Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Mô hình quản lý tài chính các dự án ODA tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.34 KB, 7 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Số 16 (41) - Tháng 5/2016

Financial management models for ODA projects in Viet Nam

Dang Tran Kien
Central Office for Water Resources Projects
Tóm tắt
O A à một t o
ồ vố ết sứ q
tọ
os p
q .
, v ệ sử dụ và q
ý
ố vố O A
k ế
o
d
đạt đ
kết q
mo m ố . N
p
x ất p t từ mơ ì q
ý vố
p ù p. à v ết
mơ ì q
ý vố O A đ
đ
p dụ ở V ệt N m


ồ t ệ
mơ ì q
ý ằm â
o ệ q
q
t ể k
tế
V ệt N m.

tt ể k
tế
V ệt N m t o t ờ

đ
pp
một số bất ập
â
ữ bất ập à một
à
ằm p â t
đ ểm

. ừ đó t
đề x ất
p p
ý và sử dụ O A t o
op t

Từ khóa: ODA, tài chính, mơ hình…
Abstract

ODA is one of the vital funds for the economic development of Vietnam in recent years. However, the
use and management of ODA is currently facing some inadequacies make ODA projects have not
achieved as expected results. The causes of these inadequacies are partly derived from capital
management model is not appropriate. This article aims to analyze the advantages and disadvantages of
the ODA management model is being applied in Vietnam today. Since then the author proposed
solution to improve the management model to improve the efficiency of the management and use of
ODA in the economic development of Vietnam.
Keywords: ODA, finance, model…

o s ốt 30 ăm q , k
tế V ệt
N m đã đạt tố độ tă t ở
o
ẳ t ờ kỳ t ớ đổ mớ . S
đoạ
đ đổ mớ (1986-1990) vớ mứ tă
t ở G P bì q â à
ăm ỉ đạt
4,4%, ề k
tế V ệt N m đã t
q
20 ăm vớ mứ tă t ở
ất ấ
t
. G
đoạ 1991-1995, GDP bình
q â tă 8,2%/ ăm ấp đơ so vớ 5 ăm
t ớ đó;
đoạ 5 ăm t ếp t eo 19962000, m dù ù
ị t độ


1. Mở đầu
S 30 ăm đổ mớ , V ệt N m đã đạt
đ

t à
t
q
tọ
to
ơ
ộ ơ
ệp ó , ệ đạ ó
đất ớ . ừ một ề k
tế ơ
ệp
ạ ậ vớ 90% dâ số àm ơ
ệp,
V ệt N m đã xâ d
đ
sở vật ấtkỹ t ật, ạ t
k
tế-xã ộ từ b ớ
đ p ứ
o s
ệp ơ
ệp ó ,
ệ đạ ó , tạo
mơ t ờ t
út


xã ộ o p t t ể .
102


k
o

k
v
(19971999), G P vẫ d
t ì bì
q â tă
7,6%/ ăm;
đoạ 2001-2005, GDP


q â 7,34%;
đoạ 20062010, do s
m k
tế t ế ớ , V ệt
N m vẫ đạt tố độ tă t ở G P bì
q â 6,32%/ ăm. o
ăm t ếp t eo,
do ị t độ từ ộ k
o

toà
2008 và k
o

ô 2010, tố độ tă t ở G P
đoạ 2011-2015
V ệt N m t
đã
chậm ạ
vẫ đạt 5,9%/ ăm, à mứ
o
k v và t ế ớ .
mô ề
k
tế tă
.
Có đ
t à
ô t , O A đã ó
đó
óp q
tọ
ất ớ đố vớ một
ớ đ
p t t ể
V ệt N m:

ất O A à
ồ bổ s
vố q
tọ
ođ t p tt ể ; ứ
,O A
úp o v ệ t ếp t


t à
t
k o ọ , ô
ệ ệ đạ và p t t ể

â
;
ứ b , ODA giúp cho
vệ đề

ấ k
tế;
ứ t ,
O A óp p
tă k
ă t
út F I
và tạo đ ề k ệ để mở ộ đ t p t
t ể .
, ệ
, mỗ
à tà t
ó một q đị
về t tụ
â
và t
to , b
ạ đó, V ệt N m ũ
ó


q
đị
ụ t ể
â và
k ểm so t t
to . ồ t ờ t
ất,
oạ ì , q mô, mụ t
đ t , mô
ì
d
ất đ dạ . o đó,
ếq
ý tà
o
d
à tà t
ó
ề đ ểm k
,
đố vớ từ
à tà t t ì
ế tà
p dụ
o từ d
ũ k ô


