Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

đại 8 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.19 KB, 45 trang )

Đại số 8
Ngày sọan: 02 /08 /09
Ch ơng i:
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
I.Mục tiêu
+ Kiến thức :
- HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức. Nắm đợc cơ sở của qui tắc:
nhân một số với một tổng
A(B

C) = AB

AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng:
- HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
Học sinh biết vận dụng qui tắc vào các loại bài tập và ứng dụng trong thực tế.
+ T duy:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
+ Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. ph ơng tiện
Học sinh :
- Ôn lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức.
- Qui tắc nhân một số với một tổng
Giáo viên :
- Bảng tóm tắt qui tắc (2 bớc)


III.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra : * Hoạt động 1 (2 )
? Phát biểu qui tắc nhân một tổng với một số? Viết dạng TQ?
3.Bài mới : * Hoạt động 2 (5 )
- G giới thiệu chơng trình đại số lớp 8 . (H xem mục lục 134/sgk)
- G nêu yêu cầu về sách, vở dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp học tập môn toán.
( H ghi lại các yêu cầu của G).
* Nêu nội qui học môn toán :
1. Sách : SGK toán 8 tập 1+2, SBT toán 8 tâp 1+2, ôn tập toán 8
2. Vở: 4 quyển: LT đại, hình, BT đại,hình.
3. Dụng cụ học tập: bút, thớc kẻ,
bút chì, com pa, thớc đo độ, ê ke,
Giáo án 2009 - 2010
1
Đại số 8
bảng nhóm, bút dạ.
- ĐVĐ: Trong chơng 1 chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng
thức đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Nội dung hôm nay là Nhân đơn thức
với đa thức.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hình thành qui tắc
- GV: Mỗi em cho 1 đơn thức &
1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa
thức

+ Nhân đơn thức đó với từng
hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm đợc
Đọc các yêu cầu của ?1
G cho H giải quyết từng yêu cầu
+Lấy một đơn thức và một đa
thức bất kỳ, xác định từng hạng
tử của đa thức.
+Nhân đơn thức với từng hạng tử
của đa thức.
+Cộng các tích tìm đợc.
-H lên trình bày xong GV treo
VD mẫu.
GV: cho HS kiểm tra chéo kết
quả của nhau & kết luận: 15x
3
-
20x
2
+ 5x là tích của đơn thức 5x
với đa thức 3x
2
- 4x + 1
? Phát biểu thành qui tắc?
? Trong qui tắc có mấy bớc
( G treo bảng phụ đã tóm tắt qui
tắc theo 2 bớc) .
-G ghi dạng TQ lên bảng.
Dựa vào qui tắc ta khẳng định đ-
ợc: qui tắc nhân đơn thức với đa

thức giống qui tắc nhân một số
với một tổng.
áp dụng qui tắc
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự
nghiên cứu ví dụ trong SGK
trang 4.
-G có thể hớng dẫn H cách xét
dấu của tích
-Khi làm thành thạo , có thể bỏ
bớc trung gian
- G y/c học sinh làm ?2
(3x
3
y -
1
2
x
2
+
1
5
xy). 6xy
3
Gọi học sinh lên bảng trình
bày.Có nhận xét gì ?
Cho H làm thêm câu
b)(-4x
3
+
2

3
y -
1
4
yz).(-
1
2
xy)
* Hoạt động 3 (10 )
- H đọc ?1
-H tự lấy và viết ra nháp
-H thực hiện phép nhân.
-H kiểm tra kết quả cho
nhau
-H lên bảng trình bày.
-H có thể dựa vào các bớc
thực hiện hoặc SGK để
phát biểu.
- 2 bớc.
-H đọc qui tắc.

* Hoạt động 4 ( 12 )
- H lên bảng áp dụng qui
tắc.
(Số hạng tử của đa thức
nhân bằng số hạng tử có
trong KQ )
-Nhân đa thức với đơn
thức.
-Vẫn áp dụng QT ( có thể

áp dụng T/c giao hoán của
phép nhân để viết thành
đơn thức nhân đa thức )
1. Qui tắc :
(có thể lấy ví dụ HS nêu ra)
+ ? 1.
5x(3x - 4x + 1)
=5x.3x +5x.(-4x) + 5x.1
= 15x -20x + 5x
* Qui tắc: (SGK/4)
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của
đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
A(B

C) = AB

AC
2. Vận dụng :
+ VD : Làm tính nhân :
( -2x ).(x + 5x -
2
1
)
=(-2x ).x +(-2x ).5x +(-2x )(-
2
1
)

= - 2x -10x + x
+ ?2. Làm tính nhân.
a) (3x y -
2
1
x +
5
1
xy).6 xy
= 18x y 3 x y +
5
6
x y.
b) (-4x
3
+
2
3
y -
1
4
yz).(-
1
2
xy)
Giáo án 2009 - 2010
2
Đại số 8
-Gọi H lên bảng trình bày.
-Đọc yêu cầu của ?3

? Nhắc lại cách tính diện tích
hình thang?
-Cho H sinh hoạt nhóm.
Nhận xét bài của từng nhóm.
? Nhắc lại qui tắc?
Luyện tập :
1)G đa đề bài :
Bài giải sau đúng hay sai:
a) x(2x + 1) = 2x
2
+1
b) (y
2
x 2xy)(-3x
2
y) = 3x
3
y
3
+
6x
3
y
2
c) 3x
2
(x-4) = 3x
3
- 12x
2

d) 6xy(2x
2
3y) = 12x
2
+
18xy
2
? Đọc yêu cầu bài 2 ?
Cho H làm theo từng y/c
1 H lên bảng.
-Nhận xét?
- H đọc? 3.
- H nhắc lại
- H trả lời
- H sinh hoạt nhóm
( H có thể tính riêng độ
lớn của đáy lớn , đáy bé và
đờng cao rồi tính )
- H đọc.
- H lên bảng trình bày
- H nhận xét bài của bạn
và sửa chữa.
* Hoạt động 5 ( 12 )
S
S
Đ
S
+ ?3(tr5 sgk).
Diện tích mảnh vờn hình thang là :
[(5x + 3 ) + ( 3x + y ) ].2y : 2

