ng dy ph
- p 11
trung hc ph ng tip cn
chun quc t
i hc c
Lu ThS. y hc (B
: 60 14 10
ng dn: TS. Phc
o v: 2010
Abstract. c tin v mt s y h
ct hiu qu y hc gii quyt vy
hc theo d ng dn hc sinh t hc t xut quy
ng d ng Trung hc ph n
- p 11 Trung hc ph
ng tip cn chun quc t. Tic nghi kh
thi c .
Keywords. ng dy; ; ; Chun quc
t; Lp 11
Content
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Nền giáo dục trong thời đại mới
ng chung ca th gin t
kinh t tri thc, dn to khoa ht th gi
i cc nhanh, c v cuc sng vt ch
n
c th k n mt n ng vi nhu kin,
kh i my, him
v cn b i nhnh tranh quc t.
khnh rng nhim v chic cc trong th k mng
c nh y nhanh
i nhp c tn kinh t th gi
m tn tn trong mng
ng. n nay
th gi xut chuẩn trong dy hi hu th
gi i hc Kh c t Cambrigde (University of Cambridge Internation
xut mt b chun v k nghi
chuu qu gi dng b chu
ng dng ca tc kt qu
1.2. Nền giáo dục nước ta
-
-
1.3 Người lao động trong thời đại mới
-
-
1.4. Người giáo viên trong thời đại mới
yo i cung c
i tri thn nhc t
din theo mng. Cn pho
ng lo
cng. i truyt, nm gi tri thc
Hin ti truyt tri thc vu, nh
quo. c sinh t lc chic mi.
c ht phn hc sinh v c
m bi h t ng dng tri thc sng
b ng. n bit s du ging d
d tr v y vic s dng ca h
tham gia ca hc tng tinh thch
nhim trong hc t khuyc lp, gii quyt vp
quym cung ci hc v t
ch c ging dy.
1.5. Đặc tính cần có của người học hiện nay
Nhng ci theo xu th n ca
khoa hc k thu c lc trong vic
n ngui m
hng v thi s ca tt c th
dc. Rt nhi thut dy mc th nghin giao nh
dng mi hc tc t hc, hc suc
bit, h i, h
mt s i ci, mt s c
c nhn my hc theo v, dy h i hc
trong thi mi cn ph i hn h i suy
c ti c tip c phn ng li nhp cn h phi
c hin, h p nhn tri thc th
to tip nhn tri thu v t chu nhn mnh
c bin kinh t tri th th k
u ti Hi ngh ca Hip hng
i hn ra Palermo:
Để có thể tồn tại và phát triển trong xã hội tri thức, chúng ta cần sự giúp đỡ của tất
cả các cá nhân có những kỹ năng tương tác với nhau mạnh mẽ, những người không tìm kiếm
một môi trường theo khuôn phép hay bó buộc mà có khả năng sống với sự bất ổn, hăng say
tìm kiếm các giải pháp cho các vấn đề phức tạp và gắn bó với việc học tập suốt đời , tất
nhiên chúng ta cũng cần những con người có chuyên môn giỏi trong các lĩnh vực riêng biệt.
o my hiu qu- n cuc sng ca th h tr
cho s n ci l
phương pháp dạy học hiệu quả sẽ đóng vai trò then chốt.
1.6. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học.
25/ 11/2009. 2 6
ghi: “Chương trình giáo dục phải bảo đảm tính hiện đại, tính ổn định, tính thống nhất, tính
thực tiễn, tính hợp lý và kế thừa giữa các cấp học và trình độ đào tạo; tạo điều kiện cho sự
phân luồng, liên thông, chuyển đổi giữa các trình độ đào tạo, ngành đào tạo và hình thức
giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân; là cơ sở bảo đảm chất lượng giáo dục toàn diện;
đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế”.
nh i mn cc.
1.7. Các mô hình dạy học
y hc thc chc cy hc.
m cy hc b nh, chi phi bi ni dung c y hc,
thun tric long ci
di hi mi ca thc nhu mi cc
trong thi my h i mi. Mt s y hc
y hc trc tip, dy hc d i quyt v, dy hc du.
y hc trc tip t p vu mi, b
s dng nhiy h, v
thuy o bc tp
tp th n, ci m hin s hn ch
trong vic, khuy c tp ca
i hc. Hin nay my hc di quyt v, dy hc d
cu, dy hc d c s d u qu trong
c hin nay bc tc ch o ca
hc sc tp.
