Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bài tập tuần tập 1 khối 2 tuần 019 024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 44 trang )

BÀI TẬP TUẦN KHỐI II học kỳ 2
Tập 1. Tuần 19 – 24
MỤC LỤC
Contents
Tuần 19: Tổng của nhiều số - Phép nhân – Thừa số - tích – Bảng nhân 2 ................3
Đề 01 – Tuần 19 .....................................................................................................3
Đề 02 – Tuần 19 .....................................................................................................6
Đê 03 – Tuần 19 .....................................................................................................9
Tuần 20: Bảng nhân 3 – Bảng nhân 4 ......................................................................10
Đề 04 – Tuần 20 ...................................................................................................10
Đề 05 – Tuần 20 ...................................................................................................11
Đề 06 –Tuần 20 ....................................................................................................14
Tuần 21: Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc ..............................................17
Đề 07 – Tuần 21 ...................................................................................................17
Tuần 22: Phép chia – Bảng chia 2 – Một phần hai ..................................................19
Đề 08 – Tuần 22 ...................................................................................................19
Tuần 22.....................................................................................................................22
Đề 09 – Tuần 22 ...................................................................................................22
Đề 10 – Tuần 22 ...................................................................................................24
Đề 11 – Tuần 22 ...................................................................................................25
Tuần 23: Số bị chia – Số chia – Thương – Bảng chia 3 – 1 phần 3 . ......................26
Đề 12 – Tuần 23 ...................................................................................................26
Đề 13 – Tuần 23 ...................................................................................................30
Đề 14 – Tuần 23 ...................................................................................................33
Đề 15 – Tuần 23 ...................................................................................................34
Tuần 24: Bảng chia 4 – Một phần tư .......................................................................35
1


Đề 16 – Tuần 24 ...................................................................................................35
Đề 17 – Tuần 24 ...................................................................................................38


Đề 18 – Tuần 24 ...................................................................................................41
ĐỀ 19 – TUẦN 24 ...............................................................................................42

2


Tuần 19: Tổng của nhiều số - Phép nhân – Thừa số - tích – Bảng nhân 2
Đề 01 – Tuần 19
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Nối kết quả đúng vào ô trống:
Tính: 16 + 13 + 17 + 4 =

81

50

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân:
a) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 ….
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 4 x 2 ….
c) 4 + 4 + 4 = 3 x 4 ….
d) 4 + 4 + 4 = 4 x 3 ….
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Viết thành phép nhân:
a ) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 x 5 …
b ) 3 được lấy 5 lần viết là: 5 x 3 …
c ) 4 được lấy 3 lần viết là: 3 x 4 …
d0 ) 4 được lấy 4 lần viết là: 4 x 3 …
4. Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau:


3


5. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau:
a) 3 x 4 = 4 + 4 + 4 …

b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 …

c) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 …

d) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6. Đặt tính rồi tính:
a) 37 + 35 + 18

b) 42 + 9 + 15 + 7

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..


……………..

……………..

7. Viết phép nhân (theo mẫu)
Mẫu : 2 + 2 + 2 = 6
Vậy: 2 x 3 = 6
a) 2 + 2 + 2 + 2 = …

b) 4 + 4 + 4 = …

vậy … x … = ….

vậy … x … = …

c) 3 + 3 + 3 +3 = …

d)5+5+5=…

vậy … x … = …

vậy … x … = …

4


8. Viết phép nhân:

9. Viết phép nhân:


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
Phần I. Trắc nghiệm

1)50 2) a) Đ

b)S

c)Đ

3) a)Đ

c)S

d)Đ

c)S

d)Đ

b)S

d)S

4) Học sinh tự nối
5) a) S

b)Đ

Phần II.

6) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

a)37  35  18  90

b)42  9  15  7  73

7)a)2  2  2  2  8 vậy 2  4  8
5


b)4  4  4  12 vậy 4  3  12
c)3  3  3  3  12 vậy 3  4  12
d )5  5  5  15 vậy 5  3  15
8)4  3  12

9)2  4  8

Đề 02 – Tuần 19
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tính 18 + 2 + 29 + 3 =?
a) 97 …

b) 52 …

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tính tổng của năm số bốn .
a) 5 + 5 + 5 + 5 = 20 …
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 …
3. Nối tích với tổng thích hợp


4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 3 x 4 = 12 ,

4 được lấy 3 lần …

b) 3 x 4 = 12 ,

3 được lấy 4 lần …

6


5. Điền dấu phép tính vào ô trống:
a)
3

4

=

7

4

=

12

2


=

4

2

=

4

b)
3
c)
2
d)
2

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
6. Viết tổng các số hạng bằng nhau và viết phép nhân thích hợp:

7. Tính bằng hai cách. Có tất cả bao nhiêu lít dầu?

Cách 1

Bài giải

7



…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Cách 2

Bài giải

…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
8. Giải bài toán bằng phép nhân:

Đoạn thẳng AD dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
Phần 1. Trắc nghiệm

1) b. 52

2) a)Đ

b)Đ

3) Học sinh tự nối
4) a) S
5)


b) Đ

a)3  4  7 b)3  4  12

c)2  2  4

d )2  2  4

8


6)
Cho biết

Tổng

Tích

Tổng của 4 số 3

3  3  3  3  12

3  4  12

Tổng của 3 số 5

5  5  5  15

5  3  15


2 được lấy 4 lần

22228

2 4  8

5 được lấy 2 lần

5  5  10

5  2  10

7) Cách 1: Số lít dầu có là: 3  3  3  3  12 (l dầu)

Đáp số: 12l dầu

Cách 2: Số lít dầu có là: 3  4  12  l 

Đáp số: 12 l dầu

8) Đoạn thẳng AD dài là: 5  3  15  cm 

Đáp số: 15cm

Đê 03 – Tuần 19
A – Toán
Bài 1: Đặt tính và tính. (2 điểm)
15 + 7 + 19 =

17 + 16 + 9 =


25 + 25 + 25 + 25 =

14 + 14 + 14 + 14 =

Bài 2: Thực hiện dãy tính: (4 điểm)
2 x 4 + 19 =

9 x 2 + 29 =

6x2–5=

100 – 8 x 2 =

Bài 3: Bài toán (2 điểm)
Một đôi đũa có hai chiếc. Hỏi 5 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?
Bài 4: Bài toán (2 điểm)
Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 2 ngôi sao có bao nhiêu cánh sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
1) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5d

9


15  7  19  41
25  25  25  25  100
2)2  4  19  8  19  27
6  2  5  12  5  7

17  16  9  42

14  14  14  14  196
9  2  29  18  29  47
100  8  2  100  16  84

3) Số chiếc đũa 5 đôi đũa có là: 2  5  10 (chiếc)
4) Số cánh sao 2 ngôi sao có là: 5  2  10 (cánh)

Đáp số: 10 cánh.

Tuần 20: Bảng nhân 3 – Bảng nhân 4
Đề 04 – Tuần 20
A – TOÁN
Bài 1: Học thật thuộc bảng nhân 2, 3, 4 và 5.
Bài 2: Thực hiện dãy tính: (4 điểm)
5x6–9=

4x9+7=

4x3+9=

8x2+5=

5x7+8=

7x4–9=

3x9–8=

2x6–8=


Bài 3: Tìm x? (4 điểm)
x+9=5x8

8+x=4x6

x – 18 = 4 x 7

90 – x = 5 x 7

Bài 4: Bài toán: (2 điểm)
Nhà Nga nuôi 3 con mèo và 8 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo và gà?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20
1) Học sinh tự học thuộc
5  6  9  21
4  9  7  43
2) 5  7  8  43

8  2  5  21
3) x  9  5  8
x  9  40
x  40  9
x  31

4  3  9  21

7  4  9  19
26 8  4

3  9  8  19


8  x  46
8  x  24
x  24  8
x  16

10


x  18  4  7

90  x  5  7
90  x  35

x  18  28

x  90  35
x  55

x  28  18

x  46
4) Số chân mèo là: 4  3  12 (chân)
Số chân gà là: 2  8  16 (chân)
Số chân mèo và gà là: 12  16  28 (chân)

Đáp số: 28 chân

Đề 05 – Tuần 20
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối phép tính với kết quả đúng:

2x5
27

2x7
12

30

3 x 10

2 x 10

2x8
10

18

3x9

20

3x4

14

16

3x6


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ;18 ; 20 …..
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 …...
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) 30 ; 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 …..
d) 30 ; 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 …..
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép nhân đúng hay sai?
* Có tất cả bao nhiêu con gà?