=( 8x + y + 3 ).y
Với x = 3 (m ) , y = 2 (m) thì diện tích
mảnh vờn là :
(8.3 + 2 + 3). 2 = 58 (m )
3. Luyện tập :
+ Bài 2/5: Thực hiện phép nhân rút gọn
rồi tính giá trị của biểu thức :
a) x.(x y) + y.(x + y)
= x - xy + xy + y
= x + y
Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức đã
RG ta có :
(-6)
2
8
2
= 36 + 64 = 100
4.Củng cố: * Hoạt động 6 (1 )
? Nhắc lại qui tắc
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 7 (3 )
- Thuộc qui tắc, viết dạng T ; - Bài tập: 1, 2b, 3, 5, 6 / 5 6. (sgk)
HD bài 3: Tìm x
-Thực hiện các phép tính trên đa thức ở VT (QT nhân đơn thức với đa thức)
-Thu gọn đa về dạng tìm x quen thuộc Ax = C
- Chú ý dấu trừ đứng trớc dấu ngoặc
* Tự đọc mục 1/SGK trả lời:
. Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm nh thế nào?
. Khi nhân các đa rhức một biến ta cần chú ý điều gì?
V. rút kinh nghiệm

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------
Ngày sọan: 05 /08 /09
Giáo án 2009 - 2010
3
Đại số 8
Tiết 2: Đ2. Nhân đa thức với đa thức.
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
I- Mục tiêu:
+ Kiến thức : -Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
-Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau (nhân hàng ngang, nhân theo cột dọc - với đa thức
một biến)
- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng : - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
một biến đã sắp xếp ).
+ T duy : - Rèn luyện t duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
+ Thái độ :- Rèn cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn, hứng thú học tập.
II- ph ơng tiện :
+ Giáo viên : - Bảng phụ
+ Học sinh : - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức.
III.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.

.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra : * Hoạt động 1 ( 7 )
- HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
Chữa bài 3a/5: tìm x, biết : 3x(12x 4) 9x(4x 3) = 30
- HS2 : Rút gọn biểu thức: x
n-1
(x+y) - y(x
n-1
+ y
n-1
)
( Biết vận dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức vào các bài tập)
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Xây dựng qui tắc
-G chép VD lên bảng.
- GV: theo em muốn nhân 2 đa
thức này với nhau ta phải làm
nh thế nào?
- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:
Lấy mỗi hạng tử của đa thức
thứ nhất ( coi là 1 đơn thức)
nhân với đa thức rồi cộng kết
quả lại.
? Xác định từng hạng tử của
đa thức thứ nhất?

-G hớng dẫn H làm theo các b-
* Hoạt động 2 ( 18 )
- H xác định (chú ý
dấu của các hạng tử)
- Một H lên trình bày
- H phát biểu
- Là 1 đa thức
1.Qui tắc:
a.Ví dụ :
Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x
2
- 5x + 1
(x - 2)(6x
2
- 5x + 1)
= x(6x
2
- 5x + 1) - 2(6x
2
- 5x + 1)
= 6x
3
- 5x
2
+ x - 12x
2
+ 10x - 2
= 6x
3
- 17x

2
+ 11x - 2
Giáo án 2009 - 2010
4
Đại số 8
ớc nh gợi ý trong SGK
-Từ VD, kết hợp với SGK hãy
phát biểu QT?
-Có nhận xét gì về tích của 2
đa thức?
(Cho H thấy mối quan hệ về số
hạng tử của 2 đa thức nhân với
số hạng tử của đa thức tích khi
cha thu gọn)
Đa thức 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
gọi là tích của 2 đa thức x - 2
& (6x
2
- 5x + 1)
GV: Qua ví dụ trên em hãy
phát biểu qui tắc nhân đa thức
với đa thức?
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc
trong (sgk)

? Hãy n/xét tích của 2 đa thức
-H làm ?1
G giới thiệu cách trình bày
phép nhân 2 đa thức đặt theo
cột dọc
(Cách trình bày này chỉ nên
dùng nếu 2 đa thức là đa thức 1
biến, đã sắp xếp)
Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Làm tính nhân:
(x + 3) (x
2
+ 3x - 5)
? Hãy nhận xét 2 đa thức?
? Rút ra phơng pháp nhân:
Củng cố qui tắc bằng bài
tập
-Cho H làm ?2
( hoạt động nhóm)
-Trình bày 2 cách làm?
-H làm ra nháp
-Một H trình bày
-H kết hợp với SGK để
đa ra các bớc thực hiện
-H sinh hoạt nhóm
(Có thể làm theo 1
trong 2 cách trên)
- HS so sánh với kết
quả của mình
* Hoạt động 3 ( 8 )

b. Qui tắc: SGK/7
Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta
nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng
các tích với nhau.
c.Nhận xét:
Tích của 2 đa thức là 1 đa thức.
+ ? 1 ( Tr 7 sgk)
(
2
1
xy - 1)(x
3
- 2x - 6)
=
2
1
xy(x
3
- 2x 6) - (x
3
- 2x - 6)
=
2
1
x
4
y - x
2
y - 3xy - x

3
+ 2x + 6
*Chú ý: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp .
Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên
ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân.

6x
2
- 5x + 1
x 2
+ -12x
2
+ 10x- 2
6x
3
- 5x
2
+ x
6x
3
17x
2
+ 10x - 2
*Cách làm : SGK/7
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần
hoặc tăng dần.
+ Đa thức này viết dới đa thức kia
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử
của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất đợc
viết riêng trong 1 dòng.

