Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

Giao an 4-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.85 KB, 176 trang )

Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

Ngày soạn: 9/8/2009
Ngày dạy: 10/8/2009
Tiết 1: Tập đọc :
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu :
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
(Nhà Trò, Dế Mèn ).
-Hiểu nội dung của bài :Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời
yếu.
Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bớc
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )
II.Đồ dùng dạy -học:
-Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ viết sẵn phần luyện đọc
III.Các hoạt động dạy -học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn định tổ chức.
-Giáo viên kiểm diện lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh.
3. Bài mới:
-Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK-TV4.
*Giới thiệu chủ điểm và bài học :
- Chủ điểm đầu tiên "Thơng ngời nh thể th-
ơng thân "với tranh minh hoạ chủ điểm thể
hiện những con ngời yêu thơng, giúp đỡ
nhau khi gặp hoạn nạn khó khăn.
- Giới thiệu tập chuyện Dế Mèn phiêu lu ký


(Ghi chép về cuộc phiêu lu. của Dế mèn)...
- Bài TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là một
đoạn trích từ truyện Dế Mèn phiêu lu ký .
- Cho HS quan sát tranh.
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi 1HS khá đọc bài
? Bài đợc chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc tiếp sức lần 1 kết hợp sửa lỗi
phát âm
- Gọi học sinh đọc tiếp sức lần 2 kết hợp
giảng từ
- Yêu cầu HS đọc theo cặp
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài.
- Mở phụ lục
- 2HS đọc tên 5 chủ điểm
- Nghe
- Quan sát .
- 1HS khá đọc bài, lớp đọc thầm
- 4 đoạn .....
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Đọc nối tiếp
- Đọc theo cặp
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
1
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

-Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi: Dế Mèn gặp Nhà Trò trong
hoàn cảnh nào?

-Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả
lời câu hỏi:Tìm những chi tiết cho thấy chị
Nhà Trò rất yếu ớt ?
Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và trả
lời câu hỏi: Nhà trò bị bọn nhện ứt hiếp đe
dọa nh thế nào?
Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 4 và trả
lời câu hỏi:Những lời nói cử chỉ nào nói lên
tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
-Yêu cầu học sinh đọc luớt toàn bài nêu
một hình ảnh nhân hóa mà em thích và cho
biết vì sao em thích hình ảnh đó?
-GV nhận xét ghi bảng.
HĐ3: Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
-GV hớng dẫn học sinh để các em có giọng
đọc phù hợp.
-Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm một
đoạn.
-GV đọc mẫu.
4 Củng cố, dặn dò :
-GV giúp HS liên hệ bản thân
-GV nhận xét tiết học .
-D ặn chuẩn bị bài Mẹ ốm
- 2 HS đọc cả bài
-HS làm việc theo cặp và trả lời các câu hỏi
.
-HS trình bày các học sinh khác nhận xét
bổ sung.
-HS phát biểu.
-HS nêu nội dung chính của bài.

-4 học sinh đọc nối tếp 4 đoạn của bài.
-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
-HS thi đọc trớc lớp.

Tiết 2: Toán :
Ôn tập các số đến 100.000
I.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Đọc, viết đợc các số đến 100.000
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động củagiáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra đồ dùng học tập môn toán.
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
2
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

HĐ1: Ôn lại cách đoc số ,viết số và các
hàng .
a .GV viết số 83 251
? Nêu chữ số hàng ĐV, chữ số hàng chục
chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ
số hàng chục nghìn là số nào ?
b) GV ghi bảng số
83 001 ; 80 201 ; 80 001
tiến hành tơng tự mục a

c) Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền
kề :
1 chục = ? đơn vị
1 trăm = ? chục
1 nghìn = ? trăm
d) GV cho HS nêu:
? Nêu các số tròn chục ?
? Nêu các số tròn trăm ?
? Nêu các số tròn nghìn?
? Nêu các số tròn chục nghìn?
HĐ2: Thực hành
Bài 1 (T3):
a)
? Số cần viết tiếp theo 10 000 là số nào?
Sau số 20 000 là số nào?
? Nêu yêu cầu phần b?
Bài 2 (T3): Nêu yêu cầu
- GV cho giúp HS phân tích mẫu
- GV kẻ bảng
Bài 3 (T3)
- GV ghi bảng

? Nêu yêu cầu của phần b ?
- 2HS đọc số
hàng đơn vị : 1
hàng chục: 5
hàng trăm : 2
hàng nghìn : 3
hàng chục nghìn : 8
1 chục = 10 đơn vị

1 trăm = 10 chục
1 nghìn = 10 trăm
- 1 chục, 2 chục ......9 chục
- 1 trăm,...... 9 trăm......
- 1 nghìn,......9 nghìn.......
- 1 chục nghìn,........100.0000
HS nêu yêu cầu
- Viết số thích hợp vào dới mỗi vạch của tia
số
- 20 000
- 30 000
- Lớp làm trên bảng lớp.
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- 36 000, 37 000, 38 000, 39 000,
40 000, 41 000, 42 000.
HS nêu yêu cầu
-Viết theo mẫu
- 1 HS lên bảng
- Làm BT vào
Nêu yêu cầu phần a .
- Viết mỗi số sau thành tổng
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con :
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
3
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

- HD học sinh làm mẫu :
9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
- Chấm 1 số bài

? Bài 3 củng cố kiến thức gì ?
4. Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số đến
100 000(tt)
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
- Viết theo mẫu:
7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6000 + 200 + 30 = 6230
6000 + 200 + 3 = 6203
5000 + 2 = 5002
- Viết số thành tổng
- Viết tổng thành số
Tiết 3 :
Mĩ thuật:
Vẽ trang trí Màu sắc và cách pha màu.
Lồng ghép hoạt động ngoài giờ lên lớp:ổn định tổ chức
I. Mục tiêu:
- Biết thêm cách pha các màu: Da cam, xanh lá cây và tím.
- Nhận biết đợc các cặp màu bổ túc
-Pha đợc màu theo HD.
- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ.
-ổn định tổ chức phân chia cán sự lớp.
II. Chuẩn bị:
GV: - SGV, hộp màu, bút vẽ, hình vẽ 3 màu gốc.
3 cái cốc thuỷ tinh để pha màu.
HS: SGV, vở TH, hộp màu, bút vẽ.
Dụng cụ pha màu CB theo N6.

