Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

day them 11nc dien tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.91 KB, 7 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CULÔNG
Câu1:Cã hai ®iƯn tÝch q
1
= 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), ®Ỉt t¹i hai ®iĨm A, B trong ch©n kh«ng vµ c¸ch nhau mét kho¶ng
6 (cm). Mét ®iƯn tÝch q
3
= 2.10
-6
(C), ®Ỉt trªn ®¬ng trung trùc cđa AB, c¸ch AB mét kho¶ng 4 (cm). §é lín cđa lùc ®iƯn do
hai ®iƯn tÝch q
1
vµ q
2
t¸c dơng lªn ®iƯn tÝch q
3
lµ:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
Câu2:Hai ®iƯn tÝch ®iĨm b»ng nhau ®ỵc ®Ỉt trong níc (
ε
= 81) c¸ch nhau 3 (cm). Lùc ®Èy gi÷a chóng b»ng 0,2.10
-5
(N). Hai ®iƯn tÝch ®ã
A. tr¸i dÊu, ®é lín lµ 4,472.10
-2
(C). B. cïng dÊu, ®é lín lµ 4,472.10


-10
(C).
C. tr¸i dÊu, ®é lín lµ 4,025.10
-9
(C). D. cïng dÊu, ®é lín lµ 4,025.10
-3
(C).
Câu3:Hai qu¶ cÇu nhá cã ®iƯn tÝch 10
-7
(C) vµ 4.10
-7
(C), t¬ng t¸c víi nhau mét lùc 0,1 (N) trong ch©n kh«ng. Kho¶ng
c¸ch gi÷a chóng lµ:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
Câu4:Cã bèn vËt A, B, C, D kÝch thíc nhá, nhiƠm ®iƯn. BiÕt r»ng vËt A hót vËt B nhng l¹i ®Èy C. VËt C hót vËt D. Kh¼ng
®Þnh nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. §iƯn tÝch cđa vËt A vµ D tr¸i dÊu. B. §iƯn tÝch cđa vËt A vµ D cïng dÊu.
C. §iƯn tÝch cđa vËt B vµ D cïng dÊu. D. §iƯn tÝch cđa vËt A vµ C cïng dÊu.
Câu5:T¹i 3 ®Ønh cđa 1 tam gi¸c ®Ịu c¹nh a = 6cm, ®Ỉt 3 ®iƯn tÝch ®iĨm q
1
= 6.10
-9
C , q
2
= q
3
= -8.10
-9
C. §é lín lùc t¸c
dơng cđa hƯ ®iƯn tÝch lªn 1 ®iƯn tÝch ®iĨm q

0
= 6,67.10
-9
C ®Ỉt t¹i t©m cđa tam gi¸c ®ã lµ :
A. 7.10
4
N B. -7.10
4
N C. 7.10
-4
N D. -7.10
-4
N
Câu6:Ba ®iƯn tÝch d¬ng b»ng nhau q = 6.10
-7
C ®ỵc ®Ỉt ë 3 ®Ønh cđa 1 tam gi¸c ®Ịu. Ph¶i ®Ỉt ®iƯn tÝch thø t q
0
cã gi¸ trÞ
bao nhiªu ®Ĩ hƯ thèng ®øng yªn c©n b»ng (gÇn ®óng):
A. 6,34.10
-7
C B. -6,34.10
-7
C C. -3,46.10
-7
C D. 3,46.10
-7
C
Câu7:Hai vËt nhá mang ®iƯn tÝch trong kh«ng khÝ c¸ch nhau ®o¹n 1m, ®Èy nhau b»ng lùc 1,8N. §iƯn tÝch tỉng céng cđa 2
vËt lµ 3.10

-5
C. TÝnh ®iƯn tÝch mçi vËt:
A. q
1
= -10
-5
C , q
2
= 4.10
-5
C B. q
1
= -10
-5
C , q
2
= - 2.10
-5
C
C. q
1
= 2.10
-5
C , q
2
= 10
-5
C D. q
1
= 1,5.10

-5
C , q
2
= 1,5.10
-5
C
Câu8:Cã 6 ®iƯn tÝch q b»ng nhau ®Ỉt trong kh«ng khÝ t¹i 6 ®Ønh lơc gi¸c ®Ịuc¹nh a. T×m lùc t¸c dơng lªn mçi ®iƯn tÝch:
A.
2
2
.
12
)3410(
a
kq
+
B.
2
2
.
12
)3210(
a
kq
+
C.
2
2
.
12

