ĐỀ THI ONLINE – TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (TH). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
a3 3
8
B.
a3 3
6
C.
a3
12
D.
a3 3
24
Câu 2 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 600 ; mặt bên (SAB) vuông
góc với đáy và SA SB
A.
a3 6
6
a 3
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
2
B.
a3 6
12
C.
a3 6
3
D.
a3 6
4
Câu 3 (TH). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA 3a; BC 4a , mặt phẳng (SBC)
vuông góc với đáy. Biết SB 2a 3 và SBC 300 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. a 3 3
B. 2a3 2
C. 2a3 3
D. 2a3 6
Câu 4 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, thể tích khối chóp S.ABCD là bao
nhiêu, biết CD AD a 2; AB 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
a3 3
A.
3
a3
B.
2 1
3
a3 3 1 2
C.
3
D.
a3
2
Câu 5 (TH). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB AC a , biết tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) góc 450 . Thể tích khối
chóp S.ABC là:
A.
a3
12
B.
a3
6
C.
a3
3
D.
a3
4
Câu 6 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. AB a là đáy nhỏ; CD 3a là đáy lớn.
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 300 ,
DCI 45o , I là trung điểm của AB, IC 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
2a 3 6
3
B.
a3 6
2
C. a 3 6
D. Đáp án khác
Câu 7 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC 2BD 2a và tam giác SAD vuông
cân tại S, nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a3 5
3
B.
a3 5
4
C.
a3 5
5
D.
a3 5
12
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 8 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD. Thể tích khối tứ diện
CMNP là:
A.
a3 3
144
B.
a3 3
32
C.
a3 3
24
D.
a3 3
96
Câu 9 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD 2a; mặt phẳng (SAB)
vuông góc với đáy (SAB là tam giác nhọn) và hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) cùng tạo với đáy góc 600 . Thể
tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a3 3
2
B.
a3 3
4
C.
a3 3
3
D.
2a 3 3
3
Câu 10 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a; AD a 3 . Mặt bên SAB
là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết đường thẳng SD tạo với mặt đáy một
góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
4a 3 3
3
B.
2a 3 3
3
C.
a3 3
3
D.
4a 3
3
Câu 11 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết diện tích của tam giác SAB là 9 3 cm2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. Đáp án khác
B. 36 3 cm3
C. 8a 3 cm3
D.
9 3
cm3
2
Câu 12 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân AB / /CD . DC 2a, 2 DC AB , hình
chiếu của I lên CB trùng với trung điểm CB (với I là trung điểm của AB). (SBC) hợp với đáy một góc 600 .
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a3 3
2
B.
a3 3
3
C. 3a 3 3
D. Đáp án khác
Câu 13 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân có AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn. Tính thể
tích khối chóp biết ABIK là hình vuông cạnh a, K, I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên CD; SC hợp
với đáy góc 300 , tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
a3 3
A. V
6
a3 3
B.
3
a3 3
C.
4
D. Đáp án khác
Câu 14 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB ABCD , tam giác SAB
cân tại S, M là trung điểm của CD, mặt phẳng (SBM) tạo với đáy (ABCD) góc 600 . VS . ABCD ?
A.
a 3 15
5
B.
a 3 15
3
C.
2a 3 15
15
D.
a 3 15
15
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 15 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, biết AC 2a; BD 2a 3 . Biết tam
giác SOB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là bao nhiêu
biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 450 ?
2a 3
A.
3
3a 3
B.
2
C. a
a3
D.
2
3
Câu 16 (VD). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC a , mặt bên (SAC)
vuông góc với đáy và các mặt bên còn lại đều tạo với đáy góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
a3
12
B.
a3
6
C.
a3
3
D.
a3
4
Câu 17 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng tam
giác SAB đều có cạnh với độ dài bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SC a 5 và
khoảng cách từ D tới mặt phẳng (SHC) bằng 2a 2 (H là trung điểm của AB). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a3 3
3
B.
4a 3 3
3
C.
4a 3
3
D.
a3
3
Câu 18 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều, tam giác SCD
vuông cân tại S. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, SA. Thể tích khối chóp K.IBCD là:
a3 3
A.
8
Câu
19
a3 3
B.
4
(VD).
Cho
hình
chóp
a3 3
C.
32
S.ABCD
có
đáy
a3
D.
32
ABCD
là
hình
thang
AB / /CD .
AB 2a 5, 2CD AB, d AB; CD a 3 . Tam giác SCD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Góc giữa (SAB) và đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
3a3 15
2
B. a 3 15
C. 3a3 15
D. a3
Câu 20 (VD). Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a ; SAD là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và
(ABCD) bằng 60º. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
8a3 15
5
B.
