Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

giao an tuan 1 -tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.33 KB, 74 trang )

Nguyễn Thị Ngọc Thu
Thứ hai tháng năm
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
- Đi học đều, đúng giờ
- Học tập tích cực
- Tham gia an toàn giao thông
- Giử vệ sinh trường lớp
ĐẠO ĐỨC
T1 Kính Yêu Bác Hồ
I. MỤC TIÊU:
_ Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với Đất Nước, Dân Tộc
_ Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với BH
_ Thực hiện theo 5 điều BH dạy thiếu niên nhi đồng
_ (Biết nhắc nhở các bạn thực hiện theo 5 điều BH dạy)
II. ĐDDH: Vở bài tập đạo đức, các bài hát về Bác Hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
Khởi động: Hs hát tập thể bài Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
- Gv giới thiệu bài
Hđ1: Thảo luận nhóm
BT1: Quan sát 4 bức ảnh SGK thảo luận tìm
hiểu nd đặt tên
_ Báo cáo kết quả thảo luận
+ Ảnh 1: Các cháu thiếu nhi chạy đến mửng
rỡ Bác Hồ
+ Ành 2: Bác Hồ sinh hoạt cùng thiếu nhi
+ Ảnh 3: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi (Bác bế 1
em bé trên tay)
+ Ảnh 4: Bác chia kẹo cho thiếu nhi
_ Thảo luận cả lớp
+ Bác sinh ngày, tháng nào?


+ Quê Bác ở đâu
+ Bác Hồ có những tên gọi nào khác?
+ Tình cãm của Bác Hồ đối với các cháu
thiếu nhi ntn?
_ Hs chia nhóm 4 và thảo luận
_ Các nhóm lên báo cáo và bổ sung
_ Ngày 19/05
_ Làng Sen, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn,
tỉh Nghệ An
_ Ba, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Ái Quốc,
Hồ Chí Minh…
_ BH luôn quan tâm và yêu quí các cháu
thiếu nhi
- 1 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
+ Bác đã có công lao to lớn ntn đối với đất
nước ta, dân tộc ta?
_ Bác đã giúp đất nước ta giành lại độc lập,
hòa bình
• GVKL:
Bác Hồ tên thật là NGUYỄN SINH CUNG. Bác sinh ngày 19 – 05 – 1890. Quê Bác ờ
làng Sen, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân
tộc ta. Bác là vị chủ tịch nước đầu tiên của nước VN ta, là người đọc bản Tuyên Ngôn Độc
Lập khai sinh ra nước VNDCCH tại quảng trườg Ba Đình, Hà Nội ngày 2–9–1945.
Nhân dân VN ai cũng yêu quý Bác Hồ, đặc biệt là các cháu thiếu nhi
Hđ2: Kể chuyện các cháu vào đây với Bác
BT2: GV kể chuyện
_ Thảo luận
+ Qua câu chyện trên, em thấy tình cãm
giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi ntn?

+ Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lòng kính
yêu Bác Hồ?
Hđ3: Tìm hiểu Năm điều Bác Hồ dạy TN
– NĐ
BT3: Đọc 5 điều Bác Hồ dạy
_ Chia nhóm – yêu cầu các nhóm tìm 1 số
biểu hiện cụ thể của 1 trong 5 điều Bác Hồ
dạy
_ Đại diện trình bày
_ Các nhóm khác nhận xét - bổ sung
_ Gv củng cố lại 5 điều Bác Hồ dạy
• Hướng dẫn thực hành: Ghi nhớ 5
điều bác Hồ dạy. Sưu tầm các bài
thơ, hát, tranh ảnh về BH
• Nx tiết học: Bài sau: Tiết 2
_ Các cháu rất yêu quí Bác Hồ, và BH cũng
rất yêu quý, quan tâm các cháu
_ Các cháu cần ghi nhớ và thực hệin tốt 5
điều BH dạy
_ Hs đọc đồng thanh
_ Các nhóm làm việc
_ Các nhóm trình bày
TOÁN
T1 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. MỤC TIÊU:
_ Biết cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Kt dụng cụ ht:
B. Dạy bài mới
1/ Gv kẻ khung ở BL

Hđ cả lớp
2/ Phiếu ht + SGK
_ Hs lên BL điền vào khung
+ Một trăm sáu mươi mốt
+ Ba trăm năm mươi bốn
+ Ba trăm linh bảy
+ Năm trăm năm mươi lăm
+ Sáu trăm linh một
161
354
307
555
601
- 2 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
3/ Hs làm bài ở BL
4/ Hs chơi RCV
C. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học
Bài sau: Cộng trừ các số có 3 chữ số
_ 2 hs làm phiếu ht
a/ 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318
b/ 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391
_ Hs làm bài
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 +3
_ Hđ cả lớp
+ Bé nhất: 142
+ Lớn nhất 735


TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
T1 Cậu bé thông minh
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
A. Tập đọc:
_ Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ;
bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
_ Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK)
B. Kể chuyện
_ Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
II. ĐDDH: Tranh SGK phóng to, phiếu viết sẵn câu, đoạn văn cần hd luyện đọc
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Tập đọc
A. Mở đầu:
- Gv giới thiệu 8 chủ điểm ở SGK
- Gọi 1 số hs đọc 8 chủ điểm (mục lục)
B. Dạy bài mới
1. G/th bài: Dùng tranh minh hoạ giới thiệu
2. Luyện đọc
a/ Gv đọc toàn bài
(Lưu ý phân biệt giọng kể, giọng n/v (giọng
vua, cậu bé))
b/ Hd hs luyện đọc và giải nghĩa từ
_ Đọc từng câu
_ Đọc đoạn trước lớp
+ Sữa sai cách phát âm
+ Hd giải nghĩa từ (SGK)
_ Đọc trong nhóm
+ Các nhóm thi đọc – Nx
_ Đọc lại bài

