Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Chương 2- Nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.31 KB, 12 trang )

Dao động cơ Luyện thi đại học 2009-2010
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
Câu 1: Một vật dao động theo phương trình
. os
2
x A c t
π
ω
 
= −
 ÷
 
. Gốc thời gian được chọn là
A. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. Khi vật ở vị trí biên x = +A
D. Khi vật ở vị trí biên x = -A
Dữ kiện sau đây dùng cho câu 2 và câu 3:
Một vật chuyển động trên đường tròn đường kính 8cm. Tại thời điểm đầu, vật có vị trí như
hình vẽ, hình chiếu của vật xuống mặt phẳng (P) là M với OM = 2cm (chọn chiều dương
hướng từ trái sang phải). Sau đó, vật chuyển động tròn đều trên đường tròn với vận tốc góc là
ω = 2π rad/s (ngược chiều kim đồng hồ).
Câu 2*: Phương trình dao động của hình chiếu của vật lên mặt phẳng (P) là:
A.
4. os 2
3
x c t
π
π
 
= −


 ÷
 
B.
4.sin 2
3
x t
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
5
4.sin 2
6
x t
π
π
 
= +
 ÷
 
D.
4. os
3
x c t
π
π
 

= +
 ÷
 
Câu 3: Tính thời gian kể từ lúc quả bóng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất đến khi vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm lần thứ 3
A. 1,5 s B. 2s C. 2,5s D. 3s
Câu 4: Sau thời gian bao lâu, pha dao động của một vật đang dao động điều hoà sẽ tăng thêm một lượng là
4
π
:
A.
4
T
B.
8
T
C.
12
T
D. Kết quả khác
Câu 5**: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của vật dao động điều hòa:
A. x = A
2
cos(ωt + φ) B. x = A
1
.sin ωt + A
2
.cos(ωt + φ)
C. x = A.cos(ωt + φ) + A.sin(2ωt + θ) D. x = A.sin ωt. cos ωt
Câu 6: Trong dao động điều hoà, vận tốc liên hệ như thế nào với ly độ:

A. Vận tốc sớm pha π so với ly độ
B. Vận tốc là đạo hàm của ly độ theo quãng đường
C. Vận tốc là đạo hàm của ly độ theo thời gian
D. Vận tốc có trị số bằng trị số của ly độ nhân với tần số góc
Câu 7: Chọn câu đúng
Khi một vật dao động điều hoà thì:
A. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.
B. Véc tơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
D. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn là véc tơ hằng số.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R=0,2 m với tốc độ dài v = 80 cm/s. Hình
chiếu của điểm M lên một đường kính của đường tròn là:
A. Một dao động điều hoà với biên độ 40cm và tần số là 4 rad/s.
B. Một dao động điều hoà với biên độ 20cm và tần số là 4 rad/s.
C. Một chuyển động thẳng đều.
D. Một chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a>o.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng.Thời gian vật đi từ vị trí cao nhất đến thấp nhất
cách nhau 10 cm là 1,5s. Chọn gốc thời gian lúc vật có vị trí cao nhất, chiều dương hướng xuống.Viết phương trình dao
động.Cho m=100g.
A.






−=
23
2

cos10
π
π
tx
B.






−=
23
2
cos5
π
π
tx
C.






=
tx
π
3
2

cos10
D.






+=
ππ
tx
3
2
cos5
Câu 10: Chọn câu sai.
Trong dao động điều hoà, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 11: Chọn câu đúng:
Dao động cơ Luyện thi đại học 2009-2010
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có m=1kg, k=2500N/m. Kéo vật theo phương của lò xo 1 đoạn 4cm theo chiều dương
rồi thả ra (chọn gốc thời gian lúc thả vật). Viết phương trình dao động:
A.







+=
2
50sin4
π
tx
B.






−=
2
50sin4
π
tx
C.






+=
2
50cos4
π
tx

D.






