Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN 10 NANG CAO TRON BO 2 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.02 KB, 22 trang )

Sở GIáO DụC Và ĐàO TạO TỉNH THANH HóA
TRừơng trung học phổ thông
cẩm thủy i
GIáO áN

Họ và tên : nguyễn văn tuấn

Tổ : sinh công nghệ
Giảng dạy môn sinh 10 NNG CAO
NĂM HọC 2008 2009
Bài 16 : TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiÕp theo)
Gåm 1 tiÕt tiÕt thø 14 Ngµy so¹n : 12/10/2008
I. Mục tiêu bài học : Sau khi học xong bài này, học sinh ph¶i :
1. KiÕn thøc :
- Giải thích được cấu trúc hệ thống màng trong tế bào phù hợp với chức năng của nó
- Mô tả được cấu trúc và chức năng lưới nội chất,bộ máy gôngi,lizôxôm và không bào
- Giải thích được mối liên quan giữa các hệ thống màng trong tb thông qua 1 VD cụ thể
- Thấy rõ tính thống nhất giữa cấu trúc và chức năng của lưới nội chất,bộ máy
gôgi,lizôxôm,không bào và là điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực
2. Kỹ năng :
- Quan sát và phân tích tranh để rút ra kiến thức
- Rèn luyện tư duy so sánh- phân tích-tổng hợp kiến thức
3. Giáo dục :
Học sinh biết được vai trò to lớn của cây rừng đối với con người
II. Phương tiện dạy học:
GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính
HS : SGK , vở , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
III. Phương pháp chủ yếu :
Vấn đáp tìm tòi Quan sát tranh
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
V.Tiến trình dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ :
Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân,lưới nội chất và bộ máy gôngi ?
2. Nội dung bài giảng :
(đvđ) : Lưới nội chất,bộ máy gôngi,lizôxôm và không bào có cấu trúc và thực hiện những chức
năng gì ? Để giải đáp những điều thắc mắc trên ta cùng tìm hiểu bài 16
Hoạt động dạy - học Nội dung
Hoạt động 1: (15’)
Tìm hiểu về lưới nội chất
GV : Yêu cầu hs quan sát H16.1,kết hợp
với hình ảnh lưới nội chất trên máy
chiếu và trả lời các câu hỏi sau :
- Vị trí của lưới nội chất trong tế bào ?
- Trong tế bào nhân thực có những loại
lưới nội chất nào ?
- Chức năng của từng loại lưới nội chất ?
- Dựa vào các thông tin trên,hãy cho biết
trong cơ thể người loại tb nào có lưới nội
chất hạt phát triển,loại nào có lưới nội
chất trơn phát triển ?
- LNC nào quan trọng hơn ?
HS : Nghiên cứu trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung
VII. lưới nội chất :
- Cấu tạo : Là hệ thống ống và
xoang dẹp thông với nhau, gồm hai
dạng :
+ Lưới nội chất hạt : trên màng có
đính các hạt ribôxôm.
+ Lưới nội chất trơn: trên màng
không đính ribôxôm mà đính các

enzim.
- Chức năng :
+ Lưới nội chất hạt : là nơi tổng hợp
nên prôtêin tiết, prôtêin cấu tạo cho tế
bào.
+ Lưới nội chất trơn: tham gia tổng
hợp lipit, chuyển hóa đường, phân
hủy các chất độc hại.
Hoạt động 2 : (15’)
Tìm hiểu về bộ máy gôgi và lizôxôm
GV : Yêu cầu hs quan sát tranh H16.2 và
cho biết
- Cấu tạo và chức năng của bộ máy gôgi ?
- Mô tả mối liên hệ giữa LNC trơn,LNC
hạt và bộ máy gôngi trong quá trình bài
tiết các chất độc hại ra khỏi tế bào ?
- Khi chúng ta uống nhiều rượu thì tế bào
nào trong cơ thể phải hoạt động mạnh
nhất để cơ thể không bị ngộ độc bởi
rượu ?
HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung : mối lien hệ giữa
các LNC và bộ máy gôngi
GV : Nêu câu hỏi, yêu cầu hs nghiên cứu
SGK trả lời.
- Lizôxôm có cấu tạo và chức năng như
thế nào ?
- Trong lizôxôm có nhiều Enzim thủy
phân tại sao chúng không phân hủy
lizôxôm,cũng như là tế bào ?

