Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng TMCP phát triển thành phố hồ chí minh chi nhánh hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 129 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TRƢƠNG QUANG MINH

HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂNTHÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH – CHI NHÁNH HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG

HÀ NỘI – 2019


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TRƢƠNG QUANG MINH

HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂNTHÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH – CHI NHÁNH HÀ NỘI
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60 34 02 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:TS. Đỗ Hồng Nhung

HÀ NỘI – 2019




LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu độc lập của tôi.
Các số liệu, kết quả phân tích trong luận văn là hoàn toàn trung thực và có nguồn
gốc rõ ràng.
Tác giả luận văn

TRƢƠNG QUANG MINH


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... ii
DANH MỤC ĐỒ THỊ ..................................................................................................... v
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG
VỐNCỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.................................................................... 5
1.1. Nguồn vốn và huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại ........................................ 5
1.1.1. Khái niệm ngân hàng thƣơng mại ......................................................................... 5
1.1.2. Phân loại ngân hàng thƣơng mại ........................................................................... 7
1.1.3. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thƣơng mại ................................................ 9
1.1.4. Huy động vốn của Ngân hàng thƣơng mại ......................................................... 14
1.1.5. Vai trò của nguồn vốn huy động đối với hoạt động kinh doanh của NHTM ..... 24
1.2. Hiệu quả huy động vốn của NHTM ....................................................................... 25
1.2.1. Khái niệm về hiệu quả huy động vốn ................................................................. 25
1.2.2. Tiêu chí đánh giá hiệu quả huy động vốn ........................................................... 27
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại .............. 34
1.3.1. Nhân tố khách quan ............................................................................................. 34

1.3.2. Nhân tố chủ quan ................................................................................................ 38
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1................................................................................................ 43
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...... 44
2.1.Phƣơng pháp tiếp cận .............................................................................................. 44
2.2.Phƣơng pháp nghiên cứu......................................................................................... 44
2.2.1.Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................................... 44
2.2.2. Phƣơng pháp thống kê......................................................................................... 45
2.2.3. Phƣơng pháp điều tra khảo sát ............................................................................ 46
2.3.Thiết kế nghiên cứu ................................................................................................. 46
TIẾU KẾT CHƢƠNG 2................................................................................................ 49


CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
TMCP PHÁT TRIỂN TP.HCM - CHI NHÁNH HÀ NỘI ........................................... 50
3.1. Tổng quan về ngân hàng TMCP phát triển Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh
Hà Nội. .......................................................................................................................... 50
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố
Hồ Chí Minh - Chi Nhánh Hà Nội ................................................................................ 50
3.1.2. Cơ cấu tổ chức và hoạt động của Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ
Chí Minh - Chi Nhánh Hà Nội. ..................................................................................... 51
3.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố
Hồ Chí Minh - Chi nhánh Hà Nội ................................................................................. 54
3.2. Thực trạng hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng TMCP phát triển thành phố hồ
chí minh - chi nhánh hà nội ........................................................................................... 60
3.2.1. Hiê ̣u quả huy đ ộng vốn của Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí
Minh - Chi nhánh Hà Nội.............................................................................................. 60
3.2.2. Hoạt động sử dụng vốn của HDBank Hà Nội ..................................................... 73
3.3. Đánh giá chung về hiê ̣u quả hoạt động huy động vốn của ngân hàng TMCP
Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh Hà Nội giai đoạn 2016-2018 ........... 76
3.3.1. Những kết quả đạt đƣợc ...................................................................................... 76

3.3.2. Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................................... 79
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3................................................................................................ 85
CHƢƠNG 4. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐNTẠI
NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CHI
NHÁNH HÀ NỘI ......................................................................................................... 86
4.1. Định hƣớng và giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàngTMCP
phát triển Thành phố Hồ Chí Minh – chi nhánh HàNội................................................ 86
4.1.1. Những vấn đề chung về môi trƣờng kinh doanh NH tại Hà Nội trong thời gian
tới................................................................................................................................... 86
4.1.2. Định hƣớng và quan điểm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng
tmcp phát triển thành phố hồ chí minh - chi nhánh hà nội............................................ 89


4.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng TMCPPhát triển
Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Hà Nội............................................................... 93
4.2.1. Đa dạng hóa và nâng cao chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ ngân hàng, đặc biệt là
các sản phẩm dịch vụ ngân hàng hiện đại ..................................................................... 94
4.2.2. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn huy động .......................................................... 97
4.2.3. Tăng cƣờng các hoạt động marketing, quảng bá các sản phẩm dịch vụ ngân
hàng. ............................................................................................................................ 100
4.2.4. Nâng cao trình độ của cán bộ công nhân viên .................................................. 101
4.2.5. Một số giải pháp khác ....................................................................................... 104
4.3. Một sốkiế n nghi....................................................................................................
107
̣
4.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh............ 107
4.3.2. Kiến nghị với nhà nƣớc ..................................................................................... 108
TIỂU KẾT CHƢƠNG 4.............................................................................................. 112
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 115



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu

STT

Nguyên nghĩa

1

CBCNV

Cán bộ Công nhân viên

2

CIC

Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia

3

CNH – HĐH

Việt Nam
Công
Nghiệp Hoá – Hiện đại hoá

4


DVVV

Dịch vụ vay vốn

5

FDI

Vốn đầu tƣ nƣớc ngoài

6

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

7

GTCG

Giấy tờ có giá

8

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

9


NHNN

Ngân hàng nhà nƣớc

10

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

11

NHTW

Ngân hàng Trung Ƣơng

12

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc

13

ODA

Viện trợ của Chính phủ

14


TCKT

Tổ chức kinh tế

15

TCTD

Tổ chức tín dụng

16

TMCP

Thƣơng mại Cổ phần

17

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

18

TSĐB

Tài sản bảo đảm

i



DANH MỤC BẢNG
STT

Bảng

1

Bảng 3.1

2

Bảng 3.2

3

Bảng 3.3

4

Bảng 3.4

5

Bảng 3.5

6

Bảng 3.6


7

Bảng 3.7

8

Bảng 3.8

9

Bảng 3.9

10

Bảng 3.10

Nội dung
Kết quả nguồn vốn huy động của HD Bank Hà Nội
Kết quả dƣ nợ tín dụng của HDBank Hà Nội giai đoạn
2016 -2018
Kết quả thực hiện các chi tiêu về cơ, chất lƣợng tín
dụng của HDBank Hà Nội giai đoạn 2016 – 2018
Kết quả hoạt động dịch vụ của Hbbank Hà Nội giai
đoạn 2016 -2018
Kết quả hoạt động kinh doanh của Hdbank Hà Nội giai
đoạn 2016 – 2018
Quy mô nguồn vốn huy động giai đoạn 2016 – 2018
Cơ cấu huy động vốn Hdbank Hà Nội giai đoạn 2016 –
2018