+ Các đơn thức đồng dạng đợc xếp vào
cùng 1 cột
+ Cộng theo từng cột.
2.áp dụng:
+ ? 2 ( tr7 sgk).
a, (x + 3)(x
2
+ 3x - 5)
= x(x
2
+ 3x - 5) + 3(x
2
+ 3x - 5)
= x
3
+ 3x
2
- 5x + 3x
2
+ 9x - 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x - 5
Giáo án 2009 - 2010
5
Đại số 8
- C1 : Nhân theo hàng ngang.
- C 2: Nhân đa thức sắp xếp.

-Kiểm tra và nhận xét bài của
từng nhóm
Làm việc theo nhóm?3
GV: Khi cần tính giá trị của
biểu thức ta phải lựa chọn cách
viết sao cho cách tính thuận lợi
nhất
HS lên bảng thực hiện
? Nhắc lại cách tính diện tích
hcn?
? Viết biểu thức tính diện tích
hcn?
? áp dụng tính với giá trị cụ thể
của x,y?
(H có thể tính từng kích thớc
rồi mới tính diện tích)
( Nhân kết quả với -1)
-Nhắc lại QT?
-Cho H áp dụng làm bài 7b
? Lên bảng chữa bài
? Làm thế nào để có KQ của
phép nhân thứ 2?
Cho H chơi trò chơi điền các
đơn thức vào ô trống cho phù
hợp: G chuẩn bị sẵn 2 bảng viết
2 đẳng thức có các ô trống và
các tấm bìa ghi các KQ:1, 2x,
2; y
2
, 1, y

3
để học sinh gắn vào
ô trống
-H đọc
-Tích của 2 kích thớc
-H lên bảng trình bày
-H nhắc lại
-H làm ra nháp
H lên bảng trình bày
-Vì 5 x = - (x - 5)
nên KQ của phép nhân
thứ 2 là đa thức đối
của KQ phép nhân thứ
1
* Hoạt động 4 ( 8 )
-2 đội chơi (mỗi đội 3
ngời chơi tiếp sức) H
nhanh chóng lựa chọn
đơn thức điền vào
dấu ? theo thứ tự cho
hợp lí
b, (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - (xy + 5)
= x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2

y
2
+ 4xy - 5
+ ? 3. Biểu thức tính diện tích hcn:
(2x + y)(2x - y)
= 4x
2
- 2xy + 2xy - y
2
= 4x
2
- y
2
Với x = 2,5 ; y = 1 ta có
4.(2,5)
2
- 1
2
= 4.6,25 1= 24(cm
2
)
3. Luyện tập:
+ Bài 7/8 . Làm tính nhân :
b. (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
=5x
3

x
4
- 10x
2
+ 2x
3
+ 5x- x
2
5+ x
= -x
4
+ 7x
3
- 11x
2
+ 6x - 5
Vì (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(x - 5)
= - ( x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
= - (- x
4
+ 7x
3

- 11x
2
+ 6x - 5)
= x
4
- 7x
3
+ 11x
2
- 6x + 5
*Trò chơi:
Điền các đơn thức vào dấu? để đợc đẳng
thức:
a. (x - 2)(x + ? ) = x
2
+ x - ? -?
b. (? + 1)(1 y) = y
2
-? + ?- y
4.Củng cố: * Hoạt động 5 (1 )
? Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát?
- Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 6 (2 )
-Thuộc qui tắc. Nghiên cứu các dạng bài tập lần sau LT.
- Hoàn thành vở BTVN.
- STT: Làm các bài tập 8,9,10 / trang (sbt)
HD bài 11/8-sgk: Thu gọn biểu thức sao cho biểu thức sau khi thu gọn không còn chứa biến (thu gọn
bằng cách áp dụng 2 qui tắc nhân đã học)


V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn: 05 /08 /09
Tiết 3. Luyện tập
Giáo án 2009 - 2010
6
Đại số 8
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
i- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,
trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả.
+ T duy:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
+ Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác, ham học
ii.ph ơng tiện
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
III .Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp luyện tập, thực hành.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.

IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (5 )
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết
dạng tổng quát ?
- HS2: Làm tính nhân
( x
2
- 2x + 3 ) (
1
2
x - 5 ) & cho biết kết quả của phếp nhân ( x
2
- 2x + 3 ) (5 -
1
2
x ) ?
* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = - (A.B)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức?
Chữa bài 8a/8
? Nhận xét?
? Một H lên chữa bài 11: Trình
bày cách làm?
G hệ thống lại cách giải loại
toán trên và nhận xét phần

trình bày của H
G: cho 2 H lên bảng chữa
bài & H khác nhận xét kết
quả
* Hoạt động 2 (5 )
-Một H lên bảng phát
biểu và chữa bài
-H nhận xét cho điểm
- H lên bảng giải và trình
bày cách làm, các kiến
thức đã áp dụng để giải
I.Chữa bài tập:
+Bài 8a/8:
Làm tính nhân
(x
2
y
2
-
2
1
xy + 2y)(x - 2y)
= x
3
y
2
- 2x
2
y
3

-
2
1
x
2
y + xy
2
+
2xy - 4y
2
+Bài 11/8:
CMR giá trị của bt sau không phụ thuộc
vào giá trị của biến
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3)+ x+7
= 2x
2
+ 3x - 10x 15 - 2x
2
+ 6x + x +
Giáo án 2009 - 2010
7
Đại số 8
G chốt lại: Ta có thể nhân
nhẩm & cho kết quả trực tiếp
vào tổng khi nhân mỗi hạng tử
của đa thức thứ nhất với từng
số hạng của đa thức thứ 2
- ( không cần các phép tính
trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ

(giao hoán ) 2 đa thức trong
tích & thực hiện phép nhân.
? Em hãy nhận xét về dấu của
2 đơn thức ?
? Kết quả tích của 2 đa thức đ-
ợc viết dới dạng nh thế nào ?
-Cho H làm bài 10a
? Nhận xét bài của bạn?
G lu ý những lỗi mà H thờng
mắc
+Dấu của tích các đơn thức
+Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
+Cộng các đơn thức đồng
dạng
-G chép bài lên bảng
? Cách làm?
GV: Cho HS lên bảng chữa bài
tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
- GV: tính giá trị biểu thức có
nghĩa ta làm việc gì
+ Tính giá trị biểu thức :
A = (x
2
- 5) (x + 3) + (x + 4)
(x - x
2
)
- GV: để làm nhanh ta có thể
làm nh thế nào ?

