Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

8 thi online đề kiểm tra 1 tiết chương số phức có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.01 KB, 16 trang )

ĐỀ THI ONLINE – KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG SỐ PHỨC – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Mục tiêu:
Ôn lại toàn bộ kiến thức chương số phức, các bài tập từ dễ đến khó và thường xuất hiện trong các đề thi
THPTQG.
Câu 1 (TH): Cho phương trình z 2  2 z  2  0 trên C. Gọi A và B lần lượt là các điểm biểu diễn các nghiệm
của phương trình. Khi đó diện tích tam giác OAB là :

A.

3
2

B. 1

C.

3

D. 2

Câu 2 (NB): Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z  a  bi có số phức đối là a  bi
B. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy .
C. Số phức z  a  bi  0  a  b  0
D. Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi .
Câu 3 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

z  2  3i
 1 là một đường thẳng có phương
z 4i


trình:
A. 3x  y  1  0 .

B. x  3 y  1  0

C. x  3 y  1  0

D. 3x  y  1  0

Câu 4 (TH): Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1  2  3i; z2  1  5i ; z3  4  i . Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành
có phần ảo là:
A. 1

B. -1

C. -5

D. 5

Câu 5 (VD): Cho số phức z  x  yi  x; y  R  . Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho

zi
là một số thực
z i

âm là.
A. Các điểm trên trục tung với 1  y  1

B. Các điểm trên trục hoành với 1  x  1


1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 y  1
C. Các điểm trên trục tung với 
y 1

z 
Câu 6 (TH): Cho z1  2i 3; z2  1  i . Khi đó  1 
 z2 
A. 320

B. 620

 x  1
D. Các điểm trên trục hoành với 
x  1
40

bằng:
D. 620

C. 320

Câu 7 (TH): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại C. Biết rằng A, B lần lượt biểu diễn các số
phức z1  2  4i; z2  2  2i . Khi đó có một điểm C biểu diễn số phức:
A. z  2  4i

B. z  2  2i


C. z  2  2i

D. z  2  2i

Câu 8 (TH): Cho 2 số phức z1  1  3i; z2  2 3  2i . Khi đó gọi A và B lần lượt là các điểm biểu diễn các
số phức

A.

z1
z
và 2 . Hãy tính AB:
z2
z1

3
2

B.

13
2

C.

3 2
2




D.

1
2



Câu 9 (VDC): Tìm phần ảo của số phức z thoả mãn  z  1 z  2i là số thực và mô đun của z nhỏ nhất?

A. 1

B. 2

C.

2
5

D.

4
5

Câu 10 (TH): Cho A, B, C lần lượt là ba điểm phân biệt biểu diễn số phức z1; z2 ; z3 thỏa z1  z2  z3  0 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức z1  z2  z3 .
B. O là trọng tâm tam giác ABC.
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. Tam giác ABC đều.

Câu 11 (TH): Cho số phức z  a  bi . Khi đó số phức z 2 là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây:

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


a  0
A. 
b  0

B. a  2b

a  0
D. 
b  0

C. a  b

Câu 12 (VD): Cho số phức z thỏa mãn z  z  2  8i . Tìm số phức liên hợp của z.
A. 15  2i

B. 15  8i

C. 15  7i

D. 15  8i

Câu 13 (TH): Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z  i   2 z  2i . Môdun của số phức w 

A. 2 5


B.

5

C. 2 2

z  2z 1
là:
z2

D. 10

Câu 14 (TH): Cho hai số phức z1  1  i  2i  3 và z2  1  i  3  2i  . Lựa chọn phương án đúng:
A. z1 z2  R

B.

z1
R
z2

C. z1  5 z2  R

D. z1 z2  R

Câu 15 (TH): Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 . Tính M  z12250  z22250 .
A. 2

B. 2i


C. 2i

D. 0

Câu 16 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  z  3i  2 là:





A. Đường tròn tâm I 1; 2  bán kính R = 2.

B. Đoạn thẳng F1F2 với F1 1;0  ; F2 0; 3 .

C. Đường tròn tâm I  1; 2  ,bán kính R = 2.

D. Đường elip có 2 tiêu điểm F1 1;0  ; F2 0; 3 .





Câu 17 (VDC). Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  1  2 z  1 .
A. max T  2 5

B. max T  3 5

C. max T  2 10

D. max T  3 2


Câu 18 (NB). Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4 z  9  0 . Giá trị của biểu thức P  z1  z2
2

2

bằng:
A. 9

B. 6

C. 18

D. 10

Câu 19 (VDC): Cho số phức z  a  bi  a; b  R  thỏa mãn: z  2  i  z 1  i   0; z  1 . Tính a  b .
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


B. 5

A. 1

C. 7

D. 3

Câu 20 (VD) Cho số phức z thỏa mãn z  1  5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi

w   2  3i  .z  3  4i là một đường tròn bán kính R. Tính R.