Cơ cấu huy động vốn giai đoạn 2016 – 2018
Một số chỉ tiêu hiệu quả huy động vốn giai đoạn 2016
– 2018
Cơ cấu sử dụng vốn của HDBank Hà Nội giai đoạn
2016 -2018

ii

Trang
55
56

57

58

59
61
63
63
69

72


DANH MỤC ĐỒ THỊ

STT

Bảng


Nội dung

Trang

1

Đồ thị 3.1 Quy mô nguồn vốn huy động giai đoạn 2016 – 2018

61

2

Đồ thị 3.2 Cơ cấu vốn huy động phân loại theo đối tƣợng

64

3

Đồ thị 3.3 Cơ cấu vốn huy động theo phân loại tiền

65

4

Đồ thị 3.4 Cơ cấu vốn huy động phân theo kỳ hạn

65

v



MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vốn luôn là một trong những yếu tố đầu vào cơ bản và quan trọng trong quá
trình hoạt động sản xuất kinh doanh của mỗi chủ thể kinh tế. Để thực hiện các mục
tiêu phát triển kinh tế xã hội của đất nƣớc nói chung và các mục tiêu chiến lƣợc
kinh doanh của các doanh nghiệp nói riêng, vốn lại càng có ý nghĩa hết sức quan
trọng và cần thiết.
Cũng nhƣ các chủ thể khác trong nền kinh tế, các Ngân hàng thƣơng mại với tƣ cách là một doanh nghiệp, một định chế tài chính trung gian hoạt động trong
lĩnh vực tiền tệ - hoạt động vốn đóng vai trò vô cùng quan trọng. Vốn quyết định sự
tồn tại và phát triển bền vững của mỗi ngân hàng.
Trong định hƣớng phát triển của ngân hàng, việc đẩy mạnh huy động vốn và
nâng cao hiệu quả huy động vốn luôn là mục tiêu chiến lƣợc kinh doanh đƣợc ƣu
tiên hàng đầu. Đặc biệt, với quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đang diễn ra hiện nay
đã tạo ra nhiều thách thức cho các Ngân hàng thƣơng mại tại Việt nam, trong đó có
những thách thức trong hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn. Những
điểm bất hợp lý về hiệu quả huy động vốn nhƣ: chi phí huy động cao, quy mô
không ổn định, cơ cấu huy động vốn chƣa phù hợp với nhu cầu sử dụng vốn... đã
làm hạn chế khả năng sinh lời của đồng vốn, ảnh hƣởng trực tiếp đến hiệu quả kinh
doanh của các ngân hàng, thậm chí có thể dẫn tới việc tiềm ẩn nhiều rủi ro trong
hoạt động ngân hàng.
Hoạt động huy động vốn là hoạt động cơ bản và có ý nghĩa to lớn đối với bản
thân ngân hàng thƣơng mại và đối với xã hội bởi các nguồn vốn mà ngân hàng
thƣơng mại huy động đƣợc tạo thành nguồn vốn để ngân hàng cung cấp cho các
nghiệp vụ sinh lời chủ yếu - hoạt động tín dụng.
Hiện nay, các DNVV ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong nền kinh
tế. Tính trung bình trong giai đoạn 2009 -2012, hệ thống DNNVV Việt Nam đã đóng
góp khoảng 40% GDP, hơn 30% trong tổng thu ngân sách quốc gia, tạo ra việc làm
cho 47% lao động trong toàn khu vực doanh nghiệp. Mặc dù vậy, nhìn chung quy mô

1


hoạt động của khu vực DNNVV vẫn còn nhỏ bé. DNNVV chiếm 97% về số lƣợng
doanh nghiệp, song chỉ chiếm khoảng 30% trong tổng vốn đầu tƣ, 43,73% tổng
doanh thu và 7,26% tổng lợi nhuận trƣớc thuế của toàn bộ doanh nghiệp.
Hoạt động của DNNVV gặp rất nhiều khó khăn, một trong những khó khăn
ảnh hƣởng lớn đến DNNVV là vấn đề tiếp cận vốn tín dụng Ngân hàng, theo số liệu
thống kê từ Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam (CIC), tính đến hết
tháng 4 năm 2014, tổng số doanh nghiệp đã có quan hệ tín dụng với TCTD đƣợc
lƣu trữ trong kho dữ liệu là 216.129 doanh nghiệp, trong đó, số doanh nghiệp còn
dƣ nợ là 112.583 doanh nghiệp, tƣơng đƣơng 30% trong tổng số doanh nghiệp đang
hoạt động. Nhƣ vậy, tỷ lệ doanh nghiệp đang có vay vốn ngân hàng trong tổng số
doanh nghiệp đang hoạt động đạt 30%, tỷ lệ doanh nghiệp không sử dụng tín dụng
ngân hàng chiếm khoảng 70%. Do đó, để đáp ứng nhu cầu vay vốn của thị trƣờng
thì doanh nghiệp cần phải chú trọng hơn đến các hoạt động huy động vốn để đáp
ứng kịp thời nhu cầu của thị trƣờng
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của hoạt động huy động vốn đối với hoạt
động kinh doanh của ngân hàng, trong thời gian vừa qua tại Ngân hàng thƣơng mại
cổ phần Phát triển Nhà thành phố Hồ Chí Minh – chi nhánh Hà Nội, hoạt động huy
động vốn đã ngày càng đƣợc nâng cao, để có thể đáp ứng cho hoạt động sử dụng
vốn của ngân hàng. Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đã đạt đƣợc thì hiệu quả huy
động vốn tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển Nhà thành phố Hồ Chí Minh
– chi nhánh Hà Nội vẫn còn bộc lộ những hạn chế, nhất là trong điều kiện thị trƣờng
tài chính tiềntệ trong và ngoài nƣớc diễn biến phức tạp: lạm phát cao, giá xăng dầu
tăng, ngân hàng nhà nƣớc áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt,.... cùng với sự cạnh
tranh ngày càng gay gắt giữa các ngân hàng. Để có thể giữ vững và tiếp tục phát
triển hơn nữa, Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển Nhà thành phố Hồ Chí
Minh – chi nhánh Hà Nộiphải có những điều chỉnh thích hợp trong hoạt động huy
động vốn của mình. Xuất phát từ lý do trên, đề tài “Hiệu quả huy động vốn tại Ngân

hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển Nhà thành phố Hồ Chí Minh – chi nhánh Hà
Nội” đƣợc lựa chọn nghiên cứu.