- Gv chốt lại :
+ Thực hiện phép rút gọm biểu
thức.
+ Tính giá trị biểu thức ứng
với mỗi giá trị đã cho của x.
Tìm x biết:
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 -
16x) = 81
- GV: hớng dẫn
+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x
+ Lu ý cách trình bày.
** GV: Qua bài 12 &13 ta
thấy:
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho
trớc giá trị biến ta có thể
tính đợc giá trị biểu thức đó
+ Nếu cho trớc giá trị biểu thức
ta có thể tính đợc giá trị
biến số.
? Đọc bài 14?
* Hoạt động 3 (33 )
- H làm ra nháp
- 2 H lên trình bày
- H nhận xét
- H chép vào vở
- Thực hiện 2 phép nhân
ở VT: nhân đa thức với
đa thức rồi thu gọn đa về
dạng tìm x quen thuộc

-Một H lên bảng trình
bày
-H nhận xét sửa chữa
-H đọc đầu bài
-Có 3 số chẵn liên tiếp
-Tích 2 số sau lớn hơn
tích 2 số đầu là 192
-Tìm 3 số đó
-a chẵn và khác 0
7
= - 8
Vậy giá trị của bt đã cho không phụ
thuộc vào giá trị của biến.
* Chú ý :
+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang
dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang
dấu dơng
+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức dới
dạng tổng phải thu gọn các hạng tử đồng
dạng ( Kết quả đợc viết gọn nhất).
II.Luyện tập:
+ Bài 10: Thực hiện phép tính
a. (x
2
- 2x + 3)(
1
2
x - 5)
=

1
2
x
3
-5x
2
x
2
+ 10x +
3
2
x -15
=
1
2
x
3
- 6x
2
+
23
2
x - 15
b. (x
2
- 2xy + y
2
)(x - y)
= x
3

- x
2
y + xy
2
- 2x
2
y + 2xy
2
y
3
= x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
y
3
2) Chữa bài 12 (sgk)
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biểu thức :
A = (x
2
- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x
2
)
= x
3
+3x
2

- 5x- 15 +x
2
-x
3
+ 4x - 4x
2
= - x - 15
thay giá trị đã cho của biến vào để tính ta
có:
a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = -30
c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0
d) Khi x = 0,15 thì A = - 0,15-15
= - 15,15
+ Bài 13/9: Tìm x biết
(12x - 5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
48x2-12x-20x+5+3x48x-7+112x2 =
81
83x - 2 = 81
83x = 83
x = 1
Vậy x = 1
+ Bài 14/9
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là a, a-2, a+2
(a > 2, aN)
Tích của 2 số đầu là a(a-2)
Tích sủa 2 số sau là a(a+2)
Ta có :
a(a + 2) - a(a - 2) = 192
a2 + 2a - a2 + 2a = 192

Giáo án 2009 - 2010
8
Đại số 8
? Bài toán cho biết gì?
? Yêu cầu của bài toán?
Trong tập hợp số tự nhiên số
chẵn đợc viết dới dạng tổng
quát nh thế nào ? 3 số liên tiếp
đợc viết nh thế nào ?
G hớng dẫn: chọn 1 trong 3 số
TN cần tìm đặt là a. Số a có đ
k gì?
? Biểu diễn các số còn lại qua
a?
? Tính tích của 2 số đầu, tích
của 2 số sau rồi lập hiệu?
Bài toán đa về dạng bài 13
Cho H thảo luận theo nhóm để
hoàn thiện bài tập.
(Tuỳ vào cách chọn a)
-H hoạt động nhóm
-Nhận xét
4a = 192
a = 48
a 2 = 48 2 = 46
a + 2 = 48 + 2 = 50
Vậy 3 số cần tìm là 46, 48, 50
4.Củng cố: * Hoạt động 4 (1 )
- Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
- GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm

nh thế nào ?
+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có các dạng biểu thức
nào ?
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (1 )
-Xem lại các bài tập đã chữa
- Hoàn thành vở BTVN:
- HD: Đa về dạng tích có thừa số là số 2.
- Đọc trớc bài hằng đẳng thức đáng nhớ.
*Tự nghiên cứu mục 1, làm ?1 và trả lời: Muốn tính bình phơng của một tổng hai biểu thức ta làm nh
thế nào?
*Tự nghiên cứu mục 2, làm ?3 và trả lời: Muốn tính bình phơng của một hiệu hai biểu thức ta làm nh
thế nào?
*Tự đọc mục 3, làm ?5 và trả lời: Muốn tính hiệu bình phơng của hai biểu thức ta làm nh thế nào?
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------
Ngày soạn: 05 /08 /09
Tiết 4. Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án 2009 - 2010
9
Đại số 8
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
I . MụC TIÊU:

- Kiến thức :
Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về bình phơng của tổng
bìng phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng
- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu
thức đại số
+ T duy:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
+ Thái độ :
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. ph ơng tiện
Học sinh :
- Bảng phụ.
Giáo viên :
- Đèn chiếu , phấn màu bút dạ hoặc bảng phụ nhóm.
III.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phat hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV tiến trình giờ dạy:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
* Hoạt động 1 (5 )
? Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
HS1: áp dụng thực hiện phép tính:(
1
2
x + 1 ) (x - 4). Đáp số : )
1
2
x

2
- x 4
HS2: áp dụng thực hiện phép tính
b) ( 2x + y)( 2x + y) Đáp số : 4x
2
+ 4xy + y
2

