Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bai tap toan 8 so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.7 KB, 1 trang )

ÔN TẬP TOÁN 8
(Bài số 2)
A- Câu hỏi.
Câu 1: Viết các công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình bình
hành, hình thoi, tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Câu 2: Học thuộc và phát biểu; ghi lại giả thiết, kết luận, vẽ hình của định lý Ta-lét, định
lý đảo, hệ quả.
B- Bài tập.
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Nếu AB = 5cm; CD = 4 dm thì:
A)
D)

AB 5

CD 4

B)

AB 1

CD 8

C)

AB 25

CD 2

AB 4


CD 5

Bài 2: Trên hình 1 có MN//BC đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức dưới đây ?
AM MN

AN BC
BC AM
C)

MN AN
A)

;
;

MN AM

BC AB
AM AN
D)

AB BC

A

B)

N

M

B

C

H×nh 1

Phần II: Tự luận
Bài 3: Tìm x trong hình vẽ sau: Biết DE//BC

A
4
D
2
B

x
E
3
C

Bài 4: Cho ABC có BC = 12cm, AB = 6cm, AC = 9cm. Trên cạnh AB, AC lấy hai
điểm M và N sao cho AM = 4cm, AN = 6cm.
a) Chứng minh: MN//BC
b) Tính MN.
Bài 5: Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho
AM AN

đường trung tuyến AI (I thuộc BC ) cắt đoạn thẳng MN tại K .
AB AC


Chứng minh KM = KN.
Bài 6: Cho tam giác vuông ABC (Â = 900). Một đường thẳng song song với cạnh BC
cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Cho biết AM  6cm ; AN  8cm ;
BM  4cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NC và BC.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×