ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HOÁ 10NC-LẦN 3
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
1. Các hoá chất cần thiết để thử tính tan của khí hiđro clorua là
A. MnO
2
, dung dịch quì tím, nước, dung dịch HCl đặc.
B. H
2
SO
4
đặc, dung dịch quì tím, nước, KCl khan.
C. KMnO
4
, dung dịch HCl đặc, nước, dung dịch phenoltalein.
D. KCl khan, H
2
SO
4
đặc, dung dịch phenoltalein, nước.
Chọn câu đúng.
2. Khí hiđro clorua có thể tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu và CaCO
3
.
B. CaCO
3
và dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
C. Quì tím ẩm và CaO.
D. Quì tím ẩm và dung dịch NaOH.
Chọn câu đúng.
3. Dung dịch axit nào có khả năng tác dụng trực tiếp với oxi của không khí?
A. HF và HCl. B. HF và HBr.
C. HBr và HCl. D. HBr và HI.
Chọn câu đúng.
4. Hợp chất nào sau đây không phải là oxít?
A. OF
2
. B. H
2
O.
C. H
2
O
2
. D. Cl
2
O.
Chọn câu đúng.
5. Halogen nào sau đây không thể hiện tính khử?
A. F
2
và Cl
2
. B. Cl
2
và Br
2
.
C. Br
2
và I
2
. D. Chỉ có F
2
.
Chọn câu đúng.
6. Tỉ khối của hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
so với heli bằng 10,24. Nếu cho hỗn hợp X đi từ từ qua dung
dịch KI dư thì thu được 50 lít khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Thể tích của O
2
và O
3
trong
hỗn hợp X là
A. 22 lít và 28 lít. B. 28 lít và 22 lít.
C. 20 lít và 30 lít. D. 30 lít và 20 lít.
Chọn câu đúng.
7. Cho các chất KMnO
4
, NaCl, H
2
SO
4
đặc, H
2
O. Có thể điều chế được bao nhiêu khí đơn chất nếu
không sử dụng phương pháp nhiệt phân chất khí và điện phân ? Các dụng cụ cần thiết có đủ.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Chọn câu đúng.
8. Trong phản ứng hoá học:
2KMnO
4
+ 16HCl
→
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
Nếu thu được 0,15 mol Cl
2
thì lượng KMnO
4
tham gia phản ứng đã:
A. nhường 0,3 mol electron. B. nhận 0,3 mol electron.
C. nhường 0,06 mol electron. D. nhận 0,06 mol electron.
Chọn câu đúng.
9. Trong phản ứng hoá học:
2CaOCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
→
CaCO
3
+ CaCl
2
+ 2HClO
Trong CaOCl
2
, clo đóng vai trò:
A. chất khử.
B. chất oxihoá.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxihoá.
D. không là chất khử, không là chất oxihoá.
Chọn câu đúng.
10. Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. KClO
3
, Al, CaOCl
2
. B. MnO
2
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
.
C. H
2
SO
4
, KMnO
4
, Na
2
SO
3
. D. NaOH, NaOCl, Al.
Chọn câu đúng.
11. Trong các câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hoá của hiđro peoxit?
A. Hiđro peoxit vừa có tính khử vừa có tính oxihoá.
B. Hiđro peoxit oxihoá
−
2
NO
thành
−
3
NO
.
C. Hiđro peoxit oxihoá I
−
thành I
2
.
D. Hiđro peoxit oxihoá Ag thành Ag
2
O.
12. Chọn một trong các dãy hoá chất sau để dùng cho thí nghiệm so sánh tính hoạt động của các
halogen.
A. Br
2
lỏng, khí clo, dd KBr, dd KI, dd NaOH.
B. dd clo, dd brôm, dd NaOH, dd KBr.
C. Hồ tinh bột, dd KI, dd KBr, dd clo, dd brôm.
D. Hồ tinh bột, dd KBr, dd KI, dd clo.
Chọn câu đúng.
13. Cho khí flo đi qua dung dịch NaOH loãng (2%), lạnh thì thu được các sản phẩm
A. NaF, OF
2
, H
2
O. B. NaF, HF, H
2
O.
C. NaF, NaFO, H
2
O. D. NaF, HF, O
2
.
Chọn câu đúng.
14. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Các hiđrohalogenua có tính khử giảm dần từ HF đến HI.
B. Các axít có oxi của clo có tính khử giảm dần từ HClO đến HClO
4
.
C. Các hiđrohalogenua có tính axít giảm dần từ HF đến HI.
D. Các axít có oxi của clo có tính axit giảm dần từ HClO
4
đến HClO.
15. Một quả cân làm bằng nhôm nặng 500mg. Sau một thời gian sử dụng bị oxi hoá bởi không khí nên
khối lượng tăng thành 525mg. Vậy, quả cân đã bị oxihoá bao nhiêu phần trăm (khối lượng)?
A. 5,625% B. 2,8125%.
C. 5%. D. 95,23%. E. Một kết quả khác.
Chọn câu đúng.
16. Trong phân tử O
3
, nguyên tử oxi trung tâm có kiểu lai hoá nào?
A. sp. B. sp
2
.
C. sp
3
. D. Không bị lai hoá.
Chọn câu đúng.
17. Cho 1 lít khí H
2
vào bình đựng 2 lít khí Cl
2
thì thấy có 20% thể tích clo tham gia phản ứng. Các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện.Vậy, hiệu suất của phản ứng là
A. 20%. B. 60%.
C. 40%. D. 80%. E. Một kết quả khác.
Chọn câu đúng.
18. Năng lượng ion hoá thứ nhất của flo lớn hơn của nguyên tử oxi vì nguyên tử flo có
A. Điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nguyên tử lớn.
C. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nguyên nhỏ lớn.
D. Điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử lớn.
Chọn câu đúng.
19. Cho phản ứng:
Cl
2
+ 2KBr
→
Br
2
+ 2KCl.
Trong phản ứng này đã xãy ra:
A. ion K
+
bị oxihoá, nguyên tử clo bị khử.
B. ion Br
−
bị oxihoá, ion Cl
−
bị khử.
C. ion Br
−
bị khử, nguyên tử clo bị oxihoá.
D. ion Br
−
bị oxihoá, nguyên tử clo bị khử.
Chọn câu đúng.
20. Trong các chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với khí Cl
2
?
A. H
2
, H
2
S, Cu, dd Na
2
SO
3
, dd Br
2
.
B. HBr, SO
2
, dd NaF, H
2
O, dd Br
2
.
C. H
2
S, dd NaI, Cu, MnO
2
, H
2
O.
D. dd NaBr, O
2
, quì tím ẩm, dd NaOH.
Chọn câu đúng.
………………………………………………………….
Cho Al: 27; O: 16; Cl: 35,5; H: 1; He: 4.
1B 2D 3D 4A 5D 6A 7B 8B 9D 10B
11D 12C 13A 14B 15A 16B 17C 18C 19D 20A