HS3: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng làm phép nhân : (x + 2) (x -2).
V : Trong các phép tính trên ban phảI thực hiện phép nhân đa thức với đa thức. Để có kết quả nhanh
chóng cho phép nhân một số dạng đa thức thờng gặp và ngợc lại biến đổi đa thức thành tích, ng ta đã
lập các hằng đẳng thức đáng nhớ. Trong chơng trình toán lớp 8, chúng ta sẽ lần lợt học bảy hằng đẳng
thức. Các hằng đẳng thức này có nhiều ứng dụng để việc biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức đợc
nhanh hơn.
3.Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
XD hằng đẳng thức thứ
nhất:
Cho H làm? 1
- GV: Từ kết quả thực
hiện ta có công thức:
* Hoạt động 2 (15 )
-H lên bảng chữa bài
1.Bình ph ơng của một tổng:
+ ? 1(tr 9- sgk).
Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính:
(a+b) (a+b) =a
2

+ ab + ab + b
2
= a
2
+ 2ab +b
2
.
Giáo án 2009 - 2010
10
Đại số 8
(a +b)
2
= a
2
+2ab +b
2.
- G: Công thức đó đúng
với bất ký giá trị nào của
a &b Trong trờng hợp
a,b>o. Công thức trên đợc
minh hoạ bởi diện tích
các hình vuông và các
hình chữ nhật
(G dùng bảng phụ)
-G: Với A, và B là các
biểu thức ta cũng có;
-G: A,B là các biểu thức ?
Em phát biểu thành lời
công thức :
-G: Chốt lại và ghi bảng

bài tập áp dụng
-Nếu thay a, b bằng các
bt A, B tuỳ ý ta có HĐT
(1)
G ghi dạng TQ lên bảng
và hớng dẫn cách ghi nhớ
HĐT
Cho H làm? 2: dựa vào
dạng TQ của HĐT (1),
hãy phát biểu bằng lời?
-Cho H áp dụng HĐT (1)
để làm bài tập
?Xác định các thành phần
A, B rồi thay vào HĐT
(1)
? Muốn viết đợc dới dạng
bình phơng của 1 tổng ta
cần xđ gì?
? Căn cứ vào đâu?
H trình bày
? Cách tính nhanh?
? Tại sao lại viết nh thế?
-2 H lên bảng trình bày
Xây dựng hằng đẳng
thức thứ 2
GV: Cho HS làm ?3
? Hiệu của 2 số nhân với
hiệu của 2 số có KQ nh
thế nào?Đó chính là bình
phơng của 1 hiệu.

GV: chốt lại : Bình phơng
của 1 hiệu bằng bình ph-
ơng số thứ nhất, trừ 2 lần
tích số thứ nhất với số thứ
2, cộng bình phơng số thứ
2.
? Có thể rút ra KL gì qua
bài tập?
-H trình bày
H ghi vào vở
H đứng tại chỗ phát biểu
H trình bày tiếp
- A và B
A
2
= x
2
A = x
B
2
= 4 = 2
2
B = 2
Viết 51= 50 + 1 rồi áp
dụng HĐT(1)
-Có thể tính nhẩm bình
phơng của các số tròn
chục đợc dễ dàng
H sinh hoạt nhóm
(H có thể tính

dựavàoHĐT(1)hoặc tính
trực tiếp)
* Hoạt động 3 (15 ):
KQ không đổi và bằng
a
2
2ab + b
2
H ghi vào vở
H trả lời
(2HĐT sai khác nhau về
dấu của hạng tử 2AB)
-Phát biểu tơng tự
HĐT(1)
- H tính ra nháp
(a +b)
2
= a
2
+2ab +b
2.
* a,b > 0: CT đợc minh hoạ
a b
a
2
ab
ab b
2
* Với A, B là các biểu thức :
(A + B)

2
= A
2
+ 2AB + B
2
(1)

A, B là bt tuỳ ý.
+ ? 2(tr 9- sgk).
* á p dụng:
a. (a + 1)
2
= a
2
+ 2a +1
b, x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2
c, 51
2
= (50 + 1)
2
= 50
2
+2.50 + 1
2
= 2500 + 100 + 1
= 2601
301

2
= (300 + 1)
2
= 300
2
+2.300 + 1
2
= 90000 + 600 + 1
= 90601
2.Bình ph ơng của một hiệu:
+ ? 3(tr 9- sgk).
Giáo án 2009 - 2010
11
Đại số 8
G giới thiệu HĐT(2)
-Dựa vào HĐT (1) nêu
cách ghi nhớ HĐT (2)?
H trả lời? 4
Cho H áp dụng HĐT (2)
làm 3 phần bài tập
(Chú ý phần b: khi thay
vào HĐT (2) H hay mắc
sai lầm ở chỗ viết 2x
2

(2x)
2
Xây dựng hằng đẳng
thức thứ 3.
- GV: Em hãy nhận xét

các thừa số trong bài tập
(c) bạn đã chữa ?
- GV: đó chính là hiệu
của 2 bình phơng.
- GV: Em hãy diễn tả
công thức bằng lời ?
- GV: chốt lại
Hiệu 2 bình phơng của
hai biểu thức bằng tích
của tổng 2 biểu thức với
hiệu của chúng.
-GV: Hớng dẫn HS cách
đọc (a - b)
2
Bình phơng
của 1 hiệu và a
2
- b
2

hiệu của 2 bình phơng.
Cho H làm? 5
G rút ra HĐT (3)
Phát biểu bằng lời?
Xác định các thành phần
A, B trong đẳng thức?
(Căn cứ vào hiệu)
Tơng tự với phần b
? Cách tính nhanh?
(60 là TB cộng của 56 và

