng nhân và
học thuộc lòng
bảng nhân 6
- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên
bảng hỏi : Cô có mấy chấm tròn ?
+ 6 Chấm tròn đợc lấy mấy lần
- HS quan sát trả lời
- Cô có 6 chấm tròn
- 6 chấm tròn đợc lấy 1
lần
(15) - GV :6 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc
Phép nhân : 6 x 1 = 6
gv:ghi (lên bảng ) 6x1=6 HS đọc phép nhân
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6
chấm tròn vậy 6 chấm tròn đợc lấy
mấy lần ? ta lập đợcphép nhân nào? - Đó là phép tính 6 x 2
+ Vậy 6 x 2 bằng mấy ? - 6 x 2 bằng 12
+ Vì sao em biết bằng 12 ?
- Gv viết lên bảng phép nhân .
Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6
= 12 -> 6 x 2 = 12
6 x 2 = 12
- HS đọc phép tính nhân
- Gv HD HS lập tiếp các phép tính t-
ơng tự nh trên
- HS lần lợt nêu phép tính

và kết quả các phép nhân
còn lại trong bảng
từ 6 x 3.......6 x10 = 60
- GV chỉ vào bảng và nói : Đây là
bảng nhân 6 . Các phép nhân trong
bảng đều có 1 thừa số là 6, thừa số
còn lại là từ 1- 10 .
- HS chú ý nghe
-HS đọc bảng nhân 6
GV xoá dần bảng cho HS đọc -HS đọc thuộc lòng theo
hình thức xoá dần
- GV nhận xét ghi điểm
- HS thi đọc học thuộc lòng
bảng nhân 6
2. Hoạt động 2 :
Thực hành
a. Bài 1 : yêu cầu GV yêu cầu HS làm bài - HS nêu yêu cầu BT
hstính nhẩm đúng
kết quả các phép
nhân trong bảng 6 - Gv nhân xét, sửa sai
-HS làm bài vào vở.
-Đọc bài làm của mình.
b. bài 2 : yêu cầu
HS giải đợc bài tập
có lời văn
- Gv HD HS tóm tắt và giải
- HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài toán ,
giải vào vở
HS đọc bài làm ,

lớp nhận xét
9

×