11


a) 2 x 3 = 6 (con) ….

b) 3 x 2 = 6 (con) ….

* Có tất cả bao nhiêu con mèo?

c) 2 x 3 = 6 (con) ….

d) 3 x 2 = 6 (con) ….

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa 2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

1

5

7

9

8

6


4

10

số
Thừa 3
số
Tích
5. Số?

6. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi?
Bài giải

12


…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
7. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
8. Viết tiếp ba số nữa:
a) 8 ; 10 ; 12 ; … ; … ; …. ; 20.
b) 20 ; 18 ; 16 ; … ; … ; …. ; 8.
c) 12 ; 15 ; 18 ; … ; … ; …. ; 30.
d) 24 ; 21 ; 18 ; … ; … ; …. ; 6.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05

Phần 1. 1) học sinh tự nối

2)a) S
3) a) Đ

b)Đ

c)S

d)Đ

b)S

c)S

d)Đ

Phần 2
4)
Thừa số 2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

Thừa số 3

2

1

5

7

9

8

6

4

10

Tích


4

2

10

14

18

16

12

8

20

6

13


5)2  5  10
3  6  18
3  10  30
2  7  14  16  30
3  9  27  18  9
6) Số học sinh 6 bàn ngồi là: 2  6  12 (học sinh)


Đáp số: 12 học sinh

7) Số kilogam gạo 5 túi có là: 3  5  15 (kg gạo)

Đáp số: 15 kg gạo

8)a)8;10;12;14;16;18;20
b)20;18;16;14;12;10;8
c)12;15;18;21;24;27;30
d )24;21;18;15;12;9;6
Đề 06 –Tuần 20
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 2 được lấy 3 lần viết là 2 x 3 = 6 …
b) 2 được lấy 3 lần viết là 3 x 2 = 6 …
c) 3 x 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần …
d) 3 x 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần …
2. Nối phép tính với kết quả đúng:

2x6

2x3
12

15

3x4

6


3x6
21

18

2x9

3x2

3. Nối phép tính với kết quả đúng:

3 dm x 2
6 cm

3 kg x 2

2 kg x 3
6dm

2 cm x 3

3 cm x 2
6kg

2 dm x 3

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép tính đúng hay sai:

14



*Mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 3 con vịt có bao nhiêu chân?
a) 2 x 3 = 6 (chân) ….
b) 3 x 2 = 6 (chân) ….
* Mỗi can dầu đựng 3l dầu. Hỏi 2 can dầu đựng bao nhiêu lít dầu?
c) 2 x 3 = 6 (l) ….
d) 3 x 2 = 6 (l) ….

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
5. Viết 9 số khác nhau đều bé hơn 10 vào các ô trống ở hàng thứ hai. Viết kết quả phép
tính vào hàng thứ ba.
Thừa 3

3

3

3

3

3

3

3

3


3

số
Thừa

10

số
Tích
6. Viết số thích hợp vào ô chấm:

7. Con kiến đi từ A qua B, qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng
đường dài bao nhiêu đề-xi-mét?

15


Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 006
1) a)Đ

b)S

c)Đ

d)S


2) học sinh tự nối, 3) học sinh tự nối
4) a)Đ

b)S

c)S

d)Đ

5)
Thừa số

3

3

3

3

3

3

3

3

3


3

Thừa số

1

2

3

4

10

5

6

7

9

8

Tích

3

6


9

12

30

15

18

21

27

24

6)2  5  10

2  10  20

2  7  14

3  4  12

3  7  21

3  10  30

2 1  2  3  6


3  1  3  4  12

7) Số đề xi mét kiến bò từ A đến D là: 2  2  2  6  dm  Đáp số: 6dm

16


Tun 21: ng gp khỳc di ng gp khỳc
07 Tun 21
Bài 1: Tính:
4 x 5 + 16 =

2 x 7 + 38 =

3 x 9 + 13 =

2x1-2=

4 x 9 - 17 =

4 x 8 - 19 =

4 x 4 + 26 =
1 x 3 + 97 =

Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu:
25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100

;


15 x 6 =

29 x 3 =

; 16 x 5 =

Bài 3: Tính độ dài đ-ờng gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 10cm,
đoạn BC dài 29cm.