A. R  5 17

B. R  5 10

D. R  5 13

C. R  5 5

HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN : BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1C

2D

3A

4B

5A

6B

7A

8B

9C

10C


11C

12B

13D

14C

15A

16D

17A

18C

19C

20D

Câu 1.
Phƣơng pháp:
Giải phương trình, tìm các nghiệm phức. Suy ra tọa độ các điểm A, B.

1
Gọi I là trung điểm của AB, khi đó SOAB  OI . AB .
2
Cách giải:
z  1 i
z2  2z  2  0  

z  1 i

Do đó A 1;1 ; B 1; 1 đối xứng nhau qua trục hoành. Khi đó OAB cân tại O.
Gọi I là trung điểm của AB  I 1;0  và OI  AB .
Ta có OI  1; AB  2 .

1
1
 SOAB  OI . AB  .1.2  1 .
2
2
Chọn C.
Câu 2.
Phƣơng pháp:
Số đối của z là – z.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
Số phức bằng 0 khi phần thức và phần ảo bằng 0.
Sử dụng khái niệm số phức liên hợp.
Cách giải:
Dễ thấy A, B, C đúng.
Số phức liên hợp của z  a  bi là z  a  bi . Do đó đáp án D sai.
Chọn D.
Câu 3.
Phƣơng pháp:
Gọi z  x  yi  x; y  R   z  x  yi .
Thay vào giả thiết, sử dụng các công thức z  a  bi  z  a 2  b 2 ;


z
z
tìm phương trình biểu diễn mối

z' z'

liên hệ giữa x và y.
Cách giải:
Gọi z  x  yi  x; y  R   z  x  yi ta có:

z  2  3i
x  yi  2  3i
1
1
x  yi  4  i
z 4i
 x  yi  2  3i  x  yi  4  i

 x  2    y  3   x  4     y  1
2
2
2
2
  x  2    y  3   x  4     y  1


2

2


2

2

 x 2  4 x  4  y 2  6 y  9  x 2  8 x  16  y 2  2 y  1
 12 x  4 y  4  0
 3x  y  1  0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng 3x  y  1  0 .
Chọn A.
Câu 4.
Phƣơng pháp:
+) M  a; b  là điểm biểu diễn cho số phức z  a  bi trên mặt phẳng phức, từ đó xác định tọa độ các điểm A, B,
C.

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


+) Gọi D  x; y  .
+) Để ABCD là hình bình hành  AB  DC . Sử dụng điều kiện để hai vector bằng nhau.
Cách giải:
A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  2  3i; z2  1  5i ; z3  4  i .
 A  2;3 ; B 1;5  ; C  4;1

Để ABCD là hình bình hành  AB  DC . Gọi D  x; y  ta có AB   1;2  ; DC   4  x;1  y  .
4  x  1  x  5


 D  5; 1
1  y  2
 y  1


 Số phức biểu diễn cho điểm D là z4  5  i có phần ảo là -1.
Chọn B.
Câu 5.
Phƣơng pháp:
Thay z  x  yi , nhân liên hợp, xác định phần thực và phần ảo của số phức

zi
.
z i

  z i 
Re  z  i   0
zi
 

là một số thực âm khi và chỉ khi 
.
z i
Im  z  i   0
  z  i 
Cách giải:

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


z  i x  yi  i x   y  1 i


z  i x  yi  i x   y  1 i

 x   y  1 i   x   y  1 i 

 x   y  1 i   x   y  1 i 
x 2  x  y  1 i  x  y  1 i   y  1 y  1

2
x 2   y  1



x 2  y 2  1    xy  x  xy  x  i
x 2   y  1
x2  y 2 1
x   y  1

Để

2

2



2

2 xi
x   y  1
2

2


 x2  y2 1  0
x  0
x  0
zi
 2

là một số thực âm  
z i
2 x  0
 y  1 1  y  1

Do đó tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho

zi
là một số thực âm là các điểm trên trục tung với
z i

1  y  1 .