_ Hs đọc tiếp nối
_ 3 hs đọc đoạn
_ Nhóm 4 đọc lại bài
_ 2, 3 nhóm hs thi
_ Đoạn 1: hs đọc
- 3 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
3. Hd tìm hiểu bài:
1/ SGK?
2/ SGK?
• Hd đọc Đ2
3/ SGK? Thảo luận nhóm trắc nghiệm
_ Đọc thầm Đ3
4/ SGK? (Chia ra 2 vế hỏi)
• Cả lớp thảo luận câu chuyện này nói
lên điều gì?
4. Luyện đọc lại:
_ Đọc mẫu đoạn 2
_ Chia nhóm đọc phân vai
_ Thi đua giữa các nhóm
• Nx & bình chọn bạn đọc hay, nhóm
đọc đúng
_ Đoạn 2: hs đọc
_ Đoạn 3: cả lớp
_ Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp 1
con gà trống biết đẻ trứng
_ Vì gà trống không đẻ trứng đựơc
_ Đọc to đoạn 2
a. cậu dám đến trước cung vua kêu
khóc om sòm

b. cậu thương dân làng đã dám đi gặp
nhà vua
c. cậu nói một chuyện vô lý: Bố đẻ em

_ Cậu bé yêu cầu vua rèn chiếc kim thành
con dao thật sắc dể xẽ thịt chim
_ Yêu cầu 1 việc vua ko làm nổi để khỏi
phải thực hiện lệnh vua
_ Ca ngợi tài trí của cậu bé
Kể chuyện
1. Gv nêu nhiệm vụ: Quan sát 3 tranh SGK tập kể lại từng đoạn của câu chuyện
2. Hd hs kể từng đoạn của câu chuyện
a/ Hs quan sát 3 tranh, nhẩm kể
b/ Mời 3 hs kể 3 tranh tiếp nối nhau 3 đoạn của truyện. Các bạn khác nx theo yêu cầu
+ Nội dung: kể có đủ, đúng nd, trình tự kg?
+ Diễn đạt: Nói đã thành câu chưa? Dùng từ có phù hợp kg? Đã biết kể bằng lời của
mình chưa?
+ Thể hiện: Giọng kể có tự nhiên thích hợp kg?
• Câu hỏi gợi ý để hd hs kể
Tr1: Quân lính đang làm gì?
_ Thái độ của dân làng ra sao?
Tr2: Trước mặt vua cậu bé làm gì?
_ Thái độ vua ntn?
Tr3: Cậu bé yêu cầu sứ giả về tâu với vua
_ Lính đang đọc lệnh vua: Mỗi làng phải
nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng
_ Lo sợ
_ Cậu khóc ầm ĩ bảo: Bố cậu mới đẻ em bé,
bắt cậu đi xin sữa cho em. Cậu xin kg được
bị đuổi đi

_ Vua giận dữ quát cậu bé láo, dám đùa với
vua
_ Về tâu với Đức Vua rèn chiếc kim thành
- 4 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
điều gì?
_ Thái độ của vua thay đổi ra sao?
_ Cho hs vào nhóm kể
_ Gọi vài hs trình bày
+ Bình chọn bạn kể hay
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết hoc
Dặn hs về nhà kể cho người thân nghe
con dao thật sắc để xẻ thịt chim
_ Vua biết đã tìm đựoc người tài nên trọng
thưởng cho cậu bé và gửi vào trường học để
rèn luyện
_ Kể từng tranh
_ kể 2 đoạn  cả truyện
Thứ ba tháng năm
TOÁN
T2 Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
I. MỤC TIÊU:
_ Biết cách tính cộng trừ các số có ba chữ số( không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều
hơn ít hơn
II. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:
- 5 -
1. Bài cũ
_ Cho hs làm bt 5a.b/tr3
_ Nx kết quả
2. Bài mới:

1/ Hs làm vào SGK và chơi RCV
2/ Thực hiện Bc. Hs lên BL
_ Nhận xét kết quả
3/ Đọc đề
_ Phiếu ht
_ Nx kết quả
4/ Hs giải Vn & phiếu ht
_ Nx kết quả
3. Củng cố - dặn dò: Nx tiết học
Bài mới: Luyện tập
_ Hs làm bc, 2 hs lên bl
_ Cả lớp
a/ 700, 400, 300
b/ 540, 500, 40
c/ 124, 367, 815
_ hs thực hiện
352 732 418 395
+ 416 - 511 + 201 - 44
768 221 619 351
_ Hs đọc đề
_ Hs giải phiếu
Số hs khối lớp 2 có là:
245 – 32 = 313 (hs)
Đáp số: 213 hs
_ Hs giải phiếu ht
Giá tiền 1 tem thư là:
600 + 200 = 800 (đ)
ĐS: 800 đồng
Nguyễn Thị Ngọc Thu
CHÍNH TẢ (Tập chép)

T1 Cậu bé thông minh
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
_ Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả ; không mắc quá 5 lỗi trong
bài
_ Làm đúng BT2b ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ở
BT3
II. ĐDDH: Bảng lớp viết sẳn đoạn chính tả & bt 2b
- Bảng phụ kẽ bảng chữ (BT3) & vở BT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. Mở đầu: gv nhắc y/c của 1 giờ học
chính tả
B. Dạy bài mới
1/ G/th bài
2/ Hd hd tập chép
a. Hd hs chuẩn bị
_ GV đọc đoạn văn chép sẵn
_ Đọc lại đoạn
_ Hd hs nhận xét chính tả
+ Đoạn này chép từ bài nào?
+ Đọan này chép có mấy câu?
_ Cuối câu có dấu gì?
_ Hd hs viết Bc 1 số từ khó
Chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt, mâm cỗ
+ Gv gạch chân từ dễ sai
b. Hs chép bài, gv theo dõi, sữa
c. Chấm chữa bài
_ Hd sửa lỗi:
+ Gv đọc câu, rút từ sai, giải nghĩa từ &
phân tích lại
+ Tổng kết lỗi