1.8. Vị trí môn Toán trong Giáo dục THPT
thuc gi mt v i b
thao cu trong vi
suy lunc ti quyn
n nhi
n ni, t lung
n phc v n th
t cn". [4, tr.1] ( Phn tr
i tr, 11-1997).
ng ph y hc Toy hoc.
ng ph n ru qu thay
th c trong vic sinh nm vng tri th
xo ng dc sng. Dy hc gi
y hong giu ki thc
hin ty h chu qu vic dy hc gi
i vi cht ng dy h
1.9. Giáo viên tiếp cận cách giảng dạy theo chuẩn quốc tế
i hc i hc Quc trao nhim v
cu b Chui hc Khc t Cambrigde (University of Cambridge
Internation Exxa xu chuẩn về kỹ năng nghề nghiệp cho GV
THPT, chnh sp vi thc tin Vit Nam, truy ng THPT ca
Vi lp tp hun k nghip cho
tip cn chun quc t c khai mc ti Amsterdam.
ng nm trong D n k nghi
p cn chun quc ti hc i hc
Quc Gia m nhi chp tp hun k nghip cho
p cn chun quc t ti, Tp H ng. Tin
ti s m rng ra tt c ng THPT trong c c.
t hc cc hp cn vi nh
dy hn nh c c nghip
chung c nghic ca c
y vi tt c nh u: “ Xây dựng quy
trình giảng dạy phần Hàm số lượng giác- Phương trình lượng giác lớp 11 trung học phổ
thông theo hướng tiếp cận chuẩn quốc tế ”.
2. Lịch sử nghiên cứu
T t nhit, nhi cn v
i m
ng dy ph ng tip cn
chun quc t.
i v gii.
3. Mục tiêu nghiên cứu
ng dy ph
lng tip cn chun quc t. Nhu qu d
hi s
4. Phạm vi nghiên cứu
c c
p 11 THPT.
H th n chun v c.
c s liu khc nghim c thc hin vi mt s l
ng d
5. Mẫu khảo sát
HS lp 11 ban KHTN chuyn
Lc Nam, tnh Bc Giang.
6. Vấn đề nghiên cứu
ng dy ph ng
tip cc chun quc t?
7. Giả thuyết nghiên cứu
ng dy hy hc kt hp vi
c t chc dy hc theo pp mi v ph ng
Lp 11 THPT. Gu qu t my h
tip cn chun quc t v c.
8. Phương pháp nghiên cứu
8.1. Nghiên cứu dựa trên tài liệu
n co,
n my hy
h
.
,
T,
.
n ( trit hc hn dy hc b
a lu
u t
kho u v ging d n v ng dy,
v chun GV, chuu kt qu u cng nghi
n ph c tin triy hc hiu qu.
8.2. Phương pháp điều tra quan sát
D gi ng nghi c hi kinh nghi
n phn hi ca hc sinh. Kt qu kim tra ca hu tra thc trng ca
vic dc ph
dng dy.
8.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Tiy thc nghim ti lp 11A1, 11A2 cnh
Bc Giang. Dy thc nghim tng 11A1, 11A2 THPT Lc Nam, tnh Bc
u kim t
thi c
8.4. Phương pháp thống kê toán học
X liu tra.
9. Kết quả đóng góp mới của luận văn
: ,
n, ,
.
11
.
11 THPT.
10. Cấu trúc luận văn
n m u, kt luu tham kho, , lu
g:
c tin
t s ng v ng
gng tip cn chun quc t.
c nghim.
References
1. Trần Thị Vân Anh. Hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia. Nxb i
hc Qui, 2009.
2. Bộ Giáo dục và đào tạo. Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán. c,
2007.
3. Bộ Giáo dục và đào tạo. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp
11. c Vit Nam, 2010.
4. Bộ Giáo dục và đào tạo. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học phổ thông
môn Toán. c, 2007.
5. Bộ Giáo dục và đào tạo. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình sách giáo
khoa lớp 11 môn Toán. c, 2007.
6. Bộ Giáo dục và đào tạo – Hội Toán học Việt Nam. Tuyển tập 30 năm tạp chí Toán học
và tuổi trẻ. c, 2004.
7. Nguyễn Ngọc Bích, Tôn Quang Cường, Phạm Kim Chung. Bài giảng phương pháp và
công nghệ dạy học. Hà Nội, 2007.