2


Xuất phát từ những vấn đề lý luận và thực tiễn nêu trên, đề tài “Hiệu quả
huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh – Chi
Nhánh Hà Nội”đƣợc lựa chọn.
2. Tổng quan nghiên cứu
Cùng với các ngành khác trong nền kinh tế, ngành ngân hàng ở Việt Nam
đang ngày càng phát triển và khẳng định vị thế của mình trong công cuộc phát triển
đất nƣớc. Hệ thống ngân hàng với chức năng của mình trực tiếp ảnh hƣởng đến hoạt
động kinh tế, điều tiết vốn giữa các ngành, các vùng một cách tối ƣu nhất. Hoạt
động huy động vốn là hoạt động cơ bản và có ý nghĩa to lớn đối với bản thân ngân
hàng thƣơng mại và đối với xã hội bởi các nguồn vốn mà ngân hàng thƣơng mại
huy động đƣợc tạo thành nguồn vốn để ngân hàng cung cấp cho các nghiệp vụ sinh
lời chủ yếu - hoạt động tín dụng.
Hoạt động huy động vốn đã đƣợc một số ngƣời tiến hành nghiên cứu với một
số đề tài nhƣ “Một số giải pháp tăng cƣờng huy động vốn tại Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội trong giai đoạn hiện nay, 2009”, “Giải pháp
phát triển huy động vốn tại Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam áp dụng cho
chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh , 2010”, “Tăng cƣờng huy động vốn tại Ngân
hàng ngoại thƣơng Việt Nam (Vietcombank) - Chi nhánh Quảng Ninh , 2010”, …
Các đề tài trên mới dừng ở phân tích hoạt động huy động vốn và đánh giá hoạt động
huy động trên từng phƣơng diện tách biệt nhƣ về cơ cấ u , quy mô huy đông ̣ vố n hay
chi phí huy động vố n và trên cơ sở đó , đƣa ra một số giải pháp cho việc tăng cƣờng
huy động vố n . Các giải pháp mà các nghiên cứu trên đƣa ra mới chỉ đáp ƣ́ng đƣơc ̣
về mặt doanh số huy động vốn , mà chƣa đi sâu vào phân tić h , đánh giá tinh hiệu
qua cua hoạt đông ̣ huy đông ̣ vố n cung nhƣ cac giai phap đƣa ra chƣa phải là tổng

thể, hữu hiệu để có thể tăng hiệu quả huy động vốn . Bên cạnh đó , với những đặc
thù riêng cùng với những định hƣớng chiến lƣợc phát triển khác nhau tại từng thời
kỳ, tƣ̀ng giai đoạn , ngân hàng sẽ có những chiến lƣợc phát triển và nâng cao hiệu
quả hoạt động huy động vốn khác nhau.
Đối với đề tài “Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng NN và PTNT Việt
Nam – Chi nhánh Tây Hồ”, 2015 của Ths Nguyễn Hồng Nhung cho ta thấy thực
3


trạng công tác huy động vốn tại Chi nhánh Tây Hồ, đây là chi nhánh có tiềm lực
trong công tác huy động tƣơng đối tốt song vẫn còn nhiều bất cập, thiếu sót cân
đƣợc hoàn thiện. Do đó, chi nhánh cần nhìn nhận một cách toàn diện, khai thác các
điểm mạnh, phát huy những thành quả đạt đƣợc, đồng thời khắc phục điểm yếu, tìm
ra những giải pháp phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội nhằm thu hút ngày càng
nhiều vốn cho nền kinh tế, đồng thời nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn.
Ngô Thi Thanh Hà (2013), Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng Đầu tư
và phát triển Việt Nam – chi nhánh Phú Tài, Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh,
Đại học Đà Nẵng. Đối với đề tài này,tác giả đã phần nào hệ thống hóa đƣợc các vấn
đề cơ bản về hoạt động huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại, nêu ra đƣợc các
nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động huy động vốn, nêu rõ nội dung tăng cƣờng hoạt
động huy động vốn của NHTM . Luận văn cũng chỉ ra những đặc điểm cơ bản ảnh
hƣởng đến hoạt động huy động vốn của Chi nhánh . Luận văn cũng cho thấy những
thành tựu, hạn chế về tình hình huy động vốn của Ngân hàng Đầu tƣ

và phát triển

Viê ̣t Nam – chi nhánh Phú Tài và đã chỉ ra những nguyên nhân chủ quan cũng nhƣ
khách quan của những tồn tại hạn chế trong việc huy động vốn của Chi nhánh.Từ
đó, tác giả đƣa ra những giải pháp của Chi nhánh đã thực hiện trong thời gian qua,
cũng nhƣ các giải pháp sẽ áp dụng trong thời gian tới nhằm phát triển tình hình huy

động vốn.
Nguyễn Thi ̣Thiên Hƣơng (2013), Huy động vố n tại Ngân hàng thương mại
cổ phầ n Quố c Tế chi nhánh Đăk Lăk , Luâ ̣n văn tha ̣c si ̃ Tài chin
́ h ngân hàng , Học
viê ̣n Hành chính.Đối với đề tài này, luận văn cũng đã hệ thống hóa đƣợc các vấn đề
cơ bản về hoạt động huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại, nêu các phƣơng thức
huy động vốn, quan niệm về hiệu quả huy động vốn, các tiêu chí đánh giá hiệu quả
huy động vốn, các nhân tố tác động đến hoạt động huy động vốn của ngân hàng
thƣơng mại, kinh nghiệm và bài học của một số ngân hàng. Luận văn phân tích thực
trạng công tác huy động vốn tại chi nhánh và đánh giá công tác nâng cao hiệu quả
huy động vốn của chi nhánh. Từ đó đƣa ra những giải pháp nhƣ: Nhóm giải pháp đa
dạng hóa hình thức và phƣơng thức huy động; Xây dựng cơ chế lãi suất huy động

4


vốn linh hoạt; nhóm giải pháp cải thiện cơ cấu nguồn vốn, sáng tạo trong việc cung
cấp các sản phẩm của Ngân hàng TMCP Quốc Tế; tăng cƣờng công tác quảng cáo,
tiếp thị, khuyến mãi, chăm sóc; mở rộng, đa dạng hóa khách hàng; nâng cao chất
lƣợng đội ngũ cán bộ
Ngoài ra, còn Công trình nghiên cứu của Mai Xuân Phúc

