Tải bản đầy đủ (.doc) (180 trang)

GIAO AN LICH SU 6 - 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.56 KB, 180 trang )

Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
MỞ ĐẦU
TiÕt 1:
Bài 1: S¬ lỵc vỊ m«n lÞch sư
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức.
- Học sinh cần hiểu rõ học Lịch sử là học những sự kiện cụ thể, sát thực, có
căn cứ khoa học. Học Lịch sử là để hiểu rõ q khứ, rút kinh nghiệm của q khứ
để sống với hiện tại và hướng tới tương lai tốt đẹp hơn. Để hiểu rõ những sự kiện
lịch sử, học sinh cần có phương pháp học tập khoa học thích hợp.
2. Kĩ năng.
- Giúp học sinh có khả năng trình bày và lý giải các sự kiện lịch sử khoa
học, rõ ràng, chuẩn xác và xác định phương pháp học tập tốt, có thể trả lời được
những câu hỏi cuối bài, đó là những kiến thức cơ bản nhất của bài
3. T ư tư ởng, thái độ.
- Trên cơ sở những kiến thức khoa học, bồi dưỡng quan niệm đúng đắn về
bộ mơn Lịch sử và phương pháp học tập, khắc phục quan niệm sai lầm, lệch lạc
trước đây là: Học Lịch sử chỉ cần học thuộc lòng. Bằng nội dung cụ thể, gây
hứng thú cho các em trong học tập, để học sinh u thích mơn Lịch sử.
II) Chuẩn bị:
- GV : SGK – SGV – giáo án phóng to hình 1 và 2 sách giáo khoa.
- HSø : Đọc trước sách ở nhà soạn bài – trả lời câu hỏi SGK. Quan sát 2
bức tranh hình 1 và 2 SGK.
III) Tiến trình bài dạy :
1) Ổn đònh tổ chức lớp (1’):
2) Kiểm tra bài cũ (4’): Giới thiệu chương trình LS6.
3) Giảng bài mới:
*Giới thiệu bài mới :
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
1
Giáo án lịch sủ 6


GV: cp tiu hc, cỏc em ó hc cỏc tit Lch s mụn "T nhiờn v Xó hi"
thng nghe v s dng t "Lch s" vy "Lch s l gỡ?
GV cho HS xem bng hỡnh v: By ngi nguyờn thy.
- Tớch lu t bn nguyờn thy v s phỏt trin ca xó hi t bn. Nhng thnh
tu mi nht v khoa hc k thut hin nay.
?- Con ngi v mi vt trờn th gii ny u phi tuõn theo qui lut gỡ ca thi
gian?
GV gi ý HS tr li:
- Con ngi u phi tri qua mt quỏ trỡnh sinh ra, ln lờn, gi yu.
?- Em cú nhn xột gỡ v loi ngi t thi nguyờn thy n nay ?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
HS tr li:
ú l quỏ trỡnh con ngi xut hin v phỏt trin
khụng ngng.
GV kt lun:
- Tt c mi vt sinh ra trờn th gii ny u cú quỏ
trỡnh nh vy: ú l quỏ trỡnh phỏt trin khỏch quan
ngoi ý mun ca con ngi theo trỡnh t thi gian
ca t nhiờn v xó hi, ú chớnh l Lch s.
- Tt c nhng gỡ cỏc em thy ngy hụm nay con
ngi v vn vt) u tri qua nhng thay i theo
thi gian, cú ngha l u cú lch s.
GV: Nhng õy, chỳng ta ch gii hn hc tp
Lch s xó hi loi ngi t khi loi ngi xut
hin trờn Trỏi t ny (cỏch nay my triu nm) tri
qua cỏc giai on dó man, nghốo kh, vỡ ỏp bc búc
lt dn dn tr thnh vn minh tin b v cụng
bng.
?- S khỏc nhau gia lch s con ngi v lch s
xó hi loi ngi ?

1)Lch s l gỡ?
Lch s l nhng gỡ ó
din ra trong quỏ kh.
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
2
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
GV gi ý HS tr li:
- Lch s ca mt con ngi l quỏ trỡnh sinh ra, ln
lờn, gi yu, cht.
-Lch s xó hi loi ngi l khụng ngng phỏt
trin, l s thay th ca mt xó hi c bng xó hi
mi tin b v vn minh hn.
GV kt lun:
GV hng dn HS xem hỡnh 1 SGK v yờu cu cỏc
em nhn xột:
So sỏnh lp hc trng lng thi xa v lp hc hin
nay ca cỏc em cú gỡ khỏc nhau? Vỡ sao cú s khỏc
nhau ú?
GV hng dn HS tr li:
- Khung cnh lp hc, thy trũ, bn gh cú s khỏc
nhau rt nhiu, s d cú s khỏc nhau ú l do xó
hi loi ngi ngy cng tin b iu kin hc tp
tt hn, trng lp khang trang hn:
GV kt lun:
Nh vy, mi con ngi, mi xúm lng, mi quc
gia, dn tc u tri qua nhng thay i theo thi
gian m ch yu do con ngi to nờn.
GV t cõu hi:
Cỏc em ó nghe núi v Lch s, ó hc Lch s, vy