−=
2
50cos4
π
tx
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vật dao động điều hòa:
A. Có 1 vị trí cân bằng xác định
B. Quỹ đạo chuyển động có thể không phải là đường thẳng
C. Vật sẽ chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng
D. Cứ sau mỗi 1/2 chu kì T/2, vật sẽ lập lại trạng thái chuyển động như cũ.
Câu 13: Một vật có phương trình dao động là x = Acos(ωt+φ) thì vật có vận tốc thời gian là:
A.
( )
. osv A c t
ω ω ϕ
= − +
B.
.sin
2
v A t
π
ω ω ϕ
 

= − + +
 ÷
 
C.
( )
. osv A c t
ω ω ϕ π
= − + +
D.
. os
2
v A c t
π
ω ω ϕ
 
= + +
 ÷
 
Câu 14: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha với vận tốc B. ngược pha với vận tốc
C. sớm pha
2
π
so với vận tốc D. trễ pha
2
π
so với vận tốc
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 6cos 4πt (cm), gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:
A. 0 B. 947,5 cm/s
2

C. +947,5 cm/s D. -947,5 cm/s
2
Câu 16: Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
C. Lực tác dụng bằng không D. Lực tác dụng đổi chiều
Câu 17: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian
B. Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất
D. Biên độ dao động là giá trị cực tiểu của li độ
Câu 18: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha π/2 so với li độ D. Trễ pha π/2 so với li độ
Câu 19: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại B. Gia tốc có dộ lớn cực đại
C. Li độ bằng không D. Pha cực đại
Câu 20*: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật khối lượng m = 0,5kg. lò xo có độ cứng k=0,5N/cm. Khi vật có
vận tốc 20cm/s thì gia tốc của nó là
2 3
m/s. Biên độ dao động của vật là :
A.
20 3
cm B.16cm C. 8cm D. 4cm
Câu 21*: Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kì dao động của con lắc
A. Tăng nếu thang máy lên nhanh dần đều
B. Tăng nếu thang máy xuống chậm dần đều
C. Giảm nếu thang máy lên chậm dần đều
D. Giảm nếu thang máy xuống chậm dần đều
Câu 22: Khi chuyển một đồng hồ quả lắc từ xích đạo về cực Bắc thì nó
A. Chạy nhanh hơn B. Chạy chậm hơn

C. Chạy bình thường D. Không thể xác định được
Câu 23*: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6
o
. Với góc lệch bằng bao nhiêu thì động năng của
con lắc gấp 2 lần thế năng:
A. 3,46
o
B.3,45
o
C. 3,85
o
D. -3,45
o
Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài l = 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng
90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài l’ mới
A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm
Câu 25*: Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của
nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8m/s
2
. Tính độ dài
ban đầu của con lắc
A. 60cm B. 50cm C. 20cm D. 25cm
Câu 26*: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số điều
hòa của nó sẽ:
A. Tăng vì tần số dao động tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
Dao động cơ Luyện thi đại học 2009-2010
B. Tăng vì tần số dao động tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường
C. Không đổi vì chu kì dao động của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. Giảm
Câu 27: Tần số dao động của con lắc vật lý xác định bằng công thức:

A.
2
mgd
f
I
= π
B.
1
2
I
f
mgd
=
π
C.
1
2
mgd
f
I
=
π
D.
2
I
f
mgd
= π
Câu 28: Chiều dài của con lắc đơn có chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s
2

A. 0,249m B. 0,781m C. 1,561m D. 0,016m
Câu 29: Tại một nơi, chu kì dao động của một con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 21cm thì
chu kì dao động của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 101cm B. 99cm C. 98cm D. 100cm
Câu 30: Ở nơi con lắc đơn đếm giây ở đồng hồ quả lắc có độ dài 1m thì con lắc đơn có độ dài 3m dao động với chu kì
bằng:
A.
( )
2 3 s
B.
( )
2 3
s
π
C.
( )
3 s
D.
( )
3
s
π
Câu 31*: Đối với con lắc đơn, nếu độ dài của nó tăng 1% thì chu kì dao động
A. tăng 1% B. tăng 0,5% C. giảm 0,5% D. tăng 0,1%
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài l khối lượng quả nặng m. Biết rằng quả nặng được tích điện q và con lắc được
treo giữa hai tấm của một tụ phẳng. Nếu cường độ điện trường trong tụ là E, thì chu kì của con lắc là:
A.
2
l
g

π
B.
2
l
qE
g
m
π

C.
2
l
qE
g
m
π
+
D.
2
2
2
l
qE
g
m
π
 
+
 ÷
 


Câu 33**: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là:
A. đường thẳng B. hypebol C. parabol D. elip
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cũng một nơi. Người ta thấy rằng trong 1s, con lắc thứ
nhất thực hiên được 30 dao động, còn con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con lắc là:
A. 72cm và 50cm B. 44cm và 22cm C. 132cm và 110cm D. 50cm và 72cm
Câu 35 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T
0
= 2,5s tại nơi có g = 9,8m/s
2
. Treo con lắc vào trên một thang máy đang
chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc 4,9m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy là :
A. 1,77s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s
Câu 36: Khi qua vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100cm/s. Lấy g=10m/s
2
thì độ cao cực đại mà vật đạt được là:
A. 2,5cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm
Câu 37: Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của là:
A. 2f B.
2
C.
2
f
D. f
Câu 38: Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = 10m/s
2
. Chiều dài của dây treo con lắc là:
A. 0,25cm B. 0,25m C.. 2,5cm D. 2,5m