(2013), Mở rộng

huy động vố n tại Ngân hàng TMCP Phương Tây chi nhánh Đà Nẵng, Luâ ̣n văn tha ̣c
sĩ Quản trị kinh doanh , Đại học Đà Nẵng . đã đánh giá thực trạng huy động vốn tại
Ngân hàng TMCP Phƣơng Tây – Chi nhánh Đà Nẵng trong giai đoạn 2010-2012.
Đối với đề tài này, luận văn nêu rõ quan điểm và nội dung về mở rộng huy động
vốn của NHTM: mở rộng quy mô, mở rộng thị phần, chi phí huy động hợp lý, cơ
cấu huy động vốn hợp lý và tiêu chí đảm bảo chất lƣơng dịch vụ thông qua số liệu

khảo sát của ngân hàng; đồng thời luận văn cũng đã nêu lên đƣợc các nhân tố ảnh
hƣởng đến hoạt động mở rộng huy động vốn của NHTM và một số kinh nghiệm về
huy động từ các ngân hàng trong nƣớc và nƣớc ngoài.
Sau cùng, tác giả đã đánh giá những kết quả đạt đƣợc và những tồn tại, hạn
chế và nguyên nhân để từ đó đƣa ra giải pháp nhằm mở rộng hoạt động huy động
vốn của Ngân hàng TMCP Phƣơng Tây – Chi nhánh Đà Nẵng.
Tóm lại, các công trình nghiên cứu trên đã khái quát những lý luận cơ bản về
huy động vốn và hiệu quả huy động vốn, các nhân tố ảnh hƣởng đến huy động vốn
và các tiêu chí đo lƣờng hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại, qua đó
phân tích, đánh giá thực trạng hiệu quả huy động vốn và đƣa ra những giải pháp
tăng cƣờng, nâng cao hiệu quả huy động vốn tại một ngân hàng cụ thể. Dựa vào
những nghiên cứu đã có sẵn, tác giả đánh giá đƣợc mức độ phù hợp của luận văn so
với thực trạng Công ty. Do đó, tác giả đã lấy Luận Văn thạc sĩ của Mai Xuân Phúc
làm tiền đề và cũng là cơ sở xây dựng lên luận văn.
Bằng những tài liệu đã tham khảo đƣợc và dựa trên tình hình thực tế đặt ra
tại Ngân hàng TMCP phát triển TP HCM – Chi nhánh Hà Nội. Tác giả đã nghiên
cứu và sử dụng tổng hợp nhiều phƣơng pháp nghiên cứu khác nhau để có thể làm rõ
hơn đƣợc thực trạng hoạt động huy động vốn và qua đó nâng cao hiệu quả huy động

5


vốn của doanh nghiệp. Luận văn phân tích thực trạng công tác huy động vốn tại chi
nhánh và đánh giá công tác nâng cao hiệu quả huy động vốn của chi nhánh. Từ đó
đƣa ra những giải pháp nhƣ: Nhóm giải pháp đa dạng hóa hình thức và phƣơng thức
huy động; Xây dựng cơ chế lãi suất huy động vốn linh hoạt; nhóm giải pháp cải
thiện cơ cấu nguồn vốn, sáng tạo trong việc cung cấp các sản phẩm; tăng cƣờng
công tác quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi, chăm sóc; mở rộng, đa dạng hóa khách
hàng; nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ.
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

- Tổng quan những vấn đề lý luận cơ bản về hiệu quả huy động vốn của
Ngân hàng thƣơng mại.
- Phân tích thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Phát
Triển TP Hồ Chí Minh –Chi Nhánh Hà Nội.
- Từ phân tích thực trạng rút ra những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân, hạn chế
hiệu quả huy động vốn, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động
vốn tại Ngân hàng TMCP Phát Triển TP Hồ Chí Minh - chi nhánh Hà N ội năm
2019-2020.
5. Đối tƣợng, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu:Hiệu quả huy động vốncủa Ngân hàng thƣơng mại.
- Phạm vi nghiên cứu:
Đối với hoạt động của Ngân hàng thì rất phong phú và đa dạng, tham gia
trong nhiều lĩnh vực kinh doanh.Hiện nay, nghiệp vụ huy động vốn tuy không mang
lại lợi nhuận trực tiếp cho ngân hàng nhƣng lại rất quan trọng. Không có nghiệp vụ
huy động vốn coi nhƣ không có hoạt động của ngân hàng, khi thành lập thì các ngân
hàng phải có một số vốn điều lệ, nhƣng số vốn này chỉ đủ để đầu tƣ cho các tài sản
cố định, nhƣ: trụ sở, văn phòng, máy móc thiết bị, chứ chƣa đủ vốn để ngân hàng có
thể tiến hành các hoạt động kinh doanh nhƣ cấp tín dụng và các hoạt động khác. Để
có vốn thực hiện các hoạt động này, ngân hàng phải huy động vốn từ khách hàng.
Đây là nghiệp vụ giải quyết yếu tố đầu vào cho ngân hàng, nó là vấn đề quan trọng
và cấp thiết cần phải giải quyết của mỗi ngân hàng. Nhƣng do hạn chế về thời gian
nên bài viết chỉ phân tích một cách tổng quát hoạt động đến Ngân hàng và đƣa ra
6


những hƣớng giải quyết nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động này. Phạm vi nghiên
cứu bao gồm:
+ Không gian: Huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Phát Triển TP Hồ Chí
Minh - chi nhánh Hà Nội
+ Thời gian: Giai đoạn 2016 - 2018

- Phƣơng pháp nghiên cứu:
+ Dựa trên cơ sở lý luận và các phƣơng pháp đã nghiên cứu, lựa chọn mô
hình phù hợp để phân tích thực trạng và đề xuất biệnpháp nâng cao hiệu quả huy
động vốn trƣớc những khó khăn, thách thức mà Ngân hàng đang vƣớng phải.
+ Sử dụng các phƣơng pháp thống kê, khảo sát, phân tích, so sánh, diễn giải, quy
nạp và tổng hợp dựa trên số liệu thực tế về tình hình huy động vốn của Ngân hàng
+ Số liệu sử dụng trong luận văn chủ yếu là các số liệu thứ cấp trích dẫn từ
các nguồn tài liệu công bố chính thức nhƣ số liệu thống kê, báo cáo, các tài liệu và
ấn phẩm.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Tổng quan cơ sở lý luận cơ bản về hiệu quả huy động vốn của Ngân hàng
thƣơng mại.
Trên cơ sở đánh giá thực trạng hoạt động huy động vốn và hiệu quả huy
động vốn của Ngân hàng TMCP Phát Triển TP Hồ Chí Minh - chi nhánh Hà
Nội,chỉ ra những mặt đƣợc, chƣa đƣợc, nguyên nhân, từ đó tác giả có thêm cơ sở
thực tiễn đề đƣa ra các giải pháp đề xuất và kiến nghị hoàn thiện hơn.
Trên cơ sở lý luận và thực tiễn hoạt động huy động vốn và hiệu quả và hiệu
quả huy động vốn của Ngân hàng TMCP Phát Triển TP Hồ Chí Minh - chi nhánh
Hà Nội, đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả huy động vốn của của Ngân
hàng TMCP Phát Triển TP Hồ Chí Minh - chi nhánh Hà Nội.
Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo, Luận văn đƣợc chia làm
4 chƣơng:
Chƣơng 1:Tổng quan và cơ sở lý luận củahiệu quả huy động vốncủa Ngân
hàng thƣơng mại.
7


Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu
Chƣơng 3: Thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Phát

Triển TP Hồ Chí Minh - chi nhánh Hà Nội.
Chƣơng 4:Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP
Phát Triển TP Hồ Chí Minh - chi nhánh Hà Nội.

8


CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HUY
ĐỘNG VỐNCỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Nguồn vốn và huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1.Khái niệm ngân hàng thương mại
Ngânhànglàmộttổchứckinhdoanhđặcbiệttrongnềnkinhtế.Nóđặcbiệtvìnhiềulýd
okhácnhau,nhƣnglýdoquantrọngnhấtlàloạihànghoáchủyếumàngânhàngkinhdoanhlàl
oạihànghoáđặcbiệt:tiềntệ. (Nguyễn Văn Tiến, 2005, Quản trị rủi ro trong kinh
doanh

ngân

hàng,

NXB

Thống

kê).TrongngônngữcácnƣớcphƣơngTây,từBanquetrongtiếngPhápcổvàBancatrongtiế
ngÝcónghĩalà“cáighếdài”hay“bàncủangƣờiđổitiền”,dùngđểchỉnơiđểđổitiền,thƣờng
cóbànđổitiềnvàghếchokháchhàngngồitrongcửahiệutạicáctrungtâmthƣơngmại
Ngânhàngthƣơngmại(NHTM)đãhìnhthànhtồntạivàpháttriểnhàngtrămnămgắnl
iềnvớisựpháttriểncủakinhtếhànghoá.Sựpháttriểncủahệthốngngânhàngthƣơngmạiđãc
ótácđộngrấtlớnvàquantrọngđếnquátrìnhpháttriểncủanềnkinhtếhànghoá,ngƣợclạikinh

tếhànghoápháttriểnmạnhmẽđếngiaiđoạncaonhấtlànềntếthịtrƣờngthìngânhàngthƣơng
mạicũngngàycàngđƣợchoànthiệnvàtrởthànhnhữngđịnhchếtàichínhkhôngthểthiếuđƣợ
c.Chođếnthờiđiểmhiệnnay,khinóivềngânhàngthƣơngmạiđãcónhiềuđịnhnghĩacùngcá
chnhìnnhậnkhácnhau,theoWikipedia:
ỞMỹ:ngânhàngthƣơngmạilàmộtcôngtykinhdoanhchuyêncungcấpdịchvụtàichínhvàh
oạtđộngtrongngànhdịchvụtàichính
ỞPháp:ngânhàngthƣơngmạilànhữngxínghiệpthƣờngxuyênnhậncủacôngchúngdƣớihì
nhthứctiềngửihayhìnhthứckhácvàhọdùngvàodịchvụchiếtkhấu,tíndụnghaydịchvụtàic
hính
-NhàkinhtếhọcDavisBeggđịnhnghĩa:Ngânhàngthƣơngmạilàtrunggian
tàichínhcógiấyphépkinhdoanhcủaChínhphủđểchovaytiềnvàmởcáctàikhoảntiềngửi.
-ỞViệtNam,theoQuốchội2010“Ngânhàngthƣơngmạilàloạihìnhngânhàngđƣợcthựchiệntấtcảcáchoạtđộngngânhàng,
5


đƣợcphépnhậntiềngửicủacánhânvàcungứngdịchvụthanhtoánquatàikhoảncủakháchhà
ngtheoquyđịnhcủaLuậtnàynhằmmụctiêulợinhuận”.
Ngânhàngthƣơngmại(NHTM)rađời,hìnhthànhvàpháttriểngắnliềnvớicáchoạtđ
ộngsảnxuấtkinhdoanhcủanềnkinhtếnóichungvàcácthànhphầnkinhtếnóiriêng,sựhìnht
hànhvàpháttriểncủahệthốngNHTMlàhệquảtấtyếucủaviệcxâydựngnềnkinhtếthịtrƣờng
,làyếutốcấuthànhthịtrƣờngtàichính,làđộnglựcthúcđẩythịtrƣờngtàichínhpháttriểnvàng
ƣợclại.
NhƣvậycóthểhiểurằngNgânhàngthƣơngmạilàdoanhnghiệpđặcbiệt,kinhdoanht
ronglĩnhvựctiềntệ,tíndụng.Việctạolập,tổchứcvàquảnlývốncủaNHTMlàmộttrongnhữ
ngvấnđềđƣợcquantâmhàngđầukhôngchỉvìlợiíchriêngcủabảnthâncácNHTMmàcònvìs
ựpháttriểnchungcủanềnkinhtế.
Vốntồntạitrongmọigiaiđoạnsảnxuấtkinhdoanh,từdựtrữ;sảnxuấtđếnlƣuthông;d
oanhnghiệpcầnvốnđểđầutƣxâydựngcơbản;cầnvốnđểduytrìsảnxuấtvàđểđầutƣnângcao
nănglựcsảnxuất…Quyếtđịnhtàitrợ,dođó,làmộttrong3nhómquyếtđịnhquantrọngcủatài
chínhdoanhnghiệpvàcóảnhhƣởngsâusắctờimụctiêucuốicùngcủadoanhnghiệp–

