Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giáo an lớp 1- tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.53 KB, 23 trang )

Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
TUẦN : 3
Ngày dạy : 7/9/2009
Bài 9 : o - c
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : l, h, lê, hè
-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm o, c
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm o:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ o và âm o
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò


+Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn
+Đánh vần :
b.Dạy chữ ghi âm c:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ c, và âm c
+Cách tiến hành :
Thảo luận và trả lời: giống quả
bóng bàn, quả trứng , …
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:bò
1
Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở
phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
+Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi
bật ra, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: n đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:

-Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò,
bó, cỏ)

-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung vó bè.
+Cách tiến hành :
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét
cong kín.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó
cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó,
cỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)

Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
2
Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em
có vó bè không?
-Em còn biết những loại vó bè nào khác?
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Quan sát và trả lời
To¸n
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
-Kiến thức: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5.
-Kó năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK.
- HS: . Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.(2HS đếm).Ghi điểm.
HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1.(2 HS viết bảng lớn -cả lớp viết bảng
con).
Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (20 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 5.
-Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
+Cách tiến hành:
Bài 1:(4phút) Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: (4phút) Làm phiếu học tập.





-HS đọc yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
3
Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3 :( 8phút) HS làm ở vở bài tập Toán.
Hướng dẫn HS:
KT và nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4:(4 phút) HS làm vở Toán.

Hướng dẫn HS viết số :
Chấm điểm một vở, nhận xét chữ số của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)

+Mục tiêu : Củng cố về nhận biết thứ tự các số.
+Cách tiến hành:
GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn một
số1, 2, 3, 4, 5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý .
GV nhận xét thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là1(hoặc 2,3,
4,5)
-Chuẩn bò: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Bé hơn-Dấu <ù”.
Nhận xét tuyên dương.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài: HS đọc từ 1
đến 5 và đọc từ 5 đến 1.(3 HS )

HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3, 4,
5”.
HS viết bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa viết.
2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5HS thi đua,
mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi các em
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn,hoặc từ
lớn đến bé. HS khác theo dõi và cổ
vũ.
Trả lời(Luyện tập).
3HS đếm.
Lắng nghe.



§¹o ®øc
Bài2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 1).
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs biết được: Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
2.Kó năng : Biết giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
4
Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
3.Thái độ : Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch
sẽ.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - chuẩn bò bài hát “Rửa mặt như mèo”.
- Gương & lược chải đầu.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III-Hoạt động d-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
-Em có thấy vui khi mình là Hs lớp một không?
-Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
TG Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
3.1-Hoạt động 1:
Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
3.2-Hoạt động 2:
+Mục tiêu:Y/c Hs tìm ra trong lớp hôm nay bạn nào
có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát và nêu tên

những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
→Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem có
đúng không.
.Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
.Gv chốt lại những lý do Hs nêu & khen những em Hs
có nhận xét chính xác.
- Giải lao.
3.3-Hoạt động 3: Bài tập
+Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT.
+Cách tiến hành: Giải thích tại sao em cho là bạn ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc ntn là chưa gọn gàng, sạch
sẽ, nên sửa ntn để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ.
→ Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở
thành người gọn gàng, sạch sẽ?
-Hs làm theo yêu cầu của
Gv.
→Hs nêu lý do của mình
để trả lời câu hỏi của Gv:
áo quần sạch, không có
vết bẩn, ủi thẳng, tém
thùng và đeo thắc lưng.
Dép sạch sẽ, không dính
bùn đất…
→ Cả lớp bổ xung ý kiến.
-Hs đọc Y/c BT.
-Hs nhắc lại giải thích
trên và nêu VD một bạn
chưa gọn gàng, sạch sẽ.
→ủi áo quần cho phẳng,
5

Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
- Giải lao.
3.4-Hoạt động 4: Bài tập
+Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT.
+Cách tiến hành: Y/c Hs chọn áo quần phù hợp cho bạn
nam và bạn nữ trong tranh.
3.5-Hoạt động 5:
+Củng cố:
.Các em học được gì qua bài này?

.Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ?

.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này.
chà rửa giầy dép…
-Hs làm BT→lý giải cho
sự lựa chọn của mình.
-Cả lớp theo dõi và cho
lời nhận xét.
→ Cần phải biết ăn mặc
gọn gàng sạch sẽ và giữ
vệ sinh cá nhân khi đi
học cũng như ở nhà .
→ Áo quần phẳng phiu,
gọn gàng, không rách,
không nhàu, tuột chỉ, đứt
khuy, hôi bẩn, xộc xệch…
Ngày dạy : 8/9/2009
TiÕng viƯt
Bài 10: ô - ơ

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Nhận xét bài cũ.
6
Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm ô, ơ
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm ô:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ô và âm ô
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
Hỏi : So sánh ô và o ?
-Phát âm và đánh vần : ô, cô
+Phát âm : miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.

+Đánh vần :
b.Dạy chữ ghi âm ơ :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét
râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
+Phát âm : Miệng mở trung bình, môi không
tròn.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ o
Khác : ô có thêm dấu mũ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:côø
Giống : đều có chữ o
Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên
bên phải

(C nhân- đ thanh)

Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:cỏ
Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
7
Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: n đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung bờ hồ.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại
sao em biết ?
-Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ?
+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi
sau giờ làm việc .
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)

Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ
Quan sát và trả lời
TIẾT 10 : BÉ HƠN - DẤU <
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < khi
so sánh các số.
-Kó năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
-HS: . Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
3 HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.( 3HS). Ghi điểm.
8
Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 3 – Bïi ThÞ S¸u
2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (12 phút) Nhận biết quan hệ bé
hơn
+Mục tiêu: Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “

bé hơn” và dấu <.
+Cách tiến hành:
1. Giới thiệu 1 < 2:
GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên phải có mấy ô tô?”
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.
GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”;”1 hình vuông
ít hơn 2 hình vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và
viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu
< đọc là “bé hơn”)
GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc:
2.Giới thiệu 2 < 3.
+ Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy 1< 2.
+GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2< 5; 3 < 4; 4 < 5.
Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn
cũng chỉ về số bé hơn.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành (10phút).
+Mục tiêu : Biết so sánh các số từ 1 đên 5 theo
quan hệ bé hơn.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
GV hướng dẫn HS cách viết dấu <:
GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).





- Quan sát bức tranh ô tô và trả lời
câu hỏi của GV…
-Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít hơn 2 ô
tô”â.
-Vài HS nhắc lại: “1 hình vuông ít
hơn 2 hình vuông”
3HS đọc: “Một bé hơn hai”(đ t).
-HS nhìn vào 2<3 đọc được là: “Hai
bé hơn ba”.
-HS đọc: “Một bé hơn ba”…

-Đọc yêu cầu:”Viết dấu <”
-HS thực hành viết dấu <.
-Đọc yêu cầu:Viết (theo mẫu):
-HS làm bài.Chữa bài.
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×