toà


o v ệ t ển khai
d
sử dụ
ồ vố O A k ô
đạt đ
ệ q
mo m ố . Chính
vì vậ , v ệ
ọ mô ì tố
ằm
óp p
àm đ
ó
ế tà
d
O A, tạo đ ề k ệ t ậ
o
à tà t và
q
q
d
án
ọ đ
mô ì q
ý tà
p ù p od
, s đó ó t ể ó đ ề

o p ù p từ

đoạ t ết kế,
p d ệt và tổ ứ t
ệ d
à ất
t ết.
.M t u
u
Mụ t
bà b o:
ứ t
tạ t
út vố O A
V ệt N m ệ
. N
ứ tì

mô ì
q
ý tà
d
O Ađ
p
dụ
tạ V ệt N m.
t
kết q
ứ , t
kế

p p

â
o ệ q q
ý tà
d
O A
V ệt N m ệ
.
3. Tì
ì ODA
V ệt N m
T eo o o tì
ì t
út, q
ý và sử dụ
ồ vố O A và vố v
đã
à tà t 6 t
đ
ăm
2015
ộ kế oạ và đ t , tổ
tị
ệp đị ký kết ó x

m
kể từ ăm 2013 đế
. Cụ t ể tổ
tị
ệp đị ký kết ăm 2013 à 6,601 tỷ
US ; ăm 2014

mx ố
ò 4,379 tỷ
US . So
ăm 2015 d k ế ạ x ố
3,313 tỷ US (t o đó 6 t
đ
ăm
2015 là 1,59 tỷ US ). â ó t ể đ
o
àx t ế

k V ệt N m đã
tởt à
ớ t
ập t
bì t ấp từ
ăm 2010.

103



k ể


Đơn vị: triệu USD

B ểu đồ 1: Số l ệu t ố

k


á k oả tí d

H
ữ , t eo b o o về tì
ì ký
kết và
â vố O A
đoạ 20102015
p : “ ổ vố O A vố
v
đã
à tà t


â
đoạ 2010- 2015 ớ đạt
27,165 tỷ US , bằ
88,7% tổ
vố
O A và vố v
đã ký kết t o t ờ
kỳ à , t o đó vố v
đã
à tà t

oà đạt 25,276 tỷ US ,
vố O A đạt 1,889 tỷ US . ì
ì
â vố O A và vố v

đã
à tà t

oà đã ó

t ệ , đã tă từ mứ 3,541 tỷ US
ăm
2010
mứ 5,655 tỷ US
ăm 2014”.
Có t ể t ấ đ
, m dù đã ó

t ệ ,
â
ề d
đ t
t

, đú t ế độ vớ v t ò
t
tâm
b
ýd
;t
k ô p
tất
d
đề đạt
t ế độ đã m kết.

eo N â
à
ế ớ (W ) và
N â à P t t ể
â Á (A ), số
b q
ý
d
O A

m kết 2012-2016

à tà t
à

đã
tớ 500 đ
vị t
tổ số 1.000 đ vị t o
ớ .
M dù o số ớ so
ă
q
ý
và t ế độ
â
ề b q
ý
d
to t ờ

q
ò ế , kết q
t ể k d
đạt t eo kế oạ đ t
b đ . ề à
ot ấ s
t ết
v ệ xem xét ạ
mô ì tổ ứ
q
ýd
, ằm â
o
t
ệ q
q
ý vố O A t o
t ờ
tớ .
4. Cá mô ì
quả lý ODA đ
sử d
tạ V ệt N m
t
tế, tạ V ệt N m ệ
,
mô ì q
ý tà
d
ất đ

dạ và p o p ú về m t ộ d ; t
ă ứ vào
đ t
d
ó t ể p â oạ
mô ì
q
ý tà
d
s :
- Mô ì
1: Mô ì
q
ý tập
t
, k ô p â ấp.
- Mô ì 2: Mô ì p â ấp q
ý t eo
ấp độ k
.
104


- Mô ì 3: Mô ì
p dụ
o
d
t dụ sử dụ
ồ vố O A
ov ạ.

- Mô ì 4: Mô ì
p dụ
o
d
đ t sử dụ
ồ vố O A o
vay ạ .
ớ đâ
ú tô sẽ đ vào p â t
một
k
q t về đ đ ểm ũ
k
ă
p dụ
từ mô ì :
4.1. Mô hình 1: Mô hình quản lý
tập trung, không phân cấp
C ấ tổ ứ d
sẽ ỉ b o ồm
một b
ýd
tạ ấp

q
q
à ộ,
à
tạ
o một b

ýd
tạ ấp tỉ và
q
q
d
à
U N tỉ
o t à
p ố t
t ộ
B

t

.