tốiđahoágiátrịdoanhnghiệp.Vốnđầutƣlàgiátrịtàisảnxãhộiđƣợcbỏvàođầutƣnhằmmangl
ạihiệuquảlớnhơntrongtƣơnglai.Vốnđầutƣlàđộnglựcvậtchấttrựctiếpquyếtđịnhđếntốcd
ộpháttriểnkinhtếcủađấtnƣớc.Vốnđầutƣbaogồmnguồnvốntrongnƣớcvàvốnnƣớcngoài.
NguồnvốnđầutƣtrongnƣớcbaogồmcácnguồnvốnthuđƣợctừhoạtđộngcủaNgânsáchnhà
nƣớc,vốnhuyđộngtừcáctổchứctàichínhtrunggian,thịtrƣờngvốn,thịtrƣờngchứngkhoán
vànguồnvốnhuyđộngđƣợctừcáchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcóhiệuquảtrongnềnkinhtế
...VốnnƣớcngoàibaogồmcácnguồnvốnviệntrợpháttriểnODAvànguồnvốntừthuhúttrực
tiếpnƣớcngoàiFDI.
Cáctổchứctàichínhtrunggianlàcáctổchứctàichínhthựchiệnchứcnăngdẫnvốntừn
gƣờicóvốntớingƣờicầnvốn.Điềuđócónghĩalàngƣờicầnvốnmuốncóđƣợcvốnphảithông
quangƣờithứba,đóchínhlàcáctổchứctàichínhgiántiếphaycáctổchứctàichínhtrunggian.
Cáctổchứctàichínhtrunggiancóthểlàngânhàng,cáccôngtychứngkhoán,cáchiệphộicho
vay,cácliênhiệptíndụng,cáccôngtybảohiểm,côngtytàichính...ỞViệtNamhiệnnay,cóđầ

6


yđủcácloạihìnhtổchứctàichínhtrunggianbaogồm:Ngânhàngthƣơngmại,Côngtychứng
khoán,Côngtybảohiểm,Quỹđầutƣ.
Cũnggiốngnhƣcácchủthểkháctrongnềnkinhtế,hoạtđộngkinhdoanhcủangânhàn
gmuốnđạtđƣợchiệuquảcaothìcôngtáchuyđộngvốnvàsửdụnghiệuquảnguồnvốnđãhuyđ
ộnglànhiệmvụphảiđƣợcquantâmđặtlênhàngđầutrongcáchoạtđộngkinhdoanhcủamình
.
1.1.2. Phân loại ngân hàng thương mại
 Tiêuchíhìnhthứcsởhữu
-

NgânhàngthƣơngmạiQuốcdoanh(StateownedCommercialbank):Làng
ânhàngthƣơngmạiđƣợcthànhlậpbằng100%vốnngânsáchnhànƣớc.Trongtình
hìnhhiệnnayđểtăngnguồnvốnvàphùhợpvớixuthếhộinhậptàichínhvớithếgiới

cácngânhàngthƣơngmạiquốcdoanhViệtNamđangpháthànhtráiphiếuđểhuyđ
ộngvốn;đãvàđangcổphầnhóađểtăngsứccạnhtranhvớicácchinhánhngânhàng
nƣớcngoàivàcácngânhàngcổphầnhiệnnay.Thuộcloạinàygồm:

+NgânhàngnôngnghiệpvàpháttriểnnôngthônViệtNam(BankforAgricultureand
RuralDevelopment)
+NgânhàngcôngthƣơngViệtnam(IndustrialandcommercialBankofvietman–
ICBV)gọitắtlàVietinbank–đãcổphầnhoá)
+Ngânhàngđầutƣvàpháttriểnviệtnam(BankforInvestementandDevelopmentof
Vietnam–BIDV)đãcổphầnhóa
+NgânhàngngoạithƣơngViệtnam(BankforForeignTradeofVietnam–
Vietcombank)đãcổphầnhoá.
+Ngânhàngpháttriềnnhàđồngbằngsôngcửulong(HousingBankofMekongDelta
)đãcổphầnhóa.
Ngânhàngthƣơngmạicổphần(jointStockCommercialbank):Làngânhàngthƣơngm
ạiđƣợcthànhlậpdƣớihìnhthứccôngtycổphần.Trongđómộtcánhânhayphápnhânchỉđƣợ
csởhữumộtsốcổphầnnhấtđịnhtheoquiđịnhcủangânhàngnhànƣớcViệtnam.

7


-Ngânhàngliêndoanh(thuộcloạihìnhtổchứctíndụngliêndoanh):
LàNgânhàngđƣợcthànhlậpbằngvốnliêndoanhgiữamộtbênlàngânhàngthƣơngmạiViệt
namvàbênkháclàngânhàngthƣơngmạinƣớcngoàicótrụsởđặttạiViệtnam,hoạtđộngtheo
phápluậtởViệtNam
Chinhánhngânhàngnƣớcngoài:làngânhàngđƣợcthànhlậptheophápluậtnƣớcngoài,đ
ƣợcphépmởchinhánhtạiViệtNam,hoạtđộngtheophápluậtViệtNam
NHTM100%vốnnƣớcngoài:làNHTMđƣợcthànhlậptạiVNvới100%vốnđiềulệthuộcs
ởhữunƣớcngoài;trongđóphảicómộtNHnƣớcngoàisởhữutrên50%vốnđiềulệ(NHmẹ).N
HTM100%vốnnƣớcngoàiđƣợcthànhlậpdƣớihìnhthứccôngtyTNHHmộtthànhviênhoặ

ctừhaithànhviêntrởlên,làphápnhânVN,cótrụsởchínhtạiVN.
 Dựavàochiếnlƣợckinhdoanh
Ngânhàngbánbuôn:làloạiNHchỉgiaodịchvàcungứngdịchvụchođốitƣợngkháchhàng
doanhnghiệpchứkhônggiaodịchvớikháchhàngcánhân.
Ngânhàngbánlẻ:làloạiNHgiaodịchvàcungứngdịchvụchođốitƣợngkháchhàngcánhân
.
Ngânhàngvừabánbuônvừabánlẻ:làloạiNHgiaodịchvàcungứngdịchvụchocảkháchh
àngdoanhnghiệplẫnkháchhàngcánhân.
 Dựavàotínhchấthoạtđộng
Ngânhàngchuyêndoanh:làloạiNHchỉhoạtđộngchuyênmôntrongmộtlĩnhvựcnhƣnôn
gnghiệp,xuấtnhậpkhẩu,đầutƣ…