- Điều gì sẽ xảy ra nếu vì lí do nào đó mà
lizôxôm của tb bị vỡ ra ?
HS : Nghiên cứu trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung
+ Chức năng của lizôxôm
+ Cơ chế hoạt động của Enzim thủy
phân
Hoạt động 3 : (8’)
Tìm hiểu về không bào
GV : Yêu cầu hs quan sát cấu trúc tb động
vật và thực vật để trả lời các câu hỏi ?
- Trình bày cấu trúc và chức năng
của không bào?
- Không bào có ở đối tượng tế bào nào ?
HS: Nghiên cứu, trả lời
GV kết luận,bổ sung :
+ Không bào ở tb động vật
+ chức năng của không bào ở thực vật
VIII . Bộ máy Gôngi và liziôxôm :
1. Bộ máy Gôngi :
- Cấu tạo : là một chồng túi màng dẹp
tách biệt nhau.
- Chức năng : đóng gói, lắp ráp và
phân phối các sản phẩm của tế bào
2. liziôxôm :
- Cấu tạo : gồm 1 lớp màng
- Chức năng: Phân hủy tế bào già, tế
bào bị tổn thương
IX. Không bào:
- Cấu tạo : Gồm 1 lớp màng,

- Chức năng : hút nước,chứa sắc tố
quang hợp,chứa chất độc
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà :
* Củng cố : GV cho học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 ở cuối bài
* Hướng dẫn về nhà : làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị trước bài 17
Bài 17 : TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiÕp theo)
Gåm 1 tiÕt tiÕt thø 15 Ngµy so¹n : 15/10/2008
I. Mục tiêu bài học :
Sau khi học xong bài này, học sinh ph¶i :
1. KiÕn thøc :
- Mô tả được cấu trúc của màng sinh chất. Phân biệt được các chức năng của màng sinh
chất
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của thành tế bào và chất nền ngoại bào
- Trình bày được tính thống nhất của tế bào nhân thực
2. Kỹ năng :
- Quan sát tranh và phân tích tranh để rút ra kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng so sánh-phân tích-tổng hợp để thấy sự khác nhau về từng chức năng
của màng sinh chất
3. Giáo dục :
Học sinh biết được vai trò to lớn của cây rừng đối với con người
II. Phương tiện dạy học:
GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính
HS : SGK , vở , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
III. Phương pháp chủ yếu :
Vấn đáp tìm tòi Quan sát tranh
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
V.Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân,lưới nội chất và bộ máy gôngi ?
Trình bày cấu trúc và chức năng của lizôxôm và không bào ?

2. Nội dung bài giảng :
(đvđ) : Trong tế bào còn những bào quan nào chúng ta chưa nghiên cứu ?
Vậy chúng có cấu trúc và thực hiện những chức năng gì, để giải đáp điều thắc
mắc trên ta cùng tìm hiểu bài 17
Hoạt động dạy - học Nội dung
Hoạt động 1 : (20’)
Tìm hiểu về màng sinh chất
GV : Yêu cầu hs quan sát tranh kết hợp
với hình ảnh máy chiếu và trả lời các
câu hỏi sau :
- Vị trí của màng sinh chất trong tế bào ?
- Trình bày mô hình cấu trúc của màng
sinh chất trong tế bào?
- Vì sao gọi màng sinh chất là màng khảm
động ?
- So với màng sinh chất của sinh vật nhân
sơ có điểm nào khác nhau ?
HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : kết luận,bổ sung
IX. Màng sinh chất:
1. Cấu trúc: Màng khảm động gồm
prôtêin và lớp kép phôtpholipit.
Ngoài ra còn Colestêron làm tăng
độ ổn định của màng.,Lipôprôtêin,
glicôprôtêin có vai trò thụ thể, kênh,
dấu chuẩn,..
GV : Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau :
- Màng sinh chất có những chức năng gì ?
- Vì sao trước khi truyền máu bác sĩ cần
phải kiểm tra nhóm máu của người cho

