Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toán 9 HK1 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.9 KB, 4 trang )

30
o
PHÒNG GD BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2007-2008
THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN : TOÁN- LỚP 9
Thời gian làm bài :90 phút
A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Bài 1: Có bao nhiêu số thực x sao cho
2
)1(
+−
x
là một số thực ?
(A). Một (B). Không số nào (C). Hai
(D). Nhiều hơn hai số (E). Vô số
Bài 2: Tính
2
)31(

(A).
13

(B).
31

(C).
)13(
−±
(D). 2 (E). Một kết quả khác
Bài 3: Cho biểu thức
xxxx
x


xx
P
++
+

=
1
:
1
2
(A). P có nghĩa khi x > 0 và x ≠ 1
(B). P có nghĩa khi x < 1
(C). P có nghĩa khi x > 1
(D). P có nghĩa khi x ≠ 1
(E). P có nghĩa khi 0 < x < 1
Bài 4: Cho tam giác ABC có
o
A 90
ˆ
=
,
o
B 30
ˆ
=
. Kẻ đường cao AH
a) Sin B bằng:
(A).
AB
AH

(B).
AB
AC
(C).
BC
AB
(D).
3
1
b) Tg 30
o
bằng:
(A).
3
1
(B).
3
(C).
2
1
(D).
1
c) CosC bằng:
(A).
AC
HC
(B).
AB
AC
(C).

HC
AC
(D).
2
3
d) Cotg BAH bằng:
(A).
AB
AC
(B).
AB
AH
(C).
3
(D).
AH
BH
B
A C
H
B/ Bài tập: (5 điểm)
Bài 1: ( 2,5
đ
) cho biểu thức
)
13
23
1(:)
19
8

13
1
13
1
(
+



+
+



=
x
x
x
x
xx
x
Q
a) Rút gọn biểu thức Q ( 1
đ
)
b) Tìm x khi
5
6
=
Q

( 0,5
đ
)
c) Tính giá trị của biểu thức Q khi
526
+=
x
( 1
đ
)
Bài 2: ( 2,5
đ
).
Cho tam giác ABC vuông ở A; AB = 3cm; AC = 4cm.
a) Tính BC;
;
ˆ
B

.
ˆ
C
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE; CE.
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB, AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính
chu vi và diện tích tứ giác AMEN.
------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
I. Trắc nghiệm:
Bài 1: ( 1
đ

) (A)
Bài 2: ( 1
đ
) (A)
Bài 3: ( 1
đ
) (A)
Bài 4: Mỗi câu dúng ( 0,5
đ
)
a) (A) b) (A) c) (A) d) (A)
II. Bài tập:
a) Rút gọn ĐK: x ≥ 0; x ≠
9
1
( 0,25
đ
)
)
13
23
1(:)
19
8
13
1
13
1
(
+




+
+



=
x
x
x
x
xx
x
Q
13
2313
:
)13)(13(
8)13()13)(1(
+
+−+
+−
+−−+−
=
x
xx
xx
xxxx

Q
( 0,25
đ
)
3
13
)13)(13(
813133
+
+−
++−−−+
=
x
x
xx
xxxxx
Q
( 0,25
đ
)
13)13(3
)(3
3
13
)13)(13(
33

+
=


+
=
+
+−
+
=
x
xx
x
xxx
x
xx
xx
Q
( 0,25
đ
)
b)
5
6
=
Q
tìm x:
5
6
13
=

+
=

x
xx
Q


)13(6)(5
−=+
xxx



61855
−=+
xxx



06513
=++−
xx
( 0,25
đ
)


063105
=+−−
xxx



0)2(3)2(5
=−−−
xxx


0)35)(2(
=−−
xx


035
02
=−
=−
x
x


25
9
4
=
=
x
x
( 0,25
đ
)
c) Tính giá trị của biểu thức Q khi
526

+=
x
15)15(526
2
+=⇒+=+=
xx

22
)53(2
)532()537(
532
537
1)15(3
15526

−+
=
+
+
=
−+
+++
=
Q

41
51531
454
455652114
+

=

−+−
=
( 0,25
đ
)
Bài 2: ( 2,5
đ
)
a)
22
ACABBC
+=
(Đ/L pytago)

)(543
22
cm
=+=
8,0
5
4
===
BC
AC
SinB
'853
ˆ
o

B
=⇒
'5236
ˆ
90
ˆ
oo
BC
≈−=⇒
( 0,75
đ
)
b) AE là phân giác Â.
7
5
4343
4
3
AC
=
+
+
==
==
ECEBECEB
AB
EC
EB
Vậy:
)(

7
1
2
7
15
3.
7
5
cmEB
===
)(
7
6
2
7
20
4.
7
5
cmEC
===
( 0,75
đ
)
c) Tứ giác AMEN có:
AMENNMA
o
⇒===
90
ˆˆ

ˆ
là hình chữ nhật có đường chéo AE là phân giác góc Â

AMEN là hình vuông.
Trong tam giác vuông BME
1,71(cm) BE.sinB ME
≈=
Vậy chu vi
6,86(cm) AMEN

Diện tích
)2,94(cm AMEN
2

( 0,75
đ
)
----------------------------------------------------------------------------------
4
3
C
B
E
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×