Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tuần 6: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.51 KB, 6 trang )

Tuần 6, Tiết: 21, 22, 23, 24 Ngày soạn: từ 2 đến 6 tháng10/2007
Văn tế nghĩa sĩ cần giuộc
Văn tế nghĩa sĩ cần giuộc
A. mục tiêu bài học
Giúp HS:
1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp bi tráng của ngời nghĩa sĩ nông dân, cũng là
tiếng khóc cao cả của tác giả cho một thời kì khổ nhục nhng vĩ
đại cảu dân tộc
2. Nghệ thuật đặc sắc của bài văn tế, sự kết hợp nhuần nhuyễn tính
hiện thực và trữ tình cùng những nét cơ bản của thể loại văn tế.
B. phơng tiện thực hiện
SGK, SGV
Thiết kế bài học.
C. Tiến hành dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: GVH: Anh (chị) hãy cho biết điểm chung của lẽ ghét thơng
trong đoạn thơ lẽ ghét thơng đã học ?
2. Giới thiệu bài mới:
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp


Nội dung cần đạt
Nội dung cần đạt
GV: H/S đọc phần SGK Tr 56
GV: H/S đọc phần SGK Tr 56
GVH:
GVH:
Phần cuộc đời tác giả
Phần cuộc đời tác giả




SGK nêu nội dung gì ?
SGK nêu nội dung gì ?
GVH:
GVH:
Anh (chị) hãy tóm tắt
Anh (chị) hãy tóm tắt
những tác phẩm chính của tác
những tác phẩm chính của tác
gỉa ?
gỉa ?
I
I
.
.
Giới thiệu chung.
Giới thiệu chung.
1.
1.
Tác giả
Tác giả
A, Cuộc đời
A, Cuộc đời
HSPB:
HSPB:


Nguyễn Đình Chiểu sinh 1/07/1822 mất năm 1888.
Nguyễn Đình Chiểu sinh 1/07/1822 mất năm 1888.

+ Năm 1843 thi đỗ tú tài, năm 1846 ra Huế chuẩn bị thi thì
+ Năm 1843 thi đỗ tú tài, năm 1846 ra Huế chuẩn bị thi thì
năm 1849 nhận đ
năm 1849 nhận đ
ợc tin mẹ mất phải trở về Nam chịu tang
ợc tin mẹ mất phải trở về Nam chịu tang
+ Bị mù năm 26 tuổi, bị từ hôn, sống cuộc đời tàn tật suốt 40
+ Bị mù năm 26 tuổi, bị từ hôn, sống cuộc đời tàn tật suốt 40
năm tuy tàn nh
năm tuy tàn nh
ng không phế.
ng không phế.
+ Năm 1847 TDP nổ song tấn công cửa biển Đà Nẵng;
+ Năm 1847 TDP nổ song tấn công cửa biển Đà Nẵng;
+ Năm 1862 Triều đình Huế cắt ba tỉnh miền Đông cho giặc.
+ Năm 1862 Triều đình Huế cắt ba tỉnh miền Đông cho giặc.
+ Năm 1872 Lục tỉnh rơi vào tay giặc; 1884 cả n
+ Năm 1872 Lục tỉnh rơi vào tay giặc; 1884 cả n
ớc rơi
ớc rơi
* Tuy phải sống trong cảnh mù loà nh
* Tuy phải sống trong cảnh mù loà nh
ng tác giả với tinh thần
ng tác giả với tinh thần
bất cộng đới thiên đã không những không khuất phục
bất cộng đới thiên đã không những không khuất phục
bọn giặc mà ông còn là ng
bọn giặc mà ông còn là ng
ời cổ vũ nhiệt thành cho phong trào
ời cổ vũ nhiệt thành cho phong trào

