Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm lượng giác
Thầy giáo : Tuấn Điệp
Cộng tác viên truongtructuyen.vn
Tích phân hàm lượng giác
Nội dung
1. Dạng I = ∫sinm xcosn xdx ; m, n ∈ N
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx
3. D¹ng Ι = ∫
a sin x + b cos x + c
dx
a1 sin x + b1 cos x + c1
4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi khác
Tích phân hàm lượng giác
1. Dạng I = ∫sinm xcosn xdx ; m, n ∈ N
Nếu m lẻ ta đặt t = cosx
Nếu n lẻ ta đặt t = sinx
Nếu m, n cùng chẵn đặt t = tanx hoặc t = cotx hoặc dùng biến đổi lượng
giác .
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx
Nếu f(−sinx, cosx) = − f(sinx, cosx) thì đặt t = cosx
Nếu f(sinx, −cosx) = −f(sinx, cosx) thì đặt t = sinx
Nếu f(−sinx, −cosx) = f(sinx, cosx) thì đặt t = tanx hoặc t = cotx
Tổng quát thì đặt: t = tan
x
2
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
π
2
Ví dụ 1: Tính Ι = ∫ sin7 x.cos2 xdx
0
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
Ví dụ 1 (tt)
Lời giải
dt = −sin xdx
ÐỈt t = cosx ⇒ x = 0 ⇒ t = 1
π
x = ⇒ t = 0
2
0
Ι = −∫ ( t − t
1
2
)
3
1
t td = ∫ ( 1 − 3t 2 + 3t 2 + 3t 4 − t 6 ) t 2 + dt
2
0
1
1 3 3 5 3 7 1 9 1 1 3 3 1 16
= ∫ ( t − 3t + 3t − t ) dt = t − t + t − t ÷ = − + − =
5
7
9 0 3 5 7 9 315
3
0
16
VËy Ι =
315
2
4
6
8
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
π
4
Ví dụ 2: Tính Ι = ∫ 16.sin4 2x.cos 4 2xdx
0
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
Ví dụ 2 (tt)
Lời giải
NhËn xét : 16sin 4 2x cos 4 2x = ( 2sin2xcos2x ) = sin 4 4x
4
1
1
1 + cos16x
2
( 1 − cos8x ) = 1 − 2cos8x +
4
4
2
3 1
1
= − cos8x + cos16x
8 2
8
=
π
4
π
1
1
1
3π
3 1
3
Ι = ∫ − cos8x + cos16x ÷ = x −
dx
sin8x +
sin16x ÷ 4 =
8 2
8
16
128
8
0 32
0
V Ëy Ι =
3π
32
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
dx
Tính Ι = ∫
Ví dụ 3:
sin2 x − 3 sinxcosx + 2sin2 x
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
Ví dụ 3 (tt)
Lời giải
dx
d tan x
cos2 x
Ι=∫
=∫
tan2 x − 3 tan x + 2
( tan x − 1) ( tan x − 2 )
1
1
tan x − 2
= ∫
−
d tan x = ln
+C
tan x − 2 tan x − 1 ÷
tan x − 1
tan x − 2
VËy Ι =
+C
tan x − 1
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
π
4
sin2 xdx
Ví dụ 4: Ι =
∫ cosx 2sin3 x + 3cos3 x
0
(
)
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
Ví dụ 4 (tt)
Lời giải
π
dx
2
4
cos2 x = tan x d tan x
∫ 2 tan3 x+ 3
2 tan3 x + 3
0
π
4
tan2 x
0
(
Ι=∫
π
4
)
(
)
π
3
1 d 2 tan x + 3
1
1 5
= ∫
= ln 2 tan3 x + 3 4 = ln
6 0 2 tan3 x + 3
6
6 3
0
VË y Ι =
1 5
ln
6 3
(
)
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
π
2 3
Ví dụ 5: Tính Ι = ∫
π
3
sin3 x − sin x
.cot x dx
sin3 x
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
Ví dụ 5 (tt)
Lời giải
π
2 3
Ι=∫
π
3
π
2
sin3 x − sin x
dx
1
.cot x.
= ∫ 3 −1 +
.cot x d ( cot x )
− sin x
− sin2 x π
sin2 x
3
π
2
= ∫ ( cot x )
5
3
π
3
V Ëy Ι =
1
83 3
8
3
d ( cot x ) = ( cot x ) 3
8
π
1
2
=
π 83 3
3
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
π
3
Ví dụ 6: Tính Ι = ∫
0
sin3 xdx
cosx 3 cosx
Tích phân hàm lượng giác
2. Dạng I = ∫f(sinx, cosx)dx (tt)
Ví dụ 6 (tt)
Lời giải
π
3
Ι=∫
0
( cos x − 1) d ( cosx ) = 3 ( cosx )
3
( cosx )
4
3
5
5
3
π
+
1 3
( cosx ) 3 0
3
3 3
3
3 3 2 3 3 4 19
= 3 + 3 ÷− + 3 ÷ =
+
−
6
5
2 5
20
10 4
3 3 2 3 3 4 19
VËy Ι =
+
−
20
6
5
Tích phân hàm lượng giác
3. D¹ng I = ∫
asinx + bcosx + c
dx
a1sinx + b1cosx + c1
Nhận xét:
(asinx + bcosx + C) = A(a1sinx + b1cosx + c1 + B (a1cosx – b1 sinx) + c
Viết gọn: Tổng số = A. Mẫu số + B (Mẫu số)' + C
Việc tìm lại số A, B, C nhờ đồng nhất thức hai vế.