ti sao hc lch s l mt nhu cu khụng th thiu
c ca con ngi?
GV gi ý HS tr li:
- Con ngi núi chung, ngi Vit Nam v dõn tc
Vit Nam núi riờng rt mun bit v t tiờn v t
Lch s l khoa hc tỡm
hiu v dng li ton b
nhng hot ng ca con
ngi v xó hi loi ngi
trong quỏ kh.
2. Hc Lch s lm
gỡ?
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
3
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
nc ca mỡnh, rỳt ra nhng bi hc kinh
nghim trong cuc sng, trong lao ng, trong u
tranh sng vi hin ti v hng ti tng lai.
- Giỳp ta tip thu nhng tinh hoa ca nn vn minh
th gii.
GV kt lun yờu cu HS ghi nh.
GV nhn mnh: Cỏc em phi bit quý trng nhng
gỡ mỡnh ang cú, bit n nhng ngi ó lm ra nú
v xỏc nh cho mỡnh cn phi lm gỡ cho t nc,
cho nờn hc Lch s rt quan trng.
GV gi ý cho HS núi v truyn thng gia ỡnh, ụng
b, cha, m, cú ai t cao v cú cụng vi nc;
quờ hng em cú nhng danh nhõn no ni ting
(hóy k mt vi-nột v danh nhõn ú).

GV: c im ca b mụn Lch s l s kin lch
s ó xy ra khụng c din li, khụng th lm thớ
nghim nh cỏc mụn khoa hc khỏc. Cho nờn lch
s phi da vo cỏc ti liu l ch yu khụi phc
li b mt chõn thc ca quỏ kh.
GV hng dn cỏc em xem hỡnh 2 SGK
Bia tin s Vn Miu - Quc T Giỏm lm bng
gỡ?
HS tr li: ú l bia ỏ.
GV núi thờm: ú l hin vt ngi xa li.
Trờn bia ghi gỡ?
HS tr li :
- Trờn bia ghi tờn, tui, a ch, nm sinh v nm
ca tin s.
GV khng nh: ú l hin vt ngi xa li,
Hc Lch s hiu c
ci ngun dõn tc bit quỏ
trỡnh dng nc v gi
nc ca cha ụng. Bit
quỏ trỡnh u
tranh anh dng vi thiờn
nhiờn v u tranh chng
gic ngoi xõm gi gỡn
c lp dõn tc.
Bit lch s phỏt trin ca
nhõn loi rỳt ra nhng
bi hc kinh nghim cho
hin ti v tng lai.
3. Da vo õu bit
v dng li lch s?

Cn c vo t liu
truyn ming (truyn
thuyt). Hin vt ngi xa
xa li (trng ng, bia
ỏ).
Ti liu ch vit (vn bia),
t liu thnh vn i Vit
s ký ton th).
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
4
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
da vo nhng ghi chộp trờn bia chỳng ta bit c
tờn, tui, a ch v cụng trng ca cỏc tin s.
GV yờu cu HS k chuyn Sn Tinh - Thy Tinh,
v Thỏnh Giúng. Qua cõu chuyn ú GV khng
nh: Trong lch s cha ụng ta luụn phi u tranh
vi thiờn nhiờn v gic ngoi xõm vớ d nh thi
cỏc vua Hựng, duy trỡ sn xut, bo m cuc
sng v gi gỡn c lp dõn tc.
GV khng nh: Cõu chuyn ny l truyn thuyt,
c truyn t i ny qua i khỏc (t khi nc ta
cha cú ch vit). S hc gi ú l t liu truyn
ming.
?Cn c vo õu m ngi ta bit c lch s?
III. Cng c bi
GV gi HS tr li nhng cõu hi cui bi:
1 Trỡnh by mt cỏch ngn gn: Lch s l gỡ?
2. Lch s giỳp em hiu bit nhng gỡ?
3. Ti sao chỳng ta cn phi hc Lch s?

GV gii thớch danh ngụn: "Lch s l thy dy ca cuc sng" (Xi xờ-rụng - nh
chớnh tr Rụm c).
Cỏc nh s hc xa xa ó núi: "S ghi chộp vic, m vic thỡ hay hoc d u
lm gng rn dy cho i sau. Cỏc nc ngy xa nc no cng u cú s; s
phi t rừ c s phi - trỏi, cụng bng, yờu ghột, vỡ li khen ca s cũn vinh d!
(hn ỏo p ca vua ban, li chờ ca s cũn nghiờm khc hn bỳa rỡu, s thc s
l cỏi cõn, cỏi gng ca muụn i).
(Theo VSKTT tp I, NXB KHXH, H Ni, 1972)
IV. Dn dũ hc sinh:
Sau khi hc, cỏc em tr li 3 cõu hi cui bi.
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
5
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
TiÕt 2:
Bài 2: CÁCH TÍNH THỜI GIAN TRONG LỊCH SỬ
I) Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
Thơng qua nội dung bài giảng giáo viên cần làm rõ: Tầm quan trọng của
việc tính thời gian trong lịch sử. Học sinh cần phân biệt được các khái niệm
Dương lịch, âm lịch và Cơng lịch. Biết cách đọc, ghi và tính năm tháng theo
Cơng lịch chính xác.
2. Kĩ năng
Bồi dưỡng cho HS cách ghi, tính năm tính khoảng cách giữa các thế kỉ
chính xác.
3. T ư t ưởng
Giúp cho học sinh biết q thời gian, biết tiết kiệm thời gian. Bồi dưỡng
cho học sinh ý thức về tính chính xác và tác phong khoa học trong mọi việc.
II) Chuẩn bò :
- GV : Đọc SGK, SGV, các sơ đồ cách tính thời gian.
- HS : Đọc và trả lời các câu hỏi SGK, soạn bài.