Chọn A.
Câu 6.
Phƣơng pháp:
40
 z  2 
 z1 
z1
Tính
, sau đó tính     1  
z2

 z2  
 z2 

20

Cách giải:

z1  2i 3; z2  1  i 

z1 2i 3 2i 3 1  i 


 3  i 3  3 1  i 
z2 1  i
2

40

40
z 
2 20
  1    3 1  i    3 1  i  


 z2 

Ta có 1  i   1  2i  i 2  2i
2

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



40

10
z 
20
10
  1   320.  2i   320.220.i 20  620.  i 2   620.  1  620 .
 z2 

Chọn B.
Câu 7.
Phƣơng pháp:
+) Xác định tọa độ các điểm A, B.
+) Gọi C  x; y  . Tam giác ABC vuông tại C  AC.BC  0
+) Thử lần lượt các đáp án và chọn đáp án đung.
Cách giải:
A, B lần lượt biểu diễn các số phức z1  2  4i; z2  2  2i  A  2; 4  ; B  2; 2 
Gọi C  x; y   AC   x  2; y  4  ; BC   x  2; y  2 
Do tam giác ABC vuông tại C  AC.BC  0
  x  2  x  2    y  4  y  2   0 *

Đáp án A: C  2; 4  thỏa mãn (*)
Đáp án B: C  2; 2   B  loại
Đáp án C: C  2; 2  không thỏa mãn (*)
Đáp án D: C  2; 2  không thỏa mãn (*).
Chọn A.
Câu 8.
Phƣơng pháp:

+) Tính

z1 z2
;
từ đó suy ra tọa độ các điểm AB.
z2 z1

+) A  xA ; yA  ; B  xB ; yB   AB 

 xB  xA    yB  yA 
2

2

.

Cách giải:

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


z1
1  3i
3 1


 i
z2 2 3  2i
4 4


 3 1
A 
;  
4
4


z2 2 3  2i

 3i  B
z1
1  3i





3;1

2

2

3  1
27 25
13
 AB   3 

1




 
 
4   4
16 16
2


Chọn B.
Câu 9.
Phƣơng pháp:





Gọi w   z  1 z  2i .
Gọi z  x  yi  x; y  R   z  x  yi .
Thay vào giả thiết, tìm điều kiện để Im w  0 . Rút ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w.
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức w  w  OM với M  d  M là hình chiếu vuông góc của O trên d.
Tìm M, từ đó suy ra w thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách giải:





Gọi w   z  1 z  2i .
Gọi z  x  yi  x; y  R   z  x  yi .






  z  1 z  2i   x  yi  1 x  yi  2i    x  1  yi   x   y  2  i 
  x  1 x   x  1 y  2  i  xyi  y  y  2 
 x 2  x  y 2  2 y    xy  2 x  y  2  xy  i
 x 2  x  y 2  2 y   2 x  y  2  i





Để w   z  1 z  2i là số thực  2 x  y  2  0  2 x  y  2  0
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w là đường thẳng  d  : 2 x  y  2  0 .
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức w  w  OM với M  d .
 w min  OM min  M là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng d.

Gọi d’ là đường thẳng đi qua O và vuông góc với d   d ' : x  2 y  0 .
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


4 2
 M   d    d '  M  ; 
5 5






 w   z  1 z  2i 

4 2
2
 i có phần ảo là .
5 5
5

Chọn C.
Câu 10.
Phƣơng pháp :
Sử dụng điều kiện để một số phức bằng 0.
Cách giải :
Gọi A  xA ; y A  ; B  xB ; yB  ; C  xC ; yC 

 z1  xA  y Ai

  z2  xB  yB i  z1  z2  z3   x A  xB  xC    y A  yB  yC  i  0
z  x  y i
C
C
 3
 xA  xB  xC  0  xO
 xA  xB  xC  3xO


 y A  yB  yC  0  yO
 y A  yB  yC  3 yO


 O là trọng tâm tam giác ABC.
Chọn C.
Câu 11.
Phƣơng pháp:
z  x  yi  x; y  R  là số thuần ảo  x  0 .

Cách giải :

z  a  bi  z 2   a  bi   a 2  2abi  b 2   a 2  b 2   2abi
2

z 2 là số thuần ảo  a 2  b2  0  a  b .

Chọn C.

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 12.
Phƣơng pháp:
+) Chuyển vế, để z một vế và chuyển tất cả các số còn lại sang 1 vế.
+) Lấy mô đun hai vế, sau đó bình phương, giải phương trình tìm z .
+) Thay z vừa tìm được vào tìm z.
Cách giải:
z  z  2  8i  z  2  z  8i

Lấy mô đun hai vế ta có :

z  2  z  8i
 z   2  z   82

2

2

 z  4  4 z  z  64
2

2

 4 z  68
 z  17
 z  17  2  8i  z  15  8i
Chọn B.
Câu 13.
Phƣơng pháp:
Từ giả thiết 1  i  z  i   2 z  2i tìm z và suy ra z .
Thay vào tìm w và tính mô đun của w.
Sử dụng công thức w  x  yi  w  x 2  y 2 .
Cách giải:

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


1  i  z  i   2 z  2i
 1  i  z  2 z  i  1  2i
  3  i  z  1  3i
1  3i
 i  z  i
3i
z  2 z  1 i  2i  1 3i  1

w


 1  3i
z2
i2
1
z

 w

 1

2

 32  10

Chọn D.
Câu 14.
Phƣơng pháp :
Rút gọn z1 ; z2 . Tính lần lượt 4 đáp án.
Cách giải :

z1  1  i  2i  3  1  5i
z2  1  i  3  2i   5  i
z1 z2   1  5i  5  i   10  24i  R
z1 1  5i

 i R
z2

5i

z1  5 z2   1  5i   5  5  i   1  5i  25  5i  26  R
z1 z2   1  5i  . 52  12   26  5 26i  R
Chọn C.
Câu 15.
Phƣơng pháp:
+) Giải phương trình bậc hai, tìm z1 ; z2 .

 

+) Phân tích M  z12250  z22250  z13

750

  z23 

750

.

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cách giải:


1
 z1   
2

z2  z 1  0  

1
 z2   

2

3
i
2
3
i
2
3

3

 1
 1
3 
3 
3
Sử dụng MTCT ta tính được z    
i

1;
z






2
 2 2 
 2 2 i   1




3
1

M  z12250  z22250   z13 

750

  z23 

750

 11  2 .

Chọn A.
Câu 16.
Phƣơng pháp:
Tập hợp các điểm M thuộc elip có hai tiêu điểm F1; F2 thỏa mãn MF1  MF2  2a .
Cách giải:






Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z, F1 1;0  là điểm biểu diễn cho số phức z1  1 ; F2 0; 3 là điểm biểu
diễn cho số phức z2  3i .
Ta có

z  z1  z  z2  2
 OM  OF1  OM  OF2  2
 MF1  MF2  2





Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1  MF2  2 là đường elip có 2 tiêu điểm F1 1;0  ; F2 0; 3 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  z  3i  2 là đường elip có 2 tiêu điểm





F1 1;0  ; F2 0; 3 .
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn D.
Câu 17.
Phƣơng pháp:
Gọi số phức, áp dụng BĐT Bunhiacopxki để tìm giá trị lớn nhất.
Cách giải:

Gọi z  x  yi  x; y   R và gọi M  x; y  là điểm biểu diễn cho số phức z.
Gọi A  1;0  ; B 1;0  , khi đó T  z  1  2 z  1  MA  2MB .
Ta có z  1  x  yi  1  x 2  y 2  1  C   M thuộc đường tròn tâm O  0;0  bán kính bằng 1.
Dễ thấy A; B   C  và AB  2  AB là đường kính của đường tròn  C  .
 AMB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  MAB vuông tại M.

Áp dụng định lí Pitago ta có: MA2  MB 2  AB 2  4 .
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:

T 2   MA  2MB   12  22  MA2  MB 2   5.4  20  T  2 5
2

Dấu bằng xảy ra  MA 

MB
 2MA  MB .
2

Vậy max T  2 5 .
Chọn A.
Câu 18.
Phƣơng pháp:
Giải phương trình tìm các nghiệm z1 ; z2 và tính P.
Cách giải:
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 z  2  5i
z2  4z  9  0   1
 z1  z2  3

 z2  2  5i
 P  z1  z2  32  32  18.
2

2

Chọn C.
Câu 19.
Phƣơng pháp:
+) Chuyển vế, để z một vế và chuyển tất cả các số còn lại sang 1 vế.
+) Lấy mô đun hai vế, sau đó bình phương, giải phương trình tìm z .
+) Thay z vừa tìm được vào tìm z.
Cách giải:
z  2  i  z 1  i   0
 z  2  i  z 1  i 
 z  2  i  z  z i
 z   2  z    z  1 i

Lấy mô đun hai vế ta có:

z 

 2  z    z  1
2

2

 z  2 z 6 z 5
2


2

 z 6 z 5  0
2

 z  5  tm 

 z  1  ktm   Do z  1
 z  2  i  5 1  i   0
 z  2  i  5  5i  0
 z  3  4i
a  3

 ab  7
b  4
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn C.
Câu 20:
Phƣơng pháp:
Thế số phức từ yêu cầu vào giả thiết để biểu diễn môđun liên quan đến số phức w
Lời giải:
Ta có z  1  z  1  z  1  5 mà w   2  3i  z  3  4i  z 

Suy ra

w  3  4i
2  3i


w  5  7i
w  3  4i
w  5  7i
1  5 
5
 5  w  5  7i  5 13.
2  3i
2  3i
2  3i

Do đó, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  5;7  , bán kính R  5 13.
Chọn D.

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh - Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×