Câu 39: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α
o
. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận
tốc của vật và lực căng dây treo là:
A.
( )
0
2 1 cosv gl= ± − α

( )
0
3 2cosT mg= − α
B.
( )
0
2 1 cosv gl= − α

( )
0
3 2cosT mg= − α
C.
( )
0
2 1 cosv gl= ± + α

( )
0
3 2cosT mg= − α
D.
( )

0
2 1 cosv gl= ± + α

( )
0
3 2cosT mg= + α
Câu 40*: Tại cùng một vị trí, con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với chu kì T
1
, con lắc đơn có chiều dài l
2
> l
1
dao
động với chu kì T
2
. Khi con lắc đơn có chiều dài l
2
- l
1
sẽ dao động với chu kì là:
A.
1 2
T T T= −
B.
2 2 2
1 2
T T T= +
C.

2 2 2
2 1
T T T= −
D.
2 2
2
1 2
2 2
2 1
T T
T
T T
=

Câu 41: Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì nó
dao động nhanh hơn hay chậm hơn với chu kì và chu kỳ dao động của nó:
A. Nhanh, 1,999s B. Chậm 1,999s C. Nhanh, 2,001s D. Chậm, 2,001s
Câu 42: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g =
2
π
m/s
2
. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng
đứng một góc α
o
= 0,1rad/s rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là:
Dao động cơ Luyện thi đại học 2009-2010
A.
0,1cos ( )s t m= π
B.

( ) ( )
0,1coss t m= π − π
C.
1coss t
= π
D. Một kết quả khác
Câu 43: Hãy chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. Thế năng và động năng biến thiên điều hòa ngược pha
B. Li độ và gia tốc biến thiên cùng pha
C. Vận tốc và li độ biến thiên ngược pha
D. Gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha
Câu 44*: Biểu thức nào không phải cơ năng con lắc đơn chiều dài l với phương trình:
0
sin ( )t t
α α ω
=
A.
2
1
W (1 os )
2
mv mgl c
α
= + −
B.
W (1 os )mgl c
α
= −
C.
0

W ( os os )mgl c c
α α
= −
D.
2
0
1
W .
2
mgl
α
=
Câu 45: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động B. Chu kỳ dao động
C. Bình phương biên độ dao động D. Biên độ dao động
Câu 46: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần, giảm khối lượng m đi 8 lần
thì tần số dao động sẽ
A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. tăng 2 lần
Câu 47: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
10sin 4
2
x t
π
π
 
= +
 ÷
 
(cm) với t tính bằng giây.
Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng:

A. 1,50s B. 1,00s C. 0,25s D. 0,5s
Câu 48: Trong dao động điều hoà, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.
B. Chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Cơ năng dao động tỉ lệ với biên độ dao động.
D. Vận tốc, gia tốc tức thời biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.
Câu 49: Khi nói về năng lượng của dao động điều hòa thì phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tổng động năng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
D. Tổng năng lượng của con lắc lò xo phụ thuộc vào cách kính thích ban đầu.
Câu 50: Khi một dao động có chu kì giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số năng lượng của con lắc so với lúc đầu
A.
4
9
B.
3
2
C.
2
3
D.
9
4
Câu 51*: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình
cos
2
x A t
π
ω

 
= −
 ÷
 
sau thời gian
2
t
π
=
ω
,
vật đính thêm một vật giống hệt .
A. Cơ năng của con lắc không thay đổi
B. Cơ năng của con lắc tăng gấp đôi
C. Cơ năng của con lắc tăng gấp bốn
D. Cơ năng của con lắc giảm một nửa
Câu 52: Một dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(4πt)cm . Trong khoảng thời gian từ lúc t
1
=0,5 s đến t
2
=
0,625s
A. Động năng chuyển hóa thành thế năng B. Thế năng chuyển hóa thành động năng
C. Thế năng và động năng bằng nhau D. Không kết luận được
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Thế năng của hệ biến thiên điều hoà theo một hàm dạng cosin
B. Thế năng của con lắc lò xo nằm ngang biến đổi tuần hoàn
C. Động năng của hệ dao động chuyển hóa thành thế năng trong mỗi chu kì
D. Động năng của hệ dao động tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 54: Một vật dao động điều hòa với phương trình

