Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án Lịch Sử 4 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.46 KB, 21 trang )

Trng tiu hc ...................
GV: ........................
Lp: 4 Th , ngy thỏng nm 200
Tuần 1
Lịch sử
Môn lịch sử và địa lý
A- Yêu cầu cần đạt:
- Bit mụn lch s v a lớ lp 4 giỳp HS hiu bit v thiờn nhiờn v con ngi VN, bit
cụng lao ca ụng cha ta trong thi kỡ dng nc v gi nc.
- Bit mụn lch s v a lớ gúp phn giỏo dc hc sinh tỡnh yờu thiờn nhiờn, con
ngi v t nc VN.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số vùng.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: KT dụng cụ học tập của HS
III- Bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và dân c ở
mỗi vùng.
+ HĐ 2: Làm việc nhóm
- GV giao việc cho các nhóm:
- Phát cho mỗi nhóm một số tranh, ảnh về
cảnh sinh hoạt của một số dân tộc, yêu cầu
HS tìm hiểu và mô tả bức tranh và ảnh đó.
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất n-
ớc VN có nét văn hoá riêng song đều có
cùng một Tổ Quốc, một lịch sử VN.


+ HĐ3: Làm việc cả lớp
Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng
nớc và giữ nớc. Em nào có thể kể đợc một
sự kiện lịch sử nào chng minh điều đó ?
- GV kết luận:
+ HĐ 4: Làm việc cả lớp
- GVhớng dẫn cách học môn lịch sử và địa

- Đa ra ví dụ cụ thể, rồi nhận xét.
- Nhận xét và lết luận
- Lớp hát
- HS theo dõi.
- HS trình bày và xác định trên bản đồ vị trí
tỉnh, thành phố mà em sống.
- Làm việc nhóm 4
- Thảo luận
- Đại diện trình bày trớc lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại
- HS đa ra các dẫn chứng.
- Nhận xét và bổ xung
- HS đa ra ý kiến của mình về cách học bộ
môn.
IV- Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: - Môn lịch sử và địa lý lớp 4 giúp các em hiểu biết điều gì ?
2- Dặn dò: VN xem trớc bài làm quen với bản đồ
Trng tiu hc ...................
GV: ........................
Lp: 4 Th , ngy thỏng nm 200

Làm quen với bản đồ
A- Yêu cầu cần đạt:
- Bit bn l hỡnh v thu nh mt khu vc hay ton b b mt trỏi t theo mt t
l nht nh.
- Bit mt s yu t ca bn : tờn bn ũ, phng hng, kớ hiu bn .
B- Đồ dùng dạy học:
GV: - Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,...
HS: SGK
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra:Môn lịch sử và địa lý giúp em điều
gì?
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: làm việc cả lớp
B1: Treo các loại bản đồ lên bảng
- HDẫn HS nêu tên các bản đồ và phạm vi lãnh
thổ đợc thể hiện
B2: Gọi HS trả lời
- Nhận xét và rút ra kết luận.
+- HĐ2: Làm việc cá nhân
B1: Cho HS quan sát H1,2
- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK
B2: Gọi đại diện HS trả lời
- Nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Làm việc theo nhóm
B1: Cho HS đọc SGK và quan sát bản đồ
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Trên bản đồ quy định các hớng ntn?
Tỉ lệ bản đồ cho em biết gì?

Bảng chú giải ký hiệu ghi gì?
B2: Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét và giải thích
+ HĐ2: Thực hành vẽ một số ký hiệu bản đồ
B1: Làm việc cá nhân:
- GV theo dõi và giúp đỡ HS
B2: Làm việc theo cặp:
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về bản đồ và
một số yếu tố của bản đồ
- Hát
- Vài HS.
1- Bản đồ:
- HS quan sát
- Thực hành lên chỉ bản đồ
- HS nêu: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một
khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo
một tỉ lệ nhất định
- Nhận xét và bổ sung
- HS quan sát SGK và trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Đại diện HS trả lời
2- Một số yếu tố của bản đồ:
- HS quan sát bản đồ và thảo luận
- Đó là bản đồ nào, ở đâu
- HS thực hành lên chỉ các hớng B, N,
Đ, T
- Tỉ lệ cho biết bản đồ nhỏ hơm kích th-
ớc thật của nó bao nhiêu lần
- Thể hiện các đối tợng trên bản đồ
- Các nhóm lên trình bày kết quả