III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ: KT đồ dùng học tập
3 B ài mới: giới thiệu bài ghi đề.
*HĐ1: Quan sát - nhận xét:
- GV giới thiệu cách pha màu.
- GV treo bảng 3 màu gốc.
- Kể tên các màu cơ bản ( màu gốc)
- Giải thích cách pha màu từ 3 màu cơ bản.
Đỏ + vàng --->da cam.
Xanh lam + vàng ----> xanh lục.
- Quan sát.
Nghe
- Đỏ, vàng, xanh lam.
- Quan sát H2 ( T30
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
4
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

Đỏ + xanh lam ---->tím.
- Giới thiệu các cặp màu bổ túc các màu
pha đợc từ 2 màu cơ bản đặt cạnh màu cơ
bản còn lại tạo thành những cặp màu bổ
túc.
Các cặp màu bổ túc đợc sắp xếp đối xứng
nhau H3.
- GV pha lần lợt 3 màu cơ bản với nhau
- Pha 3 màu cơ bản với nhau ta sẽ đợc
những màu nào?

- Kể tên 3 cặp màu bổ túc?
* HĐ2: Cách pha màu;
- GV làm mẫu cách pha màu.
- GV vừa pha màu vừa giải thích. Dùng 3
cốc thuỷ tinh màu trắng pha màu để HS
quan sát.
- GV pha màu đỏ + vàng
- Cô pha màu đỏ + vàng đợc màu gì?
- Pha màu xanh lam + Vàng đợc màu gì?
- Pha màu đỏ + xanh lam đợc màu gì?
- GV giới thiêu màu ở hộp sáp, chì màu,
bút dạ..... các loại màu trên đã đợc pha chế
sẵn nh cách pha màu cô vừa giới thiệu cho
các em.
* HĐ3 : Thực hành;
- GV quan sát HD.
- HDHS tô màu vào vở tập vẽ bài 1.
- Quan sát uốn nắn.
- GV làm mẫu cách vẽ màu.
* HĐ4: Nhận xét- đánh giá:
- Chọn 1 số bài.
- Nhận xét.
*HĐ5: ổn định tổ chức phân chia cán sự
lớp
4 Củng cố, dặn dò:
- Quan sát màu sắc trong thiên nhiên và gọi
tên màu cho đúng.
- Quan sát hoa lá và chuẩn bị 1 số bông
- Nghe.
Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngợc lại.

Lam bổ túc cho da cam và ngợc lại.
Vàng bổ túc cho tím và ngợc lại.
- Quan sát H3
- Quan sát H4,5.
- Đỏ đậm, đỏ.....
- Tím, chàm........
- HS nêu.
- Da cam, xanh lam, tím.
+ Đỏ và xanh lá cây.
+ Xanh lam và da cam.
+ Vàng và tím.
- Quan sát.
Đỏ + vàng ----> da cam
- HS quan sát
Xanh lam + vàng ---> xanh lục.
Đỏ + xanh lam ---->tím.
- HS: Nêu
- Pha màu xanh lục, da cam, tím.
( trên nháp hoặc pha màu)
- Tô màu.
- Quan sát.
- Nhận xét, đánh giá xếp loại.
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
5
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

hoa, chiếc lá thật để làm mẫu cho bài sau.
-Quan sát hoa lá và chuẩn bị 1 số bông hoa,
chiếc lá thật
Tiết Thể dục thầy Lâm dạy.

Tiết 5: Hoạt động tập thể
Chào cờ đầu tuần.
Ngày soạn: 10/8/2009
Ngày dạy: 11/8/2009
Tiết 1: Chính tả: Nghe - viết
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe - viết trình bày bài chính tả không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng các bài tập chính tả phơng ngữ;BT(2b)
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2b.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
6
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

1 ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ.
-GV kiểm tra đồ dùng phân môn chính tả.
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
HĐ1:Hớng dẫn học sinh nghe viết
- GV đọc bài viết.
-Đoạn văn ý nói gì?
- GV đọc từ khó.
- NX, sửa sai

- Hớng dẫn HS viết bài: Ghi tên đầu bài vào
giữa dòng chữ đầu lùi bài vào 1 ô li nhớ
viết hoa. Ngồi viết đúng t thế.

- GV đọc bài cho học sinh viết.
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm , chữa bài ( 11 bài)
- GV nhận xét
HĐ2: HDHS làm bài tập
Bài2 b (T5)
- Nêu yêu cầu?
- GV nhận xét
- Ngan, dàn, ngang, giang, mang, giang.
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài Mời năm cõng bạn đi học
- Nghe - theo dõi SGK.
- Lớp đọc thầm đoạn văn chú ý tên riêng, từ
ngữ mình dễ viết sai.
- Hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trò.
- Cỏ xớc, tỉ tê, ngắn chùm chùm, Dế Mèn,
Nhà Trò, đá cuội
- Viết vào nháp, 3 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Viết bài.
- Đổi vở soát bài.
- Điền vào chỗ trống.
- HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng.
Tiết 2: Toán:
Ôn tập các số đến 100 000 < tiếp>
I. Mục tiêu:
-Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số:nhân (chia) số có đến 5 chữ
sốvới (cho) số có một chữ số.
-Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số )các số đến100000.

II. Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
-GV gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
-Víêt các số sau thành tổng: 3456;
-3 học sinh lên bảng làm bài
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
7
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

2689;5674.
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
BT1: yêu cầu học sinh làm cột 1
BT 2a
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV nhận xét.
Bài 3 (làm dòng 1,2)
- Nêu cách so sánh số 5870 và 5890?
-GV nhận xét kết luận
4327 > 3742
28676 = 28676
5870 < 5890
97321 < 97400
- Bài 3 củng cố kiến thức gì ?
BT 4b
4. Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học

-Về nhà xêm trớc bài Ôn fập các số đến
100000(tt)
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS nhẩm và nêu kết quả.
7000 + 2000 = 9000
9000 - 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
-HS nêu yêu cầu bài tập.
- Đặt tính rồi tính
- Làm vào vở, 4 học sinh lên bảng
327 25968 3
x 3 19 8656
975 16
18
a) 4637 7035
8245 _ 2316
12882 4719
- Hai số này có 4 chữ số.
- Các số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau.
- ở hàng chục có 7 < 9 nên 5870 < 5890
-HS làm bảng con, 4 học sinh lên bảng làm.
- HS nêu
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở.

Tiết 3: Luyện từ và câu:
Cấu tạo của tiếng .
I. Mục ớch yờu cu:
- Nắm đợc cấu tạo ba phn ca tiếng ( õm u vn v thanh)- nội dung ghi nhớ.

- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1vào bảng mẫu
(mục III) .
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
8
-
+
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

II. Đồ dùng :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
- Bộ chữ ghép tiếng
III. Các hoạt động day và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ.
-GV kiểm tra đồ dùng phân môn Luyện từ
và câu.
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
:- GV giới thiệu về tác dụng của LTVC sẽ
giúp các em mở rộng vốn từ, biết cách
dùng từ , biết nói thành câu gãy gọn .
HĐ1: Phần nhận xét
*Yêu cầu 1:
-Đếm thành tiếng dòng đầu (Vừa đếm vừa
đập nhẹ tay lên mặt bàn )
- Đếm thành tiếngdòng còn lại
*Yêu cầu 2:
-Nêu yêu cầu?
Phân tích tiếng đánh vần .
- GVghi kết quả làm việc của HS lên

bảng .- NX, sửa sai
*Yêu cầu 3:
Nêu yêu cầu?
- Gọi 2 học sinh trình bày KL.
* Yêu cầu 4:
- Nêu yêu cầu?
- Tiếng nào có đủ các bộ phận nh tiếng
bầu?
- Tiếng nào không đủ bộ phận nh tiếng
bầu?
- Qua VD trên em rút ra kết luận gì?
HĐ2: Phần ghi nhớ:
- GV chỉ bảng phụ viết sẵn sơ đồ của tiếng
và giải thích. Mỗi tiếng thờng gồm có 3 bộ
phận ( âm đầu, vần, thanh). Tiếng nào cũng
phải có vần và thanh. Bộ phận âm đầu
không bắt buộc phải có mặt. Thanh ngang
không đợc đánh dấu khi viết, còn các thanh
- Đọc nhận xét và làm theo Y/c lớp đọc
thầm.
- Cả lớp đếm
dòng 1 : 6 tiếng
2 : 8 tiếng
câu tục ngữ có 14 tiếng
- 1HS đọc
- Cả lớp đánh vần thầm
- 1HS làm mẫu
- 1HS đánh vần thành tiếng
- Cả lớp đánh vần, ghi kết quả bảng con
- Bờ - âu - bâu - huyền - bầu

- Giơ bảng.
- Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo
thành
âm đầu: b thanh: huyền
vần: âu
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
bầu b âu huyền
- Tiếng " bầu" gồm 3 phần âm đầu, vần,
thanh.
- 1 HS nêu
- HS làm nháp.
- Lấy, bí, cùng, rằng, khác, giống, giàn, th-
ơng, tuy, nhng, chung.
- ơi.
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
9
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

khác đều đợc đánh dấu ở phía trên hoặc dới
âm chính.
HĐ3: Phần luyện tập:
Bài 1(T7)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2(t)
- Nêu yêu cầu?
HS khá, giỏi suy nghĩ, giải câu đố dựa theo
nghĩa của từng dòng.
4.Củng cố- dặn dò:
-Nhận xét giờ học.

- Học thuộc ghi nhớ, học thuộc lòng câu
đố.
-Chuẩn bị bài luyện tập về cấu tạo của
tiếng.
- Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có
tiếng không có âm đầu.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- 1 HS đọc,lớp đọc thầm
- làm bài tập vào vở.
- Đọc kết quả mỗi em PT 1 tiếng.
- Giải câu đố sau:
- Để nguyên là sao bớt âm đầu thành ao đó
là chữ sao.
Tiết 4: Lịch sử:
Môn lịch sử và địa lý.
I. Mục tiêu :
-Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con ngời
Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nớc và giữ nớc từ thời Hùng V-
ơng đến buổi đầu thời Nguyễn.
-Biết môn Lịch sử và Địa lígóp phần giáo dục tình yêu thiên nhiêncon ngời và đất nớc
Việt Nam.
- Trên đất nớc ta có nhiều diện tích sinh sống và có chung một lịch sử, một TQ.
- Một số yêu cầu khi học xong môn lịch sử và địa lý.
II. Chuẩn bị : - Hình ảnh sinh hoạt của 1 số DT ở 1 số vùng.
- Bản đồ TNVN, hành chính.
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
3B ài mới: giới thiệu bài ghi đề

HĐ1: Làm việc cả lớp.
Bớc1:
Bớc 2: Chỉ bản đồ.
Em hãy xác địn vị trí của nớc ta trên bản
đồ địa lí TNVN.
- GVtheo bản đồ TNVN.
- Đất nớc ta có bao nhiêu DT anh em?
- Em đang sinh sống ở nơi nào trên đất nớc
ta?
- Đọc thầm SGK.
- HS lên chỉ và nêu phía Bắc giáp TQ.
Phía Tây giáp Lào, Cam- pu- chia.
Phía Đông, Nam là vùng biển rộng.
- 54 dân tộc anh em
- Tỉnh Phú Yên. Chỉ bản đồ.
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
10
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

* Kết luận : - Phần đất liền nớc ta hình chữ
S, phía Bắcgiáp giáp TQ......vùng biển........
HĐ2: Làm việc theo nhóm.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh
sinh hoạt của một DT nào đó ở vùng. Yêu
cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh đó.
* Kết luận : Mỗi DT sống trên đất nớc VN
có nét văn hoá riêng song cùng đều một Tổ
quốc, mộtLịch sử VN.
HĐ3: Làm việc cả lớp
- GV nêu câu hỏi.