_ Chấm 7 – 10 vở, nx các lỗi sai và giải
nghĩa
3/ Hd hs làm bài tập chính tả
_ 2b gọi 2 hs lên bảng lớp
_ Gv cho hs nhận xét kq & sửa bài
Đàng hoàng, đàn ông, sáng loáng
4/ Kẻ khung hs lên thi đua
_ Hs theo dõi
_ 2 hs đọc
_ Cậu bé thông minh
_ Có 3 câu
1. Hôm sau…3 mâm cỗ
2. Cậu bé đưa cho…nói
3. Còn lại
_ Cuối câu 1,3 có dấu chấm, cuối câu 2 có
dấu 2 chấm
_ Hs viết Bc
_ hs chép bài
_ Hs tự chữa bài
_ 2 hs lên, còn lại làm Bc
_ Cả lớp làm vở Bt
• Đáp án:
- 6 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
STT CHỮ TÊN CHỮ STT CHỮ TÊN CHỮ
1
2
3
4
5

a
ă
â
b
c
a
á



6
7
8
9
10
ch
d
đ
e
ê
xê.hát

đê
e
ê
- Yêu cầu hs học thuộc thứ tự 10 chử viết & tên chữ
- Thi đua đọc
C. Củng cố - dặn dò: Nx tiết học
Bài sau: Chơi thuyền
TỰ NHIÊN XÃ HỘI

T1 Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
I. MỤC TIÊU:
_ Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp
_ Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ
_Biết được hoạt động thở diễn ra liện tục, nếu ngưng thở từ 3 đến 4 phút người ta có thể bị
chết
II. ĐDDH: Các hình trong SGK/ 4, 5
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định
2. Dạy bài mới: g/th bài
Hđ1: Thực hành cách thở sâu:
_ Trò chơi:
+ Cho cả lớp thực hiện động tác “Bịt mũi
nín thở”
+ Cảm giác của em sau khi nín thở sâu
_ Lúc em không bịt mũi , em có cảm giác
như thế nào?
_ Ta có thể không thở liên tục được không?
• GVKL: Hoạt động thở phải diễn ra
liên tục
Hđ2: Làm việc với SGK :
B1: Hđ theo cặp
_ Mở SGK q/s hình tr5. Lần lượt hỏi-đáp
theo hd
_ Cả lớp
+ Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thường
+ Khó chịu, ngạt thở….
+ Cảm giác rất thoải mái và dễ chịu
+ Không thể
- 7 -

Nguyễn Thị Ngọc Thu
B2: Làm việc cả lớp
_ Gọi 1 số cặp lên trình bày
*GVKL: Cơ quan hô hấp là cơ quan
thực hiện chức năg trao đổi khí giữa cơ
thể với môi trường bên ngoài
3. Kết thúc tiết học: Hs đọc bài học
- Nx. Liên hệ thực tế: Điều gì sẽ xảy ra nếu
có dị vật làm tắt đường thở
- Tránh để thức ăn, nước uống, vật noo3…
rơi vào đường thở. Chúng ta có thể nhịn ăn
2, 3 ngày nhưng không thể nhịn thở quá 3
phút. Vì vậy khi bị dị vật làm tắt đường thở
cần phải cấp cứu ngay
Bài sau: Nên thở ntn?
_ Hs A: Nói lên các bộ phận của cơ quan hô
hấp
_ Hs B: bạn hãy chỉ đường đi của không khí
trên hình 2/5
A: Mũi dùng để làm gì?
B: Khí quản phế quản có chức năng gì?
A: Phổi có chức năng gì?
B: Chỉ trên hình 3/5 đường đi của không khí
khi ta hít vào thở ra
_ 2, 3 cặp lên th/h – Nx
Thứ tư tháng năm
TOÁN
T3 Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
_ Biết cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ)

_ Biết giải bài toán về “ Tìm x”, giải toán có lời văn ( có một phép trừ)
II. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Bài cũ: Gọi 2 hs lên BL. Còn lại làm Bc
352 + 416 732 – 511
+ Nx kết quả
2. Bài mới:
1/ Bc & chơi RCV
_ Hs lên BL
352 732
+ 416 - 511
768 221
_ Hđ cả lớp Bc
a/ 324 761 25
+ 405 + 128 + 721
729 889 746
- 8 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
2/ Phiếu ht – BL
3/ Tiếp sức
3. Cùng cố - dặn dò: Nx tiết hoc
Bài sau: Cộng trừ các số có 3 chử cố ( có
nhớ 1 lần)
b/ 645 666 485 25
- 302 - 333 - 72
343 222 413
_ 2 hs giải phiếu ht
x – 125 = 344 x + 125 = 266
x = 344 + 125 x = 266 – 125
x = 469 x = 141
_ Hđ cả lớp Vn

Số người nử của đội là:
285 – 140 = 145 (người)
ĐS: 145 người
_ Hs vào nhóm xếp
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
T1 Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
_ Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT1)
_ Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn câu thơ (BT2)
_ Nêu được hình ảnh mà mình thích và lí do vì sao mà mình thích hình ảnh đó (BT3)
II. ĐDDH: Bảng phụ viết khổ thơ nêu trong BT1
Bảng lớp viết câu văn, cuâ thơ ở BT2
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. Mở đầu: Gv g/th bài trong mục lục
B. Dạy bài mới:
1. G/th bài
2. Hd hs làm bài tập
1/ BT1: Đọc y/c
_ Mời 1 hs lên Bl làm mẫu dòng 1
_ Hs làm VBT cá nhân các dòng còn lại.
Mời hs lên sữa bài. Nx
2/ Đọc yêu cầu bt
_ Mời 1 hs làm mẫu bt 2a
_ Hs đọc yêu cầu bài tập
_ Hs lên
Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời nắng mai
_ Hs đọc

_ hs làm BL 2a
_ Hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu
- 9 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
_ Hđ nhóm 2 và làm VBT
_ Sửa bài: Gạch dưới sự vật được so sánh
• GVNX: Chốt lời giải đúng gợi ý để
hs hiểu vì sao các sự vật nói trên
được so sánh với nhau
_ Vì sao 2 “bàn tay em” đươc so sánh với
“hoa đầu cành” ?
_ Vì sao “mặt biển được nói như 1 tấm
thảm khổng lồ” ?
+ Màu ngọc thạch là màu xanh biếc trong
sáng nên khi gió lặng. ko có giông bão, mặt
biển phặn lặng sáng trong như 1 tấm thảm
khổng lồ bằng ngọc thạch
_ Vì sao cánh diều được so sánh với dấu “á”
_ Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai
nhỏ ?
3/ Đọc y/c bt
_ Gv cho hs phát biểu tự do
_ Gv nhận xét sau mỗi lần hs nói
3. Củng cố - dặn dò: Nx tiết học
Bài sau: Mở rộng vống từ: Thiếu nhi
Ôn tập câu: Ai là gì?
cành
_ Hs làm tiếp bt 2b,c,d
b/ Hs làm
Mặt biển tấm thảm

c/ Hs làm
Cánh diều dấu “á”
d/ Hs làm
dấu hỏi vành tai nhỏ
_ Vì 2 bàn tay của bé nhỏ xinh như 1 bôg
hoa
_ Vì mặt biển phẳng và êm như tấm thảm
_ Vì cánh diều cong cog như 1 dấu “á”
_ Vì dấu hỏi cong cong phía trên rộng phía
dưới hẹp dần như một vành tai
_ Hs đọc
_ Hđ cả lớp
Thứ năm tháng năm

