Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tự chọn Hình 9 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.37 KB, 9 trang )

Giỏo ỏn T chn mụn Hinh hc 9
Ngày soạn : 2/9/2009
Ngày dạy : / 9/2009
Chủ đề 1: Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 1-2 một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông
I/ Mục tiêu : Nắm vững các hệ thức lợng trong tam giác vuông
Vận dụng thành thạo các hệ thức lợng trong giải toán tính toán các đoạn thẳng trong
tam giác
Có kỹ năng áp dụng các hệ thức lợng trong tính toán.
II/ Nội dung
1/ Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gv : Cho học sinh trả lời câu hỏi
GV: cho học sinh đọc kỹ nội dung bài
tập phân tích đờng nối giải

Hãy tính x? y? ở hai hình
Học sinh làm việc cá nhân
Hs làm việc theo nhóm
a/ muốn tính AB , AC, BC, Ch ta làm
nh thế nào?
HS:suy nghĩ trình bày lời giải
Hsvẽ hình nêu GT Kl?
1/ Kiến thức cơ bản
Hệ thức lợng trong tam giác vuông
-b
2
= b . a ; c
2


= a . c
- h
2
= b .c
- a. h = b. c
-
222
111
cbh
+=
2/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Hãy tính x và y trong các hình sau
Ha: x=
74
25
Y =
74
49
Hb : x = 3, 75
Y = 12, 25
Bài 2:Cho

ABC (
0
90
=
A
)Đờng cao
AH giải bài toán trong mỗi trờng hợp sau/
a/ Cho AB= 25 cm BH = 16 cm

Tính AB ; AC ; BC; CH
b/ Cho AB = 12; BH = 6 ; Tính AH ?
AC? BC: CH?
THCS ng Xỏ Page 1
5
7
x
y
14
16
x
y
Giỏo ỏn T chn mụn Hinh hc 9
Vẽ hình nêu GT, KL
?
AHB


CHA

có đồng dạng
không ? Tại sao Tỷ số đồng dạng là
bao nhiêu?
Hãy xét quan hệ của Tam giác AHB;
CHA ; CAB
Vậy P
:1
: P
2
: P

3
= ?
Để vận dụng giải bài toán trên áp dụng
những hệ thức lợng nào?
Giải
a/ AB =
68,29881

BC= 35,24
CH= 10,24
AC=18,99
Bài 3:Cho tam giác vuông Tại A, đờng
cao AH Chu vi của tam giác ABH là 30
cm , Chu vi của tam giác ACH là 40 cm
Tính chu vi của tam giác ABC
Giải
Gọi P
1
P
2
1
; P
3
Lần lợt là chu vi của
tam giác AHB: CHA; CAB
AHB

~

CHA

CA
AB
P
P
=
2
(1 )
Từ (1) Ta có :
434
3 ACAB
AC
AB
==

P
1
= 30 cm ; P
2
= 40 cm
P
cm50
3
=
2/ H ớng dẫn bài về nhà :
Học sinh làm bài 48 ; 49 ; 50 sách bài tập
Tiết 3,4 Ngày soạn : 3/10/2009
Ngày dạy : /10/2009
Hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông
I/ Mục tiêu : Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác

vuông .
Vận dụng thành thạo các hệ thức trong giải toán tính toán các đoạn thẳng trong tam
giác .Các góc trong tam giác
Có kỹ năng áp dụng các hệ thức lợng trong tính toán.
II/ Nội dung
1/ Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gv : Cho học sinh trả lời câu hỏi 1/ Kiến thức cơ bản
Hệ thức trong tam giác vuông
THCS ng Xỏ Page 2
Giỏo ỏn T chn mụn Hinh hc 9
GV: cho học sinh đọc kỹ nội dung bài
tập phân tích đờng nối giải

Hãy tính Góc B . Hãy tính AH?
Muốn tính diện tích hình bình hành
vận dụng công thức nào ? hãy tính?
Học sinh làm việc cá nhân
Học sinh trình bày trên bảng.
Vẽ hình nêu GT, KL
Để vận dụng giải bài toán trên áp
dụng những hệ thức lợng nào?
b = a . sin B = a . cos C
c = a . sin C = a . cos B

b = c . tg b = c . cotg C
c = b . tg C = c . cotg C
2/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Hãy tính diện tích hình bình hành có

hai cạnh 12cm và 15 cm . Góc tạo bởi hai
cạnh ấy bằng 110
0
Giải
Góc

A = 110
0
suy ra

B = 70
0
Từ đó
AH = AB . sin B
S.ABCD = AH . BC = 169, 146 cm
2
Bài 2:Cho hình thang ABCD có AB//CDVà
AB = a ; CD= 2a AD = a :

