Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giáo án lớp 1 - Tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.46 KB, 24 trang )

Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
Tuần : 5
Thø 2 ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2009
Bài 19 : s - r
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thò xă.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay
học âm s, r.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm s:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ s và âm s
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét
thắt, nét cong hở trái.
Hỏi : So sánh s với x?


-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra
xát mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần : s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi
trên e.
b.Dạy chữ ghi âm r:
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong
Khác : s có thêm nét xiên và nét
thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.
1
Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
+Mục tiêu: nhận biết được chữ r và âm r
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét
thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát
xát, có tiếng thanh.
+Đánh vần:m r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu
ngã trên đầu âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.

-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ
chữ và số.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Rổ, rá
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
-Rổ, rá khác nhau như thế nào?
Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc ngược,
còn s là nét cong hở trái.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng rễ.
Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp

Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé tô chữ, số
Đọc thầm và phân tích : rõ, số
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
2
Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
-Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng
mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời
TIẾT 2 : To¸n
SỐ 7
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 7.
-Kó năng : Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận
biết số lượng trong phạm vi 7;vò trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
- HS: . Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 6) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/27: Viết số thích hợp vào ô trống:
1, 2, … , … , … , 6 ; 6, … , … , … , … 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
Làm bài tập 4/27: Điền dấu <, >, =:
6 … 5 ; 6 … 2

4 … 6 ; 6 … 6
3 … 3 ; 2 … 4 ( 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1’).
HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 7:
+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 7.
+Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 7.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có sáu bạn đang
chơi cầu trượt, một em khác đang chạy tới. Tất cả có
mấy em?”.
-GV yêu cầu HS:



- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 7 em”.
-HS lấy ra 6 hình tròn, sau đó thêm
1 hình tròn và nói: sáu hình tròn
thêm một hình tròn là bảy hình tròn.
-Quan sát tranh.
3
Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
-Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải
thích”sáu chấm tròn thêm một chấm tròn là bảy chấm
tròn, sáu con tính thêm một con tính là bảy con tính”.
-GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS:
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là bảy”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết.

-GV nêu:”Số bảy được viết bằng chữ số 7”.
-GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 7:
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7.
GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh
các số trong phạm vi 7; nhận biết số lượng trong
phạm vi 7; vò trí số 7 trong phạm vi từ 1 đến 7.
+Cách tiến hành:Hướng dẫnHS làm các bài tập ở
SGK
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 7:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 7.VD:Có
mấy con bướm trắng, mấy con bướm xanh ? Trong
tranh có tất cả mấy con bướm? Nêu câu hỏi tương tự
với các tranh còn lại.
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm phiếu học tập.
GV HD HS làm bài :
GV chấm một số phiếu học tập và nhận xét.
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc:”bảy”.
HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại
từ 7 đến 1.

HS nhận ra số 7 đứng liền sau số 6
trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 7”.
-HS viết số 7 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống.
-HS trả lời:…

7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5.
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số
thích hợp vào ô trống”.
-HS điền số thích hợp vào ô trống
rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 7 và từ
7 đến 1.
-Nhận biết số 7 là số đứng liền sau
số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
-HS đọc yêu cầu bài 4:”Điền dấu >,
<, =”. HS làm bài xong đổi vở chấm
4
Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
*Bài 4: HS làm ở vở Toán.
HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 7.
GV chấm một số vở và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’).
Chơi các trò chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa
các số trong phạm vi 7 bằng các tờ bìa các chấm tròn
và các số.
GV nhận xét thi đua của hai đội.

HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học
Toán để học bài: “Số 8”
bài của bạn.
HS thực hành chơi thi đua giữa hai
đội.
Trả lời (Số 7).
Lắng nghe.