Bài 4: Đặt tên rồi tính độ dài mỗi đ-ờng gấp khúc sau:
a)

2cm

3dm

b)
2cm

4dm

2cm

7dm

2cm
Bài 5: Số?
Thừa số


5

Thừa số

4

Tích

20

4

4
10

16

30

5

9

5
2

40

8


25

Bài 6: Mỗi học sinh giỏi đ-ợc tặng 4 quyển vở. Hỏi 9 học sinh giỏi đ-ợc tặng bao nhiêu
quyển vở?

17


Bµi 7: Nhµ Tó nu«i 7 con gµ. Hái cã tÊt c¶ bao nhiªu c¸i ch©n?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07

1)4  5  16  36
2 1  2  0

2  7  38  52
4  9  17  19

3  9  13  40
4  8  19  13

4  4  26  42
1  3  97  100
2)15  6  15  15  15  15  15  15  90
29  3  29  29  29  87
16  5  16  16  16  16  16  80
3) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 25  29  10  64  cm 

Đáp số: 64cm


4) a) Độ dài đường gấp khúc ABCDE : 2  2  2  2  8  cm 
b) Độ dài đường gấp khúc EFGH : 7  3  4  14  dm 
Đáp số: a)8cm

b)14dm

5)
Thõa sè

5

4

3

4

5

4

5

Thõa sè

4

4

10


9

8

2

5

TÝch

20

16

30

36

40

8

25

6) Số quyển vở 9 bạn học sinh giỏi được tặng là:

4  9  36 (quyển vở)

Đáp số: 36 quyển vở.


7) Số chân gà 7 con có là: 2  7  14 (chân)

Đáp số: 14 chân.

18


Tuần 22: Phép chia – Bảng chia 2 – Một phần hai
Đề 08 – Tuần 22
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. Độ dài đường gấp khúc MNP lớn hơn độ dài đường gấp khúc MDEGP.
B. Độ dài đường gấp khúc MNP bé hơn độ dài đường gấp khúc MDEGP.
C. Độ dài đường gấp khúc MNP bằng độ dài đường gấp khúc MDEGP.
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
B

A

C

a) Độ dài đường gấp khúc ABC lớn hơn độ dài đoạn thẳng AC …
b) Độ dài đường gấp khúc ABC bé hơn độ dài đoạn thẳng AC …
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
* Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 2 dm và 34 cm.
a) 36 cm …

b) 54 cm …


* Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 1 dm; 2 dm; 3cm.
c) 6 dm …

d) 33 cm …

19


* Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 1dm; 2cm; 3 cm; 4 cm
e) 10 cm …

g) 19 cm …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
4. Viết 9 số khác nhau đều bé hơn 10 vào các ô trống ở hàng thừa số.
Viết kết quả phép tính vào các ô trống ở hàng tích.
Thừa 2

4

3

5

4

2

3


5

2

4

số
Thừa

10

số
Tích
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
4

x

x

x
x

=
12

=

5


+
=

=
+

12

x
x
5

=

=

x
x

=

=

5

=

=
-


20

10
=

=

6. Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 1dm; 5 cm; 9 cm.
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

20


7. Viết các số khác nhau và ô trống:
x

x

=

6

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
1) C 2) a)Đ

b)S


3) Độ dài đường gấp khúc 2dm,34cm :54cm
*Độ dài đường gấp khúc 1dm,2dm,3cm là 33cm
*Độ dài đường gấp khúc 1dm,2cm,3cm,4cm là 19cm.
Phần II.
4)
Thừa số

2

4

3

5

4

2

3

5

2

4

Thừa số

1


2

3

4

10 5

6

7

8

9

Tích

2

4

9

20

40 10

18


35

16

36

12

4

x

5

+

x

12

5

=

=

27

20


5)
4

x

x

3

=

x
x

=
12

3

5

=

=
+

15

=


6) 1dm  10cm
Độ dài đường gấp khúc: 10  5  9  24  cm 

=

x
x

2

=

=
-

10

20

10
=

=

10

Đáp số: 24cm

7) 1 2  3  6

21


Tuần 22
Đề 09 – Tuần 22
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Hình nào là đường gấp khúc thì ghi Đ vào ô trống:

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng độ dài đường gấp khúc AMND.
B. Độ dài đường gấp khúc ABCD lớn hơn độ dài đường gấp khúc AMND.
C. Độ dài đường gấp khúc ABCD bé hơn độ dài đường gấp khúc AMND.
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 2 x 7 + 3 = 2 x 10

b) 4 x 7 – 2 = 4 x 5

= 20 ….