ô t ờ
d
t eo mô ì
à tập t
vào xâ d
sở ạ t
ó q
mô q ố
o vù
(đ ờ
q ố ộ,
, ố , ạt
đô t ị, vệ s
mô t ờ , ô

ệp và p t t ể ô
t ô …)
Một số dự án điển hình:
ấp
:
ô
p ụ và C tạo q ố ộ 1A đoạ Hà Nộ –
Lạ S
(A );
xâ d
,
m đèo H
Vâ t
q ố
ộ 1A
(JICA)…
đ t ấp tỉ :
ấp
t o t ớ t à p ố Hà Nộ (JICA);
t ệ vệ s
mô t ờ
v
N
Lộ - ị N è, P HCM (W )…

QLDA ấp Tru

ươ

/ Tỉ


Dự á / T ểu dự á


1: Mô ì

quả lý tập tru

,k ô

p â

ấp

Nguồn: (Thông tư Bộ Tài chính, 2013).

- Mô ì tổ ứ , q
ý tà

â đ
, dễ p dụ đ b ệt à
đố vớ
d
đ t
ỉ tập t
vào
một số t ĩ v . m b o ất

ệ q đố vớ
d

ót
ất kỹ
t ật p ứ tạp và q mô ớ .
,
v ệ k ô p â ấp o
đị p
k ô tạo đ ề k ệ
o
đị p
t ếp ậ t
t ếp vào d
.

t o v ệ t ếp ậ , t o
đổ , t t ập t ô t đố vớ
d
ó
đị bà
ấp
ũ
g
q
đạ d ệ
à tà t .
-C tì t
to x ố
đị
p
mất
ề t ờ

.

Đặc điểm của các dự án cấp tỉnh:
- P â ấp oà toà , tạo đ ề k ệ
o
ấp tạ đị p
t ếp ậ t
t ếp vớ d
, óp p
â
o ă
, t
độ
và t
ệm.
, t ềm ẩ

ot o q
ýd
ó
do đ p
ă
đị
p
ò ế .
- ị p
ó t ể p k ó k ă
to
ô
t t

t d
do t ế
t ô t từ
à tà t . ề à đồ
n ĩ vớ v ệ
ấp q
ý à ớ
p
ỗ t
ề , p
tế
à


ă
o đị p
từ
đoạ
ẩ bị d
đ t .
105


p vớ
d
ó q mô t
bì ,
ế àd
p tt ể ô
ệp,

sở ạ t .
Một số d
để ì :
ấp ớ và vệ s

(ADB)
m
èo
tỉ m ề ú
p bắ (W )
sở ạ t
d vào ộ
đồ (W )
Có t ể tóm tắt mô ì
à t eo s đồ
d ớ đâ :

4.2. Mô hình 2: Mô hình phần cấp
quản lý theo các cấp độ khác nhau
Mô ì
à
ệ đ
đ
p dụ
ất p ổ b ế t o
d

, vớ
đ đ ểm à ó
ề ấp q

ýd
k
(
- ỉ - H ệ - Xã).
H dạ
b
mô ì
à :
(1) Cấp t
à
q
đ
mố : p ù p vớ
d
ó q mô, t m
ỡ q ố
, p â bố t
dệ ộ , ó

pp ,
ề oạt độ đ t
(2) Cấp tỉ
à
q
đ mố : p ù

Ban QLDA Trung ươ

B


B

QLDA tỉ

QLDA uyệ
1

Ban QLDA xã 1

B

B

1

QLDA tỉ

QLDA uyệ
2

Ban QLDA xã 2

T ểu dự á
Hình 2: Mô ì

quả lý ấp tru

ươ

Nguồn: (Thông tư Bộ Tài chính, 2013)


Đặc điểm:
- ạo đ ề k ệ
o đị
ậ t
t ếp vớ d
, óp p
ă
đị p
đ
ệ , xã (đố vớ t ờ
mạ ).
,
p q

o do ó
ề ấp q
ô
t t ô
t

ề t ờ
.
độ
đị p
vớ v ệ â
ot

ấp tỉ
bị, t


ệ , xã k t m
vào
ệ và q
ýd
.
x
p
t ô q s t m
- R
o to
ô
t q
do đ p
đị p
thông t và ể b ết về à tà t ,
s
à tà t
ô t t
t
p
ề k ók ă .
- ờ
t
ệ ô t
kéo dà tỉ ệ t ậ vớ số
ấp q

p


t ếp
â
o
b ệt à ấp
p p â ấp
ýd
ý ũ
ấp sẽ mất
sẽ

o

ệm
106

,


p
đị
ấp.
ý tà
t ế
d
â
ý.