§¹o ®øc
Bài3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(tiết 1).
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs biết được: Trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở,
đồ dùng
học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
2.Kó năng : Biết giữ sách vở, đồ dùng học tập.
3.Thái độ : Có ý thức tự giác giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để học tập tốt.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
- Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III-Hoạt động d-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?
- Em phải làm gì để ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:

TG Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
3.1-Hoạt động 1:
Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
3.2-Hoạt động2: Bài tập 1
+Mục tiêu: Hướng dẫn Hs làm BT1.
5
Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT1 hướng dẫn→
làm BT theo nhóm 2 em .
→Gv hướng dẫn sửa bài .
3.3-Hoạt động 3: Bài tập 2
+Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT2.
+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT2 hướng dẫn→
làm BT theo nhóm 2 em cho Hs thảo luận về đồ dùng→
học tập của mình:
.Tên đồ dùng học tập.
.Công dụng của đồ dùng đó.
.Cách giữ gìn đồ dùng đó.
.Vì sao em phải giữ gìn các đồ dùng học tập của
mình?
+Kếùt luận: Được đi học là quyền lợi của các em.
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực
hiện tốt quyền được học hành của mình.
-Giải lao.
3.4-Hoạt động 4: Bài tập3
+Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT3.
+Cách tiến hành:Yêu cầu Hs đọc Y/c BT3 hướng →
dẫn Hs làm BT:
.Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
.Việc làm của bạn ấy đúng hay sai? Vì sao ?

-Gv sửa BT:
.Hành động của các bạn trong bức tranh1,2,6 là đúng.
.Hành động của các bạn trong bức tranh3,4,5 là sai.
+Kếùt luận: Phải biết giữ gìn và bảo vệ sách vở, đồ
dùng học tập:
.Không xé sách vở, vẽ bậy lên sách vơ.û
.Không làm nhàu nát sách vơ.û
.Không vứt đồø dùng học tập lung tung hay dùng
chúng để nghòch. Phải cất giữ chúng cẩn thận sau
khi đã sử dụng xong.
→ Chúng là phương tiện giúp ta học tập tốt nên chúng
ta phải biết giữ gìn và bảo vệ.
3.5-Hoạt động 5:
-Hs đọc Y/c BT.
-Hs làm việc theo nhóm
2 em tìm và tô màu →
các đồ dùng học tập
tranh 1.
→Hs trao đổi bài để sửa.

- Hs đọc Y/c BT.
-Nhóm cử đại diện trình
bày trước lớp các đồ
dùng học tập của mình.
→Hs khác cho nhận xét.
- Hs đọc Y/c BT.
- Hs làm BT.
-Hs trả lời một số câu
hỏi của Gv để xây dựng
kết luận .

6
Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
+Củng cố:
.Các em học được gì qua bài này?
.Các em cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này.
Về nhà sửa sang lại sách vở chuẩn bò triển lãm tiết
Sau.
-Hs trả lời Gv dưới hình
thức nhắc lại các phần
kết luận đã học.
Thø 3 ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2009
TiÕng viƯt
Bài 20 : k - kh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ k và kh; tiếng kẻ và khế
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : Chò kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chò kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm k, kh.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm k:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ k và âm k
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên,
nét thắt, nét móc ngược.
Hỏi : So sánh k với h?
Thảo luận và trả lời:
7
Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
+Phát âm : đọc tên chữ k ( ca )
+Đánh vần: k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi
trên e.
b.Dạy chữ ghi âm kh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ kh và âm kh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai
con chữ: k, h
Hỏi : So sánh kh và k?
-Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế
+Phát âm : gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo
nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có
tiếng thanh
+Đánh vần:m kh đứng trước, âm ê đứng sau,

dấu sắc trên đầu âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha,
kẻ )
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chò kha kẻ vở
cho bé hà và bé lê.
b.Đọc SGK:
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét thắt
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
kẻ.
Giống : chữ k
Khác : kh có thêm h

(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng khế.
Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : chò đang kẻ vở
8
Gi¸o an líp 1 A - Tn 5 - Bïi ThÞ S¸u
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo, ro
ro, tu tu
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
-Em còn biết tiếng kêu của các vật, con
vật nào khác không?
-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy,
người ta phải chạy vào nhà không?
-Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta
rất vui?
-Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật
trên?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.
Thảo luận và trả lời

Tiếng sấm
Tiếng sáo diều
TIẾT3 : To¸n
SỐ 8

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 8.
-Kó năng : Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận
biết số lượng trong phạm vi 8; vò trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
- HS: . Sách Toán 1, vở Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 7 ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/29: Viết số thích hợp vào ô trống:
1, …, 3 , … , … , …, 7 ; 7, … , … , 4 , … , … , 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết
bảng con).
Làm bài tập 4/29: Điền dấu <, >, =:
7 … 6 ; 5 … 7
6 … 7 ; 7 … 3
2 … 5 ; 7 … 7 ( 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×