- Để TQ ta đợc tơi đẹp nh hôm nay, cha
ông ta đã phải trải qua hàng ngàn năm
dựng nớc và giữ nớc.
- Em nào có thể kể đợc một sự kiện LS
chứng minh điều đó?
* GV kết luận: Để có TQVN tơi đẹp nh
ngày hôm nay, ông cha ta đã phải trải qua
hàng ngàn năm đấu tranh,dựng nớc và giữ
nớc.
HĐ4: Làm việc cả lớp
- Để học tốt môn LS và ĐL em cần phải
làm gì?
- Môn LS và ĐL lớp 4 giúp các em hiểu
điều gì?
4 Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài làm quen với bản đồ.
- Nghe
- HĐ nhóm 4.
- Mô tả tranh.
- Trình bày trớc lớp
- HS nêu.
- Trả lời nhận xét.
- Quan sát sự vật hiện tợng, thu thập, kiếm
tài liệu LS, địa lí, nêu thắc mắc đặt câu hỏi
và tìm câu trả lời.
- Nêu ghi nhớ.( 4 em )
Tiết 5: Khoa học:
Con ngời cần gì để sống?
I. Mục tiêu:

- Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống
II. Đồ dùng.
- Hình vẽ SGK ( trang 4- 5)
- Phiếu học tập, bút dạ, giấy A
0
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra đồ dùng của môn khoa học.
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
11
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

3. Bài mới:giới thiệu bài ghi đề.
HĐ1: Động não
- Kể ra những thứ các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống của mình?
- GV Kết luận, ghi bảng.
- Điều kiện vật chất: Thức ăn, nớc uống,
quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình,
các phơng tiện đi lại.
- Điều kiện tinh thần, VH-XH: Tình cảm
GĐ, bạn bè, làng xóm, các phơng tiện học
tập, vui chơi, giải trí....
HĐ 2: Làm việc với với phiếu HT và SGK
Bớc 1: Làm việc với phiếu HT
- GV phát phiếu, nêu yêu cầu của phiếu
Bớc 2: Chữa BT ở lớp
- GV nhận xét.

Bớc 3: Thảo luận cả lớp:
-Nh mọi SV khác con ngời cần gì để duy trì
sự sống của mình ?
- Hơn hẳn những SV khác, cuộc sống con
ngời cần những gì ?
HĐ3: Cuộc hành trình đến hành tinh khác:
Bớc 1: Tổ chức
- Chia nhóm, phát phiếu học tập, bút dạ cho
các nhóm.
Bớc 2: Hớng dẫn cách chơi.
Mỗi nhóm ghi tên 10 thứ mà các em cần
thấy phải mang theo khi đến hành tinh
khác.
Bớc 3: Thảo luận:
- Từng nhóm so sánh KQ lựa chọn và giải
thích tại sao lại lựa chọn nh vậy.
4 Củng cố,dặn dò :
-Qua bài học hôm nay em thấy con ngời
cần gì để sống ?
- Nhận xét giờ học:
- BTVN: Ôn bài. CB bài 2.
- HS nêu
- Đại diện các nhóm báo cáo. Nhận xét bổ
sung.
- Những yếu tố cần cho sự sống của con
ngời, ĐV, TV là không khí, nớc, ánh sáng,
nhiệt độ (Thích hợp với từng đối tợng)
(thức ăn phù hợp với đối tợng)
- Những yếu tố mà chỉ con ngời với cần:
Nhà ở, tình cảm GĐ, phơng tiện giao

thông, tình cảm bạn bè, quần áo, trờng học,
sách báo.....
- Mở SGK (T4-5) và trả lời 2 câu hỏi.
- Không khí, nớc, ánh sáng, thức ăn, nhiệt
độ phù hợp.
- Nhà ở, phơng tiện giao thông, tình cảm
GĐ, tình cảm bạn bè,....
- Thảo luận nhóm 6 .
- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét
- HS nêu.
- HS nêu.
- 4 HS nhắc lại.
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
12
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

Ngày soan:11/8/2009
Ngày dạy: 12/8/2009
Tiết 1: Đạo đức:
Trung thực trong học tập
I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh có khả năng:
-Nờu c mt s biu hin ca trung thc trong hc tp
-Biờta c trung thc trong hc tp giỳp em hc tp tin b, c mi ngi yờu
mn.
-Hiu c trung thc trong hc tp l trỏch nhim ca hc sinh.
-Cú thỏi v hnh vi trung thc trong hc tp.
II. Tài liệu và phơng tiện.
- SGK Đạo đức 4.
- Các mẩu truyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.

III. Các hoạt động dạy học:
Hot ng ca giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
*HĐ1: Xử lý tình huống (T3- SGK)
- Gọi HS đọc tình huống
-Theo em, bạn Long có thể những cách giải
quyết nào ?
- Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải
quyết nào? Vì sao em chọn cách đó?
- Xem tranh trang 3 và đọc nội dung tình
huống
- 1 HS đọc tình huống
a, Mợn tranh, ảnh của bạn đểđa cho côgiáo
xem.
b, Nói dối là đã mợm nhng để quên ở nhà
c, Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su tầm và nộp
sau .
- Thảo luận nhóm 2
- Báo cáo
- Nhận xét bổ sung
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
13
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

- Nhận xét, bổ sung
- Vì sao phải trung thực trong HT?
*HĐ2: Làm việc cá nhân

Bài 1-SGK(T4)
-Nêu yêu cầu bài tập 1?
Trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn
nhau
- GV kết luận ý c là trung thực trong HT ý
(a,b,d) không đúng vì không thế hiện tính
trung thực trong HT
*HĐ3: Thảo luận nhóm
Bài 2(T4)
-Em đã làm gì để thể hiện tính trung thực
trong học tập?
4 HĐ nối tiếp
- NXgiờ học
- BTvề nhà : - Su tầm những mẩu chuyện
tấm gơng về trung thực trong HT.