- HS nhận xét và bổ sung
- HS xem bảng chú giải ở hình 3 và thực
hành vẽ
- Từng cặp thi đố cùng nhau: 1 em vẽ kí
hiệu, một em nói kí hiệu
IV- Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ
2- Dăn dò: Thực hành xem bản đồ và chuẩn bị bài sau.
Trng tiu hc
GV:
Lp: 4 Th , ngy thỏng nm 200
Lịch sử
Tuần 3: Nớc Văn Lang
A- Yêu cầu cần đạt:
- Nm c mt s s kin v nh nc Vn Lang: thi gian ra i, nhng nột
chớnh v i sng vt cht v tinh thn ca ngi Vit c.
+ Khong nm 700TCN nc Vn Lang, nh nc u tiờn trong lch s dõn tc ra
i.
+ Ngi Lc Vit bit lm rung, m t, dt la
+ Ngi Lc Vit nh sn, hp nhau thnh cỏc lng, bn.
+ Ngi Lc Vit cú tc nhum rng, n tru, ngy l hi ua thuyn, u vt.
B- Đồ dùng dạy học
- Hình trong SGK phóng to
- Phiếu HTập của HS
C- Các hoạt đông dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Em hãy chỉ và nêu chú giải
của bản đồ
III- Dạy bài mới:

+ HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
và giới thiệu về trục thời gian
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- Phát phiếu HTập
- Hớng dẫn để HS làm bài
+ HĐ3: Làm việc cá nhân
- GV treo khung bảng thống kê phản ánh
đời sống vật chất và tinh thần ngời Lạc Việt
- Hớng dẫn HS lên điền
- Gọi HS mô tả lại
+ HĐ4: Làm việc cả lớp
- GV hỏi: Địa phơng em còn lu giữ những
tục lệ nào của ngời Lạc Việt
Nhận xét và bổ sung
- Hát
- 2 em lên chỉ, giải thích
- Nhận xét và bổ sung
- HS theo dõi
- 1 vài em lên xác định địa phận nớc Văn
Lang và kinh đô Văn Lang
- HS đọc SGK
- Điền vào sơ đồ các tầng lớp
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc SGK
- Lên điền trên bảng nội dung các cột
- Vài em mô tả về đời sống của ngời Lạc
Việt
- Một số HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung

IV- Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: - Mô tả những nét chính về đời sống tinh thần của ngời Lạc Việt
- Nhận xét giờ học
2- Dặn dò: - Tiếp tục tìm hiểu về tục lệ của ngời Lạc Việt
Trng tiu hc
GV:
Lp: 4 Th , ngy thỏng nm 200
Lch s
Tun 4: Nớc Âu Lạc
A- Yêu cầu cần đạt:
Học xong bài này HS biết:
- Nm c mt cỏch s lc cuc khỏng chin chng Triu ca nhõn dõn U
Lc.
- Triu nhiu ln kộo quõn sang xõm lc u Lc. Thi kỡ u do on kt, cú
v khớ li hi nờn ginh c thng li, nhng v sau do An Dng Vng ch quan nờn
cuc khỏng chin tht bi.
B- Đồ dùng dạy học
GV: - Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ HS: SGK
- Hình trong SGK phóng to ; Phiếu HTập của HS
C- Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: Nêu tục lệ của ngời Lạc Việt ở
địa phơng em
- Nhận xét và đánh giá
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cá nhận
- Cho HS đọc SGK và làm bài tập điền vào ô
trống:
- Sống cùng trên 1 địa bàn