8a3 15
15
C.
8a3 15
3
D. Đáp án khác
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1D
6C
11B
16A
2B
7D
12C
17B
3C
8D
13D
18C
4C
9C
14D
19A
5A
10A
15B
20B
Câu 1.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của BC. Vì SBC là tam giác đều nên SH BC
SBC ABC
Ta có: SBC ABC BC SH ABC
SBC SH BC
Tam giác SBC đều cạnh a nên SH
a 3
2
Tam giác ABC vuông cân tại A nên
AB AC
BC a 2
1
a2
S ABC AB 2
2
2
4
2
1
1 a 3 a 2 a3 3
Vậy VS . ABC SH .S ABC
3
3 2 4
24
Chọn D.
Câu 2.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB cân tại S nên SH AB
SAB ABCD
Ta có: SAB ABCD AB SH ABCD
SAB SH AB
Xét tam giác ABD có: AB AD a; BAD 600 ABD đều cạnh a
SABD
a2 3
a2 3
S ABCD 2SABD
4
2
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
3a 2 a 2 a 2
4
4
2
Xét tam giác vuông SAH có: SH SA2 AH 2
1
1 a 2 a 2 3 a3 6
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD
.
3
3 2
2
12
Chọn B.
Câu 3.
Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (SBC) kẻ SH BC
SBC ABC
Ta có: SBC ABC BC SH ABC
SBC SH BC
Xét tam giác vuông SHB có: SH SB.sin SBC 2a 3.sin 30 a 3
SABC
1
1
BC.BA 4a.3a 6a 2
2
2
1
1
Vậy VS . ABC SH .SABC a 3.6a 2 2a3 3
3
3
Chọn C.
Câu 4.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi E là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB đều nên SE AB
SAB ABCD
Ta có: SAB ABCD AB SE ABCD
SAB SE AB
Tam giác SAB đều cạnh 2a nên SE
S ABCD
2a 3
a 3
2
1
1
AD AB CD a 2 2a a 2 a 2 1 2
2
2
Vậy VS . ABCD
a3 3 1 2
1
1
2
SE.S ABCD a 3.a 1 2
3
3
3
Chọn C.
Câu 5.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB cân tại S SH AB
SAB ABC
Ta có: SAB ABC AB SH ABC
SAB SH AB
Ta có:
AC AB gt
AC SAB AC SA
AC SH SH ABC
SAC ABC AC
SAC SA AC SAC ; ABC SA; AB SAB 450
ABC AB AC
SH AH .tan 45
a
2
1
1 a 1
a3
Vậy VS . ABC SH .SABC . . a 2
3
3 2 2
12
Chọn A.
Câu 6.
Hướng dẫn giải chi tiết
Vì tam giác SAB cân tại S nên SI AB (trung tuyến đồng thời là đường cao)
SAB ABCD
SAB ABCD AB SI ABCD
SAB SI AB
IC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD)
SC; ABCD SC; IC SCI 300
(Vì SI ABCD SI IC SIC vuông tại I SCI 900 )
Xét tam giác vuông SIC có: SI IC.tan 30 3a.
1
a 3
3
Xét tam giác vuông IHC có: IH IC.sin 45 3a .
S ABCD
1
3a 2
2
2
1
1 3a 2
IH AB CD
a 3a 3a 2 2
2
2 2
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
1
1
Vậy VS . ABCD SI .S ABCD a 3.3a 2 2 a3 6
3
3
Chọn C.
Câu 7.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AD. Vì tam giác SAD vuông cân tại S nên
SH AD
SAD ABCD
Ta có: SAD ABCD AD SH ABCD
SAD SH AD
Vì
ABCD
là
hình
thoi
O AD OA2 OD 2 a 2
nên
AC BD OAD
vuông
tại
a2 a 5
4
2
SH
1
a 5
(định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông)
AD
2
4
S ABCD
1
1
AC.BD 2a 2 a 2
2
2
1
1 a 5 2 a3 5
Vậy VS . ABCD SH .SABCD
a
3
3 4
12
Chọn D.
Câu 8.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AD. Vì tm giác SAD đều nên SH AD
SAD ABC
Ta có: SAD ABC AD SH ABC
SAD SH AD
Vì tam giác SAD đều cạnh a nên SH
a 3
2
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
SM ABCD B
d M ; ABCD
d S ; ABCD
MB 1
SB 2
d M ; ABCD
1
1
a 3
d S ; ABCD SH
2
2
4
a 3
d M ; CNP
4
1
1 1 1
a2
SCNP CP.CN . a. a
2
2 2 2
8
1
1 a 3 a 2 a3 3
Vậy VCMNP d M ; CNP .SCNP
3
3 4 8
96
Chọn D.