- HS nêu ghi nhớ
- 1HS nêu
- Làm việc cá nhân
- Việc là trung thực trong học tập.

- HS nêu
- 1HS nêu
- TL nhóm 2
- Các nhóm báo cáo
- NX bổ sung
- Nghe
- Không nhìn bài của bạn, không nhắc bài
cho bạn .....
Tiết 2: Kể chuyện:

Sự tích hồ Ba Bể.
I/ Mục đích, yêu cầu;
-Nghe k li c tng on cõu chuyn theo tranh minh ha, k núi tip uc
tũan b cõu chuyn S tớch h Ba B (do GV k).
-Hiu c ý ngha cõu chuyn :gii thớch s hỡnh thnh h Ba Bv ca ngi
nhng con ngi giu lũng nhõn ỏi.
-GD hc sinh bit yờu thng, giỳp nhng ngi cú hon cnh khú khn,neo
n.
II/ Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ SGK, tranh ảnh về hồ Ba Bể.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hot ng ca giỏo viờn Hat ng ca hc sinh
1 ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:giới thiệu bài ghi đề.
*H1: Giới thiệu chuyện:
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
14
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

- Cho học sinh xem tranh hồ Ba Bể.
- HDHS mở SGK ( T8) quan sát tranh minh
hoạ và đọc thầm yêu cầu của bài kể
chuyên.
*H2: GV kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể.
- GV kể chuyện lần 1.
+ Giải nghĩa từ khó
-GV k ln 2 kt
*H3: HDHS kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện:hp tranh minh ha.

- Các em chỉ cần kể đúng cốt truyện, không
cần lặp lại nguyên văn lời cô kể.
- Kể xong, cần trao đổi cùng bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.
a/Kể chuyện theo nhóm:
b/ Thi kể trớc lớp:
- Gọi 2 HS kể toàn chuyện
- Ngoài mục đích giải thích sự hình thành
hồ Ba Bể câu chuyện còn nói với ta điều
gì?
4/ Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- V nh kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
-Chun b chuyện: Nàng tiên ốc.
- Xem tranh, đọc thầm yêu cầu
- Nghe
- Nghe + nhìn tranh minh hoạ đọc phần lời
dới mỗi tranh.
- Nghe.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Đọc lần lợt từng yêu cầu.
- Kể theo nhóm 4 mỗi em kể theo 1 tranh.
- Một em kể toàn chuyện.
- Mỗi tốp 4 em kể từng đoạn theo tranh.
- Hai HS kể toàn chuyện.
- Câu chuyên ca ngợi con ngời giàu lòng
nhân ái ( nh hai mẹ con bà nông dân).
Khẳng định ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc
đền đáp xứng đáng.
- Lớp nhận xét, chọn bạn kể chuyện hay

nhất, hiểu câu chuyện nhất

Tiết 3: Toán;
Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp)
I/ Mục tiêu:
-Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số;nhân( chia) số có
đến 5 chữ sốvới (cho) số có 1 chữ số.
-Tính đợc giá trị của biểu thức.
II/ Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ
III/Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. 3 học sinh lên bảng làm bài.
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
15
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

4569: 3 = 1523
569 x 5 = 2845
570 x 6 = 3420
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
Bài 1a (T5):
- Nêu yêu cầu?
- Tính nhẩm.

- Nhân xét.

Bài 2 b(T5): Nêu yêu cầu?

Bài 3 a, b(T5):
- Nêu yêu cầu?
-Yêu cầu nêu thứ tự TH phép tính trong
BT?
-GV chấm và chữa bài.
- Bài 3 củng cố kiến thức gì?

4 Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị bài sau
- Làm nháp nêu kết quả.
a. 6000 + 2000 - 4000 = 4000.
9000 - ( 7000 - 2000) = 4000
9000 - 7000 - 2000 = 0
12000 : 6 = 2000
-HS làm vào bảng con
56346+2854 =
28763- 23359=
13065x 4=
65040:5=
-HS nêu yêu cầu bài tập.

-Nêu thứ tự TH phép tính trong BT.
-HS thực hiện vào vở.
a. 3257 + 4659 - 1300
= 7916 - 1300
= 6616
b. 6000- 1300 x 2
= 6000 - 2600
= 3400

Tiết 4: Địa lý
Làm quen với bản đồ
I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
-Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ Trái Đất theo một tỉ lệ nhất
định.
-Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phơng hớng, kí hiệu bản đồ.
II/ Đồ dùng;
- 1 số loại bản đồ: thế giới, châu lục, VN.........
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
3 Bài mới: giớithiệu bài ghi đề
1: Bản đồ
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
16
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

* HĐ1: làm việc cả lớp.
Bớc1: - Treo các loại bản đồ thế giới, châu
lục, VN......
? Đọc tên bản đồ?
? Nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện trên
bản đồ?
Bớc 2:
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu
trả lời.
? Bản đồ là gì?
* Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ khu
vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo một tỉ

lệ nhất định.
* HĐ2: Làm việc nhóm 2
Bớc 1
Bớc2: Đại diện HS trả lời.
? Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta th-
ờng phải làm nh thế nào?
? Tại sao cùng vẽ bản đồ VN mà bản đồ H3
SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lý TNVN?
2/ Một số yếu tố của bản đồ:
* HĐ3: Làm việc theo nhóm.
Bớc 1: Làm việc cá nhân.
Bớc 2: Làm việc theo cặp.
? Nêu nội dung của 1 số yếu tố trên bản
đồ?
4 Củng cố, dặn dò
? Bản đồ là gì?
? Kể tên 1 số yếu tố của bản đồ?
? Kể 1 vài đối tợng địa lí đợc thể hiện trên
bản đồ H3?
-GV nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị bài sau
-Phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
- Quan sát.
- Bản đồ TG, châu lục, VN.
- Bản đồ TG thể hiện toàn bộ bề mặt Trái
Đất, bản đồ châu lục thể hiện một phần lớn
của bề mặt Trái đất
- Các châu lục.
Bản đồ VN thể hiện 1 bộ phận nhỏ hơn của
bề mặt trái đất - nớc VN.

