Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giáo an lớp 1 - tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.25 KB, 22 trang )

Gi¸o ¸n líp 1B - Tn 4 Bïi ThÞ S¸u
TUẦN : 4
Ngày dạy : Thø 2 ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2009
TiÕng viƯt
Bài 14 : d - đ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ d và đ; tiếng dê, đò
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.ä
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :Ổn đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : n, m, nơ, me.
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm d, đ
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm d:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ d và âm d.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở
phải, một nét móc ngược ( dài )


Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong
thực tế?
-Phát âm và đánh vần : d, dê
+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát,
có tiếng thanh
+Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm đ:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ đ và âm đ
Thảo luận và trả lời:
Giống : cái gáo múc nước
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:dê
1
Gi¸o ¸n líp 1B - Tn 4 Bïi ThÞ S¸u
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một
nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
+Phát âm : Đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có
tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ
-Đọc lại toàn bài trên bảng

3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì, đi,
đò )
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và me
đi bộ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi ve,
lá đa.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
-Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở
đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
Giống : chữ d
Khác :đ có thêm nét ngang.

(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò
Viết bảng con : d, đ, dê, đò

Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : dì đi đò, bé …
Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, …
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò.
Thảo luận và trả lời ( Chúng thường
2
Gi¸o ¸n líp 1B - Tn 4 Bïi ThÞ S¸u
-Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
-Em biết đó là trò chơi gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
là đồ chơi của trẻ em )
Trò chơi : Trâu lá đa.
To¸n
TIẾT 13 : BẰNG NHAU, DẤU =
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính
số đó.
-Kó năng: Biết sử dụng từ “bằng nhau “, dấu = khi so sánh các số .
-Thái độ: Thích so sánh số theo quan hệ bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, phiếu học tập,
bảng phụ.
-HS: . Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

Bài cũ học bài gì ?. 1HS: ( Luyện tập).
-Làm bài tập 1/21 : Điền dấu<, > vào ô trống:( Gọi 4 HS lên bảng làm. Cả
lớp làm bảng con).
3 … 4 ; 5 … 2 ; 1 … 3 ; 2 … 4
4 … 3 ; 2 … 5 ; 3 … 1 ; 4 … 2
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:Giới thiệu bằng nhau,dấu = (12’)
+Mục tiêu:Nhận biết về sự bằng nhau về số lượng mỗi
số bằng chính số đó.
+Cách tiến hành:




3
Gi¸o ¸n líp 1B - Tn 4 Bïi ThÞ S¸u
a. Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi:
“Bên trái có mấy con hươu?” ;“ Bên phải có mấy khóm
cây?” Cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cây
(và ngược lại), nên số con hươu (3) bằng số khóm
cây(3), ta có:3 bằng 3.GV giới thiệu :” Ba bằng ba”Viết
như sau:3 =3 (dấu = đọc là bằng).
Chỉ vào 3=3 gọi HS đọc:
+Đối với hình vẽ sơ đồ hình tròn dạy tương tự như trên.
b.Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4.
GV giới thiệu: Bốn cái li và và bốn cái thìa .Ta có số li

và số thìa như thế nào?
Cứ mỗi cái li có duy nhất một cái thìa (và ngược lại),
nên số li(4) bằng số thìa (4) Ta có: 4 bằng 4
GV giới thiệu:” Bốn bằng bốn” ta viết như sau:4 = 4
GV chỉ vào 4 = 4
Đối với sơ đồ hình vuông cách dạy tương tự như trên
c.KL: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng
bằng nhau (đọc, chẳng hạn 3 =3 tư øtrái sang phải cũng
giống như từ phải sang trái, còn 3 < 4 chỉ đọc từ trái
sang phải ( ba bé hơn bốn) vì nếu đọc từ phải sang trái
thì phải thay dấu “bé hơn” bởi “lớn hơn”( bốn lớn hơn
ba: 4 >3).
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành (10’).
+Mục tiêu : Biết sử dụng từ” bằng nhau”, dấu = khi
so sánh các số.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1: (HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu =:
GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Làm phiếu học tập).
HD HS nêu cách làm :VD ở bài mẫu, phải so sánh số
hình tròn bên trên với số hình tròn ở bên dưới rồi viết
kết quả so sánh: 5 = 5;…
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: Điền dấu < ,>, = ( HS làm vở toán).
Hướng dẫn HS so sánh hai số rồi điền dấu.
GV chấm điểm và chữa bài.
- Quan sát bức tranh “con hươu,
khóm cây”và trả lời câu hỏi của

GV…
“Ba bằng ba”
3HS đọc: “Ba bằng ba”.
Số li và số thìa bằng nhau, đều
bằng bốn.