và người nhận ?
- Vì sao khi ngâm thịt trong nước muối
thì thịt ra nước và quắt lại,nhưng khi
chúng ta đi tắm biển thì cơ thể không bị
quắt lại ?
HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung :
+ Tính chọn lọc của màng
+ Nhận biết tế bào lạ trong cơ thể và
một số bệnh lien quan
+ Chỉ rõ từng thành phần trong màng và
chức năng của nó thông qua hình ảnh
trên máy chiếu
Hoạt động 2 : (15’)
Tìm hiểu về cấu trúc ngoài màng sinh chất
GV : Yêu cầu hs quan sát trang H17.1 và
trả lời các câu hỏi sau :
- Thành tế bào TV có cấu tạo như thế nào?
- Thành tế bào thực vật và thành tế bào vi
khuẩn khác nhau ở điểm nào ?
- Thành tế bào có những chức năng gì ?
HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận , bổ sung
GV : Yêu cầu hs nghiên cứu SGK và trả
lời các câu hỏi sau :
- Chất nền ngoại bào là gì ?
- Chất nền được cấu tạo như thế nào ?
- Chức năng của chất nền là gi ?
HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận,bổ sung :

+ Trong tế bào nhân thực những bộ phận
nào có cấu trúc màng đơn,màng kép
hoặc không có màng bao bọc ?
+ Sự hoạt động của các bào quan trong
tế bào ,cũng như giữa các tế bào trong
cơ thể .
2. Chức năng :
+ TĐC với môi trường có chọn lọc
+ Vận chuyển các chất
+ Nơi định vị của nhiều Enzim
+ Prôtêin màng làm nhiệm vụ ghép
nối các tế bào trong một mô
+ Thu nhận thông tin.
+ Nhận biết tế bào cùng loại hoặc tế
bào lạ là nhờ các glicôprôtêin.
X.Cấu trúc bên ngoài màng sinh
chất:
1. Thành tế bào:
- Cấu tạo : Tế bào thực vật có thành tế
bào là xenlulô.Nấm: thành tế bào là
kitin.
- Chức năng: quy định hình dạng và
bảo vệ tế bào.
2. Chất nền ngoại bào:
- Cấu tạo: glicôprôtêin, các chất v/c,
h/c
- Chức năng : giúp các tế bào liên kết
với nhau tạo nên các mô nhất định và
giúp tế bào thu nhận thong tin
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà :

* Củng cố : Cho hs làm bài tập số 1, 2, 3, 4 trong SGK
* Hướng dẫn về nhà : Học bài cũ và chuẩn bị bài mới (B18) cho tiết sau
Bi 18 : VN CHUYN CC CHT QUA MNG SINH CHT
Gm 1 tit tit th 16 ngy son : 18/10/2008
I. Mc tiờu bi hc:
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh phi :
1. Kin thc :
- Trỡnh by c kiu vn chuyn th ng v kiu vn chuyn ch ng.
- Nờu c s khỏc bit gia vn chuyn t ng v vn chuyn ch ng.
- Nhn bit c th no l khuch tỏn,phõn bit thm thu v thm tỏch
- Mụ t c con ng nhp bo v xut bo.
2. K nng : Quan sỏt v phõn tớch mụ hỡnh hỡnh thnh kin thc
3. Giỏo dc : í thc v sinh cỏ nhõn quỏ trỡnh xut bo c din ra bỡnh thng
II. Phng phỏp :
Vn ỏp tỡm tũi Trc quan tỡm tũi
Vn ỏp tỏi hin T nghiờn cu SGK
III. Phng tin dy hc :
GV : SGK , SGV , GA , a CD , mỏy tớnh v mỏy chiu
HS : SGK , v ghi , hc bi c v chun b bi mi
IV. Tin trỡnh dy hc :
1. Kim tra bi c:
Cõu 1 : Mụ t cu trỳc v chc nng ca mng sinh cht?
Cõu 2 : Mụ t cu trỳc v chc nng ca cu trỳc ngoi mng sinh cht ?
2. Ni dung bi ging :
(v): GV làm thí nghiệm : Mở nắp lọ dầu gió trớc lớp. Hỏi 1 HS ngồi bàn đầu và 1 HS ngồi bàn
cuối có nhận xét gì không ? T thớ nghim ny GV vo bi mi.
Hot ng dy - hc Ni dung
Hot ng 1 : (15)
Tỡm hiu quỏ trỡnh vn chuyn th ng
GV : Treo tranh,yờu cu HS quan sỏt