chống TDP, lá cờ đầu.
chống TDP, lá cờ đầu.
* Cuộc đời của Đồ Chiểu là tấm g
* Cuộc đời của Đồ Chiểu là tấm g
ơng sáng ngời về đạo đức,
ơng sáng ngời về đạo đức,
nghị lực, suốt đời gắn bó chiến đấu cho lẽ phải, cho quyền lợi
nghị lực, suốt đời gắn bó chiến đấu cho lẽ phải, cho quyền lợi
của nhân dân. Trong ông có ba con ng
của nhân dân. Trong ông có ba con ng
ời đáng quý:
ời đáng quý:
+ Một nhà giáo mẫu mực: coi việc dạy ng
+ Một nhà giáo mẫu mực: coi việc dạy ng
ời cao hơn dạy chữ
ời cao hơn dạy chữ
+ Một nhà văn: coi trọng choc năng giáo huấn
+ Một nhà văn: coi trọng choc năng giáo huấn
+
+
Một thầy thuốc: lấy việc chăm sóc sức khoẻ cho dân làm y đức
Một thầy thuốc: lấy việc chăm sóc sức khoẻ cho dân làm y đức
2. Sự nghiệp văn ch
2. Sự nghiệp văn ch
ơng
ơng


a.
a.

Những tác phẩm chính
Những tác phẩm chính
HSPB
HSPB
: Cuộc đời sáng tác của ông chia làm hai giai đoạn: tr
: Cuộc đời sáng tác của ông chia làm hai giai đoạn: tr
ớc
ớc
và sau khi TDP sang xâm l
và sau khi TDP sang xâm l
ợc.
ợc.
+
+
ở giai đoạn đầu ông viết hai truyện thơ dài: Truyện Lục
ở giai đoạn đầu ông viết hai truyện thơ dài: Truyện Lục
Vân Tiên và D
Vân Tiên và D
ơng Từ Hà Mậu, đều nhằm mục đích truyền
ơng Từ Hà Mậu, đều nhằm mục đích truyền
bá đạo làm ng
bá đạo làm ng
ời
ời
Tuần 6, Tiết: 21, 22, 23, 24 Ngày soạn: từ 2 đến 6 tháng10/2007
GVH:
GVH:
Anh (chị) hãy nêu những
Anh (chị) hãy nêu những
nội dung chính trong thơ văn

nội dung chính trong thơ văn
Nguyễn Đình Chiểu ?
Nguyễn Đình Chiểu ?
GVH:
GVH:
Nghệ thuật tiêu biểu
Nghệ thuật tiêu biểu
trong thơ văn Nguyễn Đình
trong thơ văn Nguyễn Đình
Chiểu
Chiểu


?
?
GVH: Anh (chị) hãy nêu hoàn
GVH: Anh (chị) hãy nêu hoàn
cảnh sáng tác, bố cục của tác
cảnh sáng tác, bố cục của tác
phẩm ?
phẩm ?
GV
GV


:
:
Cho HS đọc diễn cảm bài
Cho HS đọc diễn cảm bài
văn tế một lần.

văn tế một lần.
GVH: Anh (chị) hãy cho biết
GVH: Anh (chị) hãy cho biết
phần lung khởi nhà văn khái
phần lung khởi nhà văn khái
quát hoàn cảnh của đất n
quát hoàn cảnh của đất n
ớc nh
ớc nh
thế nào ?
thế nào ?
GVH: Anh (chị) hãy cho biết
GVH: Anh (chị) hãy cho biết
hình ảnh của ng
hình ảnh của ng
ời nông dân
ời nông dân
nghĩa sĩ đ
nghĩa sĩ đ
ợc tái hiện nh
ợc tái hiện nh
thế
thế
nào ?
nào ?
GVH: Anh (chị) hãy cho biết
GVH: Anh (chị) hãy cho biết
trận chiến đấu đ
trận chiến đấu đ
ợc tái hiện nh

ợc tái hiện nh
thế nào ? Qua đó anh chị có
thế nào ? Qua đó anh chị có
nhận xét gì về tinh thần chiến
nhận xét gì về tinh thần chiến
đấu của nghiã quân
đấu của nghiã quân


?
?
GVH: Anh (chị) hãy cho biết
GVH: Anh (chị) hãy cho biết
tiếng khóc bi tráng của tác giả
tiếng khóc bi tráng của tác giả
xuất phát từ những nguồn cảm
xuất phát từ những nguồn cảm
xúc nào
xúc nào


?
?


