Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Tiết 04.HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.27 KB, 5 trang )


XIN VUI LOØNG CHÔØ TÍ

Tiết 04
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
(tiếp the-phần luyện tập)

Bài tập 19 trang 87 sách
giáo khoa.

Vẽ lại hình 11 và nói rõ
trình tự vẽ hình

Chú ý: Có thể vẽ hình
theo nhiều trình tự khác
nhau.
g
d1
d2
0
60
C
O
B
A
Đáp án

Bài 18 trang 87 sách giáo khoa

Vẽ hình theo cách diễn
đạt bằng lời sau:



vẽ góc xoy có số đo
bằng 45 độ. Lấy điểm A
bất kì nằm trong góc
xOy. vẽ qua A đường
thẳng d1 vuông góc với
tia Ox tại B. Vẽ qua A
đường thẳng d2 vuông
góc với tia Oy tại C.
A
d1
d2
O
x
y
C
B

Bài 20 trang 87 sách giáo khoa

vẽ đoạn thẳng AB dài 20cm
và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi
vẽ đường trung trực của đoạn
thẳng ấy.

(Vẽ hình trong hai trường
hợp: ba điểm A, B, C khơng
thẳng hàng, ba điểm A, B, C
thẳng hàng).


a) Trường hợp ba điểm A, B, C
không thẳng hàng
A
B
2
c
m
C
3cm
.
d1
O1
.
D2
O2
b) Trường hợp ba điểm A, B, C
thẳng hàng.
A
B
D1
O1
C
D2
O2
g
g
g

Bài tập trắc nghiệm
Trong các câu sau câu nào

đúng, câu nào sai:

Đáp án
a) Đường thẳng đi qua trung điểm
của đoạn thẳng AB là đường trung
trực của đoạn thẳng AB.
a) sai
b) Đường thẳng vuông góc với
đoạn thảng AB là đường trung
trực của đoạn thẳng AB
b) Sai
c) Đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng AB và
vuông góc với AB là đường
trung trực của đoạn thẳng AB.
c) Đúng
d) Hai mút của đoạn thẳng đối
xứng nhau qua đường trung
trực của đoạn thẳng ấy
d) Đúng

×