III) Hoạt động dạy -học:
1) Ổn đònh tổ chức lớp (1’)
2) Kiểm tra bài cũ : (5’)
a) Câu hỏi : Lòch sử là gì?
b) Trả lời :
- Học lòch sử để hiểu được cội nguồn dân tộc, biết quá trình dựng nước và
giữ nước của cha ông.
- Biết quá trình đấu tranh với thiên nhiên, chống giacë ngoại xâm để giữ gìn
độc lập dân tộc.
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
6
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
- Biết lòch sử phát triển nhân loại để rút ra những bài học kinh nghiệm cho
hiện tại và tương lai.
3)Giảng bài mới:
*Giới thiệu bài mới : (1’) Như bài học trước lòch sử là những gì xảy ra trong
quá khứ theo triønh tự thời gian có trước có sau . Để hiểu rõ hơn cách tính
thời gian trong lòch sử của người xưa
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung cÇn ®¹t
GV: Bài trước chúng ta đã khẳng định : Lịch sử là
những sự vật, hiện tượng xảy ra trong q khứ,
muốn hiểu rõ những sự kiện trong q khứ, cần
phải xác định thời gian chuẩn xác. Từ thời ngun
thủy, con người đã tìm cách ghi lại sự việc theo)
trình tự thời gian.
GV hướng dẫn HS xem hình 2 SGK:
?- Có phải các bia tiến sĩ ở Văn Miếu - Quốc Tử
Giám được lập cùng một năm khơng.
HS trả lời: - Khơng.
GV sơ kết: Khơng phải các bia tiến sĩ được lập

cùng một năm. Có người đỗ trước, người đỗ sau,
cho nên có người được dựng bia trước, người được
dựng bia sau khá lâu. Như vậy, người xa đã có cách
tính và ghi thời gian. Việc tính thời gian rất quan
trọng, nó giúp chúng ta hiểu nhiều điều.
?- Dựa vào đâu, bằng cách nào, con người sáng tạo
ra thời gian?
HS đọc SGK đoạn "Từ xưa, con người.... thời gian
được bắt đầu từ đây".
GV giải thích thêm và sơ kết.
Các em biết trên thế giới hiện nay có những cách
tính lịch chính nào?
HS trả lời: Âm lịch và Dương lịch.
1. Tại sao phải xác định thời
gian?
Cách tính thời gian là ngun tắc
cơ bản của mơn lịch sử. Thời cổ
đại, người nơng dân ln phụ
thuộc vào thiên nhiên, cho nên,
trong canh tác họ ln phải theo
dõi và phát hiện qui luật của
thiên nhiên.
Họ phát hiện ra qui luật của thời
gian: hết ngày rồi lại đến đêm;
Mặt Trời mọc ở đằng Đơng, lặn
đằng Tây (1 ngày).
Nơng dân Ai Cập cổ đại theo dõi
và phát hiện ra chu kì hoạt động
của Trái Đất quay xung quanh
Mặt

Trời (1 vòng) là 1 năm (360
ngày).
2. Người xa đã tính thời gian
như thế nào?
Âm lịch: Căn cứ vào sự di
chuyển của Mặt trăng xung
quanh Trái Đất (1 vòng) là 1
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
7
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
?- Em cho bit cỏch tớnh ca õm lch v dng
lch?
HS tr li:
- m lch: da vo s di chuyn ca Mt Trng
xung quanh Trỏi t 1 vũng) l 1 nm (360 ngy).
- Dng lch: da vo s di chuyn ca Trỏi t
xung quanh Mt Tri 1 vũng) l 1 nm (365 ngy).
GV s kt:
GV gii thớch thờm:
- Lỳc u ngi phng ụng cho rng: Trỏi t
hỡnh cỏi a.
- Ngi La Mó (trong quỏ trỡnh i bin) ó xỏc
nh: Trỏi t hỡnh trũn. Ngy nay chỳng ta xỏc
nh Trỏi t hỡnh trũn.
- T rt xa xa, ngi ta quan nim Mt Tri quay
xung quanh Trỏi t, nhng sau ú, ngi ta xỏc
nh Trỏi t quay xung quanh Mt Tri, khụng
phi Mt Tri quay xung quanh Trỏi t.
GV cho HS xem qu a cu, HS xỏc nh Trỏi t

hỡnh trũn.
GV gii thớch thờm: Mi quc gia, dõn tc, khu vc
cú cỏch lm lch riờng. Nhỡn chung, cú 2 cỏch tớnh:
theo s di chuyn ca Mt Trng quanh Trỏi t
õm lch) v theo s di chuyn ca Trỏi t quanh
Mt Tri (dng lch).
?-Cỏc em hóy nhỡn vo bng ghi trong trang 6
SGK, xỏc nh trong bng ú cú nhng loi lch gỡ?
(m lch v Dng lch).
GV gi mt vi hc sinh xỏc nh õu l dng
lch, õu l õm lch.
nm (t 360 365 ngy), 1
thỏng (t 29 30 ngy).
Dng lch: Cn c vo s di
chuyn ca Trỏi t xung quanh
Mt Tri (1 vũng) l 1 nm (365
ngy+1/4 ngy) nờn h xỏc nh
1 thỏng cú 30 hoc 31 ngy,
riờng thỏng 2 cú 28 ngy.
3. Th gii cú cn mt th lch
chung hay khụng?
Xó hi loi ngi ngy cng phỏt
trin, s giao
lu gia cỏc quc gia dõn tc
ngy cng tng, do vy cn phi
cú lch chung tớnh thi gian.
Cụng lch ly nm tng truyn
Chỳa Giờsu ra i lm nm u
tiờn ca cụng nguyờn.
Nhng nm trc ú gi l trc