Khi ®ó Ι = Ax + B ln a1sinx + b1cosx + c 1 + C
Víi tích phân Ι1 = ∫
dx
∫ a1 sin x + b1 cos x + c1
dx
x
được tớnh bằng đổi biến t = tan
a1 sinx + b1cosx + c1
2
hoặc nhờ cỏc phộp biến đổi lượng giỏc.
Tích phân hàm lượng giác
3. D¹ng I = ∫
asinx + bcosx + c
dx (tt)
a1sinx + b1cosx + c1
Ví dụ 1: Tính Ι = ∫
dx
2 + 3cosx − sinx
Tích phân hàm lượng giác
3. D¹ng I = ∫
asinx + bcosx + c
dx (tt)
a1sinx + b1cosx + c1
Ví dụ 1 (tt)
Lời giải
Ι=
1
2∫
dx
=
1
2∫
dx
1
dx
= ∫
π 2
x π
1 + cos x + ÷
2cos2 + ÷
6
2 12
3
1
cosx − sinx
2
2
x π
d + ÷
1
2 12 = 1 tan x + π + C
⇒Ι= ∫
2 12 ÷
π 2
2
2 x
cos + ÷
2 12
1
x π
VËy Ι = tan + ÷+ C
2
2 12
1+
Tích phân hàm lượng giác
3. D¹ng I = ∫
asinx + bcosx + c
dx (tt)
a1sinx + b1cosx + c1
Ví dụ 2: Tính Ι =
cos2x − 7 sin 2x + 1
∫ 4cos2x − 3 sin2x + 5
Tích phân hàm lượng giác
3. D¹ng I = ∫
asinx + bcosx + c
dx (tt)
a1sinx + b1cosx + c1
Ví dụ 2 (tt)
Lời giải
NhËn xét :
cos2x − 7sin2n + 1 = A ( 4cos2x − 3sin2x + 5 ) + B ( −4sin2x − 3cos2x ) + C
4A − 3B = 1
A = 1
⇒ −3A − 4B = −7 ⇒ B = 1
5A + C = 1
C = −4
Ι = x + ln 4 cos 2 x − 3 sin2 x + 5 − 4 ∫
dx
5 + 4 cos 2 x − 3 sin2 x
Tích phân hàm lượng giác
3. D¹ng I = ∫
asinx + bcosx + c
dx (tt)
a1sinx + b1cosx + c1
Ví dụ 2 (tt)
TÝnh Ι1 = ∫
dx
5 + 4cos2x − 3sin2x
1
dx
1
dx
4
3
= ∫
; cosα = ; sin α = ÷
5 ∫ 1 + 4 cos2x − 3 sin2x 5 1 + cos ( 2x + α )
5
5
5
5
1
dx
1
α
Ι1 = ∫
=
tan x + ÷+ C
α 10
5
2
2cos2 x + ÷
2
1
α
VËy Ι = x + ln 4 cos 2 x − 3 sin 2 x + 5 +
tan x + ÷+ C
10
2
Ι1 =
Tích phân hàm lượng giác
4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi
khác
Ví dụ 1: Tính Ι = ∫
4 cos5 x.sin 2 x
x
1 + tan x.tan
2
Tích phân hàm lượng giác
4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi
khác (tt)
Ví dụ 1 (tt)
Lời giải
4 cos5 x.sin 2 x 4cos5 x.sin2 x
=
x
x
1 + tan x.tan
cos x − ÷
2
2
x
cos x.cos
2
= 4cos5x.sin2x.cosx = 2 ( cos6x + cos4x ) .sin2x
NhËn xét :
= 2cos6x.sin2x + 2cos4x.sin2x = sin8x − sin4x + sin6x − sin2x
Ι = ∫ ( sin8x − sin 4x + sin 6x − sin2x ) dx
1
1
1
1
VËy Ι = − cos8x + cos4x − cos6x + cos2x + C
8
4
6
2
Tích phân hàm lượng giác
4. Tích phân lượng giác nhờ biến đổi lượng giác và các phép biến đổi
khác (tt)
π
2
(
)
4
4
Ví dụ 2: Tính Ι = ∫ cos2x sin x + cos x dx
0