TẬP ĐỌC
T2 Hai bàn tay em
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
_ Đọc đúng rành mạch , biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ
_Hiểu nội dung bài: Hai bàn tay rất đẹp , rất có ích, rất đáng yêu( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK)
II. ĐDDH: Tranh minh họa SGK, bảng phụ viết khổ thơ cần hd luyện đọc & HTL
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. Bài cũ
- Gv gọi 3 hs đọc nt 3 đoạn truyện “ Chú bé
thông minh”
_ Hỏi câu hỏi SGK
B. Bài mới:
1/ G/th bài
_ 3 hs đọc
_ Hs trả lời

- 10 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
2/ Luyện đọc:
a/ Gv đọc bài thơ
b/ Hd hs luyện đọc, giãi nghĩa từ
_ Đọc từng dòng thơ
_ Đọc từng khổ thơ
_ Giãi nghĩa từ ở SGK
_ Đọc trong nhóm
_Thi đua đọc – Nx
_ Cả lớp đọc ĐT
3/ Hd hs tìm hiểu bài:
1. SGK
2. SGK
3. SGK
4/ Học thuộc lòng bài thơ
_ Hd hs HTL từng khổ thơ rồi cả bài
+Treo Bp viết 1, 2 khổ hs đọc ĐT, gv xoá
dần
+ Tương tự hs htl cả bài
_ Thi đua htl khổ thơ, cả bài: dãy, tổ, cá
nhân
+ Bình chọn bạn thắng cuộc
5/ Củng cố - dặn dò: Nx tiết học
Bài sau : Ai có lỗi
_ Hs đọc tiếp nối 1 em 2 dòng
_ 5 hs đọc
_ Hs vào nhóm
_ 2 nhóm đọc
_ Hs đọc ĐT

_ 2 bàn tay của bé được so sánh với hoa đầu
cành, ngón tay so sánh với cánh hoa
_ Hoa thân thiết với bé:
+ Buổi tối hoa ngủ cùng bé
+ Buổi sáng tay giúp bé đánh răng chải tóc
+ Khi bé học bài, bàn tay siêng năng làm
cho những hàng chữ nở hoa trên giấy
+ Khi 1 mình, bé thủ thỉ tâm sự với đôi bàn
tay như với bạn
_ Hđ cả lớp, hs tự nêu
+ Đọc đồng thanh, cá nhân
* Hs K- G học thuộc cả bài
CHÍNH TẢ (Nghe viết)
T2 Chơi thuyền
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
_ Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ
_ Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống BT2
_ Làm đúng BT3b
II. ĐDDH: Bảg phụ viết 2 lần bài tập 3b + vở BTTV
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
_ Viết BL & BC: làn gió, đàng hoàng
_ Đọc đúng 10 tên chữ cái đã học ở tr1
2. Dạy bài mới:
_ 2 hs lên BL
_ 3, 4 hs thi đua
- 11 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
a/ Hs chuẩn bị:
_ Gv đọc bài thơ

_ Đọc lại bài
_ Nắm nd bài
+ Khổ 1 nói lên điều gì?
+ Khổ 2 nói lên điều gì?
+ Mỗi dòng có mấy chữ?
+ Những câu thơ nào được đặt trong ngoặc
kép?
• Phân tích từ khó
Hòn cuội (Hòn đá cuội)
Dẻo dai
b/ Đọc cho hs viết
c/ Chấm chữa bài
_ Hd sửa lỗi:
+ Gv đọc câu, rút từ sai, giải nghĩa từ &
phân tích lại
+ Tổng kết lỗi
_ Chấm 7 – 10 vở, nx các lỗi sai và giải
nghĩa
3. Hd hs làm BTCT
_ BT2: Đọc y/c
_ Gv mở bp, mời 2, 3 hs lên bảng thi điền
nhanh
+ Nx kết quả
+ Ngọt ngào, ngoao ngoao, ngao ngán
_ BT 3b: Đọc y/c bt
+ Làm vào Bc
+ Đáp án: ngang, hạn, đàn
4. Củng cố-dặn dò: Nx tiết học
Bài sau: Ai có lỗi
_ Hs đọc lại

_ Khổ thơ tả các bạn đang chơi thuyền
_ Chơi thuyền giúp các bạn tinh mắt, dẻo
dai
_ 3 chữ
_ “ Thuyền chuyền một…
… Hai hai đôi”
_ Hs viết Bc
_ Hs gấp SGK & viết
_ Hs soát lỗi
_ Hs đọc
_ Hs lên BL điền
_ Hs còn lại làm VBT
_ Hs đọc
_ Hs lên điền tiếp sức 2 đội
- 12 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
TOÁN
T4 Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
I. MỤC TIÊU:
_Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
sang hàng trăm)
_ Tính được độ dài đường gấp khúc
II. CÁC HĐ DẠY HỌC:
- 13 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
- 14 -
1. Bài cũ:
_Gọi 2 hs lên BL làm bt:
x – 125 = 344
x + 125 = 266

_ Nx kết quả
2. Bài mới: g/th bài
1/ G/th phép cộng 435 + 127
_ Gv nêu 435 + 127 = ?
_ Hs đặt tính dọc, vừa cộng vừa viết B (nói
như SGK)
435
+ 127
262
• Lưu ý: nhớ 1 chục vào tổng các chục
2/ G/th phép cộng 256 + 162
_ T/h như bài trên
3. Thực hành
1/ Tính bc: 3 bài, thi đua 2 bài
2/ Chơi RCV
3/ Phiếu ht
4/ Hs làm phiếu lớn
4. Củng cố - dặn dò: Nx tiết học
Bài sau: Luyện tập
_ 2 hs lên BL, còn lại làm Bc
 x – 125 = 344
x = 344 + 125
x = 469
 x +125 = 266
x = 266 – 125
x = 141
_ Hs làm nháp
_ Cho 2 hs lập lại
_ Hs làm Bc, 1 hs lên BL
256