cụng nguyờn (TCN).
Cỏch tớnh thi gian theo cụng
lch:
CN 40 248 542
179 TCN
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
8
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
GV cho HS xem quyn lch v cỏc em khng nh
ú l lch chung ca c th gii, c gi l Cụng
lch.
?- Vỡ sao phi cú Cụng lch?
- Do s giao lu gia cỏc quc gia dõn tc ngy
cng tng, cn cú cỏch tớnh thi gian thng nht.
GV: Cụng lch c tớnh nh th no?
GV gii thớch thờm:
- Theo cụng lch 1 nm cú 12 thỏng (365 ngy),
nm nhun thờm 1 ngy vo thỏng 2.
- 1000 nm l 1 thiờn niờn k.
- 100 nm l 1 th k.
- 10 nm l 1 thp k.
GV hng dn HS lm bi tp ti lp.
- Em xỏc nh th k XXI bt u nm no v kt
thỳc nm no?
HS tr li : Bt u nm 2001, kt thỳc nm 2100.
GV gi 1 em hc sinh c nhng nm thỏng bt kỡ
xỏc nh th k tng ng.
Vớ d: -179, 40, 248, 542...
IV. Cng c bi

GV gi hc sinh tr li nhng cõu hi cui bi:
1. Tớnh khong cỏch thi gian (theo th k v theo nm) ca cỏc s kin ghi trờn
bng trang 6 SGK so vi nm nay?
2. Theo em, vỡ sao trờn t lch ca chỳng ta cú ghi thờm ngy, thỏng, nm õm
lch?
V. Dn dũ hc sinh
- Hc sinh hc theo cõu hi trong SGK.
- Nhỡn vo bng ghi chộp trang 6 SGK xỏc nh ngy no l dng lch, ngy
no l õm lch.
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
9
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
PhÇn mét.
TiÕt 3:
Bài 3. LỊCH SỬ THẾ GIỚI XÃ HỘI NGUN THỦY
I) Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
Học sinh cần nắm được:
- Nguồn gốc lồi người và các mốc lớn của q trình chuyển biến từ Người
tối cổ thành Người tinh khơn.
- Đời sống vật chất và tổ chức xã hội của Người ngun thủy.
- Vì sao xã hội ngun thủy tan rã.
2. Kĩ năng
- Bước đầu rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát tranh ảnh và rút ra những
nhận xét cần thiết.
3. Tư tưởng
- Qua bài học, học sinh hiểu được vai trò quan trọng của lao động
trongviệc chuyển biến từ vượn thành người, nhờ q trình lao động con người
ngày càng hồn thiện hơn, xã hội lồi người ngày càng phát triển.
II) Chuẩn bò :

- GV :SGK, SGV, TBBG tư liệu giảng dạy lòch sử thế giới cổ đại,
NXBGD Hà Nội 1983 và các tranh SGK
- HSø : Đọc và soạn bài theo các câu hỏi SGK, quan sát các bức tranh
SGK.
III) Hoạt động dạy- học:
1) Ổn đònh tổ chức lớp (!’):
2) Kiểm tra bài cũ :(4’)
a) Câu hỏi :
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
10
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
- Dựa trên cơ sở nào người ta đònh ra dương lòch và âm lòch?
- Em hãy đọc và cho biết những năm sau đây thuộc thế kỷ nào?
938;1418;1789;1858.
b)Trả lời :Dựa trên cơ sở:
- Âm lòch: Theo sự di chuyển của mặt trăng quay quanh trái đất .
- Dương lòch: Theo sự di chuyển của trái đất quay quanh mặt trời.
- Năm 983(TK X);1418(TK:XV) ;1789(TK XVIII) ; 1858(TKXIX).
3)Giảng bài mới:
*Giới thiệu bài mới :(1’)Để hiểu rõ hơn con người có gốc tích từ đâu? Họ
sống như thế nào? Bằng những nghề nào? Đó là người tối cổ -> người tinh
khôn, người tinh khôn sống như thế nào và vì sao XH nguyên thủy tan rã?
Hôm nay chúng ta vào bài “XH nguyên thủy”.
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung cÇn ®¹t
GV cho HS xem một đoạn băng hình về đời sống
của người ngun thủy và hướng dẫn các em xem
hình 3 + 4 trong SGK. Sau đó GV hướng dẫn HS
rút ra một số nhận xét:
- Cách đây hàng chục triệu năm trên Trái Đất có
lồi vượn cổ sinh sống.

- Cách đây 6 triệu .năm, 1 lồi vượn cổ đã có thể
đứng, đi bằng 2 chân dùng hai tay để cầm nắm hoa
quả, lá và động vật nhỏ.
GV kết luận:
1. Con người đã xuất hiện như
thế nào?
Cách đây khoảng 3- 4 triệu năm
vượn cổ biến thành người tối cổ
(di cốt tìm thấy ở Đơng Phi, Gia-
va (Inđơnêxia) và gần Bắc Kinh
(Trung Quốc)...
- Họ đi bằng 2 chân.
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
11
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
GV hng dn HS xem hỡnh 5 SGK v tng u
ngi ti c (Nờanộctant).
Sau ú GV hng dn HS rỳt ra mt s nhn xột
hỡnh dỏng ca ngi ti c.
GV cho HS xem cụng c bng ỏ ó c phc ch
cụng c lao ng ca ngi ti c).
+ Sau ú HS nhn xột:
- ú l nhng mnh tc ỏ hoc ó c ghố o
thụ s.
GV kt lun:
GV hng dn HS xem hỡnh 5 SGK v tng u
ngi tinh khụn (hụmụsapiờn)
+ Ngi ti c:
ng thng;

