Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài 2: Lai hai cặp tính trạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.42 KB, 11 trang )


BÀI 4:
LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
I. THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN:
II. BIẾN DỊ TỔ HỢP:
III.
MENDEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
IV. Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC
LẬP

P
F
1
F
2

P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn
F
1
: 100% Hạt vàng, trơn
F
2
: 315 vàng, trơn 108 xanh, trơn 101 vàng, nhăn 32 xanh, nhăn
Điền nội dung thích hợp vào bảng sau:
Kiểu hình F
2
Số
hạt
Tỉ lệ kiểu hình F
2
Tỉ lệ từng cặp


tính trạng ở F
2
Vàng, trơn
Vàng, nhăn
Xanh, trơn
Xanh, nhăn
Vàng
Xanh
Trơn
Nhăn
315
101
108
32
¾ vàng x ¾ trơn (9/16)
¾ vàng x ¼ nhăn (3/16)
¼ xanh x ¾ trơn (3/16)
¼ xanh x ¼ nhăn (1/16)

1
3
140
416


1
3
132
423




Hãy xác định tính trạng trội, tính trạng lặn trong phép lai
hai cặp tính trạng của Menden.
Tính trạng trội: Hạt vàng,
trơn (chiếm ¾ của từng loại
tính trạng)
Tính trạng lặn: Hạt xanh,
nhăn (chiếm ¼ của từng loại
tính trạng)
Tỉ lệ kiểu hình F
2
Tỉ lệ từng cặp
tính trạng ở F
2
¾ vàng x ¾ trơn
(9/16)
¾ vàng x ¼ nhăn
(3/16)
¼ xanh x ¾ trơn
(3/16)
¼ xanh x ¼ nhăn
(1/16)
1
3
140
416


Xanh

Vàng
1
3
132
423


nhan
tron

Tỉ lệ của mỗi loại kiểu hình ở F
2
chính bằng tích của các tính trạng
hợp thành nó
- Hạt vàng, trơn = ¾ vàng x ¾ trơn = 9/16
- Hạt vàng, nhăn = ¾ vàng x ¼ nhăn = 3/16
- Hạt xanh, nhăn = ¼ xanh x ¾ trơn = 3/16
- Hạt xanh, nhăn = ¼ xanh x ¼ nhăn = 1/16
Các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau
=> Các cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.

×