+ 162
418
_ Nhiều hs lập lại
_ Hs lên BL
256 417 555
+ 125 + 361 + 209
381 585 764
256 452 166
+ 182 + 361 + 283
438 813 449
_ Hs làm
a/ 235 + 417 256 + 70
235 256
+ 417 + 70
652 326
_ Hs làm phiếu
Độ dài đường gấp khúc ABC
126 + 137 = 263 (cm)
Nguyễn Thị Ngọc Thu
THỦ CÔNG
T1 Gấp tàu thuỷ hai ống khói (tiết 1)
I. MỤC TIẾU
_ Biết cách gấp tàu thủy 2 ống khói
_ Gấp được tàu thủy 2 ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thủy tương đối
cân đối
_HSK_G: Gấp được tàu thủy 2 ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tàu thủy cân đối
II. ĐDDH: Mẩu tàu thủy 2 ống khói
- Tranh quy trình gấp tàu thủy
- Giấy màu, bút, kéo
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:

1. Kiểm tra DCHT
2. Dạy bài mới: G/th bài
Hđ1: Hd hs quan sát & nhận xét
_ Gv g/th mẫu – Hd nx
+ Tàu thủy 2 ống khói được gấp bằng vật
liệu gì?
+ nx đặc điểm và hình dáng của tàu?
+ Tàu thủy dùng để làm gì?
_ Gọi 1 hs lên mở dần tàu mẫu ra đến khi
trở lại tờ giấy hình vuông ban đầu
Hđ2: Gv hd mẫu:
_ Nêu các bước gấp – Gv treo tranh quy
trình
_ Gv thực hành từng bước. Gọi hs lên làm
chung để hs dễ nhớ
• Lưu ý: Khi gấp cần miết kỹ các
đường gấp cho phẳng
_ Gv hỏi lại các bước
+ Khi cắt giấy hình vuông ta cần lưu ý gì?
+ Khi gấp cần lưu ý gì?
_ Cho hs lên thực hành các bước. Gv quan
sát giúp đỡ hs
• Gv nhận xét 1 số sản phẩm
3. Củng cố - dặn dò: Nx tiết học
Bài sau: thực hành (t2)
_ Giấy màu
_ Giống nhau ở 2 ống khói giữa tàu, mỗi
bên thành tàu có 2 hình tam giác, mũi tàu
thẳng đứng
_ Chở hành khách vận chuyển hàng hoá trên

sông biển
_ 1 hs lên mở
_ Có 3 bước
B1: Cắt tờ giấy hình vuông có cạnh 8 ô
B2: Lấy điểm giữa & 2 đưòng dấu gấp giữa
hình vuông
B3: Gấp thành tàu thủy & 2 ống khói
_ 4 cạnh hv thẳng và bằng nhau
_ Miết kỹ đường gấp
_ Hs lên làm
- 15 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu

TỰ NHIÊN XÃ HỘI
T2 Nên thở như thế nào?
I. MỤC TIÊU:
_ Hiểu được nên thở bằng mũi không nên thở bằng miệng, hít thở không khí trong lành sẽ
giúp cơ thể khỏe mạnh
_ Nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ có hại cho sức khỏe
_ Biết được khi hít vào, khí ô –xi có trong không khí sẽ thấm vào máu ở phổi để đi nuôi cơ
thể; khi thở ra, khí các -bô- níc có trong máu được thải ra ngoài qua phổi
II. ĐDDH: Các hình trong SGK, Gương soi nhỏ đủ cho các nhóm
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
_ Cơ quan hô hấp gốm những bộ phận nào?
_ Cơ quan hô hấp hđ sẽ có ích lợi gì?
_ Nếu bị ngưng thở 3 – 4 phút ta sẽ ntn?
+ Nx
2 .Bài mới: Gv g/th
a. Hđ1: Thảo luận nhóm:

_ Gv hd hs lấy gương soi để quan sát phía
trong của lỗ mũi mình. Nêu những gì mình
đã nhìn thấy
+ Khi bị sỗ mũi, em thấy có gì chảy ra từ 2
lỗ mũi
+ Hằng ngày dùng khăn sạch lau phía trong
mũi em thấy trên khăn có gì?
+ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn bằng miệng
• GVKL: bài học s/6
Thở bằng mũi là hợp vệ sinh có lợi cho sức
khoẻ vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi
b. Hđ2: Làm việc với SGK:
_ Y/c hs qs tr/7 hình 3, 4 & 5 thảo luận
+ Bức tranh nào thể hiện không khí trong
lành, tranh nào không khí có nhiều khói bụi
+ Khi được thở ở nơi không khí trong lành
bạn cảm thấy thế nào?
+ Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không
khí có nhiều khói bụi?
_ Làm việc cả lớp
• Thảo luận:
_Thở không khí trong lành có lợi ích gì?
_ Thở không khí có nhiều khói bụi có hại gì
cho SK?
_ Gv kết luận: Bài học s/7
3. Kết thúc: nx tiết học
_ Mũi, khí quản, phế quản & 2 lá phổi
_ Giúp ta có đủ oxi để sống
_ Ngưng thở 3 - 4 phút ta sẽ chết
_ Hs vào nhóm 4

_ Hs th/h theo hd của gv
_ Trong mũi có nhiều lông nhỏ cản bụi
_ Có nước chảy ra từ 2 lỗ mũi
_ Trên khăn lau có nhiều ụi bẩn & chất nhầy
_ Vì mũi có nhiều lông để cản bụi làm
không khí vào mũi sạch hơn trong mũi có
nhiều chất nhầy cản bụi, diệt khuẩn làm ẩm
không khí vào phổi
_ Làm việc theo cặp
_ Tranh 3 không khí trong lành. Tranh 4, 5
kk có nhiều khói bụi
_ Dễ chịu, cơ thể cũng sảng khoái hơn
_ Rất khó chịu, cơ thể mệt mõi
_ Thở kk trong lành giúp tăng cường SK.
Thở kk có nhiều khói bụi có hại co SK
_ Nhiều hs lập lại
- 16 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
Bài sau: Vệ sinh hô hấp
Thứ sáu tháng năm
TẬP LÀM VĂN
T1 Nói về đội TNTP
Điền vào giấy tờ in sẳn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
_ Trình bày được 1 số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh ( BT1)
_ Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách ( BT2)
II. ĐDDH: Mẫu đơn xin cấp thẻ + VBT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Mở đầu:
_ Gv nêu y/c & cách học tiết TLV để c