- ụi tay t do;
- ụi tay t do s dng cụng
c v kim thc n.
Ngi ti c sng
thnh tng by (vi
chc ngi).
- Sng bng hỏi lm v sn bt.
- Sng trong cỏc hang ng hoc
nhng tỳp lu lm bng cnh
cõy, lp
lỏ khụ.
- Cụng c lao ng:
nhng nhng mnh tc ỏ, ghố
o thụ s.
- Bit dựng la si m v n-
ng thc n.
- Cuc sng bp bờnh, hon ton
ph thuc thiờn nhiờn.
2. Ngi tinh khụn sng nh
th no?
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
12
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Trỏn thp, hi bt ra ng sau;
U lụng my ni cao;
- Hm bnh ra, nhụ v phớa trc;
Hp s ln hn vn;
Trờn ngi cũn 1 lp lụng mng.
+Ngi tinh khụn:

- ng thng;
- ụi tay khộo lộo hn;
- Xng ct nh hn;
Hp s v th tớch nóo phỏt trin hn;
Trỏn cao, mt phng;
C th gn, linh hot hn;
- Trờn ngi khụng cũn lp lụng mng.
GV kt lun:
?-Ngi tinh khụn sng nh th no?
GV gi HS c trang 9 SGK.
GV hng dn HS tr li.
Ngi tinh khụn xut hin l
bc nhy vt th 2 ca con
ngi:
- Lp lụng mng mt i;
- Xut hin nhng mu da khỏc
nhau: trng, vng, en;
- Hỡnh thnh 3 chng tc ln ca
loi ngi.
- H sng theo th tc.
Lm chung, n chung.
- Bit trng lỳa, rau.
- Bit chn nuụi gia sỳc, lm
gm, dt vi, lm trang sc.
- Cuc sng n nh hn.
3. Vỡ sao xó hi nguyờn thy tan
ró?
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
13
Giáo án lịch sủ 6

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
GV cho HS xem nhng cụng c bng ỏ ó c
phc ch.
- Nhng mnh tc ỏ ( ỏ c).
- Rỡu tay bng ỏ (ghố o mt mt).
- Nhng chic rỡu tay, cuc, thung, mai bng ỏ,
v gm v. v. . .
GV hng dn HS tr li:
- Cụng c sn xut ca ngi tinh khụn ch yu l
ỏ cụng c khụng ngng c ci tin, cho nờn
nng sut lao ng ngy cng tng.
Sau ú GV hng dn hc sinh (xem hỡnh 7 SGK).
HS nhn xột:
- ú l nhng cụng c bng ng, dao, lim, li
rỡu ng, mi tờn ng, trang sc bng ng.
GV gii thớch thờm:
- Ngi tinh khụn xut hin cỏch nay 4 vn nm
cụng c sn xut l ỏ).
- Cỏch õy khong 6000 nm, ngi tinh khụn ó
phỏt hin ra kim loi ch to ra cụng c lao ng
bng kim khớ lm cho nng sut lao ng tng hn
nhiu.
GV gi 1 HS c trang 9, 10 SGK v t cõu hi
HS tr li:
- Cụng c bng kim loi xut hin, con ngi ó
lm gỡ? (khai hoang, x g lm thuyn, x ỏ lm
nh).
- Nh cụng c kim loi; sn phm xó hi nh th
no?
HS tr li: - D tha.

* Nh cụng c kim loi:
Sn xut phỏt trin.
- Sn phm con ngi to ra ó
n v cú d tha.
- Mt s ngi ng u th tc
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
14
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
GV s kt. ó chim ot 1 phn ca ci d
tha.
- Mt s ngi ng u th tc
ó chim ot 1 phn ca ci d
tha.
- Xó hi xut hin t hu.
- Cú phõn húa giu nghốo.
- Nhng ngi trong th tc
khụng th lm chung, n chung.
- Xó hi nguyờn thy tan ró, xó
hi cú giai cp xut hin.
IV. Cng c bi
GV gi HS tr li cõu hi cui bi:
1. By ngi nguyờn thy sng nh th no?
2. i sng ca ngi tinh khụn cú nhng im no tin b hn so vi Ngi ti
c?
3. Cụng c bng kim loi ó cú tỏc dng nh th no?
V. Dn dũ hc sinh
1. Cỏc em hc theo cỏc cõu hi trong SGK.
2. Sau khi hc bi, cỏc em cn so sỏnh s khỏc nhau gia ngi ti c v ngi
tinh khụn.

3. S xut hin t hu, s xut hin giai cp ó din ra nh th no?
4. Cỏc em cn hiu rừ s cui bi.
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
15
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
TiÕt 4:
Bài 4. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐƠNG
I) Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
Học sinh cần nắm được:
- Sau khi xã hội ngun thủy tan rã, xã hội có giai cấp và nhà nước ra đời.
- Những nhà nước đầu tiên ra đời ở phương Đơng là Ai Cập, Lưỡng Hà,
Ấn Độ, Trung Quốc (từ cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III TCN).
- Nền tảng kinh tế: Nơng nghiệp.
- Thể chế nhà nước: Qn chủ chun chế.
2. Kĩ năng
- Quan sát tranh ảnh và hiện vật, rút ra những nhận xét cần thiết.
3. Tư tư ởng
- Học sinh cần hiểu được: Xã hội cổ đại phát triển cao hơn xã hội ngun
thủy, xã hội này bắt đầu có sự bất bình đẳng, phân chia giai cấp phân biệt giàu
nghèo, đó là nhà nước Qn chủ chun chế.
II) Chuẩn bò của GV và HSø :
- GV :Bản đồ các quốc gia phương Đông cổ đại .
- HSø : Dự kiến trả lời 3 câu hỏi cuối (SGK )  Bài 4
III) Hoạt động dạy và học :
1) Ổn đònh tổ chức lớp(1’) :
2 )Kiểm tra bài cũ :(5’)
a) Câu hỏi :
- Đời sôùng của người tinh khôn có những điểm nào tiến bộ hơn người tối cổ ?
- Tác dụng của công cụ kim loại đối với cuộc sống của con người ?