)3420(
a
kq
+
D.
2
2
.
12
)3415(
a
kq
+
Câu9:Hai ®iƯn tÝch q
1
= 2.10
-8
C , q
2
= - 8.10
-8
C ®Ỉt t¹i A,B trong kh«ng khÝ, AB = 8cm. Mét ®iƯn tÝch q
3
®Ỉt t¹i C. hái C ë
®©u ®Ĩ q
3
n»m c©n b»ng:
A. CA = 8cm , CB = 16cm B. CA = 16cm , CB = 8cm
C. CA = 4cm , CB = 12cm D. CA = 12cm , CB = 4cm
Câu10:Hai qu¶ cÇu b»ng kim lo¹i nhá gièng nhau, mçi qu¶ cã ®iƯn tÝch q , khèi lỵng 10g; ®ỵc treo bëi 2 sỵi d©y cïng

chiỊu dµi 30cm vµo cïng 1 ®iĨm. Gi÷ qu¶ cÇu 1 cè ®Þnhtheo ph¬ng th¼ng ®øng, d©y treo qu¶ cÇu 2 lƯch gãc 60
º
so víi ph-
¬ng th¼ng ®øng. Cho g = 10m/s
2
. T×m q :
A. 4.10
-6
C B. 3.10
-6
C C. 2.10
-6
C D. 10
-6
C
Câu11: Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong khơng khí mỗi hạt chứa 5.10
8
electrơn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện
giữa hai hạt bằng :
A. 1,44.10
-5
N B. 1,44.10
-7
N C. 1,44.10
-9
N D. 1,44.10
-11
N
Câu12:Chọn câu trả lời đúng Lực tương tác giữa hai điện tích - 3 .10
-9

C khi cách nhau 10cm trong khơng khí là :
A. 8,1.10
-10
N B. 8,1.10
-6
N C. 2,7.10
-10
N D. Một giá trị khác
Caâu13:Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10
-6
N .Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút
là 5.10
-7
N .Khoảng cách ban đầu giữa chúng :
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D.4cm
Caâu14:Chọn câu đúng Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r
1
=4cm .Lực đẩy giữa
chúng là F
1
= 9.10
-5
N .Để lực tác dụng giữa chúng là F
2
= 1,6.10
-4
N thì khoảng cách r
2
giữa các điện tích đó phải bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D.4cm

Caâu15:Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 10
5
điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích
là:
A. +1,6.10
-14
C B. +1,6.10
-24
C C. - 1,6.10
-14
C D. -1,6.10
-24
C
Caâu16:Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 8.10
-9
C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả
cầu mang điện tích
A. q = 10
-8
C B. q = 6.10
-9
C C. q = 3.10
-9
C D. q = 5.10

-9
C
Caâu17:Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 3.10
-8
C và q
2
= -3.10
-8
C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả
cầu mang điện tích
A. q = -6 .10
-8
C B. q = 6 .10
-8
C C. q = 0 D. q = 1,5 .10
-8
C
63. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 4.10
-9
C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì
chúng đẩy nhau bằng lực 4.10
-5

N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng
sẽ :
A. hút nhau bằng lực 4,5.10
-5
N B. đẩy nhau bằng lực 4,5.10
-5
N
C. hút nhau bằng lực 8.10
-5
N D. đẩy nhau bằng lực 2.10
-5
N
Caâu18:Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q
1
= -3.10
-9
C và q
2
= 6.10
-9
C hút nhau bằng lực 8.10
-6
N .Nếu cho chúng chạm
vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :
A. hút nhau bằng lực 10
-6
N B. đẩy nhau bằng lực 10
-6
N
C. không tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10

-6
N
Caâu19:Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 4.10
-9
C .cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt
một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q
3
= 3.10
-9
C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q
3

A. 9.10
-5
N B. 18.10
-5
N C. 4,5.10
-5
N D. 9.10
-7
N
Caâu20:Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau
đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10
-9

C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10
-5
N
.Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là :
A. 4.10
-9
C B. 6.10
-9
C C. 5.10
-9
C D. 2.10
-9
C
Caâu21:Hai điện tích điểm đặt trong không khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một
giá trị nào đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác
giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong hkông khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ?
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Caâu22:Hai điện tích điểm q
1
= .10
-8
C và q
2
= - 2.10
-8
C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2.Lực hút
giữa chúng có độ lớn
A. 10
-4
N B. 10