+ Giai đoạn còn lại, thơ văn của ông đ
+ Giai đoạn còn lại, thơ văn của ông đ
ợc coi là lá cờ đầu của
ợc coi là lá cờ đầu của
văn thơ yêu n

văn thơ yêu n
ớc chống Pháp. Kể tên:..SGK Tr 57.
ớc chống Pháp. Kể tên:..SGK Tr 57.
b.
b.
Nội dung thơ văn.
Nội dung thơ văn.
HSPB:
HSPB:




+ Lí t
+ Lí t
ởng nhân nghĩa.
ởng nhân nghĩa.


+ Lòng yêu n
+ Lòng yêu n
ớc th
ớc th
ơng dân.
ơng dân.
c.
Nghệ thuật thơ văn
Nghệ thuật thơ văn
Nét tiêu biểu của văn thơ tác giả là tính chất đạo đức trữ tình.
Nét tiêu biểu của văn thơ tác giả là tính chất đạo đức trữ tình.

Lối thơ thiên về kể trong các chuyện mang màu sắc diễn x
Lối thơ thiên về kể trong các chuyện mang màu sắc diễn x
-
-
ớng.
ớng.
3, Tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc
3, Tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc
a, Hoàn cảnh sáng tác
a, Hoàn cảnh sáng tác
+ SGK Tr 60 phần tiẻu dẫn.
+ SGK Tr 60 phần tiẻu dẫn.
b, Bố cục: Chia làm 04 phần:
b, Bố cục: Chia làm 04 phần:
+ Lung khởi: (câu 1->2): Tiếng khóc mang tính bao quát.
+ Lung khởi: (câu 1->2): Tiếng khóc mang tính bao quát.
+ Thích thực: (câu 3->15): hồi t
+ Thích thực: (câu 3->15): hồi t
ởng cuộc đời của ng
ởng cuộc đời của ng
ời đã mất.
ời đã mất.
+ Ai vãn: (câu 16->23) : Trở lại nỗi đau sau khi hồi t
+ Ai vãn: (câu 16->23) : Trở lại nỗi đau sau khi hồi t
ởng.
ởng.
+ Kết (còn lại): Nêu ý nghĩa trách nhiệm của ng
+ Kết (còn lại): Nêu ý nghĩa trách nhiệm của ng
ời còn sống.
ời còn sống.

II. nội dung chính
II. nội dung chính
1.
1.


Phần lung khởi
Phần lung khởi
HSPB:
HSPB:


Mở đầu bài tế là tiếng than quen thuộc của giọng văn
Mở đầu bài tế là tiếng than quen thuộc của giọng văn
tế Hỡi ôi. Nó làm nổi bật tình thế hiểm nghèo của thời
tế Hỡi ôi. Nó làm nổi bật tình thế hiểm nghèo của thời
đại, của đất n
đại, của đất n
ớc: tình thế có ngoại xâm và cuộc chiến chống
ớc: tình thế có ngoại xâm và cuộc chiến chống
ngoại xâm.
ngoại xâm.
Sự đối lập hai hình ảnh: Súng giặc >< lòng dân
Sự đối lập hai hình ảnh: Súng giặc >< lòng dân
2. Phần thích thực
2. Phần thích thực
HSPB:
HSPB:



Hình ảnh ng
Hình ảnh ng
ời nghĩa sĩ nông dân đứng lên với đầy đủ
ời nghĩa sĩ nông dân đứng lên với đầy đủ
sự nhận thức và giác ngộ cần thiết, nêu cao ý thức trách
sự nhận thức và giác ngộ cần thiết, nêu cao ý thức trách
nhiệm của ng
nhiệm của ng
ơì công dân.
ơì công dân.
+ hình ảnh ng
+ hình ảnh ng
ời dân thuần tuý
ời dân thuần tuý
+ vì quan quân hèn nhát nên họ đã ý thức đ
+ vì quan quân hèn nhát nên họ đã ý thức đ
ợc sứ mệnh bảo
ợc sứ mệnh bảo
vệ tổ quốc. Lòng căm thù giặc lên cao tột cùngHọ đã đứng
vệ tổ quốc. Lòng căm thù giặc lên cao tột cùngHọ đã đứng
lên vì nghĩa lớn..
lên vì nghĩa lớn..
HSPB:
HSPB:


Cuộc chiến đấu diễn ra không cân sức mà tinh thần
Cuộc chiến đấu diễn ra không cân sức mà tinh thần
chiến đấu hi sinh cũng nổi bật
chiến đấu hi sinh cũng nổi bật

=> Đoạn văn đã vang lên cảm hứng ngợi ca anh hùng. Hình
=> Đoạn văn đã vang lên cảm hứng ngợi ca anh hùng. Hình
ảnh ng
ảnh ng
ời nông dân Cần Giuộc hiện lên nh
ời nông dân Cần Giuộc hiện lên nh
một t
một t
ợng đài nghệ
ợng đài nghệ
thuật sừng sững, rực rỡ đến mức vô tiền khoáng hậu.
thuật sừng sững, rực rỡ đến mức vô tiền khoáng hậu.
3. Phần Ai vãn
3. Phần Ai vãn
HSPB:
HSPB:


Ngòi bút của tác giả nh
Ngòi bút của tác giả nh
nức nở trên từng trang giấy.
nức nở trên từng trang giấy.
Nỗi đau th
Nỗi đau th
ơng bao trùm nên cảnh vật, thấm vào từng câu
ơng bao trùm nên cảnh vật, thấm vào từng câu
từng chữ.
từng chữ.
+Từng âm thanh sầu th
+Từng âm thanh sầu th

ơng v
ơng v
ơng lên trong lời văn. Ng
ơng lên trong lời văn. Ng
ời đọc
ời đọc
không thể phân biệt đ
không thể phân biệt đ
ợc dâu là tiếng khóc của tác giả , của
ợc dâu là tiếng khóc của tác giả , của
nhân dân, của gia đình nạn nhân, đó là tiếng khóc chung của
nhân dân, của gia đình nạn nhân, đó là tiếng khóc chung của
Tuần 6, Tiết: 21, 22, 23, 24 Ngày soạn: từ 2 đến 6 tháng10/2007
GVH:
GVH:
Thái độ của tác giả với
Thái độ của tác giả với
những kẻ bán n
những kẻ bán n
ớc cầu vinh ?
ớc cầu vinh ?
GVH:
GVH:
Bài văn tế để lại cho em
Bài văn tế để lại cho em
bài học gì ?
bài học gì ?
GVH:
GVH:
Anh (chị) hãy tóm tắt lại

Anh (chị) hãy tóm tắt lại
nội dung bài văn tế ? Nêu chủ
nội dung bài văn tế ? Nêu chủ
đề chính của bài văn tế ?
đề chính của bài văn tế ?
GV
GV


:
:
Dựa vào h
Dựa vào h
ớng dẫn trong
ớng dẫn trong
SGK Tr 53 để ra đề số 2 (HS
SGK Tr 53 để ra đề số 2 (HS
làm ở nhà). Cho HS chọn một
làm ở nhà). Cho HS chọn một
trong ba đề có ở phần Gợi ý đề
trong ba đề có ở phần Gợi ý đề
bài SGK Tr 53.
bài SGK Tr 53.
cả dân tộc.
cả dân tộc.
+ nỗi xót th
+ nỗi xót th
ơng của tác giả đối với những ng
ơng của tác giả đối với những ng
ời liệt sĩ khi các