b)Trả lời :
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
16
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
- Người tinh khôn không sống theo bầy mà sống theo thò tộc , người tinh
khôn biết trồng trọt chăn nuôi làm đồ trang sức .
- Công cụ kim loại ra đời làm cho sản xuất phát triển  Sản phẩm dư thừa
 XH có kẻ giàu người nghèo  XH nguyên thủy tan rã nhường chỗ cho
XH có giai cấp .
3)Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài(1’) Với sự xuất hiện công cụ sản xuất bằng kim loại
( đồng thau – sắt ) đã giúp cho người tinh khôn …SX phát triển , sản phẩm
dư thừa ngày càng nhiều , Xh nguyên thủy tan rã nhường chỗ cho XH có
giai cấp , nhà nước đầu tiên trong lòch sử . Vậy các nhà cổ trên hình thành
thời gian nào , ở đâu , cơ cấu tổ chức như thế nào ? Hôm nay thầy trò ta
cùng nhau tìm hiểu bài 4 “ Các quốc gia cổ đại phương Đông ”
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung cÇn ®¹t
GV dùng lược đồ các quốc gia cổ đại (hình 10 SGK),
giới thiệu cho HS rõ các quốc gia này là Ai Cập,
Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc.
HS xem xong bản đồ.
GV hướng dẫn HS xem hình 8 SGK.
- Hình trên: người nơng dân đập lúa.
Hình dưới người nơng dân cắt lúa.
?- Để chống lũ lụt, ổn định sản xuất nơng dân phải
làm gì?
HS trả lời: - Họ đắp đê, làm thủy lợi.
?- Khi sản xuất phát triển, lúa gạo nhiều, của cải dư
1. Các quốc gia cổ đại
phương Đơng được hình

thành ở đâu và từ bao giờ?
- Các quốc gia này đều được
hình thành ở lưu vực những
con song lớn: Sơng Nin (Ai
Cập); sơng Trường Giang và
Hồng Hà (Trung Quốc); sơng
Ấn, sơng Hằng (Ấn Độ).
- Đó là những vùng đất đai
màu mỡ, phì nhiêu, đủ nước
tưới quanh năm để trồng lúa
nước.
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
17
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung cÇn ®¹t
thừa sẽ dẫn đến tình trạng gì?
GV hướng dẫn HS trả lời:
- Xã hội xuất hiện tư hữu.
- Có sự phân biệt giàu nghèo.
- Xã hội phân chia giai cấp.
- Nhà nước ra đời.
GV kết luận:
GV gọi HS đọc trang 8 SGK và sau đó đặt câu hỏi để
HS trả lời:
- Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đơng
là gì? Ai là người chủ yếu tạo ra của cải vật chất ni
sống xã hội)?
HS trả lời:
- Kinh tế nơng nghiệp là chính.
- Nơng dân là người ni sống xã hội.

?- Nơng dân canh tác thế nào?
HS trả lời: - Họ nhận ruộng của cơng xã (gần như
làng, xã ngày nay) cày cấy và nộp một phần thu hoạch
cho q tộc (vua, quan, chúa đất) và thực hiện chế độ
lao dịch nặng nề lao động bắt buộc phục vụ khơng
cơng cho q tộc và chúa đất).
?- Ngồi q tộc và nơng dân, xã hội cổ đại phương
Đơng còn tầng lớp nào hầu hạ, phục dịch vua quan,
q tộc?
HS trả lời: - Nơ lệ, cuộc sống của họ rất cực khổ.
GV kết luận:
?- Nơ lệ sống khốn khổ như vậy, họ có cam chịu khơng?
HS trả lời: - Khơng, họ đã vùng lên đấu tranh.
GV gọi HS đọc 1 đoạn trang 12 SGK mơ tả về những
2 ) Xã hội cổ đại phương
Đông bao gồm những tầng
lớp nào .
Xã hội cổ đại phương Đơng
gồm có 2 tầng lớp:
- Thống trị: q tộc (vua,
quan, chúa đất);
- Bị trị: gồm có nơng dân và
nơ lệ (nơ lệ có thân phận thấp
hèn nhất xã hội).
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
18
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
cuc u tranh u tiờn ca nụ l sau ú GV hng
dn HS tr li:

- Nụ l khn kh, h ó nhiu ln ni dy u tranh.
- Nm 2300 TCN nụ l ni y La-gỏt lng H).
- Nm 1750 TCN, nụ l v dõn nghốo Ai Cp ó ni
dy, cp phỏ, t chỏy cung in.
?-Nụ l ni dy, giai cp thng tr ó lm gỡ n
nh xó hi?
GV hng dn cỏc em xem hỡnh 9 SGK, gii thớch
bc tranh v hng dn HS tr li:
- Tng lp thng tr n ỏp dõn chỳng v cho ra i
b lut khc nghit, m in hỡnh l lut Hammurabi
(khc ỏ).
GV kt lun:
GV gi mt HS c trang 13 SGK v hng dn cỏc
em tr li mt s cõu hi?
GV kt lun: Trong b mỏy nh nc:
- Vua l ngi cú quyn cao nht, quyt nh mi vic
nh ra lut phỏp) ch huy quõn i, xột x ngi cú ti).
- Giỳp vua cai tr nc l quý tc (b mỏy hnh chớnh
t trung ng n a phng).
GV gii thớch thờm:
- Trung Quc vua c gi l Thiờn t (con tri).
Ai Cp: vua c gi l cỏc Pharaụn (ngụi nh ln).
- Lng H: vua c gi l En si (ngi ng u).
Lut Hammurabi l b lut
u tiờn xut hin cỏc quc
gia c i phng ụng, bo
v 1 quyn li cho giai cp
thng tr.
3. Nh nc chuyờn ch c
i phng ụng

