Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 46: Chương 3 Đại Số 9 ( Có Ma trận ) Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.9 KB, 3 trang )

Trờng THCS Đô Lơng
Tiết : 46 KIểM TRA CHơNG III
I. Ma trận đề kiểm tra
Các cấp độ NT
Nộidung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nghiệm của hệ phơng trình
1

1
1

1
2

2
Giải hệ phơng trình
1

2
1

2
2

4
Giải bài toán bằng cách lập HPT
1


4
1

4
Tổng
1

1
1

1
1

2
2

6
5

10
10% 30% 60%
II. Đề bài
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình



=

=+
53
354
yx
yx
A.(2;1); B.(-2;-1); C.(2;-1); D.(3;1)
Bài 2. (1 điểm)
Cho phơng trình x + y = 1 (1). Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với (1) để đợc một hệ
phơng trình bậc nhất có hai ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2x 2 = - 2y ; B. 2x 2 = 2y ; C. 2y = 3 2x ; D. y = 1 + x.
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (4 điểm) Giải các hệ phơng trình
a.



=
=+
2434
1674
yx
yx
b.
( )



=+
=++
5262

5325
yx
yx
Bài 2. (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể nớc cạn không có nớc thì đầy bể trong 15 giờ, Nếu mở
vòi thứ nhất trong 1 giờ rồi khóa lại và mở tiếp vòi thứ hai trong 3 giờ thì đầy đợc
1
10
bể. tính thời
gian chảy riêng để đầy bể của mỗi vòi .
ĐáP áN TóM TắT Và BIểU ĐIểM
Bài Nội dung Biểu điểm
I Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1
Chọn C. (2; -1) 1 điểm
Bài 2.
Chọn A. 2x 2 = -2y 1 điểm
II . Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1
Giải các hệ phơng trình
a.



=
=+
2434
1674
yx

yx
có nghiệm là



=
=
4
3
y
x
2 điểm
b.
( )



=+
=++
5262
5325
yx
yx
có nghiệm là



=
=
53

0
y
x
2 điểm
Bài 2
Gọi thời gian chảy riêng để đầy bể của vòi 1 là x (h), vòi 2 là y (h)
ĐK: x,y > 15.
1 giờ Vòi 1 chảy đợc
1
x
bể
Vòi 2 chảy đợc
1
y
bể
Hai vòi chảy đợc
1
15
bể, ta có phơng trình:
1 1 1
x y 15
+ =
(1)
Theo đầu bài ta có hệ phơng trình
1 1 1
x y 15
1 1 1
3.
x y 10


+ =




+ =


1 1 1 1 1
1 1 1 1
2.
x y 15 y 30
y 60 y 60
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
3.
x y 10 x y 15
x 60 15 x 20


= =
= =






+ = + =
+ = =




x 20(h)
y 60(h)
=



=

Vậy nếu chảy riêng thì vòi 1 đẩy bể sau 20 giờ,
vòi 2 đầy bể sau 60 giờ.
0, 5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0, 5 điểm
Đề II
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Cặp số (1; - 3) là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. 3x 2y = 3; B. 3x y = 0; C. 0x + 4y = 4; D. 0x 3y = 9
Bài 2. (1 điểm)
Cho hệ phơng trình :



=
=+

932
2
.
yx
yx
I




=
=+
3
2
.
x
yx
II
Hai hệ phơng trình đó tơng đơng với nhau.
Đúng hay Sai ?
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Giải hệ phơng trình:



=+
=
5,02115
8910

yx
yx
Bài 2. (2 điểm)
Cho hệ phơng trình:



=+
=
1
5
yx
ykx
a. Với giá trị nào của k thì hệ phơng trình có nghiệm là (x; y) = (2; -1).
b. Với giá trị nào của k thì hệ phơng trình có nghiệm duy nhất? Hệ phơng trình vô nghiệm?
Bài 3. (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vợt mức
kế hoạch 10%, xí nghiệp II vợt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm đợc 404 dụng
cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
ĐáP áN TóM TắT BIểU ĐIểM
Bài Nội dung Biểu điểm
I Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1
Chọn D. 0x 3y = 9 1 điểm
Bài 2.
Hai hệ phơng trình đó tơng đơng
Đúng 1 điểm
II . Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1

. Giải hệ phơng trình có nghiệm là (x; y) =







3
1
;
2
1
2 điểm
Bài 2.
. Cho hệ phơng trình



=+
=
)2(1
)1(5
yx
ykx
a. Thay x = 2; y = 1 vào phơng trình (1)
2k - (-1) = 5
2k = 5 -1
k = 2
Và x = 2; y =-1 thỏa mãn phơng trình (2)

Vậy với k = 2, hệ phơng trình có nghiệm là (x; y ) = (2; - 1)
1 điểm
b) Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất
1
1
1
1



k
k
Hệ phơng trình vô nghiệm
1
1
5
1
1
1



k
k
0, 5 điểm
0, 5 điểm
Bài 3
Gọi số dụng cụ phải làm của xí nghiệp I là x (dụng cụ) của xí
nghiệp II là y (dụng cụ) ĐK: x, y nguyên dơng
2 xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ

Ta có phơng trình x+y = 360
Thực tế xí nghiệp I vợt mức 10%, xí nghiệp II vợt mức 15%, vậy
ta có phơng trình:
360404y
100
15
x
100
10
=+
10x + 15y = 4400

2x + 3y = 880 (2)
Ta có hệ phơng trình :



=+
=+
880y3x2
360yx
Giải hệ phơng trình, kết quả



=
=
160y
200x
(TMĐK)

Trả lời : Số dụng cụ xí nghiệp I phải làm theo kế hoạch là 200
dụng cụ. Số dụng cụ xí nghiệp II phải làm theo kế hoạch là 160
dụng cụ
0, 5 điểm
0, 75 điểm
0, 75 điểm
1, 5 điểm
0, 5 điểm

×