- HS nhắc lại.
- Quan sát H1, 2 chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm,
đền Ngọc Sơn trên từng hình.
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
- Sử dụng ảnh chụp từ máy bay hay vệ tinh,
nghiên cứu vị trí các đối tợng cần thể
hiện....Tính toán chính xác các khoảng
cách trên thực tế, sau đó thu nhỏ theo tỉ lệ,
lựa chọn tỉ lệ...
- Ngời vẽ thu nhỏ bản đồ theo tỉ lệ khác.
+ Bản đồ H3 SGK tỉ lệ 1: 9 000 000
+ Bản đồ TNVN tỉ lệ:
- Quan sát bảng chú giải H3, vẽ kí hiệu của
1 số đối tợng địa lý.
- TL cặp.
- 1 em vẽ kí hiệu, 1 em nói kí hiệu đó thể
hiện cái gì.
- Mỏ A - pa - tít, mỏ sắt, mỏ than, mỏ bô
xít, TP sông....

Tiết 5: Kĩ thuật
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (T1)
I. Mục tiêu:
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
17
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

- Biết đợc đặc điềm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
đơn giản thờng dùng để cắt, khâu thêu
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.

- GD ý thức thực hiện an toàn lao động.
II. Đồ dùng.
- Một số mẫu vải thờng dùng
- Kim khâu, kim thêu các cỡ.
- Kéo cắt vải, cắt chỉ.
- Khung thêu, sáp, phấn màu, thớc dây, thớc dẹt.
- Một số sản phẩm may, khâu, thêu.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra dụng cụ học tập của môn kĩ
thuật
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
- Cho HS xem một số sản phẩm may, khâu
thêu (Túi vải, khăn tay, vỏ gối,...)
- Để có những sản phẩm này cần có những
vật liệu, dụng cụ nào và phải làm gì ?
Đó là nội dung bài học hôm nay.
- GV ghi đề bài lên bảng.
* HĐ 1: Hớng dẫnHS quan sát, nhận xét
về vật liệu khâu, thêu
)Vải :
? Kể tên một số mẫu vải mà em biết? Màu
sắc và hoa văn trên các loại vải đó nh thế
nào?
? Bằng hiểu biết của mình em hãy kể tên
một số sản phẩm đợc làm từ vải ?
- HDHS chọn vải để khâu thêu chọn vải
trắng hoặc vải màu có sợi thô, dày nh vải

sợi bông vải sợi thô. Không sử dụng vải
lụa, vải xa tanh, ...Vì những vải này mềm,
nhũn, khó cắt, vạch dấu, khó thêu .
b)Chỉ :
? Quan sát hình 1, em hãy nêu tên các loại
chỉ có trong hình 1a, 1b?
- GVcho HS xem chỉ khâu ,chỉ thêu
? Chỉ khâu và chỉ thêu có gì khác nhau?
- HS quan sát
- HS nghe.
- Đọc thầm mục a SGK(T4)
- lấy mẫu vải đã chuẩn bị quan sát màu sắc,
hoa văn , độ dày mỏng của một số mẫu vải.
- Vải sợi bông, vải sợi pha,...
- Màu sắc, hoa văn trên vải phong phú và
đa dạng
- Quần áo, vỏ chăn,....
- HS quan sát và đọc nội dung phần b(T4)
- H1a chỉ khâu
- H1b chỉ thêu
- HS quan sát, so sánh
+ Chỉ khâu thô hơn thờng cuốn thành cuộn
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
18

v
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

HĐ2: - GVHD học sinh tìm hiểu đặc điểm
và cách sử dụng kéo :

* Dụng cụ cắt, khâu, thêu
a. Kéo:
? Dựa vào H 2 em hãy so sánh cấu tạo,
hình dạng của kéo cắt vải và kéo cắt chỉ?
- GVgiới thiệu kéo cắt vải, kéo cắt chỉ .
? Nêu cách cầm kéo?
HĐ3 : - GVHDhọc sinh quan sát, nhận xét
một số vật liệu và dụng cụ khác:
? Nêu tên các dụng cụ có trong hình 6?
- GV giới thiệu tác dụng của một số dụng
cụ.
- Cho học sinh quan sát các loại vật liệu và
dụng cụ nói trên kết hợp khi nêu tác dụng.
4 Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị bài sau
+ Chỉ thêu mềm, bóng mợt cuốn từng con
- HS quan sát H2-SGK
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ đều có hai phần
chủ yếu là tay cầm và lỡi kéo, ở giữa có
chốt kéo.Tay cầm uốn cong khép kín để
lồng ngón tay vào khi cắt. lỡi kéo sắc và
nhọn dần về phía mũi.
- Kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải
- HS nghe, QS
- QS hình 3 -SGK
- Ngón cái đặt vào một tay cầm các ngón
tay còn lại đặt vào tay cầm bên kia để điều
khiển lỡi kéo, lỡi nhọn nhỏ ở phía dới.
- Nghe, quan sát

- 2 học sinh thực hành cầm kéo
- Quan sát H6
- Khung thêu, thớc dây, thớc may, phấn
may, khuy cài, khung bấm
- Thớc may: Dùng để đo vải, vạch dấu trên
vải
- Thớc dày: ......Dùng để đo số đo trên cơ
thể....
- Khung thêu: giữ cho mặt vải căng khi
thêu.
- Khuy cài, khuy bấm dùng để đính vào
quần áo .
- Phấn may dùng để vạch dấu trên vải.
- HS quan sát và nêu
Ngày soạn:12/ 8/ 2009
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
19
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