S nh nc c i
phng ụng:
Vua

Quý tc quan li

Nụng dõn

Nụ l
IV. Cng c bi
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
19
Gi¸o ¸n lÞch sñ 6
GV gọi HS trả lời những câu hỏi cuối bài:
1. Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông?
2. Xã hội cổ đại phương Đông có mấy tầng lớp? Kể tên các tầng lớp đó?
3. Vua của các quốc gia cổ đại phương Đông có quyền hành như thế nào?
V. Dặn dò học sinh
* Các em học theo những câu hỏi cuối bài trong SGK.
* Sưu tầm các hình ảnh về công trình kiến trúc của các quốc gia cổ đại phương
Đông kim tự tháp của Ai Cập, Vạn lý trường thành của Trung Quốc).
GV: NguyÔn ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
20
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
TiÕt 5:
Bài 5. CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY
I) Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
• Học sinh cần nắm được tên và vị trí của các quốc gia cổ đại phương Tây.
• Điều kiện tự nhiên của vùng địa. Trung Hải khơng thuận lợi cho sự phát

triển nơng nghiệp (điều này khác với điều kiện hình thành các quốc gia cổ đại
phương Đơng).
• Những đặc điểm và nền tảng kinh tế, cơ cấu thể chế nhà nước Hy Lạp và
Rơma cổ đại.
• Những thành tựu lớn của các quốc gia cổ đại phương Tây.
2. Kĩ năng
Học sinh bước đầu thấy rõ mối quan hệ logic giữa điều kiện tự nhiên và sự
phát triển kinh tế ở mỗi khu vực.
3. Tư tưởng
Học sinh cần thấy rõ hơn sự bất bình đẳng trong xã hội có giai cấp.
II) Chuẩn bò của GV và HS :
- GV :Đọc SGK , SGV ,Giáo án , các lược đồ quốc gia cổ đại .
- HSø : Đọc sách trước ở nhà - Soạn bài theo câu hỏi gợi ý SGK
III) Hoạt động dạy và học :
1)Ổn đònh tổ chức lớp(1’) :
2)Kiểm tra bài cũ :(4’)
a)Câu hỏi :Em hãy nêu tên các quốc gia cổ đại phương Đông ? XH cổ đại
phương Đông gồm những tầng lớp nào ?
b)Trả lời :
- Các quốc gia cổ đại phương Đông : Ai Cập ; Lưỡng Hà ; Trung Quốc ;
Ấn Đô.
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
21
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
- XH cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp là : Quý tộc , nông dân ,
nô lệ
3) Giảng bài mới:
*Giới thiệu bài mới :(1’) Sự xuất hiện của nhà nước không chỉ xảy ra ở
phương Đông , nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi , mà còn xuất hiện những
vùng khó khăn ở Phương Tây . Vậy những quốc gia cổ đại ở phương Tây ra

đời như thế nào , kinh tế , XH và thể chế nông nghiệp ra sao . . Mời các em
cung thầy tìm hiểu nội dung bài 5 sẽ rõ
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung cÇn ®¹t
GV hướng dẫn HS xem bản đồ thế giới và xác định ở
phía Nam âu có 2 bán đảo nhỏ vươn ra Địa Trung
Hải. Đó là bán đảo Ban Căng và Italia. Nơi đây, vào
khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN, đã hình thành hai
quốc gia Hy Lạp và Rơma.
?- Các quốc gia cổ đai phương Đơng ra đời từ bao
giờ?
HS trả lời: Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III
TCN.
GV kết luận: Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời
sau các quốc gia cổ đại phương Đơng.
GV dùng bản đồ và u cầu HS trả lời câu hỏi:
- Địa hình của các quốc gia cổ đại phương Đơng và
phương Tây có gì khác nhau?
GV hướng dẫn HS trả lời:
- Địa hình của các quốc gia cổ đại phương Tây khơng
giống các quốc gia cổ đại phương Đơng.
- Các quốc gia cổ đại phương Tây khơng hình thành ở
2 lưu vực các con sơng lớn, nơng nghiệp khơng phát
triển.
1. Sự hình thành các quốc gia
cổ đại phương Tây
Các quốc gia này hình thành ở
những vùng đồi núi đá vơi xen
kẽ là các thung lũng (khoảng
thiên niên kỉ I
TCN) đi lại khó khăn, ít đất