8. Nguyễn Đức Chính. Quy trình tập huấn kỹ năng nghề nghiệp, Hà Nội, 2009.
9. Phan Đức Chính, Vũ Dương Thụy, Tạ Mân, Đào Tam, Lê Thống Nhất. Các bài
giảng luyện thi môn Toán (tập 2). c, 1996.
10. Phan Đức Chính, Phạm Văn Điều, Đỗ Văn Hà, Phan Văn Hạp, Phạm Văn Hùng,
Phạm Đăng Long, Nguyễn Văn Mậu, Đỗ Thanh Sơn, Lê Đình Thịnh. Môt số phương
pháp chọn lọc giải các bài toán sơ cấp, tập 3. i hc Qui, 2001.
11. Doãn Minh Cường. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học (Năm học 1997-1998 đến
năm học 2005-2006). i hc Qui, 2005.
12. Tôn Quang Cường. Thiết kế quy trình dạy học tiếp cận chuẩn quốc tế. i, 2009.
13. Vũ Cao Đàm. Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học. c, 2009.
14. Đại học Quốc Gia Hà Nội (khoa sư phạm). Chương trình đào tạo cấp bằng, chứng chỉ
quốc tế của Đại học Khảo Thí Quốc Tế CAMBRIDDGE cho giáo viên và chuyên gia đào
tạo, Hà Nội, 2007.
15. Nguyễn Huy Đoan (chủ biên), Nguyễn Xuân Liêm, Nguyễn Khắc Minh, Đoàn
Quỳnh, Ngô Xuân Sơn, Đặng Hùng Thắng, Lưu Xuân Tình. Bài tập Đại số và giải
tích nâng cao 11. c, 2007.
16. Lê Hồng Đưc (chủ biên), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí. Các phương
pháp giải bằng phép lượng giác hóa. Nxb , 2007.
17. Phạm Văn Hoàn, Nguyễn Gia Cốc, Trần Thúc Trình. Giáo dục học môn Toán. Nxb
c, 2007.
18. Nguyễn Bá Kim. Phương pháp dạy học môn Toán. i hm, 2009.
19. Trần Văn Kỷ. Toán nâng cao, phương pháp giải toán lượng giác 11. H
20. Nguyễn Vũ Lương (chủ biên), Nguyễn Hữu Độ, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Ngọc
Thắng. Lượng giác - tập 1 (Đẳng thức và phương trình). c, 2008.
21. Bùi Văn Nghị. Giáo trình phương pháp dạy học những nội dung cụ thể môn Toán. Nxb
c, 2008.
22. Bùi Văn Nghị, Vương Dương Minh, Nguyễn Anh Tuấn. Tài liệu bồi dưỡng thường
xuyên cho giáo viên THPT chu kỳ III (2004 – 2007). i hi, 2004.
23. Lưu Xuân Mới. Lý luận dạy học đại học. c, 2000.
24. Đoàn Quỳnh (tổng chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (chủ biên), Nguyễn Xuân Liêm,
Nguyễn Khắc Minh, Đặng Hùng Thắng. Đại số và giải tích nâng cao 11.
dc, 2007.
25. Đoàn Quỳnh (tổng chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (chủ biên), Nguyễn Xuân Liêm,
Nguyễn Khắc Minh, Đặng Hùng Thắng. Đại số và giải tích 11 - Sách giáo viên. Nxb
c, 2007.
26. Hoàng Phê. Từ điển Tiếng Việt. Nxb Khoa hi, 1998.
27. Nguyễn Cảnh Toàn, Nguyễn Kỳ, Lê Khánh Bằng, Vũ Văn Tảo. Học và dạy cách học.
Nxb c, 1997.
28. Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG HN. Các tài liệu tập huấn nâng cao kỹ năng nghề
nghiệp cho giáo viên THPT chuyên tiếp cận chuẩn quốc tế, 2009.
29. Trần Vinh. Thiết kế bài giảng Đại số và giải tích 11 nâng cao. i, 2007.
30. Larry A.Hjielle và DANIEL J.Ziegler. Personality theories. McGraw-Hill, Inc,1997.
31. Singh (Raja Roy). Nền giáo dục cho thế kỷ XXI (Những triển vọng của châu Á – Thái
Bình Dương) i d Th c Nhun. Vin Khoa hc
i, 1994.
32. Một số nguồn Internet:
(Trang web hỗ trợ một số đề thi đại học, học sinh giỏi, một số chuyên đề và công cụ
trong toán học)
(Trang web giới thiệu về nghiên cứu dự án trong môn toán)