Ngày dạy: 13/ 8/ 2009
Tiết 1: Khoa học :
Sự trao đổi chất ở ngời .
I/Mục tiêu :
- Nêu đợc một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng nh-
:lấy vào khí ô xi,thức ăn, nớc uốn; thải ra khí các bô -níc,phân và nớc tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
II/ Đồ dùng dạy học :
Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
? Nêu những điều kiện cần để con ngời
sống và phát triển ?
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
*HĐ1:Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở ngời :
+Bớc 1: Giao nhiệm vụ cho HS quan sát và
TL theo cặp .
Bớc 2:- GV quan sát giúp đỡ
+ Bớc 3: HĐ cả lớp.
? Kể ra những gì đợc vẽ trong hình 1(T6)
? Kể ra những thứ đóng vai trò quan trọng
đối với sự sống của con ngời đơc thể hiện
trong hình vẽ ?
? Nêu yếu tố cần cho sự sống của con ngời
mà không thể hiện qua h/vẽ ?
? Cơ thể ngời lấy những gì từ MT và thải
ra MT những gì trong quá trình sống của
mình ?
+, Bớc 4:
? Trao đổi chất là gì?
? Nêu vai trò của sự trao đôi chất đối với
con ngời . ĐV,TV?
*GVkết luận :
*HĐ 2 : Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự
trao đổi chất giữa cơ thể ngời với MT
+Bớc 1: Giao việc
- Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời
với MT theo trí tởng tợng của mình .
Bớc 2: trình bày

2 học sinh lên trình bày.
- Quan sát và thảo luận theo cặp.
- Thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả, NX, bổ xung.
- Nhà VS, lợn, gà, vịt, rau ..
- ánh sáng, nớc, t/ăn .
- Không khí
- Lấy vào : T/ăn, nớc, không khí, ô-xi
- Thải ra: Phân, nớc tiểu, khí các -bô -níc
- Đọc đoạn đầu mục bạn cần biết
- Trong quá trình sống...là quá trình trao
đổi chất.
- Con ngời, ĐV,TV, có trao đổi chất với
MT thì mới sống đợc
- Nghe
-HS làm việc theo nhóm 4 vẽ sơ đồ trao đổi
chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
20
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

-GV nhận xét.
4 Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị bài sau:Trao đổi chất ở ngời.
-Các nhóm trình bày.
Tiết 2: Tập đọc:
Mẹ ốm
I/ Mục đích yêu cầu
1.Đọc lu loát trôi chảy toàn bài .

- Đọc rành mạch, trôi chảy ;bớc đầu biết đọc diễn cảm hai khổ thơvới giọng nhẹ
nhàng tình cảm.
-Hiểu nội dung bài: T/c yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo ,lòng biết ơn của bạn nhỏ với ng-
ời mẹ bị ốm .(trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3 thuộc ít nhất một khổ thơ trong bài).
II/ Đồ dùng
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu khổ thơ cần luyện đọc K4,5.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 học sinh đọc bài Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu và nêu ý nghĩa của bài.
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
*HĐ1:luyện đọc
: GV đọc bài
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 1
- Theo dõi sửa sai
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ : Cơi trầu, y sĩ, truyện Kiều
*HĐ2: Tìm hiểu bài
Gọi 1 HS đọc câu hỏi 1
? Khổ thơ 1,2 cho em biết điều gì ?
? Sự quan tâm săn sóc của xóm làng với mẹ
bạn nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào ?
? khổ thơ 3 ý nói gì ?
? Những chi tiết nào trong khổ thơ bộc lộ
tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ ?
Khổ thơ 4,5,6 cho em biết điều gì?

- 2 HS đọc bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- Theo dõi SGK
- Đọc nối tiếp lần 1
- Đọc nối tiếp lần 2
- Đọc theo cặp
- 1HS đọc cả bài
- 1HS đọc khổ thơ 1, 2, lớp đọc thầm
- Mẹ bạn nhỏ bị ốm nặng. Mẹ không ăn đ-
ợc trầu, không đọc truyện và cũng không đi
làm đợc.
+ý 1: Mẹ bạn nhỏ bị ốm nặng
- HS nhắc lại
- 1HS đọc khổ thơ 3
-HS trả lời.
+ý 2 : T/c sâu nặng, đậm đà, nhân ái của
xóm làng .
- HS nhắc lại
- 1HS đọc khổ thơ 4,5,6.
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
21
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

? Khổ thơ 7 ý nói lên điều gì ?
? Nêu ý nghĩa của bài thơ?
*HĐ3:Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm và
HTL bài thơ:
- HD cách đọc mỗi khổ thơ
- GV đọc mẫu khổ thơ 4,5 (đọc diễn cảm )
- Treo bảng phụ (xoá dần bảng )
4Củng cố, dặn dò :

? Khi bố mẹ em bị ốm em đã làm gì ?
-GV nhận xét tiết học
-Dặn bài Dế Mèn bên vực kẻ yếu
+ ý 3 : Tình thơng của con đối với mẹ
- HS nhắc lại
- 1HS đọc khổ thơ 7.
+ ý 4 : Mẹ là ngời có ý nghĩa to lớn
- HS nhắc lại
* ND: T/c yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo,
lòng biết ơn của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm
.
- HS nhắc lại
- 3 HS nối tiếp đọc bài thơ
- Đọc diễn cảm theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
- HTL bài thơ
Tiết 3: Toán :
Biểu thức có chứa một chữ .
I/Mục tiêu:
- Bứơc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số .
II Đồ dùng :
- Bảng từ, phóng to phần ô trống câu 2, 3 các chữ số, dấu +, - để gắn lên bảng
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
-GV nhận xét phần bài cũ.
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề

*HĐ1: Biểu thức có chứa 1chữ :
GVđa ra VD trình bày lên bảng
- Đa ra tình huống nêu trong VD...đến tr-
ờng hợp cụ thể đến BT 3 + a
- GV chỉ điền 1 hàng các hàng khác lần lợt
cho HS lên điền.
Nếu a = 1 thì 3 + a =3 + 1 = 4 ; 4 là 1giá trị
-3 HS làm bài
3675 + 1240 x4
8795 567 x 3
7548 + 3564 : 9
- HS nghe .
Số vở Lan có
3
3
3
3
3
Thêm
1
2
3
0
a
Có tất cả
3 + 1
3 + 2
3 + 3
3 + 0
3 + a

Nguyễn Thị Hằng Nga- -
22
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

số của biểu thức 3 + a.