tranh v cỏc thớ nghim trong SGK
tr li cỏc cõu hi sau :
- Thớ nghim trờn gii thớch iu gỡ ?
- Vn chuyn th ng l gỡ?
- Phng thc vn chuyn th
ng theo nguyờn lý no ?
- Khi ta ch nh rau mung cho vo
nc thỡ cú hin tng gỡ xy ra ?
gii thớch vỡ sao ?
- Nờu cỏc kiu vn chuyn th ng ?
- Tc khuch tỏn ca cỏc cht ph
thuc vo nhng yu t no?
HS : Nghiờn cu tr li
GV : Kt lun ,b sung
I. Vn chuyn th ng :
1. Thớ nghim : SGK
2. Kt lun :
- Khỏi nim : l phng thc vn chuyn
cỏc cht qua mng sinh cht m khụng tiờu
tn nng lng.
- Nguyờn lớ : s khuch tỏn ca cỏc cht t
ni cú nng cao nng thp.
S khuch tỏn ca cỏc phõn t qua mng
sinh cht c gi l s thm thu.
- Cỏc kiu vn chuyn :
+ Khuch tỏn trc tip qua lp lipit kộp.
+ Khuch tỏn qua kờnh prụtờin xuyờn
mng.
- Tc khuch tỏn ca cỏc cht ph
thuc vo s chờnh lch nng gia

trong v ngoi mng.
+ Mụi trng ngoi u trng : cht tan di
Hoạt động 2 : (13’)
Tìm hiểu về vận chuyển chủ động
GV : Yêu cầu học sinh quan sát mô hình
trên máy chiếu và trả lời câu hỏi :
- Hàm lượng đường glucôzơ trong nước
tiểu thấp hơn 60 lần trong máu nhưng vẫn
được thu hồi về máu .Vậy đây là hình thức
vận chuyển gì ?
- Vận chuyển chủ động là gì ?
- Cơ chế của phương thức vận chuyển chủ
động ?
- Tại sao tb hồng cầu cũng như các tế bào
khác trong cơ thể người lại không bị vỡ ?
- Khi cơ thể mất nước chúng ta nên truyền
dung dịch đẳng trương, ưu trương hay
nhược trương ?
HS : Nghiên cứu ,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung
Hoạt động 3 : (10’)
Tìm hiểu về nhập bào và xuất bào
GV : Treo tranh cho hs quan sát và hỏi
- Thế nào là nhập bào và xuất bào ?
- Quá trình xuất nhập diễn ra theo cơ chế
nào ?
- Mối liên hệ giữa nhập bào - lizôxôm ?
- Ti thể và xuất bào có mối liên hệ gì ?
- Hiện tượng sông hơi là vận dụng quá
trình nào ?

HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung
chuyển từ ngoài vào tế bào.
+ Môi trường ngoài đẳng trương :
+ Môi trường ngoài nhược trương : chất
tan không di chuyển được vào trong tb.
Phụ thuộc vào đặc tính của tế bào: kích
thước, độ phân cực,…
II. Vận chuyển chủ động (tích cực) :
1. hiện tượng : SGK
2. Kết luận :
- Khái niệm : Là phương thức vận chuyển
các chất qua màng sinh chất từ nơi có
nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và
cần tiêu tốn năng lượng.
- Cơ chế : ATP + Prôtêin đặc chủng →
prôtêin biến đổi, đưa các chất từ ngoài vào
trong hoặc đẩy ra khỏi tế bào.
III. Nhập bào và xuất bào :
- Nhập bào : Là phương thức đưa các
chất vào tế bào bằng cách biến dạng màng
sinh chất.
- Cơ chế : gồm các bước
+ Màng tế bào lõm vào, bao lấy “mồi”.
+ Nuốt “mồi” vào bên trong.
+ Kết hợp với lizôxôm để tiêu hóa “mồi”.
- Xuất bào : Là phương thức đưa các
chất ra khỏi tế bào theo cách ngược lại với
quá trình nhập bào.
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà :

Câu 1 : Phân biệt phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động ?
Câu 2 : Tại sao muốn giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau ?
Câu 3 : Giải thích tại sao khi sào rau thì rau thường bị quắt lại ? Cách sào mà rau
không bị quắt mà vẫn xanh ?
Câu 4 : Một hs muốn cây rau cải mình trồng nhanh lớn nên đã hòa nước giải để tưới cho cây
nhưng không hiểu tại sao sau khi tưới cây lại bị héo .Hãy cho biết hs đó đã mắc sai lầm
gì ? Muốn tưới nước giải để cho cây phát triển tốt thì cần phải làm như thế nào ?
*Hướng dẫn về nhà : Chuẩn bị bài thật tốt cho tiết kiểm tra 45 phút .
BI KIM TRA 1 TIT SINH HC 10 nâng cao
Tit th 17 Bi kim tra vit h s 2 Ngy son : 20/10/2008
A. Ma trn :
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
điểm
Nhớ Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Gii thiu chung
v th gii sng
Cõu 1
(0,25)
Cõu 5
(0,25)
Cõu 8
(0,25)
0,75
2. Thnh phn húa
hc ca t bo
Cõu 2
(0,25)

Cõu 9
(1)
Cõu 6
(0,25)
Cõu 10
(2,25)
3,75
3. Cu trỳc t bo
Cõu 3,4
(0,5)
Cõu 7
(0,25)
Cõu 11
(4,75)
5,5
Tổng
5 Cõu 2 im 4 Cõu 3 im 2 Cõu 5 im
10

B. Ni dung :
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm (2điểm) :
Câu 1
Bào quan là gì ?
A
Là cấu trúc gồm các đại phân tử và phức hợp trên phân tử có chức năng nhất đinh trong
tế bào
B
Là những cơ quan nằm trong tế bào
C
Là bộ phận có vai trò quyết định trong di truyền và tổng hợp prôtêin

D
Là những cơ quan nằm trong nhân tế bào
Câu 2
Thành phần của một nuclêôtít gồm
A
axit phốt phoríc , Bazơnitơ , đờng C. bazơnitơ , đờng ribôzơ , li pít
B
a xít phốt pho ríc , bazơnitơ ,lipit D. axitphôtphoric, đờng đêoxiribozơ
Câu 3
Trung thể là bào quan chỉ có ở tế bào
A
vi sinh vật B. động vật C. thực vật D. nấm
Câu 4
Vận chuyển chủ động là sự vận chuyển
A
B
các chất nhờ các prôtêin mang(pemêaza)
tích cực không tiêu thụ năng lợng ATP
C
D
tích cực có tiêu thụ năng lợng ATP
các chất theo građien nồng độ
Câu 5
Sinh vật nhân thực gồm những giới nào ?
A
B
Giới Nguyên sinh,giới nấm,giới thực vật và giới động vật
Giới khởi sinh,giới nấm,giới thực vật và động vật
C
D

Giới khởi sinh,giới nguyên sinh,giới thực vật và giới động vật
Giới nguyên sinh,giới tảo,giới thực vật và động vật
Câu 6
Sơ đồ nào dới đây nói lên chức năng của ARN ?
A
ADN ARN prôtêin C. ARN ADN prôtêin
B ADN prôtêin ARN D. prtêin ARN ADN
Câu 7
Những nhận định nào dới đây là đúng với tế bào vi khuẩn ?
A
Nhân đợc phân cách với phần còn lại bởi màng nhân
B
Có màng nhân, vật chất di truyền là ADN kết hợp với prôtêin histon
C
Không có màng nhân, vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon
D
Không có màng nhân

×