8


Ngânhàngkinhdoanhtổnghợp:làloạiNHhoạtđộngởmọilĩnhvựckinhtếvàthựchiệnhầunhƣ
tấtcảcácnghiệpvụmàmộtNHcóthểđƣợcphépthựchiện.
1.1.3.Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại
Hoạtđộngcủangânhàngthƣơngmạiđangngàymộtpháttriểnvềsốlƣợng ,quymôho
ạtđộngđadạngvàphongphú,hoạtđộngđanxenlẫnnhau.HoạtđộngcủaNHTMgồm:
 Hoạtđộnghuyđộngvốn
Nghiê ̣pvu ̣nàyphảnánhquátrìnhhìnhthànhvố nchohoa ̣tđô ̣ngkinhdoanhcủaNHT
M.
Nghiê ̣pvu ̣nhậntiề ngƣ̉i:Đâylànghiê ̣pvu ̣phảnánhhoa ̣tđô ̣ngcủangânhàngtrongviê ̣c
nhậntiề ngƣ̉itƣ̀cáctổ chƣ́cdoanhnghiê ̣pvàođể thanhtoánhaynhằmđểbảoquảntàisản .Ngo
àiracòncóthêmhoa ̣tđô ̣ngnhậntiề ngƣ̉inhànrỗicóđƣơ ̣ctƣ̀hô ̣giađình,cánhângửivàongânh
àngvớimụcđíchbảoquảnhoặchƣởnglãitừsốtiềngửitrên.
Nghiê ̣pvu ̣pháthànhgiấ ytờcógiá:CácNHTMphầ nlớnsƣ̉du ̣ngnghiê ̣pvu ̣nàyđểthuh
útcáckhoảnvố ncótínhthờiha ̣ntƣơngđố idàivàổ nđinh,nhằmđa
̣

̉ mbảokhảnăngđầ utƣ,khản
ăngcungcấ pcáckhoảntíndu ̣ngmangtin
́ htrungvàdàiha ̣nvàonề nkinhtế .Đặcbiê ̣tnghiê ̣pvu ̣
nàycòngiúpNHTMgiảmthiểurủirovàtăngcƣờngổnđịnhvốntronghoạtđộngkinhdoan h.
Nghiệpvụđivay:Nghiê ̣pvu ̣nàyđƣơ ̣cNHTMsƣ̉du ̣ngthƣờngxuyênthôngquahìnhthƣ́ctáic
hiế tkhấ uhayvaycóbảođảm .Ngânhàngthựchiê ̣nđivaytƣ̀dâncƣ,tổ chƣ́ckinhtế ,vaytƣ̀cácN
HTMkhác,vaytƣ̀cáctổ chƣ́ctiń du ̣ng,vaycủaNHTW.Viê ̣cđivaynàyta ̣ochongânhàngsực
ânđốitrongđiềuhànhvốn,phụcvụchohoạtđộngkinhdoanhcủamình.
Nghiệpvụtạovốnkhác:Nghiê ̣pvu ̣nàygiúpngânhàngta ̣ovố nkinhdoanhchomìnhthôngqu
aviê ̣cnhậnđa ̣ilýhayủythácvố nchocáctổ chƣ́c ,cánhântrongvàngoàinƣớc.Đâylàkhoảnvố
nhuyđô ̣ngkhôngthƣờngxuyêncủaNHTM,thƣờngđể nhậnđƣơ ̣ccáckhoảnvố nthìcácngân
hàngphảilênkế hoa ̣chdựánphùhơ ̣pvớitƣ̀ngđố itƣơ ̣nghoặcnhómđố itƣơ ̣ng.Ngoàirathông
quaviê ̣csƣ̉du ̣ngcácphƣơngtiê ̣nthanhtoán ,đòihỏikháchhàngphảikýquỹgƣ̉imô ̣tbô ̣phậnti
ềntạingânhàng.Trêncơsởđó ,ngânhàngcóthể sƣ̉du ̣ngcáckhoảnvố nnhànrỗitrêntàikhoản
đểđƣavàohoạtđộngkinhdoanh.
9


Vốntựcó:Đâylàvố nthuô ̣cquyề nsởhữucủaNHTM ..Lƣơ ̣ngvố nnàychiế mtỷtrọngnhỏtron
gtổ ngnguồ nvố ncủangânhàng,songlạilàđiềukiệnpháplýbắtbuộckhimớithànhlậpngânh
àng.Dotínhổnđịnhmànguồnvốnnàyđƣợcsửdụngvàonhiềumụcđíchphụcvụchobảnthân
ngânhàng,chogópvốnliêndoanh.Trongthựctế lƣơ ̣ngvố nnàykhôngngƣ̀ngtăngtronghoa ̣t
đô ̣ngkinhdoanhcủangânhàng,thể hiê ̣nởkế tquảcủanó .
Nghiệpvụtàisảntựcó:Đâylà nghiê ̣pvu ̣phảnánhquátrin
̀ hsƣ̉du ̣ngvố ncủaNHTMvàocácm
ụcđíchkhácnhaunhằmđảmbảoantoànkinhdoanhcũngnhƣtìmkiếmlợinhuận .Nghiê ̣pvu ̣t
àisảncóbaogồmcácnghiệpvụcụthểsau:
Nghiệpvụngânquỹ:Nghiê ̣pvu ̣nàyphảnánhcáckhoảnvố ncủaNHTMđƣơ ̣cdùng vàovớim
ụcđíchđảmbảoantoànvềkhảnăngthanhtoánhiệnthờicũngnhƣkhảnăngthanhtoánnhanhc
ủaNHTMvàthựchiệnquyđịnhvềdựtrữbắtbuộcdongânhàngnhànƣớcđềra .

Nghiê ̣pvu ̣chovay:ChovaylàhoạtđộngquantrọngnhấtcủaNgânhàngthƣơngmại .NHthƣ
ơngma ̣iđivayđể chovay,dođócóchovayđƣơ ̣chaykhônglàvấ nđề màmọiNHthƣơngma ̣iđề
uphảitìmcáchgiảiquyết.Thôngthƣờnglơ ̣inhuậntƣ̀hoa ̣tđô ̣ngchovaynàychiế mtới6570%trongtổ nglơ ̣inhuậncủangânhàng.Nghiê ̣pvu ̣chovaycóthể đƣơ ̣cphânloa ̣ibằngnhiề ucá
ch:theothờigiancóchovayngắnhạn,chovaytrunghạnvàdàihạn,theohìnhthứcđảmbảocóch
ovaycóđảmbảo,chovaykhôngcóđảmbảo,theomụcđíchcóchovaybấtđộngsản,chovaythƣ
ơngma ̣i,chovaycánhân,chovaynôngnghiê ̣p,chovaythuêmua...
* Nghiê ̣pvu ̣đầ utƣtàichính:
Bênca ̣nhnghiê ̣pvụtíndụng,cácNHTMcòndùngsốvốnhuyđộngđƣợctừdâncƣ ,tƣ̀c
áctổchứckinhtếxãhộiđểđầutƣvàonềnkinhtếdƣớicáchìnhthứcnhƣ:hùnvốn,gópvốn,kinhdoanhchƣ́ngkh
oántrênthịtrƣờng...vàtrựctiếpthulợinhuậntrêncáckhoảnđầutƣđó.
* Nghiê ̣pvu ̣khác:

10


Ngânhàngthƣơngma ̣ithựchiê ̣ncáchoa ̣tđô ̣ngkingdoanhnhƣ:kinhdoanhngoạitệ,v
àngbạcvàkimkhí,đáquý;thựchiê ̣ncácdichvu
̣
̣tƣvấ n ,dịchvụngânquỹ;nghiê ̣pvu ̣uỷthácvà
đa ̣ilý;kingdoanhvàdichvu
̣
̣bảohiể m ...
*Nghiê ̣pvu ̣ngoa ̣ibảng:
Lànhữngkhoảnphảnánhcáckhoản tạmthờiđểtạingânhàngnhƣngkhôngthuộcsởh
ữucủangânhàng.Ngoàiracáckhoảnnàycũngphảnảnhmô ̣tsố chỉtiêukinhtế đóphảnảnhtrê
ncáctàikhoảntrongbảngcânđố ikế toánnhữngđơnvicầ
̣ ntheodõiđể phu ̣cvu ̣yêucầ uquảnlý
nơ ̣khóđòivàcầ nxƣ̉lý.
 Cácdịchvụngânhàngkhác.
* Dichvụtrongthanhtoán:

Cóthểnóingânhànglàthủquỹcủanềnkinhtế.Cácdoanhnghiệp,tổ chƣ́ckinhtế sẽkh
ôngphảimấ tthờigiansaukhimuahoặcbánhànghoávàdichvu
̣
̣bởiviê ̣cthanhtoánsẽđƣơ ̣cng
ânhàngthựchiê ̣nmô ̣tcáchnhanhchóngvàchin
́ hxác.
* Dịchvụtƣvấn,môigiới:
Ngânhàngđƣ́ngralàmtrunggianmuabánchƣ́ngkhoán ,tƣvấ nchongƣờiđầ utƣmua
bánchứngkhoán,bấ tđô ̣ngsản...
*
Cácdịchvụkhác:Ngânhàngđƣ́ngraquảnlýhô ̣tàisản ;giữhô ̣vàng,tiề n;chothuêkéts
ắt,bảomật...
(LêVănTƣ,2005. Giáo trình Ngân hàng thương mại,NXBTàiChính)
Nguồnvốncủangânhàngthƣơngmại
NguồnvốncủaNHTMphầnlớndothunhậpquốcdântạmthờinhànrỗitrongsảnsuất
kinhdoanhđƣợcgửivàoNgânhàngvớicácmụcđíchkhácnhau.Ngânhàngđóngvaitròtậptr
ungnguồnvốnnhànrỗitrongnềnkinhtếđểchuyểnđếncácnhàđầutƣcónhucầuvềvốnđểphụ
cvụchohoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhquađóthúcđẩynềnkinhtếpháttriển.Ngânhàngvàcác
hoạtđộngvềnguồnvốnquyếtđịnhtrựctiếpđếnsựtồntạivàphấttriểncủacấcNgânhàngthƣơ
ngmại.NguồnvốnđóngvaitròchiphốivàquyếtđịnhđốivớicáchoạtđộngcủacácNHTMtro
ngviệcthựchiệncácchứcnăngcủamình.NguồnvốncủaNHTMbaogồm:vốnchủsởhữu,vố
nhuyđộng,vốnđivayvàmộtsốvốnkhác.

11


*Vốnchủsởhữu:
VốnchủsởhữulàsốvốnthuộcquyềnsởhữucủaNHTM.VốnchủsởhữucủaNHTMc
hiếmtỷtrọngnhỏtrongtổngnguồnvốn(thƣờngchỉkhoảng5%)nhƣngcóvaitròcựckỳquant
rọng.Dotínhchấtthƣờngxuyênvàổnđịnhnênngânhàngcóthểsửdụngnóvàocácmụcđíchk

hácnhaunhƣtrangbịcơsởvậtchấtkỹthuật,tạotàisảncốđịnhphụcvụchobảnthânngânhàng;
chovay,đầutƣ,gópvốnliêndoanh.Mặtkhác,vốnchủsởhữucủangânhàngđƣợccoinhƣlàtài
sảnđảmbảo,gâylòngtinvớikháchhàng.Nólàmộtcăncứquyếtđịnhquymôvàkhốilƣợngvố
nhuyđộng,tínhtoáncácchỉtiêuđảmbảoantoànvàgiớihạnmứcchovayvàbảolãnhcủangân
hàng.
Vốnchủsởhữucủangânhàngbaogồm:
+Vốnđiềulệ:làsốvốnđƣợcghitrongđiềulệhoạtđộngcủangânhàng.Tùytheohìnht
hứcsởhữumàvốnđiềulệcủaNHTMđƣợchìnhthànhtừcácnguồnkhácnhau.ĐốivớiNHT
Mnhànƣớc,vốnđiềulệdoNSNNcấp.ỞNHTMcổphần,vốnnàydocáccổđôngđónggóp.Đ
ốivớingânhàngliêndoanhthìdocácbênthamgialiêndoanhđónggóp.Cònđốivớichinhánh
ngânhàngnƣớcngoàihoạtđộngtạiViệtNamthìdongânhàngmẹởnƣớcngoàicấp.Vốnđiều
lệtốithiểubằngvốnphápđịnhvàsẽđƣợcbổsungthêmtrongsuốtquátrìnhhoạtđộngcủangân
hàng.
+Cácquỹdựtrữbaogồmquỹdựtrữbổsungvốnđiềulệ,quỹdựtrữtàichính,cácquỹkh
ác(đầutƣpháttriển,khenthƣởng,phúclợi,…).
+Cáctàisảnnợkháctheoquyđịnhcủaphápluật:vốnđầutƣxâydựngvàmuasắmtàisả
ndoNhànƣớccấp,cáckhoảnchênhlệchdođánhgiálạitàisản,chênhlệchtỷgiá,lợinhuậnđƣợ
cđểlạichƣaphânbổchocácquỹ.
*Vốnhuyđộng:
VốnhuyđộngcủaNHTMbaogồmnộitệvàngoạitệđƣợchìnhthànhtừhaibộphậnlàv
ốnhuyđộngtừtiềngửivàvốnhuyđộngthôngquapháthànhcácgiấytờcógiá.
-Vốnhuyđộngtừtiềngửibaogồm:
+Tiềngửithanhtoán:làtiềngửicủacáctổchứcvàcánhân,theođóngânhàngcótráchn
hiệmthựchiệncáckhoảnchitrảchokháchhàngmộtcáchkịpthời,đầyđủvàchínhxác.Mụcđí

12


×