BÀI GIẢNG. NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
(1) sin xdx cos x C
(3)
1
cos
2
x
(2) cos xdx sin x C
dx tan x C
(4)
1
sin
2
x
dx cot x C
Ví dụ 1. Tính các nguyên hàm sau:
1
a) sin xdx
e) cos 3xdx
i)
cos
b) sin 2xdx
f) cos( x 1)dx
j)
cos 3x dx
c) sin(1 3 x) dx
g) cos(
x
)dx
2
k)
sin ( x) dx
x
dx
2
2
1
2
l) sin 2 2 x 1 dx
h) 2 cos 2 xdx
d) sin(2 x )dx
6
2
Giải
a)
sin xdx cos x C
b)
sin 2xdx
c)
sin(1 3x)dx =
1
= cos 2 x C
2
1
cos(1 3 x) C
3
1
d) sin(2 x )dx = cos(2 x ) + C
2
6
6
e) cos 3xdx =
f)
1
sin 3x C
3
cos( x 1)dx = sin( x 1) C
x
g) cos
2
h)
2 cos
i)
cos
2
1
2
x
1
x
dx = 2sin
C
2
1
xdx = cos 2 x 1dx sin 2 x x C
2
dx= tanx+C
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
2
1
j)
cos 3x dx 2. 3 tan 3x C
k)
sin ( x) dx cot( x) C
l)
sin 2 x 1 dx
2
1
2
1 cos 2 2 x 1
dx
2
1
1 cos 4 x 2 dx
2
1
1
x sin 4 x 2 C
2
4
1
1
x sin 4 x 2 C.
2
8
2
Nguyên hàm lượng giác: sin, cos bậc chẵn
=> Dùng công thức hạ bậc
(1) cos2 x
1 cos 2 x
2
sin 2 x
1 cos 2 x
2
Ví dụ 2. Tính các nguyên hàm sau:
b) sin 2 2xdx
a) cos 2 xdx
c) cos 4 xdx
d) sin 4 x cos 4 xdx
Giải
a) cos2 xdx
1 cos 2 x
1
1
1
dx 1 cos 2 xdx ( x sin 2 x) C
2
2
2
2
b) sin 2 2 xdx
1 cos 4 x
1
1
1
dx 1 cos 4 xdx ( x sin 4 x) C
2
2
2
4
1 cos 2 x 2
1
c) cos4 xdx (cos2 x)2 dx (
) dx 1 2cos 2 x cos 2 2 xdx
2
4
=
1
1
1
1 1
1
( x sin 2 x) cos 2 2 xdx ( x sin 2 x) [ ( x sin 4 x)] C
4
4
4
4 2
4
1
d) sin 4 x cos4 xdx (sin 2 x cos2 x)2 2sin 2 x.cos2 xdx 1 sin 2 2 xdx
2
1 1 cos 4 x
1
1
1
= 1
dx 1 1 cos 4 x dx x x sin 4 x C
2
2
4
4
4
Nguyên hàm lượng giác: sin, cos bậc lẻ
=> Tách : Bậc chẵn x bậc 1 => Đổi biến
Chú ý: sin 2 x cos2 x 1
Ví dụ 3. Tính các nguyên hàm sau:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
b) cos5 xdx
a) sin 3 xdx
c) (cos3 x 1) cos 2 xdx
Giải
a) Ta có : sin 3 xdx sin 2 x.sin xdx (1 cos 2 x) sin xdx
Đặt cos x t sin xdx dt
t3
cos3 x
I 1 t 2 dt t C cos x
C
3
3
b) Ta có: cos5 xdx cos 4 x.cos xdx (1 sin 2 x) 2 .cos xdx
Đặt sin x t cos xdx dt
I 1 t
c) Ta có:
2t 3 t 5
2sin 3 x sin 5 x
dt 1 2t t dt t
C sinx
C
3 5
3
5
2 2
cos
2
3
4
x 1 cos 2 xdx cos5 x cos 2 xdx cos5 xdx cos 2 xdx
+) Đặt A cos5 xdx
Làm tương tự như ý b, A sinx
+) Đặt B cos 2 xdx
I A B sinx
2sin 3 x sin 5 x
C
3
5
1
1
1
1 cos 2 xdx x sin 2 x C
2
2
2
2sin 3 x sin 5 x 1
1
x sin 2 x C
3
5
2
2
Các công thức biến đổi tích thành tổng(hiệu) trong lượng giác:
(1) cos x.cos y
1
cos( x y) cos( x y)
2
1
(2) sinx.cosy [sin( x y) sin( x y)]
2
1
(3) sinx.sin y [cos(x - y) - cos(x+y)]
2
Ví dụ 4. Tính các nguyên hàm sau
a) sin 3 x.cos xdx
= b) cos 2 x cos 3 xdx
c) s inx.sin 2 x.sin 3 xdx
Giải
1
1 1
1 1
a) sin 3x.cos xdx (sin 4 x sin 2 x)dx . cos 4 x .( ) cos 2 x C
2
2 4
2 2
1
1
= cos 4 x cos 2 x C
8
4
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
b) cos 2 x cos3xdx cos3x.cos 2 xdx
1
1 1
cos5 x cos xdx ( sin 5 x sinx) C
2
2 5
1
c) sinx.sin 2 x.sin 3xdx (sin 3x.sin 2 x)sin xdx (cos x cos5 x)sin xdx
2
=
1
1
1
1
2 cos x.sin xdx 2 cos5 x.sin xdx 4 sin 2 xdx 4 sin 6 x sin( 4 x) dx
1
1 1
1
= cos2 x ( cos6 x cos4 x) C
8
4 6
4
- HẾT -
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!