Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 10. TỈ LỆ THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.01 KB, 3 trang )

Trường THCS Hồi Xn Giáo án: ĐẠI SỐ7
Ngày soạn: 16.09.2009
TUẦN V Tiết: 10 §7. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
– HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
* Kó năng:
– Nhận biết được tính chất của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào
bài tập.
* Thái độ:
– Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trong biến đổi tỉ lệ thức.
II. CHUẨN BỊ:
– GV: SGK, bảng phụ ghi bài tập và kết luận.
– HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y ≠ 0), đònh nghóa hai phân số bằng
nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên, bảng nhóm.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (4ph)
Hỏi: Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0) là gì ? Kí hiệu, so sánh hia tỉ số
10

15

1, 8

2 , 7
.
TL HĐ của GV HĐ của Hs Nội dung bài
12ph
HĐ1: Đònh nghóa:
GV: Trong bài tập trên ta


có hai tỉ số bằng nhau

10

15
=
1,8

2,7
. Ta nói đẳng thức
10

15
=
1,8

2,7
là một tỉ lệ thức.
Hỏi: Vậy tỉ lệ thức là gì?
GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ
lệ thức.
GV: Giới thiệu:
Các ngoại tỉ (số hạng
ngoài): a; d
Các trung tỉ (số hạng
trong): b; c
GV: Yêu cầu HS cho ví dụ
về một tỉ lệ thức.
H: Điều kiện gì để có tỉ lệ
thức ?

GV: Cho HS làm ?1
HS: Tỉ lệ thức là một đẳng
thức của hai tỉ số.
HS: lần ượt cho các ví dụ
HS: b; d ≠ 0
HS: Thực hiện ?1
1. Đònh nghóa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai
tỉ số
=
a c
b d
Kí hiệu:
=
a c
b d
hoặc a:b = c:d.
Ví dụ:
=
3 6
7 14
còn được viết:
3:7 = 6:14
?1
a)
= =
= = ⇒ =
2 2 1 1
: 4 .
5 5 4 10

4 4 1 1 2 4
:8 . : 4 :8
5 5 8 10 5 5
b)
Giáo viên: PHAN Văn Só Trang 30
Trường THCS Hồi Xn Giáo án: ĐẠI SỐ7
16ph
GV: Gọi hai HS lần lượt
trả lời
HĐ2: Tính chất:
GV: theo đònh nghóa hai
phân số bằng nhau ta có:

=
a c
b d
khi ad=bc.
Hãy xét xem tính chất này
có đúng vơi tỉ lệ thức hay
không?
GV: Xét tỉ lệ thức
=
18 24
27 36
GV:” Cho HS làm ?2
GV: Nêu tính chất 1:
(Tích trung tỉ bằng tích
ngoại tỉ)
H: Ngược lạí nếu có ad =
bc có thể suy ra được tỉ lệ

thức
=
a c
b d
hay không?
GV: Yêu cầu HS cả lớp
xem SGK
GV: Yêu cầu HS hoạt
động nhóm làm ?3
H: Tương tự từ ad = bc với
a, b, c, d ≠ 0 làm thế nào
để có:
=
a b
c d
;
=
d c
b a
;
=
d b
c a
?
GV: Yêu cầu HS nhận xét
vò trí các trung tỉ và ngoại
tỉ của các tỉ lệ thức (2),
HS lần lượt tín các tỉ số, so
sánh và trả lời
HS: Cả lớp xem SGK tr 25

HS: một em đọc to trước
lớp
HS: Xem SGK để hiểu
cách chứng minh đẳng thức
tích: 18.36 = 24.27
HS: Từ
=
a c
b d
, nhân hai vế
với bd ta được
=
a c
.bd .bd
b d
=> ad = bc
HS: Nhắc lại tính chất.
HS: Cả lớp xem SGK (Từ
18.36 =24.27 suy ra
=
18 24
27 36
để áp dụng làm ?3
Từ ad = bc với a, b, c, d ≠ 0
Chia hai vế cho c d 
=
a b
c d

− −

− = =
− −
− = =
⇒ − ≠ −
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
5 1 9 5 5
2 : 7 .
2 5 2 36 8
1 5 1
3 : 7 2 : 7
2 2 5
Vậy không lập được tỉ lệ thức
2. Tính chất:
Tính chât1: (Tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức)


Nếu
=
a c
b d
thì ad = bc
Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì
ta có các tỉ lệ thức sau:

=
a b

c d
;
=
a b
c d
;
=
d c
b a
;
=
d b
c a
Giáo viên: PHAN Văn Só Trang 31
Trường THCS Hồi Xn Giáo án: ĐẠI SỐ7
10ph
(3), (4) so với (1).
GV: Nêu tính chất 2
GV: Tóm tắt :
Với a, b, c, d khác 0
có một trong 5 đẳng thức
như trên, ta có thể suy ra
các đẳng thức còn lại.
HĐ3: Củng cố:
GV: Cho HS làm bài tập
47tr.26 SGK
GV: Nhận xét
GV: Cho HS làm bài tập
46a,btr.26 SGK
Qua BT này GV chốt cho

HS cách tìm một số hạng
của tỉ lệ thức
(2)
Chia hai vế cho ab 
=
d c
b a

(3) Chia hai vế cho ac 
=
d b
c a
(4)
HS:
=
a b
c d

=
a b
c d
ngoại tỉ giữ
nguyên, đổi chỗ trung tỉ.
=
a b
c d

=
d c
b a

trung tỉ giữ
nguyên, đổi chỗ ngoại tỉ.
=
a b
c d

=
d b
c a
đổi chỗ cả trung
tỉ lẫn ngoại tỉ.
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lên bảng thực
hiện
HS: Nhận xét
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Hai em lên bảng thực
hiện
Bài 47atr. 26 SGK:
6.63 = 9.42

= = = =
6 42 6 9 63 42 63 9
; ; ;
9 63 42 63 9 6 42 6
Bài 46a,tr./26 SGK
KQ: a) x = -15; b) x = 0,91
4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Nắm vững đònh nghóa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vò số hạng của tỉ lệ thức,
tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.

- Làm các bài tập 44, 45, 46c, 47b / 26 SGK; 61, 63 /12, 13 SBT
- Hướng dẫn bài 44: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
- Chuẩn bò tiết “luyện tập”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo viên: PHAN Văn Só Trang 32
ad=bc
=
a b
c d
=
a b
c d
=
d c
b a
=
d b
c a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×