trồng trọt (đất khơ, cứng) chỉ
thích hợp cho việc trồng các
cây lâu năm (nho, ơ liu) lương
thực phải
nhập ở nước ngồi.
Hy Lạp, Rơma được biển bao
quanh, bờ biển khúc khuỷu,
nhiều vịnh, hải cảng tự nhiên.
Ngoại thương phát triển.
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
22
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
GV gii thớch thờm:
Cỏc quc gia ny bỏn: nhng sn phm luyn kim,
gm, ru nho, du ễ liu cho Lng H, Ai Cp.
- Mua lng thc.
- Kinh t ch yu ca cỏc quc gia ny l cụng thng
nghip v ngoi thng.
- H giu lờn nhanh chúng nh buụn bỏn ng bin.
GV gi mt HS c mc 2 trang 15 SGK.
?-Kinh t chớnh ca cỏc quc gia ny l gỡ?
(Cụng thng nghip v ngoi thng).
?- Vi nn kinh t ú, xó hi ó hỡnh thnh tng lp
no? (Ch xng, ch lũ, ch thuyn giu v cú th
lc chớnh tr. H l ch nụ).
? - Ngoi ch nụ cũn cú tng lp no?
HS tr li: Nụ l.
GV gii thớch thờm:
- Nụ l b coi nh mt th hng húa, h b mang ra

ch bỏn, khụng c quyn lp gia ỡnh, ch nụ cú
quyn git nụ l. Cho nờn ngi ta gi xó hi ny l
xó hi chim nụ. Nụ l b i x rt tn nhn. Nm 73
- 71 TCN ó n ra cuc khi ngha ln ca nụ l thu
hỳt hng vn ngi tham gia, ú l cuc khi ngha
Xpỏctacỳt Rụma.
GV gi HS c mc 3 trang 15, 16 SGK.
?- Em hóy cho bit xó hi c i phng ụng bao
gm nhng tng lp no?
HS tr li:
- ng u nh nc l vua (cú quyn lc ti cao);
2. Xó hi c i Hy Lp,
Rụma gm nhng giai cp
no?
Ch nụ sng rt sung sng.
Nụ l lm vic cc nhc trong
cỏc trang tri, xng th cụng,
khuõn vỏc hng húa, chốo
thuyn. Thõn phn v lao ng
ca h hon ton ph thuc
vo ch nụ.
3. Ch chim hu nụ l
Xó hi Hy Lp v Rụma gm
2 giai cp chớnh l ch nụ v
nụ l.
Xó hi ch yu da vo lao
ng ca nụ l H b búc lt
tn nhn, b coi l hng hoỏ.
Cho nờn, xó hi ú gi l xó
hi chim hu nụ l.

GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
23
Giáo án lịch sủ 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
sau vua l quý tc (quan li);
- Nụng dõn cụng xó (ụng o nht) h l lao ng
chớnh nuụi sng xó hi;
- Nụ l.
- Xó hi c i phng Tõy gm cú nhng giai cp no?
HS tr li:
- Ch nụ v nụ l nhng nụ l rt ụng o. H l lc
lng ch yu nuụi sng xó hi: Nụ l b búc lt tn
nhn.
GV s kt:
GV gii thớch thờm:
Cỏc quc gia ny dõn t do v quý tc cú quyn bu
ra nhng ngi cai qun t nc theo hn nh.
+ Hy Lp, "Hi ng cụng xó" hay cũn gi l "Hi
ng 500" l c quan quyn lc ti cao ca quc gia
(nh Quc hi ngy nay) cú 50 phng, mi phng
c ra 10 ngi iu hnh cụng vic trong 1 nm (ch
ny cú t th k I TCN n th k V).
+ õy l ch dõn ch ch nụ khụng cú vua.
+ La Mó (cú vua ng u).
IV. Cng c bi
GV hng dn HS tr li nhng cõu hi cui bi:
1. Cỏc quc gia c i phng Tõy c hỡnh thnh õu v t bao gi?
2. Em hiu th no l xó hi chim hu nụ l?
V. Dn dũ hc sinh
Xỏc nh v trớ cỏc quc gia c i phng Tõy trờn bn th gii.

Hc thuc cỏc cõu hi cui bi.
So sỏnh s khỏc nhau gia cỏc quc gia c i phng ụng v phng Tõy (s
hỡnh thnh, s phỏt trin v kinh t v th ch chớnh tr).
GV: Nguyễn Thị Vân Hơng Trờng THCS Phùng Hng
24
Gi¸o ¸n lÞch sđ 6
TiÕt 6:
Bài 6. VĂN HỐ CỔ ĐẠI
I) Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- Học sinh cần nắm được, qua mấy ngàn năm tồn tại, thời cổ đại đã để lại
cho lồi người một di sản văn hóa đồ sộ, q báu.
- Người phương Đơng và phương Tây cổ đại đã tạo ra những thành tựu
văn hóa đa dạng, phong phú, rực rỡ: chữ viết, chữ số, lịch, văn học, khoa học,
nghệ thuật, v.v…
2. Kĩ năng
Học sinh tập mơ tả một cơng trình kiến trúc hay nghệ thuật thời cổ đại, qua
những tranh ảnh GV sưu tầm và trong SGK.
3. Tư tưởng
- Qua bài giảng, HS thấy tự hào về những thành tựu văn minh của lồi
người thời cổ đại.
- Chúng ta cần tìm hiểu những thành tựu văn minh đó.
II) Chuẩn bò của GV và HS :
- Thầy: SGK,SGV, trnh ảnh SGK phóng to , bài tập trắc nghiệm nhận biết.
- Trò :Đọc SGK , trả lời các câu hỏi SGK .Quan sát tranh 13,14,15,16,17
SGK
III) Hoạt động dạy - học:
1) Ổn đònh tổ chức lớp(1’) :
2) Kiểm tra bài cũ :(4’)
a) Câu hỏi :Chủ nô và nô lệlà 2 giai cấp chính của :

a.XH chiếm hữu nô lệ ; b.XHTBCN ; c.XHPK ; XH nguyên thủy
b) Trả lời : Câu a đúng
3) Giảng bài mới:
GV: Ngun ThÞ V©n H¬ng Trêng THCS Phïng Hng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×