10sin 4
2
x t
π
π
 
= +
 ÷
 
(cm). Cơ năng của vật biến thiên điều hòa
với chu kì :
A. 0,25 s B. 0,5s C. Không biến thiên D. 1 s
Câu 55: Năng lượng của con lắc đơn dao động điều hòa
Dao động cơ Luyện thi đại học 2009-2010
A. Giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Giảm 16 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số giảm 2 lần
Câu 56: Đồ thị biểu diển cơ năng theo thời gian là. Chọn một đáp án dưới đây
A. Đường hình sin B. Đường thẳng C. Parabol D. Elip
Câu 57: Con lắc đơn treo viên bi có khối lượng m=0,01 kg, mang điện tích q = 2.10
-7
C. Đặt con lắc trong điện trường đều
E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì của con lắc khi E=0 là T=2s.Chu kì của con lắc khi E=10
4
V/m là: (lấy g
= 9,8 m/s
2
)
A.1,98s B.0,99s C.2,02s D.1,01s

Câu 58: Một vật dao động điều hòa với phương trình là
5cos 10
7
x t
π
 
= +
 ÷
 
cm. Tìm vận tốc của vật tại đó động năng bằng 3
lần thế năng.
A. ± 25 cm/s B. ± 43,3 cm/s C. ± 34,4 cm/s D. ± 30 cm/s
Câu 59: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Tại vị trí có li độ x = 4 cm, tỉ số giữa động năng và thế
năng của con lắc là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 60: Khi một vật dao động điều hòa dọc theo trục x theo phương trình
5cos(2 )x t=
(m), hãy xác định vào thời
điểm nào thì tổng năng lượng của vật cực đại.
A
t 0 =
B.
4
t
π
=
C.
2
t
π

=
D. Tổng năng lượng không đổi
Câu 61: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg gắn với lò xo có độ cứng k = 5000 N/m, dao động điều hòa với biên độ A =
4cm. Li độ của vật tại nơi có động năng bằng 3 lần thế năng là:
A.
1x
=
cm B.
2x
=
cm C.
2x
= −
cm D. Cả B và C
Câu 62: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động điều hòa
với biên độ A = 6 cm. Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng ?
A.
3 /v m s
=
B.
1,8 /v m s=
C.
0,3 /v m s=
D.
0,18 /v m s=
Câu 63: Khi mô tả quá trình chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc đơn. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Khi buông nhẹ, độ cao của vật nặng giảm làm thế năng của vật giảm dần, vận tốc của vật tăng làm động năng của
nó tăng dần.
B. Khi kéo con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc

0
α
, lực kéo đã thực hiện một công và truyền cho vật nặng
năng lượng ban đầu dưới dạng thế năng hấp dẫn.
C. Khi vật nặng đến vị trí cân bằng, thế năng cực tiểu và bằng không, động năng có giá trị cực đại.
D. Khi vật nặng đến vị trí biên thì dừng lại, động năng của nó bằng không, thế năng của nó cực đại.
Câu 64: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối
lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là:
A.
W (1 sin )
t
mgl
α
= −
B.
W (1 os )
t
mgl c
α
= +
C.
W (3 2cos )
t
mgl
α
= −
D.
W (1 os )
t

mgl c
α
= −
Câu 65*: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo là
k=40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy g=10
2
/m s
.
Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
A.
3
W 24,5.10
d
J

=
B.
3
W 22.10
d
J

=
C.
3
W 16,5.10
d
J

=

D.
3
W 12.10
d
J

=
Câu 66: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng một
nửa thế năng của lò xo là:
A.
3x A= ±
B.
2
3
x A= ±
C.
2
A
x = ±
D.
3
2
A
x = ±
Câu 67*: Một con lắc lò xo độ cứng k=20N/m dao động với chu kỳ 2s. Khi pha dao động là
2
π
rad thì gia tốc là
2
20 3 /a cm s= −

. Năng lượng của nó là:
A.
3
W 49,38.10 J

=
B.
3
W 98,75.10 J

=
C.
3
W 12,34.10 J

=
D.
3
W 24,69.10 J

=
Câu 68: Dao động tắt dần là dao động duy trì mà ta đã:
A. Làm mát lực cản môi trường đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×