ời liệt sĩ khi các
anh ngã xuống mà ch
anh ngã xuống mà ch
a thoả chí nguyện, sự nghiệp ch
a thoả chí nguyện, sự nghiệp ch
a
a
thành
thành
+ nỗi xót th
+ nỗi xót th
ơng của mẹ già,vợ trể khi mất ng
ơng của mẹ già,vợ trể khi mất ng
ời thân gây ra
ời thân gây ra
nghịch cảnh éo le: lá xanhlá vàng
nghịch cảnh éo le: lá xanhlá vàng
=> Tiếng khóc không chỉ đơn giản là của tác giả với lòng tiếc
=> Tiếng khóc không chỉ đơn giản là của tác giả với lòng tiếc
th
th
ơng mà ông đang thay mặt cho nhân dân khóc và biểu d
ơng mà ông đang thay mặt cho nhân dân khóc và biểu d
-
-
ơng công trạng của các nghĩa quân. Tiếng khóc không chỉ h
ơng công trạng của các nghĩa quân. Tiếng khóc không chỉ h
-
-
ớng về cái chết mà còn h

ớng về cái chết mà còn h
ớng về cuộc sống đau th
ớng về cuộc sống đau th
ơng, khổ
ơng, khổ
nhục cảu cả dân tộc tr
nhục cảu cả dân tộc tr
ớc nạn xâm lăng.
ớc nạn xâm lăng.
HSPB:
HSPB:


tác giả không tiếc lời mạt sát những kẻ bán rẻ l
tác giả không tiếc lời mạt sát những kẻ bán rẻ l
ơng
ơng
tâm trao linh hồn cho quỷ dữ đầu Tây.., khẳng định tinh
tâm trao linh hồn cho quỷ dữ đầu Tây.., khẳng định tinh
thần chết vinh hơn sống nhục
thần chết vinh hơn sống nhục
4. Phần Kết
4. Phần Kết
HSPB:
HSPB:


Tác giả trở lại tâm trạng của ng
Tác giả trở lại tâm trạng của ng
ời còn sống để bầy tỏ

ời còn sống để bầy tỏ
mối cảm thông sâu sắc của mình đối với ng
mối cảm thông sâu sắc của mình đối với ng
ời dân đ
ời dân đ
ơng thời.
ơng thời.
Ông nhấn mạnh vào nỗi đau để ca ngợi công đức, đồng thời
Ông nhấn mạnh vào nỗi đau để ca ngợi công đức, đồng thời
nêu cao ý chí diệt thù.
nêu cao ý chí diệt thù.
HSPB
HSPB
:
:


Bài văn tế đã củng cố một chân lí bất diệt: đó là sức
Bài văn tế đã củng cố một chân lí bất diệt: đó là sức
mạnh của chính nghĩa có thể chống lại sức mạnh bạo tàn cảu
mạnh của chính nghĩa có thể chống lại sức mạnh bạo tàn cảu
kẻ thù.
kẻ thù.
III. Củng cố dặn dò
III. Củng cố dặn dò
HSĐ&TL:
HSĐ&TL:
- Ghi nhớ (SGK)
- Ghi nhớ (SGK)
- Đọc diễn cảm bài văn tế.

- Đọc diễn cảm bài văn tế.
- Thảo luận về ý kiến của G.S Trần Văn Giàu SGK Tr 65.
- Thảo luận về ý kiến của G.S Trần Văn Giàu SGK Tr 65.
IV. Ra đề bài viết số 2
IV. Ra đề bài viết số 2


: Nghị luận văn học
: Nghị luận văn học
1, H
1, H
ớng dẫn chung.
ớng dẫn chung.
2, Gợi ý một số đề bài.
2, Gợi ý một số đề bài.
3, Gợi ý cách làm bài.
3, Gợi ý cách làm bài.
HSĐTL&PB:
HSĐTL&PB:
1, Tìm hiểu đề.
1, Tìm hiểu đề.
2, Lập dàn ý.
2, Lập dàn ý.
3. Viết bài ở nhà.
3. Viết bài ở nhà.
Tuần 6, Tiết: 21, 22, 23, 24 Ngày soạn: từ 2 đến 6 tháng10/2007
Thực hành về thành ngữ , điển cố.
Thực hành về thành ngữ , điển cố.
a. Mục tiêu bài học
Giúp HS:

Giúp HS: + Củng cố và nâng cao kiến thức về thành ngữ, điển cố


+ Biết lĩnh hội và sử dụng thành ngữ, điển cố
+ Biết lĩnh hội và sử dụng thành ngữ, điển cố
B. Phơng tiện thực hiện
SGK, SGV.
Thiết kế bài học
C. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Giới thiệu bài mới
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp


nội dung cần đạt
nội dung cần đạt




(H/S ôn lại kiến thức
(H/S ôn lại kiến thức
lớp 7 SGK)
lớp 7 SGK)
GV:
GV:
Cho HSTL&PB

Cho HSTL&PB
GVH: Thế nào là thành
GVH: Thế nào là thành
ngữ ?
ngữ ?
GVH: Thế nào là điển cố?
GVH: Thế nào là điển cố?
Yêu cầu của việc sử dụng
Yêu cầu của việc sử dụng
điển cố ?
điển cố ?


GV: Cho HS làm những
GV: Cho HS làm những
bài tập trong SGK Tr 66.
bài tập trong SGK Tr 66.
Có thể chia làm 4 nhóm
Có thể chia làm 4 nhóm
và phân công mỗi nhóm
và phân công mỗi nhóm
làm 02 bài. Lần l
làm 02 bài. Lần l
ợt gọi
ợt gọi
từng HS ở các nhóm trình
từng HS ở các nhóm trình
bày.
bày.
GVH:

GVH:
Tìm thành ngữ
Tìm thành ngữ
trong đoạn thơbài 1?
trong đoạn thơbài 1?
GVH
GVH
: Đọc yêu cầu bài 2
: Đọc yêu cầu bài 2
SGK Tr 66 ?
SGK Tr 66 ?
I. Khái niệm
I. Khái niệm
1, Thế nào là thành ngữ?
1, Thế nào là thành ngữ?
HSPB:
HSPB:


Thành ngữ
Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định biểu thị một ý
nghĩa hoàn chỉnh. Đa số thành ngữ Việt Nam có 4 tiếng (chiếm
75 đến 80%)
*
Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của
Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của
các từ tạo nên nó nh
các từ tạo nên nó nh
ng th
ng th

ờng thông qua một số phép chuyển nghĩa
ờng thông qua một số phép chuyển nghĩa
nh
nh
ẩn dụ, so sánh.
ẩn dụ, so sánh.
Ví dụ :+ Công thành danh toại; Tâm đầu ý hợp; bách chiến bách
Ví dụ :+ Công thành danh toại; Tâm đầu ý hợp; bách chiến bách
thắng
thắng


+ Cung kính không bằng tuân mệnh; cá lớn nuốt cá bé; khẩu
+ Cung kính không bằng tuân mệnh; cá lớn nuốt cá bé; khẩu
phật tâm xà; ếch ngồi đáy giếng
phật tâm xà; ếch ngồi đáy giếng
2, Điển cố
2, Điển cố
HSPB
HSPB
: là những từ, cụm từ có liên quan đến một sự kiện, sự tích
: là những từ, cụm từ có liên quan đến một sự kiện, sự tích
cũ mang nội dung ý nghĩa hàm súc nhất định để nói nên một điều
cũ mang nội dung ý nghĩa hàm súc nhất định để nói nên một điều
khái quát chung trong cuộc sống.
khái quát chung trong cuộc sống.
HSPB:
HSPB:



Muốn sử dụng và lĩnh hội điển cố, ng
Muốn sử dụng và lĩnh hội điển cố, ng
ời sử dụng phải có vốn
ời sử dụng phải có vốn
tri thức, vốn sống sâu rộng.
tri thức, vốn sống sâu rộng.
II. Luyện tập
II. Luyện tập
1, Bài 1
1, Bài 1
HSPB:
HSPB:


Trong đoạn thơ tác giả sử dụng 02 thành ngữ:
Trong đoạn thơ tác giả sử dụng 02 thành ngữ:
+ Một duyên hai nợ: một mình đảm đang công việc gia đình
+ Một duyên hai nợ: một mình đảm đang công việc gia đình
+ Năm nắng m
+ Năm nắng m
ời m
ời m
a: Sự vất vả, cực nhọc.
a: Sự vất vả, cực nhọc.
=> Các thành ngữ ngắn gọn, cô đọng trong việc biểu đạt nghĩa.
=> Các thành ngữ ngắn gọn, cô đọng trong việc biểu đạt nghĩa.
Ngoài ra còn có tính biểu cảm cao => hình ảnh ng
Ngoài ra còn có tính biểu cảm cao => hình ảnh ng
ời vợ
ời vợ

2, Bài 2
2, Bài 2
HSPB:
HSPB:


+
+
Đầu trâu mặt ngựa: tính chất hung bạo, thú vật, vô lại
Đầu trâu mặt ngựa: tính chất hung bạo, thú vật, vô lại
+ Cá chậu chim lồng: cảnh sống tù túng, chật hẹp, mất tự do
+ Cá chậu chim lồng: cảnh sống tù túng, chật hẹp, mất tự do
+ Đội trời đạp đất: hành động tự do, ngang tàng, không chịu bó
+ Đội trời đạp đất: hành động tự do, ngang tàng, không chịu bó
buộc hay khuất phục quyền uy
buộc hay khuất phục quyền uy
Tuần 6, Tiết: 21, 22, 23, 24 Ngày soạn: từ 2 đến 6 tháng10/2007


GVH:
GVH:
Đọc yêu cầu bài 3
Đọc yêu cầu bài 3
SGK Tr 66, 67 ?
SGK Tr 66, 67 ?
GVH:
GVH:
Đọc yêu cầu bài 4
Đọc yêu cầu bài 4
SGK Tr 67 ?

SGK Tr 67 ?
GVH:
GVH:
Đọc yêu cầu bài 5
Đọc yêu cầu bài 5
SGK Tr 67 ?
SGK Tr 67 ?
GVH:
GVH:
Đọc yêu cầu bài 6
Đọc yêu cầu bài 6
SGK Tr 67 ?
SGK Tr 67 ?
GVH:
GVH:
Đọc yêu cầu bài 7
Đọc yêu cầu bài 7
SGK Tr 67 ? Giải thích
SGK Tr 67 ? Giải thích
những điển cố các em ch
những điển cố các em ch
a
a
biết ?
biết ?
GVH:
GVH:
Anh (chị) hãy về
Anh (chị) hãy về
nhà tìm thêm những

nhà tìm thêm những
thành ngữ, điển cố khác ?
thành ngữ, điển cố khác ?
đặt câu với những thành
đặt câu với những thành
3, Bài 3
3, Bài 3
HSPB:
HSPB:


(
(
Xem chú giải bài Khóc D
Xem chú giải bài Khóc D
ơng Khuê)
ơng Khuê)
4, Bài 4
4, Bài 4
HSPB:
HSPB:


+
+
Ba thu:
Ba thu:
lấy từ câu thơ: Nhất nhật bất kiến nh
lấy từ câu thơ: Nhất nhật bất kiến nh
tam thu hề =

tam thu hề =
Một ngày không thấy mặt nhau lâu nh
Một ngày không thấy mặt nhau lâu nh
ba thu trong Kinh Thi.
ba thu trong Kinh Thi.
ý trong câu thơ chỉ sự t
ý trong câu thơ chỉ sự t
ơng t
ơng t
của KT với TK.
của KT với TK.
+
+
Chín chữ:
Chín chữ:
xuất phát từ điển tích Cửu tự cù lai bao gồm: Sinh
xuất phát từ điển tích Cửu tự cù lai bao gồm: Sinh
(đẻ), Cúc (nâng đỡ), Phủ (vuốt ve), Súc (cho bú mớm), Tr
(đẻ), Cúc (nâng đỡ), Phủ (vuốt ve), Súc (cho bú mớm), Tr
ởng
ởng
(nuôi khôn lớn), Dục (dạy dỗ), Cố (trông nom), Phục (xem tính nết
(nuôi khôn lớn), Dục (dạy dỗ), Cố (trông nom), Phục (xem tính nết
mà dạy bảo), Phúc (che chở).
mà dạy bảo), Phúc (che chở).
=>
=>
ý
ý
:

:


Kiều nghĩ đến công lao của cha mẹ nuôi mình.
Kiều nghĩ đến công lao của cha mẹ nuôi mình.
+
+
Liễu Ch
Liễu Ch
ơng Đài:
ơng Đài:


gợi chuyện x
gợi chuyện x
a của ngwoif đi làm quan ở xa, viết
a của ngwoif đi làm quan ở xa, viết
th
th
về cho vợ có câu: Cây liễu ở Ch
về cho vợ có câu: Cây liễu ở Ch
ơng Đài x
ơng Đài x
a xanh xanh, nay có
a xanh xanh, nay có
còn không hay tay khác đã vin bẻ mất rồi.
còn không hay tay khác đã vin bẻ mất rồi.
=>
=>
ý:

ý:
Kiều m
Kiều m
ờng t
ờng t
ợng cảnh KT khi trở về thì Kiều đã thuộc về
ợng cảnh KT khi trở về thì Kiều đã thuộc về
ng
ng
ời khác rồi.
ời khác rồi.
+ Mắt xanh: Chuyện x
+ Mắt xanh: Chuyện x
a kể rằng Nguyễn Tịch đời Tấn quý ai thì
a kể rằng Nguyễn Tịch đời Tấn quý ai thì
tiếp khách bằng mắt xanh (lòng đen), không
tiếp khách bằng mắt xanh (lòng đen), không
a ai thì tiếp bằng mắt
a ai thì tiếp bằng mắt
trắng (lòng trắng).
trắng (lòng trắng).
=> ý: Từ Hải đề cao phẩm giá của Kiều, thể hiện sự quý trọng.
=> ý: Từ Hải đề cao phẩm giá của Kiều, thể hiện sự quý trọng.
5, Bài 5
5, Bài 5
HSPB
HSPB
:
:
+ ma cũ bắt nạt ma mới = bắt nạt ng

+ ma cũ bắt nạt ma mới = bắt nạt ng
ời mới đến
ời mới đến
+ Chân
+ Chân
ớt chân ráo = vừa đến còn lạ lẫm.
ớt chân ráo = vừa đến còn lạ lẫm.
+ c
+ c
ỡi ngựa xem hoa =qua loa.
ỡi ngựa xem hoa =qua loa.
6, Bài 6
6, Bài 6
HSPB
HSPB
:
:


Tìm hiểu kĩ nghĩa của các thành ngữ, sau đó đặt câu với
Tìm hiểu kĩ nghĩa của các thành ngữ, sau đó đặt câu với
nội dung phù hợp.
nội dung phù hợp.
7, Bài 7
7, Bài 7
HSPB:
HSPB:


* Gót chân A-Sin: Điểm yếu của ai

* Gót chân A-Sin: Điểm yếu của ai
* Nợ nh
* Nợ nh
chúa Chổm: nợ nhiều
chúa Chổm: nợ nhiều
* Đẽo cày giữa đ
* Đẽo cày giữa đ
ờng: không có lòng kiên định, hay dao động
ờng: không có lòng kiên định, hay dao động
* Gã Sở Khanh: bạc tình, lừa đảo trong tình yêu
* Gã Sở Khanh: bạc tình, lừa đảo trong tình yêu
* Sức trai Phù Đổng: nhanh, khoẻ, có ích
* Sức trai Phù Đổng: nhanh, khoẻ, có ích
III. Củng cố dặn dò.
III. Củng cố dặn dò.
HSPB:
HSPB:


+ Tìm thêm thành ngữ, điển cố
+ Tìm thêm thành ngữ, điển cố


+ Soạn bài Chiếu cầu hiền.
+ Soạn bài Chiếu cầu hiền.

×