64)
H trình bày
H đọc? 7
G treo bảng phụ
G yêu cầu KL bằng công
thức
Ai đúng ? ai sai?
+ Đức viết:
x
2
- 10x + 25 = (x - 5)
2
+ Thọ viết:
x
2
- 10x + 25 = (5- x)
2
- H phát biểu
A = x, B = 1
H viết tiếp HĐT
Viết 56 = 60 4
64 = 60 + 4 rồi
ápdụngHĐT(3)
H thảo luận nhóm và trả
lời
H chép vào vở
* Hoạt động 4 (10 )
Thực hiện phép tính
[ ]
( )a b+

2
= a
2
- 2ab + b
2
Với A, B là các biểu thức ta có:
( A - B )
2
= A
2
- 2AB + B
2
( 2)
+ ? 4(tr 9- sgk).
* á p dụng:
a. (x
2
1
)
2
= x
2
x +
4
1
b,(2x 3y) = 4x
2
12xy + 9y
2
c,99

2
= (100 1)
2
= 100
2
2.100 + 1
2
= 10000 200 + 1
= 9801
3. Hiệu hai bình ph ơng:
+ ? 5(tr 9- sgk).
A
2
B
2
= (A + B) (A B) (3)
A, B là bt tuỳ ý
+ ? 6(tr 9- sgk).
áp dụng:
a. (x + 1)(x 1) = x
2
1
b. (x 2y)(x + 2y) = x
2
4y
2
c. 56.64 =(60 4)(60 + 4)
= 60
2
- 4

2
= 3600 16
= 3584
+ ? 7(tr 9- sgk).
- Đức viết, Thọ viết:đều đúng vì 2 số đối
nhau bình phơng bằng nhau
* Nhận xét: (a - b)
2
= (b - a)
2
Cả 2 bạn
làm đúng
Giáo án 2009 - 2010
12
Đại số 8
(A B)
2
= (B A)
2
4.Củng cố: * Hoạt động 5 (3 )
G treo bảng phụ: 3 HĐT đã học, nhắc lại từng HĐT có liên hệ giữa HĐT (1) và HĐT (2)
Chú ý cách vận dụng các HĐT theo cả 2 chiều (tích tổng: nhân đa thức với đa thức, tổng tích
(sẽ đợc học ở tiết sau)
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 6 (2 )
- Thuộc 3 HĐT (Viết dạng TQ 2 chiều) phát biểu bằng lời
- BTVN ; Vở bài tập + bài 11, 12, 13 sbt/4.
HD bài 17: - Đây là bài toán CM đẳng thức G hớng dẫn cách trình bày
- Là cách tính nhanh bình phơng của 1 số TN có tận cùng là 5 (áp dụng tính bình phơng của các số có 2
chữ số và tận cùng là 5).

V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------
Ngày soạn: 05 /08 /09
Tiết 5: Luyện tập
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
I . MụC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phơng của tổng bìng phơng của 1 hiệu và
hiệu 2 bình phơng.
- Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu
thức đại số
+ T duy:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
+ Thái độ :
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
ii. ph ơng tiện
gv: - Bảng phụ.
hs: - Bảng phụ. QT nhân đa thức với đa thức.
III.Ph ơng pháp dạy học :
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp luyện tập, thực hành.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức: * Hoạt động 1 (5 )

2.Kiểm tra:
- GV: Dùng bảng phụ
Giáo án 2009 - 2010
13
Đại số 8
a)Hãy dấu (x) vào ô thích hợp:
TT Công thức Đúng Sai
1
2
3
4
5
a
2
- b
2
= (a + b) (a - b)
a
2
- b
2
= - (b + a) (b - a)
a
2
- b
2
= (a - b)
2
(a + b)
2

= a
2
+ b
2

(a + b)
2
= 2ab + a
2
+ b
2
b) Viết các biểu thức sau đây dới dạng bình phơng của một tổng hoặc một hiệu ?
+ x
2
+ 2x + 1 =
+ 25a
2
+ 4b
2
- 20ab =
Đáp án (x + 1)
2
; (5a - 2b)
2
= (2b - 5a)
2
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng

? H chữa bài 16: giải thích
cách làm?
-Nhận xét bài làm của bạn?
-G hớng dẫn lại cách làm
? Bt vế phải có dạng gì?
? Xác định các thành phần
cần điền?
G hớng dẫn cách xác định
các thành phần theo sơ đồ:
B
2
B
2AB và B
A A
2

GV: Từ đó em có thế nêu
cách tính nhẩm bình phơng
của 1 số tự nhiên có tận
cùng bằng chữ số 5.
+ áp dụng để tính: 25
2
, 35
2
,
65
2
, 75
2
+ Muốn tính bình phơng

của 1 số có tận cùng bằng 5
ta thực hiện nh sau:
- Tính tích a(a + 1)
- Viết thêm 25 vào bên phải
Ví dụ: Tính 35
2
35 có số chục là 3 nên
3(3 +1) = 3.4 = 12
Vậy 35
2
= 1225 ( 3.4 = 12)
65
2
= 4225 ( 6.7 = 42)
125
2
= 15625( 12.13 = 156 )
-GV: Cho biét tiếp kết quả
của: 45
2
, 55
2
, 75
2
, 85
2
, 95
2
-G treo bảng phụ bài 20.
? Cách nhận xét?