? Nếu a = 2 thì 3 + 2 sẽ viết thành BT của 2
số nào và giá trị là bao nhiêu?
? Qua VD trên em rút ra kết luận gì ?
*HĐ2:Bài tập
Bài 1(T6):Nêu yêu cầu ?

Bài 2a(T6):Nêu yêu cầu ?

- Viết vào ô trống theo mẫu
bài 3 b(T6): ?Nêu yêu cầu
- Tính giá trị của BT 873 - n
- Chấm một số bài, chữa bài tập

4. Củng cố -dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn chuẩn bị bài sau
- 3 + a là BT có chứa 1chữ.
a =2 thì 3 + a =3 + 2 = 5 ; 5 là 1giá trị số
của biểu thức 3 + a.
a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6 ; 6 là là 1giá
trị số của biểu thức 3 + a.
a = 0 thì 3 + a =3 + 0 = 3 ; 3 là 1giá trị
số của biểu thức 3 + a.
- Mỗi lần thay chữ a bằng một số ta

tính đợc 1 giá trị số của BT 3 + a
-1HS nêu yêu cầu
a) 6 - b với b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2
b) 115 - c với c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 =
108
c) a + 80 với a = 15 thì a + 80 = 15 + 8 0 =
95
-1HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng .
-1HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
Với n = 10 thì 873 - n = 873 + 10 = 883
n = 0 thì 873 - n = 873 - 0 = 873
n = 70 thì 873 - 70 = 873-70 = 803
n = 300 thì 873 + n = 873 + 300 =
1173
Tiết 4: Tập làm văn:
: Thế nào là kể chuyện ?
I/ Mục đích yêu cầu
1. Hiểu đợc những đặc điẻm cơ bản của văn kể chuyện . Phân biệt đợc văn kể
chuyện với các loại văn khác.
2. Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
II/ Đồ dùng
-Bảng phụ ghi sẵn ND của BT1(phần N X)
- các sự kiện chính của chuyện (Sự tích hồ Ba Bể )
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
23
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010


1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
3 Bài mới: giới thiệu bài ghi đề
*HĐ1: Phần nhận xét
- GV cho HS thực hiện 3 yêu cầu
? Câu chuyện có những nhân vật nào ?
? Nêu các sự việc xảy ra và kết quả các sự
vật ấy ? (GVtreo bảng phụ )
? Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
Bài 2(T11):
- GV nêu câu hỏi gợi ý
? Bài văn có nhân vật không ?
? Bài văn có phải là văn KC không ?Vì
sao ?
? Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với
nhân vật không ?
? Bài văn có chi tiết nào ?
?So sánh 2 bài tập ?
HĐ2: Phần ghi nhớ :
Bài 3(T11):
?Thế nào là kể chuyện ?
- GVghi bảng phần ghi nhớ
HĐ3:Phần luyện tập:
Bài 1(T11) : Nêu yêu cầu ?
- GVnhắc HS trớc khi thảo luận
- Trớc khi kể, cần xác định NVcủa chuyện
là em và ngời phụ nữ có con nhỏ - Cần nói
đợc sự giúp đỡ tuy nhỏ nhng rất thiết thực
của em đối với ngời phụ nữ

- Em cần KC ở ngôi thứ nhất (xng em
hoặc tôi )vì mỗi em vừa trực tiếp tham gia
vào câu chuyện ,vừa kể lại chuyện
? Nêu nhân vật trong chuyện ?
- 1HS đọc nội dung BT1
- 1HS khá kể lại câu chuyện
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
- Bà cụ ăn xin
Mẹ con bà nông dân
Những ngời dự lễ hội
-HS nêu 5 sự việc và kết quả
- Ca ngợi những con ngời có lòng nhân ái ,
sẵn sàng giúp đỡ ,cứu giúp đồng loại
,khẳng định ngời có lòng nhân ái sẽ đợc
đền đáp xứng đáng. Truyện còn giải thích
sự tích hồ Ba Bể
- 1HS đọc BT 2
- Lớp đọc thầm lại bài ,suy nghĩ ,trả lời
câu hỏi
- Không
- Không, vì không có nhân vật
- Không
- Giới thiệu về hồ Ba Bể nh: Vị trí ,độ cao,
chiều dài, đặc điểm địa hình, khung cảnh
thi vị cảm xúc thơ ca ...
- BT 1 có nhân vật
- BT 2 không có nhân vật
- HS nêu
- 3 HSnhắc lại

- 1HS nêu
- Nghe
- Nghe
- Chị phụ nữ bế con ,em bé ,em bé giúp cô
xách làn .
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
24
Giáo án lớp 4 Năm học 2009 2010

- Tổ chức cho HS thi KC
Bài 2:
? Câu chuyện em kể có nhân vật nào ?
? Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
4. Củng cố -dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn chuẩn bị bài sau
- Thảo luận nhóm 2 kể cho nhau nghe
- Thi KC trớc lớp
- Nhận xét
-Em, ngời phụ nữ có con nhỏ
- Quan tâm, giúp đỡ nhau là một nếp sống
đẹp .
Tiết 5: Âm nhạc thầy Lâm dạy

Ngày soạn:13/8/2009
Ngày dạy: 14/8/2009
Nguyễn Thị Hằng Nga- -
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×