Học kỳ I ( Năm Học 2009 2010)
Tuần Tiết Tên bài Mục đích Yêu cầu Chuẩn bị
1
1 Ôn tập
Kiểm tra
- Giúp học sinh ôn lại những kiến thức đã
học ở lớp 7.
2 Unit 1: Back to
school
A 1,2
- Giới thiệu , ôn lại mẫu cấu trúc dùng để
chào hỏi và giới thiệu tên của nhau.
- Nắm vững thì hiện tại đơn, dạng so sánh
của tính từ thông qua bài đọc hiểu.
3
Unit 1: A3,5
- Học sinh ôn lại những câu chào hỏi thờng
ngày trong giao tiếp.
- Lam quen với những mẫu câu va cách dùng
tiếng anh giao tiếp ( How is every thing ? -
Pretty good.)
2
4
Unit 1: B 1,2
- Học sinh biết cách hỏi đáp về thông tin cá
nhân nh tên, tuổi, địa chỉ qua cấu trúc:
Whats your name? where do you live? How
old are you?....
- Ôn lại các hỏi dạng WH qs
5
Unit 1: B 4,5
- Học sinh biết cách hỏi khoảng cách giữa
hai địa điểm thông qua cấu trúc: How far is
it from.... to.....? Its ( about) .....metters/
kilometters.
-H/s biết cách hỏi xem ai đi đâu bằng phơng
tiện gì: How do/ does + S + V..?
6
Unit 1: B 6
- Thông qua dạng bài nghe hiểu, học sinh
tiếp tục luyện tập cấu trúc hỏi và trả lời về
khoảng cách giữa hai địa điểm: How far is it
from....... to.......?
- H/sinh luyện nghe hiểu theo nội dung bài.
3
7 Unit 2: Personal
Information A1,2
- Giới thiệu ngữ liệu mới, hớng dẫn học
sinh cách đọc số điện thoại và các chữ số
phức tạp đứng liền nhau nh: o, 88, 33.........
8
Unit 2: A3,4
- Học sinh tiếp tục luyện các kỹ năng hỏi và
trả lời về số điện thoại.
- Biết cách sắp xếp một cuộc hẹn với bạn
bè, cách sử dụng cấu trúc: Will you be
free..... + time?What time will it......?
9
Unit 2: A5
- Luyện kỹ năng nghe hiểu, nghe điền thông
tin vào đoạn hội thoại.
- Ôn lại thì tơng lai đơn giản.
4
10 Unit 2: B 1,2
Giới thiệu về số thứ tự. Học sinh nói, viết
thành thạo các số thứ tự( ordinal numbers),
và các ngày trong tháng.
Luyện nghe hiểu dới dạng nghe và viết các
ngày, tháng ghi lại đợc.
11 Unit 2: B 3,4 Giúp học sinh nói đợc tên các tháng trong
năm.
Học sinh tiếp tục ôn lại thì tơng lai thông
qua các câu hỏi trong đoạn hội thoại với các
thông tin về ngày sinh nhật.
Luyện kỹ năng nghe và đối thoại.
12 Unit 2: B 6,7 Học sinh nắm vững tên và cách dùng các
ngày trong tháng thông qua cấu trúc : My
birthday is on...../ the party will be at....
Luyện kỹ năng đọc hiểu thông qua bài đọc.
5
13 Unit 3: At home
A1,2
Học sinh biết cách thể hiện cảm xúc của
mình qua câu cảm thán: What + N !
Ngoài ra học sinh còn biết miêu tả một căn
phòng với các trang thiết bị trong căn phòng
đó qua cấu trúc : It has...............
Luyện kỹ năng nghe và đọc hiểu rồi trả lời
thông qua bài hội thoại.
14 Unit 3: A3 Luyện nói các từ chỉ đồ vật và giới từ chỉ vị
trí.
Học sinh nêu tên các đồ vật trong tranh,
nắm vững cách dung câu cảm thán
15 Unit 3: B1,2 Học sinh biết cách hỏi và trả lời về nghề
nghiệp theo cấu trúc: what do/does + S +
do? what do/does + S + work?
6
16 Unit 3: B3, 4 Học sinh làm quen với lợng từ vựng miêu tả
một công việc nhất định: farm, housework,
raise cattle....... và một số nghề tiêu biểu nh:
doctor.............
Luyện kỹ năng đọc hiểu qua bài đọc.
