Tiết 2 ĐỘT BIẾN GEN
--------ooo--------
I: Mục tiêu :
- Hướng dẫn học sinh khái quát kiến thức cơ bản về đột biến gen
- Hướng dẫn học sinh phân tích , vận dụng kiến thức giải bài tập
II: Hoạt động
1/ KTBC :
- Đột biến g en là gì ? Nguyên nhân gây ra đột biến gen ?
- Kể tên các dạng đột biến điểm ?
- Trình bày hậu quả của đột biến gen ?
2/ Nội dung ôn tập :
A. Ôn tập kiến thức
Hoạt động GV- HS Kiến thức cần đạt
** Hoạt động 1 : đột biến –thể đột biến
Gv : dựa vào kết quả ktbc , gv yêu cầu hs khái niệm đột biến – thể đột
biến
Đột biến ( bên trong – vcdt ) thể đột biến ( Đột biến đã bộc lộ ra kiểu
hình )
** Hoạt động 2 : các dạng đột biến điểm – nguyên nhân – cơ chế
Gv : yêu cầu học sinh năm được :
Dạng đột biến điểm :
+ Đột biến thay thế một cặp Nu.
+Đột biến thêm hoặc mất một cặp Nu
Nguyên nhân :
+ Bên trong
+ Bên ngoài
Cơ chế :
+ Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi AND
+ Tác động của tác nhân gây đột biến .
** Hoạt động 3 : hậu quả
Gv: - yêu cầu học sinh nêu được hậu quả của đột biến điểm như đề cương
Chú ý : hướng dẫn thêm ảnh hưởng của từng dạng đột biến điểm
+ đột biến thay thế 1 aa
+ đột biến mất – thêm .......
+ Hướng dẫn thêm cơ chế biểu hiện của đột biến giao tử - xôma – tiền
phôi
*Phân biệt đột biến và thể đột
biến
-Đột biến gen :
- Thể đột biến:
- Các dạng đột biến gen :
* Nguyên nhân và cơ chế phát
sinh đột biến gen
* Hậu quả ;
B.Hướng dẫn học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập
1/ .Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại
một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử AND
2/Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen.
3/.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
4/Đột biến thành gen trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. ở phần lớn cơ thể.
5/Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. ở phần lớn cơ thể.
6/Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
6/ .Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma. B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến giao tử. D. đột biến lặn.
7/.Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C.thêm 1 cặp nuclêôtit.trước mã kết thúc D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác cùng loại
8/Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến
A. xôma. B. lặn. C. giao tử. D. tiền phôi.
9//Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen trở nên dài hơn so với gen ban đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới bằng nhau.
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
10/.Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu..
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
11/.Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B.đột biến A-TG-X.
C.đột biến G-X A-T. D. sự sai hỏng ngẫu nhiên
12/Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A. B.đột biến mất A.
C.nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D.đột biến A-TG-X.
13/.Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại(UV) tạo
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C.ra đimetimin tức 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D.đột biến A-TG-X.
14/.Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.
15/Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.
16/Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
17/.Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do
gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
18/.Một gen có 1500 nuclêôtit đã xảy ra đột biến cặp nuclêôtit thứ 10(A- T) chuyển thành cặp(G- X) trong gen,
chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
19/.Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do
gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
20/.Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn..
B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất.
C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.
D. là những đột biến nhỏ.
21/ Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?
A. Đột biến tiền phôi. B. Đột biến sôma trội.
C. Đột biến sôma lặn. D. Đột biến giao tử
3/ Hướng dẫn về nhà :
- Mô tả hình thái – cấu trúc nhiễm sắc thể ?
- Đột biến NSt có mấy dạng ? kể ra ?
- Có mấy dạng đột biến cấu trúc NST ? đặc điểm từng dạng ?