* Hoạt động 2 (5 )
-H lên bảng
+Nhận dạng HĐT
+Xác định các thành phần
A, B dựa vào các hạng tử có
luỹ thừa bậc 2
-H nhận xét- sửa chữa
-Bình phơng của 1 hiệu
A
2
; A, B
-H lên trình bày
* Hoạt động 3 (25 )
H ghi bài
Dùng HĐT để kiểm tra dấu
bằng
-Dùng HĐT (1) để biến đổi
VP
H lên bảng trình bày
H trả lời cách làm với từng
phần
I.Chữa bài tập:
1.Bài 16/11: Viết các bt sau dới dạng
bình phơng của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a. x
2
+ 2x + 1 = (x+1)
2
b. 9x
2

+ y
2
+ 6xy = (3x + y)
2
c.25a
2

+ 4b
2
20ab = (5a 2b )
2
d. x
2
x +
4
1
= (x
2
1
)
2
2.Bài 18b/11: Điền vào chỗ trống
- 10xy + 25y
2
= ( - )
2
Giải:
Vì B
2
= 25y

2
= (5y)
2
nên
B = 5y
2AB = 10xy = 2.x.5y nên
A = x A
2
= x
2
Ta có: x
2
- 10xy + 25y
2

= (x 5y)
2
II.Luyện tập:
1- Chữa bài 17/11 (sgk)
Chứng minh rằng:
(10a + 5)
2
= 100a (a + 1) + 25
Ta có
(10a + 5)
2
= (10a)
2
+ 2.10a .5 + 5
5

= 100a
2
+ 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25
2.Bài 20/12: Nhận xét sự đúng sai
của KQ sau:
x
2
+ 2xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
Giải:
Giáo án 2009 - 2010
14
Đại số 8
? Nêu cách làm của mình?
-Lên bảng trình bày
G lu ý H khi vận dụng HĐT
để tránh sai sót
-G treo bảng phụ bài 22
? Cách tính nhanh?
Chữa bài 21/12 (sgk )
Viết các đa thức sau dới
dạng bình phơng của một
tổng hoặc một hiệu.
* G chốt lại: Muốn biết 1
đa thức nào đó có viết đợc
dới dạng (a + b)
2

, (a - b)
2

hay không trớc hết ta phải
làm xuất hiện trong tổng đó
có số hạng 2.ab
rồi chỉ ra a là số nào, b là số
nào ?
- GVchốt lại : Bình phơng
của một tổng các số bằng
tổng các bình phơng của
mỗi số hạng cộng hai lần
-Cả lớp làm ra nháp
H lên trình bày?
(Chú ý các phép tính nhẩm
H hay mắc lỗi)
? Nhận xét bài của bạn?
-Cho H sinh hoạt nhóm bài
23
-Kiểm tra phần trình bày
của các nhóm
- Bài tập áp dụng
Giáo viên treo bảng phụ:
Viết các đa thức sau dới
dạng bình phơng của một
tổng hoặc một hiệu:
a) 4y
2
+ 4y +1
c) (2x - 3y)

2
+ 2 (2x - 3y) +
1
b) 4y
2
- 4y +1
d) (2x - 3y)
2
-2 (2x - 3y) + 1
H lên bảng
H nhận xét
H thảo luận nhóm
(x + 2y)
2
= x
2
+ 4xy + 4y
2
x
2
+ 2xy + 4y
2
Vậy KQ trên là sai.
3- Chữa bài 21/12 (sgk)
Ta có:
a) 9x
2
- 6x + 1
= (3x -1)
2

b) (2x + 3y)
2
+ 2 (2x + 3y) + 1
= (2x + 3y + 1)
2
4.Bài 22: Tính nhanh
a. 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100 + 1
2
= 10000 + 200 + 1
= 10201
b. 199
2
=(200 1)
2
= 200
2
2.200 + 1
2
= 40000 400 + 1
= 39601
c. 47.53 = (50 3)(50 + 3)
= 50
2
- 3

2
= 2500 9
= 2491
5- Chữa bài 23/12 sgk
a) Biến đổi vế phải ta có:
(a - b)
2
+ 4ab = a
2
-2ab + b
2
+ 4ab = a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)
2
Vậy vế trái bằng vế phải
b) Biến đổi vế phải ta có:
(a + b)
2
- 4ab = a
2
+2ab + b
2
- 4ab = a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)

2
Vậy vế trái bằng vế phải
VT = VP. Đẳng thức đợc c/m
áp dụng:
(a b)
2
= 7
2
4.12 = 49 48 = 1.
6- Bài tập áp dụng
a) = (2y + 1)
2
b) = (2y - 1)
2
c) = (2x - 3y + 1)
2
d) = (2x - 3y - 1)
2
4. Củng cố: * Hoạt động 4 ( 1 )
? Nhắc lại các HĐT 1, 2, 3 và các bài tập áp dụng
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
- Hoàn thành nốt các bài trong vở bt. Nghiên cứu tiếp các hđt tiếp theo.
-HD bài 25: Viết (a + b + c)
2
= [(a + b) + c]
2
rồi áp dụng HĐT (1) 2 lần
* Đây là công thức liên hệ giữa HĐT (1) và HĐT (2) H học thuộc để ứng dụng cho nhiều bài tập
Chứng minh rằng:

a,(a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
b) (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
- Ta có kết quả:
Giáo án 2009 - 2010
15
Đại số 8
+ (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2bc.
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------

Ngày soạn: 05 /08 /09
Tiết 6. Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
I . MụC TIÊU :
- Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập ph-
ơng của tổng lập phơng của 1 hiệu .
- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu
thức đại số.
+ T duy:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
+ Thái độ :
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. ph ơng tiện
Học sinh :
- Bảng phụ.
Giáo viên :
- Đèn chiếu , phấn màu bút dạ hoặc bảng phụ nhóm.
III.Ph ơng pháp dạy học :
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phat hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. tiến trình giờ dạy:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
* Hoạt động 1 (5 )
Chữa bài 15- sbt /5:
A chia cho 5 d 4 => a = 5n + 4 với n


N => a
2
= ( 5n + 4)
2
= 25n
2
+ 2.5n.4 + 4
2

= 25n
2
+ 40 n+ 16 = 25n
2
+ 40 n + 15+ 1 = 5 (5n
2
+ 8 n+ 3) + 1. Vậy a
2
chia cho 5 d 1.
3.Bài mới:
Giáo án 2009 - 2010
16
Đại số 8
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
XD hằng đẳng thức thứ 4:
G yêu cầu HS làm
?1
? Em nào hãy phát biểu
thành lời ?