-3
N C. 2.10
-3
N D. 0,5. 10
-4
N
Caâu23:Hai điện tích điểm q
1
= .10
-9
C và q
2
= - 2.10
-9
C hút nhau bằng lực có độ lớn 10
-5
N khi đặt trong không khí
.Khoảng cách giữa chúng là :
A. 3cm B. 4cm C. 3
2
cm D. 4
2
cm
Caâu24:Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng –
Q ,để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D.20cm
Caâu25:Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10
-6
C ;- 264.10
-7

C ;- 5,9.10
-
6
C ;+3,6.10
-5
C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là
A. q = +1,5μC B. q = +2,5μC C. q = - 1,5μC D. q = - 2,5μC
Caâu26:Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác điện giữa electrôn và hạt nhân trong nguyên tử hidrô ,biết rằng điện tích
của chúng có độ lớn 1,6.10
-19
C và khoảng cách giữa chúng là 5.10
-9
cm .Lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu ?Cho
biết khối lượng electrôn bằng 9,1.10
-31
kg ,khối lượng hạt nhân hidrô bằng 1836 lần khối lượng electrôn,hằng số hấp dẫn
G = 6,672.10
-11
(SI)
A. F
đ
=7,2.10
-8
N ;F
hd
= 34.10
-51
N B. F
đ
=9,2.10

-8
N ;F
hd
= 36.10
-51
N
C. F
đ
=7,2.10
-8
N ;F
hd
= 41.10
-51
N D. F
đ
=10,2.10
-8
N ;F
hd
=51.10
-51
N
Caâu27:Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác tĩnh điện giữa một electrôn và một prôtôn nếu khoảng cách giữa chúng
bằng 2.10
-9
cm .Coi rằng electrôn và prôtôn là những điện tích điểm
A. 9.10
-7
N B. 6,6.10

-7
N C. 8,76.10
-7
N D. 0,85.10
-7
N
Caâu28:Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích bằng nhau được đặt trong nước cách nhau 3cm .Lực đẩy giữa chúng bằng
0,2.10
-5
N .Độ lớn của các điện tích là :
A. 0,52.10
-7
C B. 4,03.10
-9
C C. 1,6.10
-9
C D. 2,56.10
-12
C
Caâu29:Chọn câu trả lời đúng Cho hai điện tích điểm q
1
,q
2
có độ lớn bằng nhau ,đặt trong không khí và cách nhau một
khoảng r .Đặt điện tích q
3
tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích .Tìm lực tác dụng lên q
3
trong hai trường hợp :
a) q

1
,q
2
cùng dấu b) q
1
,q
2
khác dấu
A. a)F = 0;b) F =2k
2
21
r
|qq|
B. a) F = k
2
21
r
qq
;b)F = 2k
2
21
r
qq
C. a)F = 4k
2
21
r
qq
;b) F = 0 D. a) F =0 ;b) F = 8k
2

31
r
|qq|
Caâu30:Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác
giữa hai điện tích đó bằng 10N .Độ lớn các điện tích là
A. q = ± 2.10
-6
C B. q = ± 3.10
-6
C C. q = ± 4.10
-6
C D. q = ± 5.10
-6
C
Caâu31:Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác
giữa hai điện tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì tương tác giữa chúng vẫn
bằng 10N .Hằng số điện môi của dầu là :
A. ε = 1,51 B. ε = 2,01 C. ε = 3,41 D. ε = 2,25
Caâu32:Chọn câu trả lời đúng Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà điện ,cách nhau 40cm .Giả sử có 4.10
12
electrôn từ quả cầu
này di chuyển sang quả cầu kia .Hỏi khi đó hai quả cầu hút hay đẩy ?Tính độ lớn của lức đó .Cho biết điện tích của
electrôn bằng -1,6 .10
-19
C
A. Hút nhau F =23.10
-3
N B. Hút nhau F =13.10
-3
N

C. Đẩy nhau F =23.10
-3
N D. Đẩy nhau F =13.10
-3
N
Caâu33:Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều có ba điện tích q
A
=+2.μC ; q
B
=+8μC; q
C
= - 8
μC.Cạnh của tam giác bằng 0,15m .Tìm véctơ lực tác dụng lên q
A
A. F = 6,4N hướng song song BC sang phải B. F = 5,9N hướng song song BC sang trái
C. F = 8,4N hướng vuông góc BC D. F = 6,4N hướng theo AB
Caâu34:Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
C và 4.10
-7
C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân
không .Tính khoảng cách giữa chúng
A. r =3cm B. r = 4cm C. r = 5cm D. r = 6cm
Caâu35:Chọn câu trả lời đúng: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r
1
= 2cm .Lực
đẩy giữa chúng là F
1
= 1,6.10
-4

