Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

Nghiên cứu năng lực cạnh tranh của Tổng Công ty Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội (HABECO) (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 172 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

TẠ MINH HÀ

NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI KHÁT
HÀ NỘI (HABECO)

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Hà Nội, năm 2019


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

TẠ MINH HÀ

NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA TỔNG CÔNG TY BIA – RƯỢU – NƯỚC GIẢI
KHÁT HÀ NỘI (HABECO)

Ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số : 9.34.01.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


1. PGS. TS Hoàng Văn Hải
2. PGS. TS Trần Thị Lan Hương

Hà Nội, năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu nêu
trong luận án là trung thực. Một số kết luận khoa học của luận án đã được công bố
tại một số tạp chí dưới tên của tác giả trong quá trình nghiên cứu của luận án.

Tác giả luận án

NCS TẠ MINH HÀ


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1
Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN ............................................................................................................................ 9
1.1 Tổng quan các công trình nghiên cứu về năng lực cạnh tranh ............................ 9
1.1.1 Các tài liệu nước ngoài nghiên cứu về năng lực cạnh tranh.............................. 9
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước về năng lực cạnh tranh .......................................15
1.2. Tổng quan các tài liệu nghiên cứu thị trường Bia rượu nước giải khát và
Tổng công ty Bia-Rượu-Nước giải khát Hà Nội (HABECO)....................................18
1.3. Khoảng trống của các nghiên cứu trước và định hướng nghiên cứu ...............19
Chương 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA DOANH NGHIỆP ..................................................................................................21
2.1. Khái luận về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp..........................................21
2.1.1. Cạnh tranh .........................................................................................................21

2.1.2. Lợi thế cạnh tranh .............................................................................................23
2.1.3. Năng lực cạnh tranh ..........................................................................................24
2.2. Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp kinh doanh bia.27
2.2.1. Năng lực quản trị...............................................................................................28
2.2.2. Năng lực tài chính .............................................................................................30
2.2.3. Nguồn nhân lực .................................................................................................31
2.2.4. Năng lực Marketing ..........................................................................................32
2.2.5. Công nghệ và sản xuất ......................................................................................37
2.2.6. Văn hóa doanh nghiệp ......................................................................................37
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh doanh nghiệp .........................39
2.3.1. Chính sách, pháp luật ........................................................................................39
2.3.2. Dân số và thị hiếu người tiêu dùng ..................................................................39
2.3.3. Kinh tế..............................................."Năng lực động – hướng tiếp cận mới để tạo ra lợi
thế cạnh tranh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam", Tạp chí Phát triển và
hội nhập số 12, tr 15-20.
66. Don Taylor, Jeanne Smalling Acher, dịch giả Nguyễn Thị Giang Nam (2008),
Để cạnh tranh với những người khổng lồ, NXB Tri thức.
67. Jacky Tai & Wilson Chew (2009), dịch giả Nguyễn Phúc Hoàng, Sát thủ khác
biệt hóa, NXB Trẻ, Hà Nội.

156


68. Nguyễn Đức Thành và Ohno Kenichi (2018), Báo cáo thường niên kinh tế Việt
Nam 2018, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
69. Nguyễn Đình Thọ và cộng sự (2008), “Năng lực động của doanh nghiệp Việt
Nam trong thời kì hội nhập”, Tạp chí Phát triển kinh tế số 208.
70. Cấn Anh Tuấn (2011), “Xây dựng thương hiệu mạnh cho các doanh nghiệp
Việt Nam”, Luận án tiến sĩ kinh tế.
71. Trần Minh Tuấn (2012), "Về năng lực cạnh tranh và năng suất lao động của

Việt Nam sau 5 năm gia nhập WTO", Nghiên cứu kinh tế số 410, tr 27-33.
72. Nguyễn Tú (2014), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại
cổ phần quốc tế trên thị trường Việt Nam”, Luận án tiến sĩ kinh tế trường Đại
học Kinh tế quốc dân.
73. Trần Thị Anh Thư (2012), “ Tăng cường năng lực cạnh tranh của tập đoàn
bưu chính viễn thông Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên của tổ
chức thương mại thế giới”, Luận án tiến sĩ quản trị kinh doanh Viện nghiên cứu
quản lý kinh tế trung ương.
74. Nguyễn Văn Thanh (2004), "Một số vấn đề về năng lực cạnh tranh và năng
lực cạnh tranh quốc gia", Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số 317, tr 39-48.
75. Nguyễn Hữu Thắng (2006), "Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh
nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay",Đề tài cấp bộ.
76. . Anh Tùng (2012), "Bia rượu liên tục phát triển, mừng hay lo", Stinfo số 12, tr
4-9.
77. Nguyễn Anh Tuấn và cộng sự (2007), , "Nghiên cứu thực trạng và giải pháp
nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực lữ hành quốc tế của Việt Nam
trong điều kiện hội nhập quốc tế" , Đề tài khoa học cấp bộ.
78. Nguyễn Thị Đoan Trang và cộng sự (2010), "Nghiên cứu đề xuất mô hình và
xây dựng bộ tiêu chí đánh giá khả năng hướng tới không phát phát thải cho
doanh nghiệp ngành sản xuất bia trong điều kiện Việt Nam", Tạp chí phát triển
KHCN, tập 13, số M2.
79. Lê Quang Trung (2007), "Tổ chức thương mại thế giới và vấn đề gia nhập của
Việt nam", Luận án tiến sĩ.
157