A =90
0
a/ Hãy chứng minh Tg C =1
b/ S
?.:
=
ABCDSDBC
b/ S
?:
=
DBCSABC

Giải

a/Gọi H là trung điểm CD Chứng minh tứ
giác ABHD là hình vuông
Suy ra Tam giác BHC vuông cân tại H
Suy ra Tg C = 1
b/ Đáp số
2
1
=


DBCS
ABCS
c/ ABCD là hình bình hành suy ra
THCS ng Xỏ Page 3
BA
D
H
D
C
B
H
A
C
Giỏo ỏn T chn mụn Hinh hc 9
HIABIC
=
Do đó
BCDSABHSABCS

==
2
1
á
Đáp số:
2
1
=


DBCS
ABCS
2/ H ớng dẫn bài về nhà :
Học sinh làm bài 99,97, 96 sách bài tập
Tiết 5. Ngày soạn : /10/2008
ngày dạy : /11/2008
Tên bài giảng : ôn tập chủ đề I
I/Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đờng cao, các hệ thức giữa
cạnh và góc trong tam giác vuông .
- Hệ thống hoá các công thức, định nghĩa các tỉ số slợng giác của
một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau .
- Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính
chiều cao, chiều rộng
II/Nội dung
.1/ Bài cũ
2/ Bài mới
: Hệ thống hoá kiến thức trong chủ đề 1.
GV cho HS trả lời các câu hỏi của giáo viên. Qua đó ôn tập và hệ

thống lại các công thức, các hệ thức lợng trong tam giác vuông .
GV cần bổ sung các công thức về tỉ số lợng giác đã học qua bài tập
14 và tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt nh 30
0
, 45
0
, 60
0
hoạt động của giáo viên
và hoạt động học sinh
nội dung
Hoạt động 1 : Giải các bài tập trắc nghiệm
THCS ng Xỏ Page 4
Giỏo ỏn T chn mụn Hinh hc 9
- GV chú ý bài tập trắc
nghiệm trong mỗi câu chỉ chọn
trả lời một ý .
- HS cần chú ý yêu cầu của
đề bài, kẻo chon nhầm
Bài 1: a) C; b) D ; c) C
Bài 2 : a) C ; b) C
Hoạt động2 : Giải các bài tập tự luận
-GV cho học sinh đọc nội dung bài, nêu
GT,KL vẽ hình
-Nêu định hớng giải ?
Để chứng minh tam giác vuông ta làm
nh thế nào?
Muốn tính góc B ,C ta làm nh thế nào?
Hãy tính AH?
-Có mấy cách tính áp dụng những công

thức nào?
Để diện tích hai tam giác MAB và ABC
thì M phải nằm ở vị trí nào ?
(Học sinh hoạt động nhóm)
Học sinh thực hiên cá nhân sau khi xác
định xong đờng lối giải?
Bài tập 1 :
a) ABC vuông :
Có AB
2
+ AC
2
= 6
2
+4,5
2

=56,25 = 7.5
2
=BC
2
Nên ABC vuông tại A .
Suy ra tgB =0,75
Do đó B 37
0
; C 53
0

Đ ờng cao AH
C

1
: Từ AH.BC=AB.AC =>AH
=3.6 cm
C
2
: Từ
222
111
ACABAH
+=
=>AH =3.6
cm
C
3
: Từ
6018,0
6
37sinsin
0
===
AH
AB
AH
B
Suy ra AH 6.0,6018 3.6 109
3.6 cm
b) Vị trí của M
Để S
MBC
= S

ABC
nên M phải cách
BC một khoảng bằng AH = 3,6 cm
. Do đó M phải nằm trên hai đờng
thẳng song song với BC ,cách BC
một khoảng bằng 3,6cm
Bài tập 2
Có IB = IK.tg65
0
380.2,1445
814,9 m
THCS ng Xỏ Page 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×