2
nề
nếp ht cho hs
2. Bài mới:
1/ G/th bài:
2/ Hd hs làm bt
BT1 đọc y/c bài
_ Gv nói về tổ chức ĐTNT: là tập hợp các
trẻ em có độ tuổi từ 5  9 tuổi & lẫn
nhhững em thiếu niên từ 9  14 tuổi (sinh
hoạt trong các chi đội TNTP)
_ Y/c hs trao đổi nhóm
_ Đại diện nhóm báo cáo
a. Đội th/lập vào ngày nào?
b. Những đ/v đầu tiên của đội là ai?
c. Đội được mang tên Bác Hồ từ khi
nào?
• GVKL & giảng thêm:
Đội được thành lập vào ngày 15/5/1941 tại
Pác Pó, Cao Bằng. Tên gọi đầu tiên là đội
Nhi Đồng Cứu Quốc. Lúc đầu, đội chỉ có 5
người, đội trưởng là Nông Văn Dền (Kim
Đồng), đội viên là Nông Văn Thân (Cao
Sơn), Lý Văn Tịnh (Thanh Minh), Lý Thị
Mì ( Thuỷ Tiên), Lý Thị Hậu (Thanh Thuỷ)
• Huy hiệu Đội vẽ 1 búp măng màu
xanh khoẻ mạnh trên nền cờ Tổ
Quốc. bài hát Đội là “Đội Ca” do
nhạc sĩ Phong Nhã sáng tác, khăn
quàng màu đỏ. Các phong ttào Đội

là: Kế hoạch nhỏ, Thiếu nhi lảm
nghìn việc tốt.
_ Hs đọc
_ Hs vào nhóm 4 hđ trả lời câu 1/SGK 11
_ 15/05/1941. Tại Pác Pó, Cao Bằng
_ Kim Đồng (Nông Vnă Dền)
_ 30/01/1970
- 17 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
BT2 Đọc y/c bt
_ Một lá đơn gồm những phần nào?
+ Gv kết luận lá đơn gồm:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ
+ Địa điểm, ngày,tháng, năm
+ Tên đơn
+ Địa chỉ gửi đơn
+ Họ tên. Ngày, tháng, năm sinh, lớp
trường…
+ Nguyện vọng & lời hứa
+ Tên & chữ ký
_ Cho hs làm vào VBT
_ Cho hs đọc lại bài. Nx
3. Củng cố - dặn dò: nx tiết học
Bài sau: Viết đơn
_ Hs đọc
_ Hs nhìn mẫu đơn,Nx ,nhiều em phát biểu
+ Cộng hoà
+ Địa điểm, tên , kính gởi, tên người viết,
năm sinh, nơi ở, hs lớp…
+ Lý do viết đơn

+ Chữ ký
_ Hs làm bài
_ 2.3 hs đọc
TOÁN
T5 Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
_ Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm)
II. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
_ Gọi 2 hs lên BL
_ Nhận xét
2. Bài mới:
1/ Tính – Hs làm vào SGK & trả lời m (chơi
RCV)
2/ Hs làm Bc
3/ Phiếu ht
4/ Tính nhẩm: Hs trả lời miệng
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học
Bài sau: Trừ các số có 3 chữ cố (có nhớ 1
lần)
_ Hs lên BL
166 475 892
+ 283 + 216 + 46
449 691 938
_ Hs làm
367 487 85 108
+ 120 + 302 + 72 + 75
487 789 157 183
_ Hs làm

367 487 93 168
+ 125 + 130 + 58 + 503
492 617 151 671
_ Hs giải phiếu
Số lít dầu cả hai thùng là:
125 + 135 = 260 (lít)
Đs: 260 lít
_ a/ 350, 400, 300
_b/ 450,350 , 500
- 18 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
_c/ 50, 900, 100
ÂM NHẠC
T1 Học hát bài Quốc Ca Việt Nam
I. MỤC TIÊU:
_ Biết hát theo giai điệu và đúng lời 1
_ Có ý thức nghiêm trang khi hát Quốc ca
II. CHUẦN BỊ:
- Gv thuộc bài hát, chép bài át ở Bp
- Băng nhạc, bài hát Quốc ca & máy nghe
- Nhạc cụ gõ, lá cờ Việt nam
* Sa trường (từ cổ) chiến trường
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Kiểm tra dụng cụ
2. Dạy bài mới:
Hđ1: Dạy hát lời 1 bài Quốc Ca
_ G/th bài
_ G/th hình ảnh chào cờ & lá cờ TQ
+ Buổi chào cờ diễn ra ntn?
_ Cho hs nghe nhạc bài hát

_ Tập đọc lời ca: Gv treo Bp
+ Gv giải thích từ khó
Dạy bài hát:
_ Dạy từng câu hát nối tiếp đến hết bài
_ Biễu diễn
Hđ2: Trả lời câu hỏi:
_ Bài Quốc ca được hát khi nào?
_ Ai là tác giả của bài hát?
_ Khi chào cờ & hát Quốc ca ta phải có thái
độ ntn?
3. Củng cố - dặn dò: Cho cả lớp hát lại bài
hát. Nx tiết học. Bài sau: Hát lời 2
_ Không khí rất trang nghiêm
_ Hs nghe
_ Hs nhìn Bp & đọc đồng thanh
_ Hs hát đồng thanh
+ Cá nhân
+ Tổ hát
_ Hợp ca, cả lớp
_ Khi chào cờ
_ Văn Cao
_ Trang nghiêm, chỉnh tề
TẬP VIẾT
T1 Ôn chữ hoa A
I. MUC TIÊU:_ Viết đúng chữ A ( 1 dòng), V ,D, ( 1dòng) ; viết đúng tên riêng Vừ A
Dính ( 1 dòng ) và câu ứng dụng: Anh em như thể chân tay ; Rách lành đùm bọc dỡ
hay đỡ đần ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
- 19 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
_ Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết

hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
II. ĐDDH: Mẫu chữ viết hoa A
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. Mở đầu: Nêu y/c của môn Tập Viết
- Rèn cách viết các chữ viết hoa (ko viết rời từng chữ hoa mà viết từ và câu có chứa chữa
hoa ấy)
- Để học tốt tiết TV. Các em cần có Bc, phấn, bút, vở TV. Môn học này đòi hỏi các em có
tính kiên nhẫn.
B. Dạy bài mới:
1/ G/th bài
2/ Hd viết trên Bc
a. Luyện viết chữ hoa
_ Tìm các các chữ hoa có trong bài
_ Các em thường thấy các chữ này ở đâu?
+ GV viết mẫu, nêu cách viết
+ A: Đặt bút trên đườg kẽ 3 viết nét móc
ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên & ngã
về bên phải kết hợp với nét móc xuôi phải,
nét lượn ngang nhỏ ở giữa
_ Hs viết Bc – Nx
b. Hs viết từ ứng dụng:
_ Đọc từ
+ Gv g/th: Vừ A Dính là 1 thanh niên người
dân tộc Hmông, anh dũng hy sinh trong
kháng chiến chống th/d Pháp để bảo vệ cán
bộ CM.
_ Gv viết mẫu
c. Luyện viết câu ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
_ Nêu ý nghĩa. ĐK, giúp đỡ

_ Gv viết mẫu
+ Viết Bc: Anh, Rách
3/ Hưóng dẫn hs viết vào vở TV
_ Gv nêu y/c
+ A : 1 dòng
+ V , D: 1 dòng
+ Tên riêng: 1 dòng
+ Câu ứng dụng: 1 lần
4/ Chấm chữa bài: Chấm 5  7 vở. Nx
5/ Củng cố - dặn dò: Nx tiết học
Bài sau: Ôn chữ hoa Ă , Â
_ A , V , D
_ Sách, báo, truyện, bảng hiệu…
+ D: Nét lượn 2 đầu, nối nét cong phải tạo
thành vòng xoắn nhỏ phía dưới chân chữ kết
hợp nét cong phải dưới đường kẻ 3
_ Vừ A Dính
_ Hs viết Bc
_ Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dỡ hay đỡ đần
_ Hs viết
_ Hs viết vào vở TV
• Đối với Gs khá giỏi, y/c các em viết
hết
- 20 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
SINH HOẠT LỚP
I. KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC QUA:
1 . Thường xuyên :
- DTSS: đạt 100%

- Đi trễ
- Vệ sinh: sạch, đẹp. Tổ còn chậm
- Trật tự: Chưa tốt, còn nói chuyện
- Về đường: Khá tốt
- Chuẩn bị bài: em chưa đủ môn
- Dụng cụ: 2 hs thiếu bảng :
- Học tập tốt:
2. Trọng tâm:
- Đi học đều, đúng giờ: Tốt
- Tham gia ATGT: Tốt
- Giữ VS chung: Tốt
II. CÔNG TÁC TỚI:
- Tiếp tục thực hiện đi học đều đúng giờ
- Giữ vệ sinh lớp, sân trường
- Thực hiện an toàn giao thông
- Học tập tích cực
Thứ hai tháng năm
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
- Đi học đều đúng giờ
- Mang đủ dụng cụ học tập
- Giữ VS tiểu đúng nơi quy định, dội nước
ĐẠO ĐỨC
T2 Kính yêu Bác Hồ ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Chung với T1
II. ĐDDH: Vài bài hát về Bác Hồ
- 21 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
_ Đọc 5 điều Bác Hồ dạy – nx

_ Hát bài : Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ
• Nhận xét
2. Bài mới: gv g/th
Hđ1: hs tự liên hệ N2
_ Đọc bt4
_ Thảo luận
_ Gọi hs trình bày
• Gv khen những hs thực hiện tốt 5
điều BH dạy
Hđ2: Thảo luận nhóm :
_ Y/c các nhóm tình bày g/th những tư liệu
(tranh ảnh, bài báo, câu chuyện, bài thơ, bài
hát…) đã sưu tầm về BH
_ Đai diện nhóm lên trình bày
_ Khen ngợi những hs đã sưu tầm được
nhiều tư liệu
Hđ3: Trò chơi “Phóng Viên”
_ Một hs đóng vai Phóng viên và đi phỏng
vấn các bạn các câu hỏi ở SGK
• Gv kết luận: Bác Hồ là vị lãnh tũ vĩ
đại của DTVN, BH đã lãnh đạo
nhân ta đ/tr giành ĐL thống nhất
cho TQ. Bác rất yêu quí, quan tâm
đến các cháu TN và TN cũng rất
kính yêu Bác Hồ.
3. Củng cố - dặn dò: Thực hiện tốt 5 điều
bác Hồ dạy
_ Đọc lại ghi nhớ
_ Nx tiết học
Bài sau: Giữ lời hứa

_ Vài hs đọc, cả lớp đọc
_ Cá nhân
_ Hđ cả lớp
_ Hs đọc
_ Vào nhóm 2 th/luận
+ Nhặt của rơi trả lại bạn
+ Giúp bạn nghèo 1 số quần áo
+ Ko xã rác bừa bãi
_ Hs
_ N1: Các bài thơ
_ N2: Tranh ảnh BH-TN
_ N3: Bài hát, kể chuyện BH
_ N4: Các câu ca dao
_ Các nhóm tình bày
_ Hđ cả lớp
_ Hs được phỏng vấn phải g/th & trả lời câu
hỏi
TOÁN
T6 Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
I. MỤC TIÊU:
_ Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm)
_ Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ)
- 22 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
II. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Bài cũ: Gọi hs lên BL
217 + 125 87 + 45
_ Nhận xét
2. Bài mới: Giới thiệu bài

a/ Giới thiệu phép trừ 432 – 215 = ?
_ Gọi hs đặt tính
_ Khi th/h trừ ta trừ từ hàng nào?
_ Hd hs trừ (theo SGK)
Gv vừa làm vừa viết
• Lưu ý: Phép trừ này có nhớ ở hàng
chục
b/ G/th phép trừ 627 – 143 = ?
_ Th/h như trên
• Lưu ý: trừ ở hàng đơn vị không nhớ
nhưng trừ ở hàng chục có nhớ 1 lần
sang hàng trăm
3. Thực hành:
B1, 2 (có giảm tải ở SGK)
+ Thực hiện cột 1, 2, 3
_ B3 Đọc đề
4. Củng cố - dặn dò: Nx tiết học
Bài sau: Luyện tập
_ 2 hs lên BL
217 87
+ 125 + 45
342 132
_ Hs lên
432
- 215
217
_ Khi th/h ta trừ từ hàng đơn vị
_ Hs lập lại
_ Hs lên BL đặt tính
_ Hs lập lại cách trừ

