09/20/13
09/20/13
Nguyễn Thị Lựu
Nguyễn Thị Lựu
1
1
MỤC TIÊU:
- HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được kiến thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách
dùng luỹ thừa.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một
cách thành thạo.
Tiết 13
09/20/13
09/20/13
Nguyễn Thị Lựu
Nguyễn Thị Lựu
2
2
Tiết 13
09/20/13
09/20/13
Nguyễn Thị Lựu
Nguyễn Thị Lựu
3
3
Bài tập 58 tr 28 SGK
a/ Lập bảng bình phương cùa các
số tự nhiên từ 0 đến 20.
0
2
=
1
2
=
2
2
=
3
2
=
4
2
=
5
2
=
Tiết 13
36
49
64
81
100
11
2
=
12
2
=
13
2
=
14
2
=
15
2
=
16
2
=
17
2
=
18
2
=
19
2
=
20
2
=
0
1
4
9
16
25
6
2
=
7
2
=
8
2
=
9
2
=
10
2
=
121
144
169
196
225
256
289
324
361
400
b/ Viết mỗi số sau thành bình phương cùa một
số tự nhiên : 64;169;196
64 = 8
2
169 = 13
2
196= 14
2
09/20/13
09/20/13
Nguyễn Thị Lựu
Nguyễn Thị Lựu
4
4
1/ - Nêu đ nh nghóa luỹ thừa bậc n của s t nhiên a ?ị ố ự
- Viết công thức tổng quát
- p dụng tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số
bằng nhau , mỗi thừa số bằng a.
Công thức tổng quát:
?10
2
=
10010.1010
2
==
273.3.33
3
==
n
aaaa
=
....
n thừa số a
( )
0
≠
n
?3
3
=
- p dụng :
09/20/13 Nguyễn Thị Lựu 5
2/ Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Viết công thức tổng quát ?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới một luỹ
thừa:
?5.5
43
=
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ
số và cộng các số mũ
Công thức tổng quát
nmnm
aaa
+
=
.
Áp dụng:
74343
555.5
==
+