80. Phan Hữu Thắng (2014), "Tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ
uống (F&B)”.
81. Trần Công Thành (2012), "Tạo dựng lợi thế cạnh tranh bền vững thông qua
chiến lược quản lý tài năng: Minh chứng từ một số doanh nghiệp Việt Nam",

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tạp chí Kinh tế và Kinh doanh 28, tr 167-176.
82. Nguyễn Quốc Thịnh & Nguyễn Thành Trung (2012), Thương hiệu và nhà quản
lý, NXB Lao động Xã hội.
83. Vũ Trí Tuệ (2012), "Vai trò nhà nước trong việc nâng cao NLCT ngành café
Việt Nam", Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu 140, tr 47-56.
84. Nguyễn Ngọc Sơn (2013), "Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia Việt Nam
giai đoạn 2011-2020", Tạp chí Kinh tế và phát triển, tr 82-91.
85. Huỳnh Văn Sơn và cộng sự (2014), "Mức độ nghiện rượu bia ở nam sinh viên
và ngươi trưởng thành trẻ tuổi tại thành phố Hồ Chí Minh hiện nay", Tạp chí
khoa học Đại học sư phạm TPHCM số 55, tr 173 – 183.
86. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (2010), "Báo cáo năng lực cạnh
tranh Việt Nam 2010".
87. Mai Lê Thu Vân, Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Thu Hương (2017),
“Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của rau an toàn Thành phố
Hồ Chí Minh”, Tạp chí phát triển KH&CN, tập 20, số Q1 -2017, tr 112-126
88. Nguyễn Hoàng Việt và cộng sự (2011), "Phát triển chuỗi cung ứng giá trị của
các doanh nghiệp ngành bia Việt Nam", Tạp chí Khoa học Thương mại số 43,
tr 24-30.
89. Nguyễn Hiền Vương và cộng sự (2015), "Thực trạng sử dụng bia rượu của
nam giới trong độ tuổi 15-60 tại xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà
Nội năm 2014", Tạp chí Y tế công cộng số 35, tr 45-51.
90. VCSC (Công ty chứng khoán Bản Việt) (2016), “Báo cáo ngành bia”.

158


Tài liệu Nước ngoài
91. Anderson J.C & Gerbing D.W (1998), “Structural equation modeling in
practice: A review and recommended two-step approach”, Psychocogical
Bulletin, 103 (3), 411-423.

92. Dilek Cetindamar, Hakan Kilitcioglu (2013), "Measuring the competitiveness
of a firm for an award system", Emerald Group Publishing Limited, pg 1-22.
93. Teece DJ, Pisano G & Shuen A (1997), “Dynamic capabilities and strategic
management”, Strategic Management Journal 18(7):509-33.
94. Dunning, John H., 1992, "The Competitive Advantage of Countries and the
Activities of Transnational Corporations," Transnational Corporations 1(1):
135-168.
95. Dunning, J.H. (1993). Internationalizing Porter's diamond, Management
International Review, 33(2), 7-15.
96. Olaf Flak, Grzegorz Głód (2014), "Features of Polish Companies. Results of
the Company Competitiveness Barometer 2014", Oeconomia Copernicana,
6(3), pg. 117-135.
97. Eisenhardt KM & Martin JA (2000), “Dynamic capabilities: what are they?”,
Strategic Management Journal 21:1105-21.
98. Elmira Manafzadeh, Ali Ramezani (2016), "Identifying and prioritizing the
effect of marketing mix from the customer’s perspective (4C) on the
competitiveness of insurance companies using DEMATEL technique: A case
study of Tehran Insurance Companies", Marketing and Branding Research
3(2016) 86-96.
99. George T.Milkovich and John W.Boudreau (2000), “Human resource
management”, Public Administration and Public afairs.
100.

Edward Molendowski, Malgorzata, "Changes In Competitiveness Among

The Visegrad Countries After Accession To The European Union: A
159


Comparative Analysis Based On A Generalized Double Diamond Model",

Versita10.2478/cer-2013-0031.
101.

Moon, Hwy-Chang, Alan M. Rugman and Alain Verbeke (1995), "The

generalized double diamond approach to the global competitiveness". Research
in global strategic management: Beyond the diamond. Greenwich CT: JAI
Press 5, pp.97-114.
102.