B


B

QLDA uyệ 1 / B

QLDA tỉ

ám sát

B

QLDA uyệ

/B

ám sát

Cá t ểu dự á


3: Mô ì

quả lý ấp tỉ
Nguồn: (Thông tư Bộ Tài chính, 2013)

Đặc điểm:
- P â ấp mạ sẽ tạo đ ề k ệ
ấp tạ đị p
t ếp ậ t
vớ d
, óp p

â
o ă
đị p
.
-Vệ
ấp tỉ ,
ệ , xã t
t m
vào
ẩ bị, t
ệ và q
d
sẽ óp p

ờ t
ấp à t o toà bộ

d
từ ú
ẩ bị, t
ệ đế k
d
vào vậ à , k
t .
x
p
t ô q s t m
-R ot o
ô t q
ý tà

do đ p
đị p
t ế t ô
và ể b ết về à tà t ,
s
tà t
ô t t
t d
p

k ó k ă ; và ă
đị p
ì
ò ế , t o k đó p â ấp
q
ý tớ tậ ấp
ệ và xã.
4.3. Mô hình 3: Mô hình áp dụng cho
các dự án tín dụng sử dụng nguồn vốn
ODA cho vay lại
Hoạt độ t dụ sử dụ vố O A
v
ạ từ NSNN đ
t
ệ t eo 2
ì t ứ :
(1)
t dụ độ ập.
(2)
ệ một p p

t dụ
to d
đ t .
C d
à do N â à
à ớ
o
N â
à
t
mạ q ố
do
tìt
ệ và ó s p ố
p
vớ
â
à
t
mạ ổ p
k
o
đị
ế tà
k :

o
t ếp

t ếp

ý
ệm
đ
p
đị
ấp.
t
à


Ngân hàng bán buôn

Các ngân hàng bá lẻ

C

á tạ đị
p ươ

C

á tạ đị
p ươ

N ườ v y lạ
Hình 4: Mô hình áp dụng cho các dự án tín dụng sử dụng nguồn vốn ODA cho vay lại
Nguồn: (Thông tư Bộ Tài chính, 2013)

107



Một số d
để ì
oạ à :

ô t ô (W ).
t dụ
ô t ô (A ).
tà t do
ệp vừ và
ỏ (JICA).
Đặc điểm:
- P â ấp mạ , tă
ờ t
t
to k
do
â à ,
t
dễ x
o về q
ý tà
ế q t ì t ẩm đị
ă
â à t m
t
ệ k ô
ẩ x .
- ă


ă
o ệ t ố
ngân hàng.
-C p q
ý o do ó 2 ấp q
lý.
Cơ qu

đầu mố

Cá đơ vị t à

4.4. Mô hình 4: Mô hình áp dụng cho
các dự án đầu tư sử dụng nguồn ODA
cho vay lại
C
d
p dụ
mô ì
à
t ờ
à do một
à
ào đó v

ồ O A từ NSNN để t


p t t ể ngành theo quy
oạ p t t ể đã đ

p p
d ệt, p ù p vớ
ế
p t t ể
q ố
.
ô t ờ ,
q
đứ
v

ồ vố O A từ NSNN à
do
ệp và t
ệ đố p ố oạt độ
d
. C đ vị t à v
sẽ
à
q
t
ệ d
và ó t ể
t à ập
L A
t
.

à


v
P ố

ợp t ự

Sở uy
ngành liên quan

T ểu dự á tạ đị p ươ



5: Mô ì

áp d

o á dự á đầu tư sử d

uồ ODA

o v y lạ

Nguồn: (Thông tư Bộ Tài chính, 2013)

Một số d
để ì
oạ à :

ô t ô V ệt
Nam (WB).

C
Sà Gò (A ).
đ ểm:
- P â ấp mạ , tă
ờ t t
t o s x ất k do
do
ệp.
, đ kèm vớ
o về q
ý tà
ế q t ì t ẩm đị
ă
do
ệp k ô
ẩ x .
- Góp p


ă
o

à t
ệ d
.
5. Kết luậ và k ế

Hệ
, vớ s tă t ở ổ đị
ề k

tế, G P/đ
ờ k o
2100 US V ệt N m đ
tởt à

ót
ập t
bì t ấp. o đó,

vố O A vào V ệt N m sẽ ó x

md to t
. o k đó, v

ồ vố
đã O A vẫ k ô
m sút t o bố
V ệt N m ệ
ók
ă v ớ vào bẫ t
ập t
108



×