Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

4 tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.56 KB, 3 trang )

CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC

BÀI GIẢNG. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
(PHẦN 1)
* Phương pháp:
+) Gọi z  a  bi (a, b  )
+) Thay z vào đề bài  dẫn tới hệ phương trình.
+) Giải hệ phương trình này ta được số phức z cần tìm.
* Nhắc lại lý thuyết:
+) Số phức là các số có dạng z  a  bi (a, b  )
+) Số phức liên hợp: z  a  bi
+) Môđun của số phức: z  a2  b2
+) Số phức z  a  bi (a, b  ) có điểm biểu diễn là M (a, b)

a1  a2
+) Cho z1  a1  b1i, z2  a2  b2i(a1 , a2 , b1, b2  ) thì z1  z2  
b1  b2
+) z  a  bi là số thuần ảo  a  0
+) Số thực là số có phần ảo bằng không.
Ví dụ 1: Tìm số phức:
a) 2 z  3iz  4  11.i
c) Cho z thỏa mãn

b) Biết 2 z  3(1  i ) z  1  9i . Tính mô đun của z

5( z  i)
 2  i. Tính w biết w  1  z  z 2 .
z i

Giải
a) 2 z  3iz  4  11.i


Gọi z  a  bi (a, b  )

 2(a  bi)  3i(a  bi)  4  11.i  2a  2bi  3ai  3b  4  11.i
 (2a  3b)  (3a  2b)i  4  11.i
2a  3b  4
a  5


3a  2b  11 b  2
Vậy số phức cần tìm là z  5  2i.
b) 2 z  3(1  i) z  1  9i
Gọi z  a  bi (a, b  )

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!


 2(a  bi)  3(1  i)(a  bi)  1  9i  2a  2bi  3a  3bi  3ai  3b  1  9i
 5a  3b  (3a  b)i  1  9i
5a  3b  1
a  2


3a  b  9 b  3
Vậy số phức cần tìm là z  2  3i.
c)

5( z  i)
 2  i. ( z  i)
z i


Gọi z  a  bi (a, b  )

 5(a  bi  i)  (2  i)(a  bi  i)  5a  5bi  5i  2a  2bi  2i  ai  b  1)
 5a  (5  5b)i  2a  b  1  (2  2b)i
1

a

5a  2a  b  1

2  z  1  1i


2 2
5  5b  2  2b  a
b  1

2
2

1 1 1 1  3
 w  1 z  z  1  i    i    i
2 2 2 2  2
2

w 

13
2


Ví dụ 2: Tìm số phức z biết:
a) z  5 và phần thực gấp đôi phần ảo.

b) z  2. z  3 và z   z .

c) z  2 và z 2 thuần ảo.

d) z 2  z  z.
2

Giải
a) +) z  5
Gọi z  a  bi (a, b  )

 a2  b2  5  a2  b2  25. (1)
+) Phần thực gấp đôi phần ảo  a  2b. (2)

a 2  b2  25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
a  2b
Thế a  2b vào (1) ta được:

b  5  a  2 5
4b2  b2  25  b2  5  
b   5  a  2 5

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!



Vậy số phức cần tìm là z1  2 5  5i; z2  2 5  5i.
b) z  2. z  3 và z   z
Gọi z  a  bi (a, b  )
+) z  2. z  3  a  bi  2. a  bi  3  a 2  b2  2. a 2  b2  3

 a2  b2  1  a2  b2  1 (1)
+) z   z  a  bi  a  bi  2a  0  a  0
Thay a  0 vào (1) ta được: b2  1  b  1
Vậy số phức cần tìm là z  i; z  i
c) z  2 và z 2 thuần ảo.
Gọi z  a  bi (a, b  )
+) z  2  a2  b2  2  a2  b2  2 (1)
+) z 2  (a  bi)2  a2  b2  2abi thuần ảo
 a 2  b2  0  a 2  b2 thay vào (1) ta được:

b  1  a 2  1  a  1
2b  2  b  1  
2
2
b  1  a  (1)  1  a  1
2

2

Vậy số phức cần tìm là z 1  i;1  i; 1  i; 1  i
d) z 2  z  z.
2

Gọi z  a  bi (a, b  )


 (a  bi)2  a  bi  a  bi  a 2  2abi  b2  a 2  b 2  a  bi  b 2  2abi  b 2  a  bi
2

b2  a  b2
a  2b2  0


2ab  b
b(2a  1)  0(*)
Thế a  2b 2 vào (*) ta được:

b  0
b  0  a  0

4b  b  0  b(4b  1)  0  2 1  
b 
b   1  a   1

4

2
2
3

2

1 1
1 1 


Vậy số phức cần tìm là z  0;   i;   i  .
2 2
2 2 


3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!



×