N
a)Tìm độ lớn của các điện tích đó
b)Khoảng cách r
2
giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tác dụng là F
2
= 2,56.10
-4
N?
A. q = 2,67.10
-9
C ;r
2
= 1,6cm B. q = 4,35.10
-9
C ;r
2
= 6cm
C. q = 1,94.10
-9
C ;r
2
= 1,6cm D. q = 2,67.10
-9
C ;r
2
= 2,56cm
Caâu36:Chọn câu trả lời đúng: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích q
1
= 3.10

-6
C và q
2
= 3.10
-6
C cách nhau một
khoảng r = 3cm trong hai trường hợp
a)Đặt trong chân không b)Đặt trong dầu hỏa (ε = 2)
A. F
1
= 81N ;F
2
= 45N B. F
1
= 54N ;F
2
= 27N
C. F
1
= 90N ;F
2
= 45N D. F
1
= 90N ;F
2
= 30N
Caâu37:Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích bằng nhau q = 2.10
-6
C đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng AB =
6cm .Một điện tích q

1
=q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm .Xác định lực điện tác dụng lên
q
1
A. F = 14,6N B. F = 15,3N C. F = 17,3N D. F = 21,7N
Caâu38:Chọn câu trả lời đúng Người ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng những sợi dây có
độ dài l = 50cm (có khối lượng không đáng kể ).Khi hai quả cầu nhiễm điện bằng nhau về độ lớn và cùng dấu ,chúng đẩy
nhau và cách nhau r =6cm.Tính điện tích của mỗi quả cầu
A. q =12,7.10
-12
C B. q =15,5.10
-9
C C. q =19,5.10
-12
C D. q =15,5.10
-10
C
Caõu39:Chn cõu tr li ỳng Hai qu cu nh ging nhau cú khi lng m =0,1g c treo vo cựng mt im bng hai
si dõy cú chiu di bng nhau l =10cm .Truyn mt in tớch Q cho hai qu cu thỡ thy chỳng tỏch ra v ng cõn bng
khi dõy treo hp vi phng thng ng mt gúc 15
0
.tớnh in tớch Q .Cho g =10m/s
2
A. Q = 7,7.10
-9
C B. Q = 17,7.10
-9
C C. Q = 21.10
-9
C D. Q = 27.10

-9
C
Caõu40:Tổng điện tích dơng và tổng điện tích âm trong một 1 cm
3
khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4,3.10
3
(C) và - 4,3.10
3
(C). B. 8,6.10
3
(C) và - 8,6.10
3
(C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
Caõu41:Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10
-9
(cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện
tích điểm. Lực tơng tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10
-12
(N). B. lực đẩy với F = 9,216.10
-12
(N).
C. lực hút với F = 9,216.10
-8
(N). D. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
(N).
Caõu42:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa

chúng là F = 1,6.10
-4
(N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C). B. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).
C. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C). D. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).
Caõu43:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r

1
= 2 (cm). Lực đẩy giữa
chúng là F
1
= 1,6.10
-4
(N). Để lực tơng tác giữa hai điện tích đó bằng F
2
= 2,5.10
-4
(N) thì khoảng cách giữa
chúng là:
A. r
2
= 1,6 (m). B. r
2
= 1,6 (cm). C. r
2
= 1,28 (m). D. r
2
= 1,28 (cm).
Caõu43:Hai điện tích điểm q
1
= +3 (C) và q
2
= -3 (C),đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực tơng tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Caõu44:Hai điện tích điểm bằng nhau đợc đặt trong nớc ( = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng

0,2.10
-5
(N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10
-2
(C). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10
-10
(C).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10
-9
(C). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10
-3
(C).
Caõu45:Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
(C) và 4.10
-7
(C), tơng tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
Caõu46:Có hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau
một khoảng 6 (cm). Một điện tích q

3
= + 2.10
-6
(C), đặt trên đơng trung trực của AB, cách AB một khoảng 4
(cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q
1
và q
2
tác dụng lên điện tích q
3
là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
Caõu47:Khong cỏch gia mt prụton v mt ờlectron l r = 5.10
-9
(cm), coi rng prụton v ờlectron l cỏc in tớch im.
Lc tng tỏc gia chỳng l:
A. Lc hỳt vi F = 9,216.10
-12
(N). B. Lc y vi F = 9,216.10
-12
(N).
C. Lc hỳt vi F = 9,216.10
-8
(N). D. Lc y vi F = 9,216.10
-8
(N).
Caõu48:Hai in tớch im bng nhau t trong chõn khụng cỏch nhau mt khong r = 2 (cm). Lc y gia chỳng l F =
1,6.10
-4
(N). ln ca hai in tớch ú l:

A. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(
à
C). B. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(
à
C).
C. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C). D. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).