541 422 564
- 127 - 114 - 215
414 308 349
627 746 516
- 443 - 251 - 342
184 495 174
_ Hs đọc. Hđ cả lớp
Số tem bạn Hoa sưu tầm
335 – 128 = 207 (con)
ĐS: 207 con tem
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
T3 Ai có lỗi
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc
_Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
- 23 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
_ Hiểu ý nghĩa chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn , nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi
trót cư xử không tốt với bạn
_ Trả lời các câu hỏi ở SGK
B. Kể chuyện:
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa
II. ĐDDH: Bảng lớp viết đoạn hd luyện đọc, tranh SGK
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Bài cũ: Hai bàn tay em
_ Đọc và trả lời câu hỏi
_ Nhận xét
2. Bài mới:
1/ G/thiệu bài:

2/ Luyện đọc
_ Gv đọc lần 1
+ Cho hs xem tranh, đọc từ “ Cô-rét-ti, En-
ri-cô”
_ Luyện đọc từng câu
_ Đọc đoạn trước lớp
+ Giải nghĩa từ ở SGK
_ Đọc đoạn trong nhóm
_ Đọc nt 3 nhóm 3đ 1, 2, 3
_ 2 hs đọc đ4, 5
3. Tìm hiểu bài
_ Đọc thầm Đ1, 2
1/ SGK?
2/ SGK?
_ Ý 1: Hai bạn nhỏ giận nhau
_ Ý 2: En-ri-cô trả thù bạn
_ Đọc thầm đoạn 3
3/ SGK
_ Ý 3 En-ri-cô hối hận
_ Đọc to Đ4
4/ SGK
_ Ý 4: Hai bạn làm lành với nhau
_ Đọc thầm Đ5
5/ SGK
_ Lời trách của bố có đúng kg? Vì sao?
_ Theo em mỗi bạn có gì đáng khen?
_ Ý 5: Bố trách móc En-ri-cô
_ 2 hs đọc bài
_ Trả lời câu hỏi. Nx
_ Hs xem tranh, luyện đọc từ đồng thanh

_ Đọc nối tiếp
_ 5 hs đọc đoạn
_ nhóm 5 em đọc
_ Chỉ ra 2 bạn trong tranh
_ Vì Cô-rét-ti vô ý chạm và khuỷa tay En-ri-
cô làm cậu ấy viết hỏng. En-ri-cô iận bạn,
trả thù bằng cách đẩy tay Cô-rét-ti làm hỏng
hết trang giấy của cậu ấy
_ Sau cơn giận, En-ri-cô bình tĩnh nghĩ lại là
Cô-rét-ti ko cố ý. Nhìn thấy vai áo bị sút
chỉ, thương bạn muốn xin lỗi nhưng ko đũ
can đãm
_ Hs đọc
_ Tan học…kg bao giờ, kg bao giờ
+ Tại mình vô ý, mình phải làm lành với
En-ri-cô thôi
+ En-ri-cô là bạn của mình kg nên để mất
tình bạn
_ Có lỗi đã kg chủ động xin lỗi bạn lại giơ
thước doạ đánh bạn
_ Đúng. Vì người có lỗi phải xin lỗi trước
+ En-ri-cô biết hối hận, thương bạn
+ Cô-rét-ti biết quý tình bạn độ lượng,chủ
- 24 -
Nguyễn Thị Ngọc Thu
Nội dung: Phải biết nhường nhịn và nghĩ
tốt về bạn
4. Luyện đọc lại: Gv đọc Đ3, 4
_ hai hs đọc đoạn 3, 4
_ Hai nhóm lên đọc phân vai. Nx

động làm lành với bạn
KỂ CHUYỆN
I. GV NÊU YÊU CẦU: Trong phần kể chuyện (phân vai) hôm nay, các em sẽ thi kể lại 5
đoạn của câu chuyện : “Ai có. lổi” bằng lời của em dựa vào trí nhớ & tranh minh hoạ.
II HƯỚNG DẨN HS KỂ:
_ Cho hs đọc vd SGK
_ Kể theo nhóm 4
_ Đại diện nhóm lên kể
+ Nx theo tiêu chuẩn
+ Kể có đúng yêu cầu kg?
+ Có năm nd cốt truyện kg?
+ Gịọng kể có phù hợp chưa?
_ Chọn bạn kể hay nhất
Củng cố-dặn dò: Em hiểu điều gì qua câu
chuyện này?
_ Hs đọc
_ Hs kể theo nhóm
_các nhóm thi đua
_ Bạn bè phải nhường nhịn nhau, yêu
thương nhau, can đảm nhận lổi khi cư xử kg
tốt với bạn
• Gv kết luận:
- Qua tiết lể chyện hôm nay cho thấy KC khác Đọc truyện, khi đọc phải đọc chính
xác, kg thêm kg bớt từ ngữ, kể kg nhìn SGK mà phải kể theo trí nhớ để câu chuỵện
thêm hấp dẫn, kể tự nhiên kèm theo điệu bộ, cử chỉ.
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Chiếc áo len
Thứ ba tháng năm
TOÁN
T7 Luyện tập

I. MỤC TIÊU:
_ Biết thực hiện phép cộng , trừ các số có 3 chữ số( không nhớ hoặc có nhớ 1 lần)
_ Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ)
II. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Bài cũ: Gọi 2 hs lên BL
417 – 243 325 – 114
+ Nx
2. Bài mới:
_ Hs làm
417 325
- 243 - 114
174 211
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×