Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Toán tự chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.13 KB, 26 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC - TIẾT TĂNG CƯỜNG
TUẦN 1 ***


&


***
Toán ( TCH ) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
I . Mục tiêu:

.

Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại cách:
- Viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

.

Kĩ năng:
- Biết cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

.

Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác khi làm bài, trình bày bài sạch đẹp
II. Các hoạt động lên lớp
Tiến trình
lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Giới thiệu
B.Luyện tập


A.Giới thiệu
- Nêu nội dung và yêu cầu của tiết học
B.Luyện tập
* GV hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung
sau:
Bài tập 1: Viết các phân số sau dưới dạng
phân số thập phân:
5
3
;
8
7
;
25
46
;
125
68
;
75
9
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét
Bài tập 2: Nối mỗi dòng ở cột bên trái
với một dòng ở cột bên phải để được
khẳng định đúng:
1968 : 1963
bằng phân số
2005
bằng phân số

0
bằng phân số
13 : 15
bằng phân số
2005
0
15
13
1963
1968
2005
2005
1
2005
- HS làm bài
5
3
=
5
3
x
2
2
=
10
6
- Học sinh làm bài vào vở
- HS làm bài vào bảng con
C. Củng cố -
dặn dò

- Gọi 4HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
12
=
65
=
234
= 1
b)
15
=
241
=
2005
= 0
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh làm bài vào vở
KẾ HOẠCH DẠY HỌC - TIẾT TĂNG CƯỜNG
TUẦN 2 ***


&


***

Toán ( TCH ) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
I . Mục tiêu:

.

Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại cách:
- Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.

. Ké nàng:

- Biết viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Biết giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.

.

Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác khi làm bài, trình bày bài sạch đẹp
II. Các hoạt động lên lớp
Tiến trình
lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Giới thiệu
B.Luyện tập
A.Giới thiệu
- Nêu nội dung và yêu cầu của tiết học
B.Luyện tập
* GV hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung

sau:
Bài tập 1: Viết các phân số sau dưới dạng
phân số thập phân:
5
3
;
8
7
;
25
46
;
125
68
;
75
9
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét
Bài tập 2: Biểu diễn trên cùng tia số các
phân số sau:
a)
12
1
;
12
5
;
12
7

;
12
11

b)
2
1
;
3
1
;
4
1
;
6
3
- Gọi 2HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài tập 3: Một trường tiểu học có 660
- HS làm bài
5
3
=
5
3
x
2
2
=
10

6
- Học sinh làm bài vào vở
- HS làm bài vào bảng con
C. Củng cố -
dặn dò
học sinh. Khối lớp 3 chiếm
4
1
số học sinh
toàn trường. Khối lớp 4 chiếm
5
1
số học
sinh toàn trường. Khối lớp 5 chiếm
6
1
số
học sinh toàn trường. Hỏi học sinh mỗi
khối là bao nhiêu?
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh làm bài vào vở
S ố học sinh khối 3 có là:
660 : 4 = 165 ( học sinh )
S ố học sinh khối 4 có là:
660 : 5 = 132 ( học sinh )
S ố học sinh khối 3 có là:
660 : 6 = 110 ( học sinh )

Đáp số: 165; 132; 110 học sinh
KẾ HOẠCH DẠY HỌC - TIẾT TĂNG CƯỜNG
TUẦN 3 ***


&


***
Toán ( TCH ) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
I . Mục tiêu:

.

Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại cách:
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.

. Ké nàng:

- Biết chuyển một hỗn số thành phân số.
- Biết thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.

.

Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác khi làm bài, trình bày bài sạch đẹp
II. Các hoạt động lên lớp
Tiến trình
lên lớp

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Giới thiệu
B.Luyện tập
A.Giới thiệu
- Nêu nội dung và yêu cầu của tiết học
B.Luyện tập
* GV hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung
sau:
Bài tập 1: Chuyển các hỗn số thành phân
số:
5
7
1
; 9
10
5
; 8
5
6
; 3
4
7

- Gọi 4 HS làm bài
- Nhận xét
Bài tập 2: Chuyển các hỗn số thành phân số
rồi thực hiện phép tính:
a) 2
8
1

+ 1
4
3
b) 5
3
1
- 2
6
5
c) 2
5
4
x 3
8
1
d) 1
5
1
: 1
4
5
- Gọi 4HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài tập 3: Điền >; <; = vào ô trống:
a) 5
3
2
x 1
2
1

8
5
1
b)
17
15
6
9
2
- 5
9
2
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài bảng con
- Học sinh làm bài vào vở
- Học sinh làm bài vào vở

C. Củng cố -
dặn dò
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
KẾ HOẠCH DẠY HỌC - TIẾT TĂNG CƯỜNG
TUẦN 4 ***


&


***

Toán ( TCH ) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
I . Mục tiêu:

.

Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại cách:
- Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.

. Ké nàng:

- Biết trình bày bài giải theo nhiều cách.

.

Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác khi làm bài, trình bày bài sạch đẹp
II. Các hoạt động lên lớp
Tiến trình
lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Giới thiệu
B.Luyện tập
A.Giới thiệu
- Nêu nội dung và yêu cầu của tiết học
B.Luyện tập
* GV hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung
sau:
Bài tập 1: 5 người mỗi ngày đắp được 60 m
đường. Hỏi 8 người mỗi ngày đắp được bao
nhiêu mét đường?

- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi 1 HS tóm tắt, 1 học sinh giải, dưới lớp
làm bài vào vở
- Nhận xét
Bài tập 2: Một đội trồng cây, trung bình cứ
7 ngày trồng được 700 cây. Hỏi trong 28
ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây?
- Gọi 2HS lên bảng giải theo 2 cách
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS làm bài vào vở
1 người trong 1 ngày đắp được số mét
đường là:
60 : 5 = 12 ( m )
8 người trong 1 ngày đắp được số mét
đường là:
12x 8 = 96 ( m )
Đáp số: 96 m
- Học sinh làm bài vào vở 1 trong 2 cách
Cách 1: 28 ngày so với 7 ngày thì gấp:
28 : 7 = 4 ( lần )
Số cây đội đó trồng được là:
700 x 4 = 2800 ( cây )
Cách 2: Số cây trong 1 ngày đội đó trồng
được là:
700 : 7 = 100 ( cây )
C. Củng cố -
dặn dò
C. Củng cố - dặn dò
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

Số cây đội đó trồng được là:
700 x 4 = 2800 ( cây )
Đáp số: 2800 cây
KẾ HOẠCH DẠY HỌC - TIẾT TĂNG CƯỜNG
TUẦN 5 ***


&


***
Toán ( TCH ) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
I . Mục tiêu:

.

Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại:
- Các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.

. Ké nàng:

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan

.

Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác khi làm bài, trình bày bài sạch đẹp
II. Các hoạt động lên lớp
Tiến trình
lên lớp

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Giới thiệu
B.Luyện tập
A.Giới thiệu
- Nêu nội dung và yêu cầu của tiết học
B.Luyện tập
* GV hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung
sau:
Bài tập 1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với
một dòng ở cột bên phải để được khẳng định
đúng:
248 m
24 800 m
2 948 m
2 480 m
248 000 m
2 km 48 m là
24 dam 8 m là
248 000 cm là
248 km là
- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi 4 HS lên bảng làm và giải thích, dưới
lớp làm bài vào vở nháp
- Nhận xét
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7km 47m = …m
29m 34cm = … cm
1cm 3mm = …mm
b) 462dm = …m…dm
1372cm = …m … cm

4037m = … km … m
- HS đọc đề
- Lắng nghe
- HS làm bài vào vở nháp
C. Củng cố -
dặn dò
- Gọi 6HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng
con
- Nhận xét
Bài tập 3: Đường bộ từ Hà Nội đến Thành
phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó
quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km
và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài
103km. Hỏi:
a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài
bao nhiêu km?
b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành
phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu km?
- Hướng dẫn học sinh giải
- Gọi 2 học sinh lên bảng tóm tắt bằng sơ đồ
rồi giải
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh làm bài vào bảng con
- Lắng nghe
- Học sinh lên bảng tóm tắt và giải, lớp làm
vào vở
KẾ HOẠCH DẠY HỌC - TIẾT TĂNG CƯỜNG
TUẦN 6 ***



&


***
Toán ( TCH ) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
I . Mục tiêu:

.

Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại:
- Mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.

. Ké nàng:

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.

. Ké nàng:


.

Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác khi làm bài, trình bày bài sạch đẹp
II. Các hoạt động lên lớp
Tiến trình
lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Giới thiệu

B.Luyện tập
A.Giới thiệu
- Nêu nội dung và yêu cầu của tiết học
B.Luyện tập
* GV hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung
sau:
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3km² = …………m²
b) 73046m² = ……hm²……m²
c) 13 hm² 34dam² = …………m²
d) 1400000mm² = …………dm²
e) 56 dm² 8cm² = …………cm²
f) 10253 cm² = ……m²……cm²
- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi 6 HS lên bảng làm và giải thích, dưới
lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét
Bài tập 2: Điền dấu thích hợp:
a) 72km² …………70km² 200hm²
b) 5m² 26dm² …………5m² 206dm²
c) 230000mm² …………32m²
d) 18dam² 6 m² …………186m²
- Gọi 4HS lên bảng làm bài, lớp làm vở
nháp
- Nhận xét
Bài tập 3: Một sân chơi hình chữ nhật được
lát 230 viên gạch men. Mỗi viên gạch có
chiều dài là 50cm, chiều rộng bằng
2
1


- HS đọc đề
- Lắng nghe
- HS làm bài bảng con
- HS đọc đề
- HS làm bài vào vở nháp
C. Củng cố -
dặn dò
chiều dài. Tính diện tích sân chơi đó. Biết
rằng diện tích mỗi viên gạch như nhau.
- Hướng dẫn học sinh giải
- Gọi 2 học sinh lên bảng tóm tắt rồi giải
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- Học sinh lên bảng tóm tắt và giải, lớp làm
vào vở

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×