Hình học 10|
HÌNH HỌC 10
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT
PHẲNG
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG 6: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ QUỸ TÍCH
I ===I LÝ THUYẾT.
II ===IBÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ví dụ 1
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ
cho ba điểm
thỏa mãn
đến
,
là đường thẳng
,
. Biết tập hợp các điểm
. Tính tổng khoảng cách từ ba điểm
.
Lời giải
Giả sử
.
Ta có
Khi đó
Ví dụ 2
Ví
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
thỏa mãn
Gọi là điểm thỏa mãn
Khi đó
1|
(với
cho hai điểm
và
là gốc tọa độ).
Lời giải
. Dễ dàng có
.
. Tìm tập hợp các điểm
ST
RO
NG
TE
AM
TO
ÁN
VD
–
VD
C
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Vậy
là
nằm trên đường thẳng
là đường trung trực của
,
đi qua điểm
. Phương trình đường thẳng
và có VTPT
.
Ví dụ 3
Ví
Cho các điểm
tam giác
và
ST
. Tìm tập hợp các điểm
sao cho diện tích các
bằng nhau.
RO
NG
Gọi TE
là điểm thỏa đề bài.
AM
Tính được
.
TO
Phương trình các đường thẳng
ÁN
VD
Khoảng cách từ
đến
và
–
Ta có
VD
C
Suy ra quỹ tích điểm
Lời giải
và
lần lượt là
.
lần lượt là :
là hai đường thẳng có phương trình
và
.
Ví dụ 4
Trong không gian
Ví
, cho điểm
trong mặt phẳng
Gọi
sao cho
;
và
. Tìm quỹ tích các điểm M
.
Lời giải
khi đó
Vậy quỹ tích các điểm
thỏa mãn điều kiện của bài toán là đường thẳng có phương trình:
.
|2
Hình học 10|
Ví dụ 5
Cho hai điểm
cho
Ví
và một số thực dương
. Tìm quỹ tích những điểm
trong mặt phẳng sao
.
Lời giải
Đặt
và đặt
vào hệ trục toạ độ với
. Khi đó
Nếu
. Với điểm
trùng
bất kỳ, ta có
thì quỹ tích là đường thẳng
và
trùng với trung trực của
thuộc quỹ tích khi và chỉ khi
.
thì phương trình trên được viết lại thành
. Nếu
Suy ra quỹ tích là một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng
.
(đường tròn Appolonius).
Ví dụ 6
Ví
Cho đường thẳng
cho khoảng cách
và điểm
ngắn nhất, với
Gọi tọa độ của điểm
Như vậy tập hợp điểm
+) Gọi
+) Gọi
hoặc
.
lên
.Phương trình
.
lên
.Phương trình
.
thỏa mãn hệ
thỏa mãn hệ
So sánh kết quả (1) và (2) suy ra khoảng cách
3|
sao
là gốc tọa độ.
Lời giải
là đường thẳng
là hình chiếu vuông góc của
Tọa độ điểm
. Tìm điểm
.
là hình chiếu vuông góc của
Tọa độ điểm
thỏa mãn
ngắn nhất bằng
khi
.
ST
RO
NG
TE
AM
TO
ÁN
VD
–
VD
C
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Ví dụ 7
Cho
Ví
là điểm di động trên cạnh
,
song với
nhật
Gọi
. Gọi
. Tìm quỹ tích tâm
Chọn hệ trục toạ độ
tương ứng vuông góc và song
chạy trên cạnh
Lời giải
trên
,
là tâm của hình chữ
.
xuống
(như hình vẽ ).
Giả sử
toạ độ các đỉnh
ST
là:
RO
với
NG
Phương
TEtrình đường thẳng
AM
TO
ÁN
VD
–
VD
C
Phương trình đường thẳng
theo đoạn chắn :
.
theo đoạn chắn:
. Giả sử
Toạ độ của điểm
,
là hình chiếu của
khi
là chân đường cao hạ từ
. Hạ
có phương trình
là nghiệm của hệ phương trình:
Tương tự ta có :
Gọi là tâm của hình chữ nhật
. Toạ độ của điểm
. Suy ra là trung điểmm của
Khi đó
(*)
Từ (1) suy ra
(2) suy ra
. Vì
nên
|4
Hình học 10|
(**)
Từ (*) và (**) suy ra quỹ tích tâm của hình chữ nhật
là đoạn
là trung điểm của
và
. (đpcm)
Chú ý : Mọi lập luận ở đây không phụ thuộc vào hình dáng của
.
, ở đây
lần lượt
Ví dụ 8
Cho tam giác
Ví
có hai đỉnh
và trọng tâm của tam giác
cố định và đỉnh
thay đổi. Gọi
. Tìm quĩ tích của điểm
lần lượt là trực tâm
, biết trung điểm
của
thuộc
đường thẳng
Lời giải
Chọn hệ tọa độ
Đặt
như hình vẽ với
là trung điểm của
.
. Khi đó tọa độ của
Giải sử
Khi đó tọa độ trực tâm
Trọng tâm
là nghiệm của hệ
, trung điểm
.
Điểm
thuộc đường thẳng
Vậy quĩ tích của
là hyperbol.
Ví dụ 9
Ví
Trong mặt phẳng cho đường thẳng
và một điểm
không nằm trên
cho trước. Tìm quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Lời giải
5|
. Xét
sao cho
.
ST
RO
NG
TE
AM
TO
ÁN
VD
–
VD
C
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
Chọn hệ trục tọa độ
lên
và đặt
sao cho
.
(trục hoành chứa
và trục tung chứa
ST
,
.
RO
NG
Gọi
là trung điểm của
. Suy ra
và
.
TE
Gọi AM là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
TO
Khi đó
ÁN
Do VD
–
VD
Vậy khi
trượt trên
thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
C đoạn
)
Trong hệ trục tọa độ này
có phương trình
.
Ngược lại, với mỗi điểm
tròn tâm
nằm trên parabol
có bán kính
thuộc parabol có phương trình
cắt
tại hai điểm
Vậy quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
, ta thấy
thì tính được
nên đường
.
là parabol có phương trình
.
Ví dụ 10
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho phương trình:
a. Chứng minh rằng phương trình trên là phương trình của đường tròn.
b. Tìm quỹ tích tâm I của đường tròn trên khi m thay đổi.
Lời giải
.
a. Phương trình :
Nhận xét:
với mọi
|6
Hình học 10|
Phương trình trên là phương trình đường tròn tâm
b. Gọi tâm
và bán kính
.
khi đó :
.
Vậy quỹ tích tâm I của đường tròn khi
thay đổi là đường thẳng
có phương trình :
ST
RO
NG
TE
AM
TO
ÁN
VD
–
VD
C
7|