17 Unit 3: B 5 Ôn lại dạng so sánh hơn(comparative) và so
sánh hơn nhất( superative) thông qua bài hội
thoại về căn hộ cho thuê trong bài và thông
qua một bức th.
Luyện kỹ năng nghe và đọc hiểu.
18 Language Forcus
1
Giúp học sinh ôn lại những kiến thức đã học
từ bài 1 đến bài 3 thông qua các bài tập.
7 19 Written Test 1 Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh
từ đầu năm học tới giờ.
20
Unit 4: A1,2 Giúp học sinh nắm vững cách hỏi và trả lời
về thời gian qua cấu trúc : What time is it?
Its...... và cách hỏi và trả lời xem ai đó làm
gì hoặc sự việc gì sảy ra lúc mấy giờ qua
cấu trúc: What time + do/ does + S + V?
21
Unit 4: A3,4 Qua việc nghiên cứu thời gian biểu, học sinh
học các môn học bằng tiếng anh.
Học sinh nắm đợc cách hỏi và trả lời xem ai
đang làm gì bằng cách sử dụng thì hiện tại
tiếp diễn: What + be + S + V.ing?
8
22
Unit 4: A5,6 Học sinh tiếp tục hỏi và trả lời xem ai
đang làm gì vào thời gian nào qua việc ôn
lại thì hiện tại đơn( The present simple
tense). Đồng thời học sinh biết cách nòi về
khác biệt giữa hai ngời hoặc hai sự vật hiện
tợng qua cấu trúc: S + be + diffirent from +
O.
23 Test Correction Giúp học sinh kiểm tra lại kết quả bài kiểm
tra của mình.
24
Unit 4: B1,2 Học sinh biết cách nói về các loại sách phục
vụ cho việc học tập ở các th viện bằng việc
sử dụng từ và cấu trúc với các đại từ chỉ
định( Demonstrative) this, that, those....
Luyện kỹ năng nghe và luyện tập theo
đoạn hội thoại.
9
25
Unit 4: B3,4 Học sinh biết cách sắp xếp sách báo trong th
viện với các động từ: put, keep on, go on.
Bên cạnh học sinh biết những thông tin về
một trong số những th viện lớn trên thế giới
qua bài đọc hiểu.
26
Unit 5: A1 Học sinh biết cách miêu tả công việc của
một bạn học sinh ở trờng sử dụng thì hiện
tại đơn để diễn tả những việc lặp đi lặp lại
trong các môn học.
Luyện kỹ năng nghe và nhắc lại đồng thơi
năng cao khả năng đọc hiểu qua bài đọc.
27
Unit 5: A2 Học sinh có thể miêu tả sở thích học tập và
khả năng của ai đó qua hàng loạt các từ và
cụm từ : be interested in...........
10 28 Unit 5: A4,5 Học sinh học một số từ, cụm từ cụ thể về
một số môn học: Technology, computer
Science...,đồng thời hộc sinh biết cách nói
xem trong mỗi môn các em sẽ đợc học gì
29 Unit 5: B1,2 Học sinh đợc học về các từ nói về các hoạt
động trong giờ ra chơi. Thông qua đó học
sinh ôn lại thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện
tại đơn.
Luyện kỹ năng đọc hiểu cho học sinh
30 Unit 5: B3 H/ s đợc học về các hoạt động vui chơi của
các bạn học sinh Mỹ, từ đó so sánh với
các hoạt động của mình qua bài học.
11 31 Unit 6: A1 Học sinh biết cách nói về những hoạt động
sau giờ học dùng với các trrạng từ chỉ tần
xuất: often, always...........
32 Unit 6: A2 Học sinh học cách đa ra lời đề nghị, lời
mời qua cấu trúc: Should...., Why dont
you..., Lets.........
Luyện kỹ năng nghe đoạn hội thoại rồi thực
hành theo cặp.
33 Unit 6: A3,4
12 34 Unit 6: B1
35 Unit 6: B2
36 Unit 6: B3
13 37 Language Forcus
2
38 Written Test 2
39 Unit 7: A1
14 40 Unit 7: A2
41 Unit 7: A3,4
42 Test Correction
15 43 Unit 7: B1,2
44 Unit 7: B3,4
45 Unit 8: A1,2
16 46 Unit 8: A3,5
47 Unit 8: B1
48 Unit 8: B2,3
49 Unit 8: B4,5
50 Revision
51 Revision
52 Revision
53 Test for the fisrt
term
54 Test Correction