PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
Năm học 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian : 120 phút
Bài 1. (6,0 điểm)
3 3
11
12 1,5 1 0,75
1) Tính giá trị của biểu thức: A
5 5
5
0,625 0,5
2,5 1,25
11 12
3
5
5 5
2) Tìm x , biết : x
3
6
9
0,375 0,3
3) Tìm số nguyên x biết
49
2
26
x
6
3
81
Bài 2. (3,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x1 và x2 là hai giá trị
của x, y1 , y2 là hai giá trị tương ứng của y
a) Tính x1 và y1 biết 2 x1 5 y1 và 2 x1 3 y1 12
b) Tính y1 biết x1 2 x2 và y2 10
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC. Kẻ AH vuông góc với
BC H BC . Lấy điểm D trên AC sao cho AD AB. Kẻ DE và DK lần lượt
vuông góc với BC và AH ( E BC, K AH ).
a) So sánh độ dài BH và AK
b) Tính số đo góc HAE
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có B 450 , C 150. Trên tia đối của tia AB lấy điểm
M , D sao cho BA AM MD. Kẻ DE vuông góc với AC tại E
a) Chứng minh rằng AME đều
b) Chứng minh rằng EC ED
Bài 5. (3,0 điểm) Cặp số x; y nào thỏa mãn đẳng thức sau: 32 x1.7 y 9.21x
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3
11
12 1,5 1 0,75
1) A
5 5
5
0,625 0,5
2,5 1,25
11 12
3
3 3 3 3
3 3 3 3 1 1 1 1 3. 1 1 1
8
10
11
12
2
3 4 8 10 11 12 2 3 4
5 5 5 5 5 5 5
1 1 1 1
1 1 1
5 5.
8 10 11 12 2 3 4
8 10 11 12
2 3 4
3 3
0
5 5
0,375 0,3
5
5 5
5
5 5
5
25
x
x x
3
6
9
3
9 6
3
18
5
25
5
*)TH 1: x
x
3
18
18
5
25
55
*)TH 2 : x x
3
18
18
2)
Vậy x
5
55
;x
18
18
3) Với
2 7
11
x
x 6
49
2
2 7
3 6
x x
6
3
3 6
x 2 7
x 1
3
6
2
Mà x x 2; 1;0;1;2;3
Với x
2
26
26
2 26
29
32
x
x
3
9
3 9
9
9
81
Mà x x 3; 2; 1;0;1;2;3
Vậy x 2; 1;0;1;2;3
Bài 2.
x1 y1
2x 3 y
1 1
5 2
10
6
2 x 3 y 2 x 3 y1 12
1 1 1
3 x1 15; y1 6
10
6
10 6
4
b) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x1 y1 x2 y2
10 x2
Mà x1 2 x2 và y2 10 nên : 2 x2 y1 x2 .10 y1
5
2 x2
a) Vì 2 x1 5 y1
Bài 3.
B
H
K
E
A
D
C
a) Chứng minh BAH ADK (cùng phụ với KAD)
Xét ABH và DAK có:
AHB DKA 900 ; BA DA( gt ); BAH ADK (cmt )
ABH DAK (ch gn) BH AK
b) Chứng minh KD / / HE KDH EHD (hai góc so le trong)
Xét KDH và EHD có: DKH HED 900 ; DH chung; KDH EHD(cmt )
KDH EHD(ch gn) KD EH (hai cạnh tương ứng)
Mà HA KD ABH DAK HE HA AHE vuông cân tại H
Từ đó tính được HAE 450
Bài 4.
F
D
M
A
B
E
a) ABC có DAC ABC ACB (tính chất góc ngoài tam giác )
DAC 600 (1)
Lấy điểm F thuộc tia đối của tia ME sao cho: MF ME
AF DE
Chứng minh được AMF DME (c.g.c)
AFM DEM
Vì AFM DEM (cmt ) AF / / DE
Vì AF / / DE (cmt ) , mà DE AC ( gt ) AF AC FAE 900
Chứng minh được: AFE EDA(c.g.c) EF AD ME MA
AME cân tại M (2)
Từ (1) và (2) AME đều
b) Nối E với B
C
Ta có AME đều (câu a) AM AE, mà AM AB( gt )
Từ đó ta có AB AE ABE cân tại A
BAC 1800 450 150 1200 ABE AEB 300
ADE vuông tại E, DAC 600 (câu a) ADE 300
BED có: DBE BDE 300 BED cân tại E ED EB(3)
Ta có: EBC ABC ABE 450 300 150 BEC cân tại E EB EC (4)
Từ (3) và (4) EC ED
Bài 5.
32 x1.7 y 9.21x
32 x 1.7 y 32.3x.7 x
32 x 1 7 x
3 .7 3 .7 x 2 y
3
7
x 1 0
3x1 7 x y
x y 1
x y 0
2 x 1
y
x2
x