HS đọc”Bốn bằng bốn”(cn-đt)
HS nhắc lại:” bốn bằng bốn”
Lắng nghe.
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu =”
-HS thực hành viết dấu =.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
HS đọc: “Măm bằng năm”….
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu >,< =
vào trống.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc kết quả vừa làm.
4
Gi¸o ¸n líp 1B - Tn 4 Bïi ThÞ S¸u
HOẠT ĐỘNG IV:Trò chơi” Thi đua nối nhanh” (4’)
+Mục tiêu : So sánh các số một cách thành thạo theo
quan hệ bằng nhau.
+Cách tiến hành:
-Nêu yêu cầu:Đếm số hình vuông và hình tròn rồi điền
số vào ô trống, so sánh hai số vừa điền rồi điền dấu.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3‘)
-Vừa học bài gì? Măm bằng mấy? Bốn bằng mấy?.…
-Chuẩn bò : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học

bài: “Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.

-2 đội thi đua. Mỗi đội cử 2 em thi
nối tiếp, viết số vào ô trống, so
sánh hai số rồi điền dấu. Đội nào
viết nhanh, đúng đội đó thắng.
4 Trả lời…
§¹o ®øc
Bài3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2).
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs biết được: Trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở,
đồ dùng
học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
2.Kó năng : Biết giữ sách vở, đồ dùng học tập.
3.Thái độ : Có ý thức tự giác giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để học tập tốt.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
- Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III-Hoạt động d-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:-Cả lớp hát bài “Sách bút thân yêu ơi”
-Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
-Cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cho tốt?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
TG Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
3.1-Hoạt động 1:

+Mục tiêu: Thi “Sách vở ai đẹp nhất”
+Cách tiến hành: Gv nêu yêu cầu cuộc thi & công bố
thành phần ban giám khảo gồm :Gv, lớp trưởng, lớp
phó, 4 tổ trưởng.
-Có 2 vòng thi:
.Vòng 1: thi ở tổ Ban giám khảo thực hiện vòng sơ→
→Hs xếp tất cả đồ dùng
học tập và sách vở của
mình lên bàn.
-Hs trật tự cho BGK làm
5
Gi¸o ¸n líp 1B - Tn 4 Bïi ThÞ S¸u
tuyển sách vở ai đẹp nhất của từng tổ, rồi sau đó
cho vào vòng 2(mỗi tổ chọn ra 2bộ).
.Vòng 2: Thi ở lớp Ban giám khảo chọn ra những →
bộ sách vở và đồ dùng học tập đẹp nhất, đầy đủ nhất
(cả lớp chọn ra 3 bộ: nhất, nhì, ba).
-Tiêu chuẩn đánh giá:
.Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo qui đònh.
.Sách vở được giữ gìn cẩn thận, không bò bẩn, quăn
góc,xộc xệch, được bao bộc cẩn thận và có nhãn.
.Đồ dùng học tập được bảo quản cẩn thận, sạch sẽ và

ngăn nắp trong hộp.
→BGK làm việc rồi công bố kết quả và trao giải
thưởng cho Hs đạt giải nhằm khuyến khích các em
có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt.
- Giải lao.
3.2-Hoạt động 2:
+Mục tiêu: Hs vui văn nghệ theo chủ đề.

+Cách tiến hành:
-Gv cho Hs múa hát theo chủ đề:
“sách vở, đồ dùng học tập”
- Cho các em đọc thơ
3.3-Hoạt động 3:
+Củng cố:
.Các em học được gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò:
-Thực hiện bài vừa học.
-Xem bài mới “Gia đình em”
việc.
→Hs vui văn nghệ: hát
múa và đọc thơ.
→Cần giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập vì chúng giúp
các em thực hiện tốt quyền
được học hành của mình.
Thø 3 ngµy 15 th¸ng 9 n¨m 2009
TiÕng viƯt
Bài 15: t - th
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ.
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
6
Gi¸o ¸n líp 1B - Tn 4 Bïi ThÞ S¸u
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :Ổn đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : d, đ, dê, đò.
-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm t, th.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm t:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ t và âm t
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên
phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét
ngang.
Hỏi : So sánh d với đ ?
-Phát âm và đánh vần : t, tổ.
+Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra,
không có tiếng thanh.
+Đánh vần : t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi
trên ô.
b.Dạy chữ ghi âm th :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ th và âm th
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con

chữ t và h ( t trước, h sau )
Hỏi : So sánh t và th?
-Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
+Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh,
không có tiếng thanh.
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét móc ngược dài và một
nét ngang.
Khác : đ có nét cong hở, t có nét
xiên phải.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ
Giống : đều có chữ t
Khác :th có thêm h.

(C nhân- đ thanh)
7
Gi¸o ¸n líp 1B - Tn 4 Bïi ThÞ S¸u
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
to, tơ, ta, tho, tha, thơ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng

-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả )
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè,
bé thả cá cờ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ổ, tổ
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ?
-Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ?
-Em nên phá ổ , tổ của các con vật không?
Tại sao?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
thỏ.
Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bố thả cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả

Thảo luận và trả lời
Trả lời : Cái nhà
To¸n
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS củng cố về những khái niệm ban đầu về bằng nhau. So
sánh các số trong phạm vi 5(với việc sử dụng các từ ” bé hơn”,” lớn hơn”, “
bằng nhau” và các dấu <, >. =).
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×