- G chốt lại: Lập phơng của
1 tổng 2 số bằng lập phơng
số thứ nhất, cộng 3 lần tích
của bình phơng số thứ nhất
với số thứ 2, cộng 3 lần tích
của số thứ nhất với bình ph-
ơng số thứ 2, cộng lập ph-
ơng số thứ 2.
? Phát biểu thành lời với A,
B là các biểu thức.
Tính
a) (x + 1)
3
=
b) (2x + y)
3
=
? Nêu tính 2 chiều của kết
quả
+ Khi gặp bài toán yêu cầu
viết các đa thức
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
8x
3
+ 12 x
2

y + 6xy
2
+ y
3
dới dạng lập phơng của 1
tổng ta phân tích để chỉ ra
đợc bt thứ nhất, số hạng thứ
2 của tổng:
a) Bt thứ nhất là x, bt thứ 2
là 1.
b) Ta phải viết 8x
3
= (2x)
3

bt thứ nhất và y là bt thứ 2
-G giới thiệu HĐT số (4)
ghi dạng tổng quát của HĐT
-G hớng dẫn cách ghi nhớ
HĐT dới dạng tổng quát
+ Hệ số (4 hạng tử)
+ bậc số mũ của a, b
+ Dấu của từng hạng tử
-G chép VD áp dụng lên
bảng:
+ Xác định từng thành phần
a, b
-Cho học sinh làm ?3 theo
nhóm
(Học sinh có thể dựa vào

HĐT 4 hoặc tính theo phép
nhân)
-G kiểm tra kết quả của
từng nhóm, G giới thiệu
HĐT(5)
* Hoạt động 2 (12 )
- Học sinh làm ra nháp, đọc
kết quả
- Học sinh ghi vào vở
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh dựa vào dạng
tổng quát để phát biểu bằng
lời
-Học sinh lên bảng trình
bày
-Học sinh nhận xét
-Học sinh ghi vào vở
-Chỉ sai khác HĐT(4) ở dấu
của 2 hạng tử có luỹ thừa
bậc lẻ của B
-Học sinh phát biểu
-Học sinh nhận xét?
-Học sinh tự kiểm tra và trả
lời (có giải thích)
* Hoạt động 3 (17 )
1.Lập ph ơng của một tổng :
+ ? 1(tr 13- sgk).
(A+B)
3
= A

3
+ 3A
2
B +3AB
2
+ B
3
(4)
A,B là biểu thức tuỳ ý
+ ? 2(tr 13- sgk).
Lập phơng của 1 tổng 2 biểu thức bằng
lập phơng biểu thức thứ nhất, cộng 3
lần tích của bình phơng biểu thức thứ
nhất với biểu thức thứ 2, cộng 3 lần
tích của biểu thức thứ nhất với bình
phơng biểu thức thứ 2, cộng lập phơng
biểu thức thứ 2.
* á p dụng: Tính
a) (x + 1)
3

= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b) (2x + y)
3

=(2x)

3
+ 3(2x)
2
y + 3.2.x.y
2
+ y
3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
2.Lập ph ơng của một hiệu
+ ? 3(tr 13- sgk).
(A-B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2
B
3
(5)
A,B là biểu thức tuỳ ý
Giáo án 2009 - 2010

17
Đại số 8
? So sánh với HĐT(4) -G
nhấn mạnh lại HĐT(5) để
học sinh tránh mắc sai sót
? Phát biểu bằng lời?
- Cho học sinh làm 2 bài
tập áp dụng
-Học sinh lên bảng trình
bày.
Nhận xét bài của bạn
-G treo bảng phụ phần c
Kiểm tra xem khẳng định
nào đúng?
? có nhận xét gì quan hệ
của:
(A

B)
2
và (B A)
2
;
(A - B)
3
và (B - A)
3
-Nếu còn nhiều thời gian,
cho học sinh làm bài 28a/
14

-Đọc bài 29: treo bảng phụ,
G tổ chức cho lớp chơi trò
chơi.
-Nhận xét các đội chơi.
(A - B)
2
= (B - A)
2
(A - B)
3
= -(B - A)
3
Khái quát: luỹ thừa bậc
chẵn của 2 biểu thức đối
nhau có giá trị bằng nhau
-Luỹ thừa bậc lẻ của 2 biểu
thức đối nhau thì đối nhau
-Học sinh đọc đầu bài
* Hoạt động 4 (10 )
+ ? 4(tr 13- sgk).
*á p dụng: Tính
a) (x-
3
1
)
3
= x
3
- 3.x
2

.
3
1
+3x(
3
1
)
2
- (
3
1
)
3

= x
3
x
2
+
3
1
x
27
1
b) (x-2y)
3

= x
3
- 3x

2
2y + 3x(2y)
2
- (2y)
3
= x
3
- 6x
2
y + 12xy
2
8y
3
c) Các khẳng định đúng:
(2x - 1)
2
= (1 2x)
2
(x + 1)
3
= (1 + x)
3
3.Luyện tập: bài 28/14
a) x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64= (x+4)
3
Thay x = 6:

(6+4)
3
= 10
3

= 1000
* Trò chơi: bài 29/14
- Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ)
+ Hãy điền vào bảng
(x - 1)
3
(x + 1)
3
(y - 1)
2
(x - 1)
3
(x + 1)
3
(1 - y)
2
(x + 4)
2
N H Â N H Â U
4.Củng cố: Nhắc lại 2 HĐT phân biệt 2 HĐT 4 và 5
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
- Thuộc 2 HĐT (4) + (5)
- BT: 26, 27, 28b/ 14
Bài 27: học sinh có thể áp dụng ngay HĐT (coi A = -1; B = 1), hoặcđa các số hạng vào trong ngoặc rồi
mới áp dụng HĐT

* Chép bài tập : Điền vào ô trống để trở thành lập phơng của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x
3
+ + + c) 1 - + - 64x
3
b) x
3
- 3x
2
+ - d) 8x
3
- + 6x -
- Ng cứu các hđt còn lại.
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Giáo án 2009 - 2010
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×