Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Biên bản thanh lý hợp đồng lao động tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.78 KB, 2 trang )

BIÊN BẢN CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
MINUTES OF LABOR CONTRACT LIQUIDATION
Số/No.: …….-BBCD
Hôm nay, ngày ………….., tại Công ty TNHH ABC, chúng tôi gồm có:
Today, date: …………., at ABC Limited Company, we are:
Ông/Mr

: ABC

- Tổng giám đốc (General Manager – Employer)

Bà/ Ms

: Nguyễn Thị D

- Người lao động (Employee)

Căn cứ vào nhu cầu sử dụng lao động của Công ty và nguyện vọng của mỗi bên.
Pursuant to the labor demand of the company and the aspiration of both sides,
Căn cứ vào quy định tại điều 36, 37, 38, 41, 43, 48, 111, 112, 114, 126, 130 Bộ luật lao động; điều 11,
12, 14, 26 nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015, nay hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao đã
ký ngày 14/05/2011 giữa bà Nguyễn Thị D và Công ty; hoàn tất thủ tục và thanh toán các chế độ khi thôi
việc như sau:
Pursuant to Article 36, 37, 38, 41, 43, 48, 111, 112, 114, 126, 130 Labor Code; Article 11, 12, 14, 26
Decree 05/2015/NĐ-CP dated 12th January 2015, now the two parties agree to terminate the labor
contract dated 14th May 2011 between Ms Nguyen Thi D and the Company, to complete procedures and
pay the severance regime as follows:
Ngày vào làm việc (Started date)

: …………….


Ngày chính thức nghỉ việc (release date): ……………
I.

CÁC KHOẢN CÔNG TY THANH TOÁN CHO ÔNG (BÀ)/ THE AMOUNTS PAID BY
THE EMPLOYER:
Mức lương bình quân 6 tháng gần nhất trước khi nghỉ việc/ Average salary of last 6 months
before resignation: ……….
1. Thanh toán số ngày phép năm còn lại (untaken annual leaves) (Theo khoản 03, 04 điều
26 NĐ 05/2015/according to clause 03, 04 Article 26 Decree 05/2015)
……… ngày (days) * ………/….. ngày (days)
: ………….. VNĐ
2. Trợ cấp thôi việc (TCTV) theo khoản 01, 03, điều 14 NĐ 05/2015 (Severance allowance
according to Clause 01, 03 Article 14 Decree 05/2015):
 Được TCTV/ receivable
 Không được TCTV/ unreceivable
Tổng thời gian làm việc (time of working): …. năm/years … tháng/months … ngày/days
Thời gian để tính TCTV (time of severance allowance):
Trong đó/ include:
Từ/from … / …..
đến/to … / …..
: … năm/year
Từ/from … / …..
đến/to … / …..
: … năm/year
Được cấp bằng tiền là/ encash ½ * ………….. * …… : …………. VNĐ
3. Chế độ bảo hiểm thất nghiệp/ unemployment benefit: Do cơ quan BHXH thanh toán theo
luật định/ Paid by Social Insurance Agency following the law.


4. Các khoản phải trả khác (nếu có)/ Other payments (if any): …………. VNĐ

5. Tổng số tiền thanh toán (grand total) (1+2+3+4)
: …………… VNĐ
II.
CÁC KHOẢN ÔNG (BÀ) THANH TOÁN CHO CÔNG TY/ (AMOUNTS PAID BY
EMPLOYEE):
1. Tiền lương đã trả trong tháng …
… ngày (days) * ………/…..ngày (days)
: ……….. VNĐ
2. Tiền bồi thường khi đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật (Lý do chấm dứt hoặc báo
trước không đúng theo quy định tại điều 37/ BLLĐ/ Compensation for unilateral
termination of the labor contract illegally (Reason for termination or prior notice is not in
accordance with Article 37 / Labor law)
a) Bồi thường ½ tháng tiền lương/ Compensation for ½ month's salary : …………..VNĐ
b) Bồi thường số ngày vi phạm thời gian báo trước/ Compensate for the number of days
violating the notice period: ……ngày/days
….. ngày/days x …………/…. Ngày/days : …………..VNĐ
c) Bồi thường số ngày vi phạm do tự ý vắng nghỉ không xin phép trong thời gian báo trước/
Compensate for the number of days of violation due to leave without permission in the prior
notice period
….. ngày/days x …………/…. Ngày/days : …………..VNĐ
3. Các khoản phải trả khác (nếu có)/ Other payments (if any): …………. VNĐ
4. Tổng số tiền phải thanh toán (grand total) (1+2+3)
: …………. VNĐ
III.
TỔNG SỐ TIỀN HAI BÊN CẦN THANH TOÁN CHO NHAU LÀ (TOTAL):
1. Công ty thanh toán cho Ông (bà)/the employer pays for the employee (I(4) – II(3)):
……………. VNĐ
2. Ông (bà) thanh toán cho Công ty/the employee pays for the employer (I(3) – II(4)):
…………… VNĐ
3. Hình thức thanh toán/ form of payment :

 Chuyển khoản/transfer  Tiền mặt/Cash
4. Ngày thanh toán/ date of payment: ……………………
Hai bên hoàn toàn thống nhất với cách giải quyết trên và cam kết không khiếu nại gì/ The two
sides fully agreed with the above solution and pledged not to complain.

NGƯỜI LAO ĐỘNG/EMPLOYEE

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG/EMPLOYER



×