Caõu49:Hai in tớch im bng nhau t trong chõn khụng cỏch nhau mt khong r
1
= 2 (cm). Lc y gia chỳng l F
1
=
1,6.10
-4
(N). lc tng tỏc gia hai in tớch ú bng F
2
= 2,5.10
-4
(N) thỡ khong cỏch gia chỳng l:
A. r
2
= 1,6 (m). B. r
2
= 1,6 (cm). C. r
2
= 1,28 (m). D. r
2
= 1,28 (cm).
Caõu50:Hai in tớch im q
1
= +3 (
à
C) v q
2
= -3 (
à
C),t trong du (e = 2) cỏch nhau mt khong r = 3 (cm). Lc

tng tỏc gia hai in tớch ú l:
A. Lc hỳt vi ln F = 45 (N). B. Lc y vi ln F = 45 (N).
C. Lc hỳt vi ln F = 90 (N). D. Lc y vi ln F = 90 (N).
Caõu51:Hai in tớch im bng nhau c t trong nc (e = 81) cỏch nhau 3 (cm). Lc y gia chỳng bng 0,2.10
-5
(N). Hai in tớch ú
A. Trỏi du, ln l 4,472.10
-2
(
à
C). B. Cựng du, ln l 4,472.10
-10
(
à
C).
C. Trỏi du, ln l 4,025.10
-9
(
à
C). D. Cựng du, ln l 4,025.10
-3
(
à
C).
Caõu52:Hai qu cu nh cú in tớch 10
-7
(C) v 4.10
-7
(C), tng tỏc vi nhau mt lc 0,1 (N) trong chõn khụng. Khong
cỏch gia chỳng l:

A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
Caõu53:Cú hai in tớch q
1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), t ti hai im A, B trong chõn khụng v cỏch nhau mt
khong 6 (cm). Mt in tớch q
3
= + 2.10
-6
(C), t trờn ng trung trc ca AB, cỏch AB mt khong 4 (cm). ln ca
lc in do hai in tớch q
1
v q
2
tỏc dng lờn in tớch q
3
l:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
Caõu54:Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10
-9
(cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm.
Lực tơng tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10
-12
(N). B. lực đẩy với F = 9,216.10

-12
(N).
C. lực hút với F = 9,216.10
-8
(N). D. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
(N).
Caõu55:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F =
1,6.10
-4
(N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C). B. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).
C. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9

(C). D. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).
Caõu56:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r
1
= 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F
1
=
1,6.10
-4
(N). Để lực tơng tác giữa hai điện tích đó bằng F
2
= 2,5.10
-4
(N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r
2
= 1,6 (m). B. r
2
= 1,6 (cm). C. r
2
= 1,28 (m). D. r
2
= 1,28 (cm).
Caõu57:Hai điện tích điểm q
1

= +3 (C) và q
2
= -3 (C),đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tơng
tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Caõu58:Hai điện tích điểm bằng nhau đợc đặt trong nớc ( = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10
-5
(N).
Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10
-2
(C). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10
-10
(C).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10
-9
(C). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10
-3
(C).
Caõu59:Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
(C) và 4.10
-7
(C), tơng tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng
cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
Caõu60:Có hai điện tích q
1
= + 2.10

-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6 (cm). Một điện tích q
3
= + 2.10
-6
(C), đặt trên đơng trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của
lực điện do hai điện tích q
1
và q
2
tác dụng lên điện tích q
3
là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
Caõu61:Hai in tớch im bng nhau t trong chõn khụng, cỏch nhau on R = 4cm. Lc y tnh in gia
chỳng l: F = 10
-5
N. ln mi in tớch l:
A.
Cq
9
10.3,1

=
B.

Cq
9
10.2

=
C.
Cq
9
10.5,2

=
D.
Cq
8
10.2

=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×