= 20 ….

b) 2 x 7 + 3 = 14 + 3

d) 4 x 7 – 2 = 28 – 2

22


= 17 ….


= 26 ….

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
B

4cm

C
5 cm

3 cm
A

D

Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
5. Tính độ dài đường gấp khúc MNPQR.

Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
6. Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi
bao nhiêu con thỏ?
Bài giải

…………………………………………………

23


…………………………………………………
…………………………………………………
7. Viết số thích hợp vào ô trống:
4

x

=

20

x

3

=

15

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 009
1) Học sinh tự ghi Đ, S
2)C
3) a)2  7  3  2  10  20 S

b)4  7  2  4  5  20


S

c)2  7  3  14  3  17

Đ

d )4  7  2  28  2  26 Đ
Phần 2
4) Độ dài đường gấp khúc ABCD : 3  4  5  12  cm 

Đáp số: 12cm

5) Độ dài đường gấp khúc MNPQR : 2  2  2  2  8  dm 
6)Số con thỏ người đó nuôi là: 5  8  40 (con thỏ)
3  5  15
7) 4  5  20

Đáp số: 8dm

Đáp số: 40 con thỏ.

Đề 10 – Tuần 22
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. (4 điểm)
4x4…9x5

5x6…7x3

5x8…8x5


7x2…6x3

2x6…8x4

7x4…4x7

6x4…4x9

5x8…5x4

Bài 2: Tìm x? (4 điểm)
x + 29 = 5 x 9

38 + x = 5 x 8

x-8=4x8

72 - x = 5 x 7

………………….

…………………….

…………………… …………………….

………………….

…………………….

…………………… …………………….


………………….

…………………….

…………………… ……………………..

Bài 3: Một hình vuông có một cạnh dài 8cm. Hỏi bốn cạnh hình vuông đó dài bao nhiêu
cm?
………………….…………………….……………………………………………………
………………….…………………….……………………………………………………

24


………………….…………………….……………………………………………………
Bài 4: Viết tiếp vào dãy số
a, 27, 24, 21, …., …., …., ….., ….., 3.
Bài 5: a, Nhà bạn Hà nuôi 5 con chó.

b, 36, 32, …., …., …., …., 12
b, Tìm hai số có tích là 36 và hiệu là 5

Hỏi có tất cả có bao nhiêu cái chân?
………………….…………………….……………………………………………………
………………….…………………….……………………………………………………
………………….…………………….……………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10


5 6  7 3
58  85
7 4  47
6 4  49
38  x  5  8
x 8  48
38  x  40
x  8  32
x  29  45
x  40  38
x  32  8
x  45  29
x2
x  40
x  16
3) Số xăng-ti-met 4 cạnh hình vuông dài là: 8  4  32  cm 
1)4  4  9  5
2 6  8 4
2) x  29  5  9

7 2  63
58  5 4
72  x  5  7
72  x  35
x  72  35
x  37

4)a)27;24;21;18;15;12;9;6;3
b)36;32;28;24;20;16;12
5) Số cái chân 5 con chó có là: 4  5  20 (cái chân)

Đáp số: 20 cái chân
b) Ta có: 9  4  36;9  4  5 nên 2 số cần tìm là 9 và 4
Đề 11 – Tuần 22
Bài 1: Học thật thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 và bảng chia 2.
Bài 2: Tính (4 điểm)
18: 2 x 3 =

55 – 16 x 2 =

12: 3 + 27 =

6x3–9=

3 x 10 + 37 =

16: 2 + 37 =

20: 2 – 5 =

14: 2 + 9 =

x - 8 = 16: 2

72 - x = 10: 2

Bài 3: Tìm x? (4 điểm)
x - 29 = 18: 2

36 - x = 14: 2


25


×