Moon, Hwy-Chang, Alan M. Rugman and Alain Verbeke, 1998, "A

generalized double diamond approach to the global competitiveness of Korea
and Singapore," International Business Review 7: 135-150.
103.

Boyden Robert Lamb (1984), Competitive Strategic Management.

104.

Armiyash Nurmagambetova, Rina Agybetova, (2014). “Tourism market of

Kazakhstan: Key direction of increasing competitiveness of travel companies"
Actual problems of economics 6, pp 111-122.
105.

Nicoleta Dorina Racolt,a-Paina, Monica Ioana Burca-Voicu (2013) "The

competitiveness of SMEs in the EU member state, challenges and lessons
ahead for Romania", STUDIA UBB. EUROPAEA, Lvm, 3, pp 35-58.

106.

Rajasekar, James; Mueid Al Raee (2013). "An analysis of the

telecommunication industry in the Sultanate of Oman using Michael Porter's
competitive strategy model", Competitiveness Review; Bingley23.3 234-25.
107.

Joann Keyton (2011), Communication & Organizational Culture, Sage

Publisher, California, USA.
108.

Parasuraman, A., Zeithaml, Valerie A. & Berry, Leonard L. (1988)

“SERVQUAL: a multiple-item scale for measuring consumer perceptions of
service quality,” Journal of Retailing, vol. 64(1), p. 12-40.
109.

Shubin Si, Josu Takala and Yang Liu (2009) "Competitiveness of Chinese

high-tech manufacturing companies in global context", Industrial Management
& DataSystems Vol. 109 No. 3, 2009 pg. 404-424.
110.

Sankrusme, Sinee (2011)"Marketing Strategy Competition among Beer

Companies before Liquor Liberalization", Journal of Marketing Development
and Competitiveness”; West Palm Beach5.6: pp 65-8221.
160



111.

Deepak K. Srivastava,

Hardik

Shah and Mohammad

Talha, "

Determinants of competitiveness in India public sector coampanies: An
empirical study", Competitiveness Review; 2006; 16, 3/4; ProQuest Central,
pg. 212.
112.

Ülengin, Füsun; và cộng sự (2014), "A decision support methodology to

enhance the competitiveness of the Turkish automotive industry" . European
Journal of Operational Research; Amsterdam 234.3, 789.
113.

Himanshu Vaidya (2014), “Competitiveness and Global CompEtitivEnEss

and GloBal Leadership – the agenda for India”Journal of Governance &
Public Policy; Hyderabad4.2 (Jul-Dec 2014): 87-91,93.
114.

Van Wyk ,Jay (2010), “Double diamonds, real diamons: Botswana’s


national competitiveness”, Academy of Marketing Studies Journal; Arden14.2
(2010): 55-76.
115.

Wanninayake, W; Chovancová, Miloslava., "Consumer Ethnocentrism and

Attitudes Towards Foreign Beer Brands: With Evidence from Zlin Region in
the Czech Republic”, Journal of Competitiveness; Zlin4.2.
116.

Xiaoling Zhang (2011), "An alternative approach of competitiveness

evaluation for real estate developers", International Jouanal of strategic
property management, pg 9-25.
117.

ZHU Ai-mina, YU Li-juan b, WANG Wen-ranc, GAO Bod (2012),

"Research on Selection of Competitive Advantage Orientation of Green",
Products Applied Mechanics and Materials Vol. 197 pp 252-258.
118.

Bromsgrove (2006), “Sapporo Holdings Limited 2006 company profile

edition 1: SWOT Analysis”. Just - drinks;.
119.

Zeithaml, V.A (1988), “Consumer perceptions of price, quality and value:


A measurement model and synthesis of evidence”, Journal Marketing, 52 (july),
2-22.

161


TRANG WEB
120. “Doanh nghiệp xuất nhập, khẩu bia rượu Việt Nam 2017”, Vibiz.vn.
121. “Thị trường đồ uống Việt Nam năm 2018: cần nhiều giải pháp để phát triển
bền

vững”,

/>
2018-can-nhieu-giai-phap-de-phat-trien-ben-vung-166.html.
122. “Tiềm năng ngành thực phẩm và đồ uống ở thị trường Việt Nam”
2018.
123. “Thực trạng ngành bia, rượu Việt Nam”, 2018.
124. “Việt Nam thuộc Top tiêu thụ bia đứng thứ 10 thế giới, song thương hiệu bia
Việt đang thất thế trên sân nhà”, />125. “Hiệp hội Bia- Rượu- Nước giải khát kêu khó với thuế tiêu thụ đặc biệt”,
2017.
126. “Sabeco chính thức "về tay" người Thái”, 2017.
127.
128. “Lợi

/>nhuận

vượt

trội


của

Heineken

so

với

bia

Sài

Gòn”

2017.
129. “Thị trường bia Việt Nam, cạnh tranh gay gắt, cơ hội và thách thức”
/>
162



×