- Đều biết chế tạo đồ đồng
- Đều biết rèn sắt
- Đều trồng luá và chăn nuôi
- Tục lệ có nhiều điểm giống nhau
- GV nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV treo lợc đồ hình 1
- Gọi HS x/ định nơi đ/ đô nớc Âu Lạc
- So sánh sự khác nhau về nơi đóng đô của nớc
Văn Lang và nớc Âu Lạc?
- Nêu tác dụng của nỏ và thành Cổ Loa
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
- Cho HS đọc SGK và kể lại cuộc kháng chiến
chống quân Triệu Đà của ND ta
- Vì sao cuộc xâm lợc của quân Triệu Đà bị
thất bại
- Vì sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc lại rơi vào
ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc
- GV nhận xét và rút ra kết luận
- Hát
- 2 em trả lời
- HS nhận xét
- HS đọc SGK

- HS tiến hành đánh dấu vào ô trống
- 1 vài em báo cáo kết quả
- Nhận xét và bổ sung
- 1 số HS lên chỉ vị trí nơi đóng đô của
nớc Âu Lạc
- HS trả lời

- HS trả lời
- HS thực hành kể
- HS trả lời
-Nhận xét và bổ sung
IV- Hoạt động nối tiế
1- Củng cố: - Đọc ghi nhớ SGK- Hệ thống bài và nhận xét giờ
-2- Dặn dò:Về nhà học bài và tìm hiểu thêm.
Trng tiu hc ............
GV: .......................
Lp: 4 Th , ngy thỏng nm 200
Lch s
Tun 5: Nớc ta dới ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phơng Bắc
A. Yêu cầu cần đạt
- Bit c thi gian ụ h ca phong kin phng Bc i vi nc ta.
- Nờu ụi nột v i sng cc nhc ca nhõn dõn ta di ỏch ụ h ca cỏc triu
i phong kin phng Bc:
+ Nhõn dõn ta phi cng np sn vt quớ.
+ Bn ụ h a ngi Hỏn sang ln vi Nhõn dõn ta, bt nhõn dõn phi hc
ch Hỏn, sng theo phong tc ca ngi Hỏn.
B. Đồ dùng dạy học
+ GV: - Phiếu học tập của HS + HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: Kinh đô nớc Âu Lạc ở đâu?
Thời kì nớc Âu Lạc quân sự phát triển nh
thế nào?
III- Dạy bài mới
+ HĐ1: Làm việc cá nhân

- Yêu cầu HS đọc sách
- Giáo viên phát phiếu học tập
- Giáo viên treo bảng phụ cha điền nội
dung và giải thích.
- So sánh tình hình nớc ta trớc và sau khi bị
các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ.?
- Khi đô hộ nớc ta các triều đại... đã làm
những gì?
- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao?
- Giáo viên nhận xét và kết luận.
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- Giáo viên phát phiếu học tập.
- Giáo viên treo bảng thống kê có ghi nội
dung.
- Yêu cầu HS lên điền vào các cột.
- Nhận xét và kết luận
- Hát
- 2 HS trả lời
- HS nhận xét và bổ sung
- HS đọc SGK
- HS đọc thầm và theo dõi
- HS làm bài trên phiếu.
- Vài em báo cáo
- HS nhận xét
- HS nối tiếp lên điền trên bảng
- Nhận xét
- Bất phải theo phong tục ngời Hán, học
chữ Hán.
- Nhân dân không cam chịu sự áp bức, bóc
lột của bọn thống trị nên liên tiếp nổi dậy,

đánh đuổi quân đô hộ.
- HS làm việc trên phiếu
- Vài HS báo cáo kết quả
- Nhận xét và bổ sung
- HS lên điền vào bảng
- HS đọc KL-SGK(18)
IV- Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ học
2. Dặn dò: Tiếp tục tìm hiểu thêm và chuẩn bị bài sau.
Trng tiu hc .................
GV: ............................
Lp: 4 Th , ngy thỏng nm 200
Lch s
Tun 6: Khởi nghĩa Hai Bà Trng ( Năm 40)
A. Yêu cầu cần đạt: Học xong bài HS biết:
- K ngn gn cuc khi ngha ca Hai B Trng:
+ Nguyờn nhõn khi ngha
+ Din bin khi ngha
+ í ngha ca cuc khi ngha.
- S dng lc k li nột chớnh v din bin cuc khi ngha.
B. Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Hình trong SGK phóng to ; Lợc đồ khởi nghĩa HBTrng , phiếu học tập
+ HS: - SGK
C. Các hoạt đông dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Các cuộc khởi nghĩa lớn của
ND ta chống ách đô hộ pkiến ....?
Nhận xét
III. Dạy bài mới:

+ HĐ1: Thảo luận nhóm
- GV giải thích khái niệm quận Giao Chỉ
và HDẫn thảo luận
- Tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trng?
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét và KL: Nguyên nhân sâu xa là
do lòng yêu nớc
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- GV treo lợc đồ và giải thích
- Hdẫn HS trình bày diễn biến của cuộc
khởi nghĩa
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và bổ sung
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
- Hdẫn HS trả lời
- Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có ý
nghĩa gì?
- Hãy nêu tên phố, tên đờng, đền thờ Hai
Bà Trng mà em biết?
- Nhận xét và bổ sung
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc thầm SGK và trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm đại diện trả lời
- Do nhân dân ta căm thù giặc, đặc biệt là
Thái thú Tô Định. Do Tô Định giết hại Thi
Sách chồng bà Trng Trắc

- HS theo dõi
- Một số em trình bày
- Nhận xét
- HS trả lời
- Sau hơn 200 năm bị Pkiến nớc ngoài đô
hộ, lần đầu tiên ND ta giành đợc độc lập. Sự
kiện đó chứng tỏ ND ta vẫn duy trì và phát
hyu đợc truyền thống bất khuất chống giặc
ngoại xâm
- HS nêu
- HS đọc kết luận trong SGK-20
IV. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: Nêu ý nghĩa cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng?
-2- Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Trng tiu hc .................
GV: ..............................
Lp: 4
Th , ngy thỏng nm 200 Lch s
Tun 7
Chin thng Bch ng do Ngụ Quyn lónh o
( Năm 938 )
A. Yêu cầu cần đạt: Học xong bài này HS biết:
- K ngn gon trn Bch ng nm 938
+ ụi nột v ngi lónh o trn Bch ng.
+ Nguyờn nhõn trn Bch ng
+ Nhng nột chớnh v din bin ca trn Bch ng
+ í ngha trn Bch ng: Kt thỳc thi kỡ nc ta b phong kin phng Bc ụ
h, m ra thi kỡ c lp lõu di cho dõn tc.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng

- Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Nêu nguyên nhân và ý nghĩa
của cuộc khởi nghĩa HBTrng
- Nhận xét và đánh giá
III. Dạy bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cá nhân
- GV phát phiếu học tập và Hdẫn điền
- Ngô Quyền là ngời làng Đờng Lâm
- Ngô Quyền là con rể Dơng Đình Nghệ
- Ngô Quyền chỉ huy nhân dân ta đánh
quân Nan Hán
- Trớc trận Bạch Đằng , Ngô Quyền lên
ngôi vua
- Gọi HS dựa vào phiếu nêu 1 số nét về tiểu
sử Ngô Quyền
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS đọc SGK và TLCH:
- Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa phơng
nào?
- Quân Ngô Quyền đã dựa vào thủy triều
để làm gì?
- Trận đánh diễn ra ntn?
- Kết quả trận đánh ra sao?
- Gọi HS thuật lại diễn biến trận BĐằng
HĐ3: Làm việc cả lớp
- Sau khi đánh quân N/Hán, Ngô Quyền đã
làm gì? Điều đó có ý nghĩa gì

- GV nhận xét và đi đến KL
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét
- HS thực hành điền vào phiếu
- Vài em kể về tiểu sử Ngô Quyền
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc sách và trả lời
- Sông Bạch Đằng nằm ở Quảng Ninh
- Cắm cọc gỗ đầu nhọn để diệt thuyền giặc
- HS nêu
- Quân Nam Hán chết quá nửa...
- Vài em thuật lại
- HS trả lời
- Mùa xuân năm 939 NQuyền xng vơng,
đóng đô ở Cổ Loa. Đát nớc ta độc lập sau
hơn 1 nghìn năm..
- HS đọc KL ở SGK-23
IV. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: 2 HS đọc ghi nhớ SGK
2- Dặndò:Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×