Câu 9.
Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (SAB) kẻ SH AB ta có:
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SAB SH AB
Ta có:
AD AB gt
AD SAB AD SA
AD SH SH ABCD
SAD ABCD AD
0
SAD SA AD
SAD ; ABCD SA; AB SAB 60
ABCD AB AD
Chứng minh tương tự ta có:
SBC ; ABCD SB; AB SBA 600
Suy ra tam giác SAB đều cạnh a
H là trung điểm của AB và SH
a 3
2
S ABCD AB. AD a.2a 2a 2
Vậy VS . ABCD
1
1a 3
a3 3
2
SH .SABCD
.2 a
3
3 2
3
Chọn C.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 10.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB cân tại S nên SH AB
SAB ABCD
Ta có: SAB ABCD AB SH ABCD
SAB SH AB
(vì SH ABCD SH HD SHD vuông tại H SDH 900 )
Suy ra tam giác SHD vuông cân tại H
SH HD AD2 AH 2 3a 2 a 2 2a
1
1
1
4 a3 3
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD SH .AB .AD 2a .2a .a 3
3
3
3
3
Chọn A.
Câu 11.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB đều nên SH AB
SAB ABC
Ta có: SAB ABC AB SH ABCD
SAB SH AB
Vì tam giác SAB đều nên SABC
SH
AB 2 3
9 3 AB 6 cm . Do đó
4
AB 3 6 3
3 3 cm
2
2
S ABCD AB2 62 36 cm2
1
1
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD .3 3.36 36 3 cm3
3
3
Chọn B.
Câu 12.
Hướng dẫn giải chi tiết
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi I là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB cân tại S nên SI AB
SAB ABCD
Ta có: SAB ABC AB SI ABCD
SAB SI AB
Xét tam giác IBC có: Trung tuyến IE đồng thời là đường cao IBC
cân tại I.
IC IB IA
1
AB ABC vuông tại C (Định lí đường trung
2
tuyến trong tam giác vuông) ACB 900
Vì hình thang cân là tứ giác nội tiếp nên ADB ACB 900 (2 góc
nội tiếp cùng chắn 1 cung)
ADB vuông tại D DI
1
AB IB IC
2
Dễ thấy BCDI là hình bình hành ( CD / / IB; CD IB ) ID BC
IB IC BC IBC đều IE
Ta có:
IB 3 2a 3
a 3
2
2
BC IE
BC SIE BC SE
BC SI SI ABCD
SI IE.tan 60 a 3. 3 3a
SBC ABCD BC
0
SBC SE BC
SBC ; ABCD SE ; IE SEI 60
ABCD IE BC
(Vì SI ABCD SI IE SIE vuông tại I SEI 900 )
Xét tam giác vuông SEI có: SI IE.tan 60 a 3. 3 3a
Gọi H là trung điểm của IB ta có: CH AB (do tam giác IBC đều) và CH
2a 3
a 3
2
1
1
S ABCD CH AB CD a 3 4a 2a 3a 2 3
2
2
1
1
Vậy VS . ABCD SI .S ABCD 3a.3a 2 3 3a3 3
3
3
Chọn C.
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 13.
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB đều nên SH AB
SAB ABCD
Ta có: SAB ABCD AB SH ABCD
SAB SH AB
Vì tam giác SAB đều cạnh a nên SH
a 3
2
Ta có: HC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD) nên
SC; ABCD SC; HC SCH 300
(Vì SH ABCD SH HC SHC vuông tại H SCH 900 )
Xét tam giác vuông SHC có: HC SH .cot 30
a 3
3a
. 3
2
2
Gọi E là trung điểm của IK E cũng là trung điểm của CD (Do ABCD là hình thang cân)
Vì ABIK là hình vuông nên HE EC HEC vuông tại E và HE = a
EC HC 2 HE 2
S ABCD
9a 2
a 5
CD 2 EC a 5
a2
4
2
a2 1 5
1
1
AK AB CD a a a 5
2
2
2
Vậy VS . ABCD
2
a3 3 1 5
1
1 a 3 a 1 5
SH .S ABCD .
.
3
3 2
2
12
Chọn D.
Câu 14.
Hướng dẫn giải chi tiết
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB cân tại S nên SH AB (trung
tuyến đồng thời là đường cao)
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SAB SH AB
Gọi E là trung điểm của BC; L AE BM
Dễ dàng chứng minh được ABE BCM c.g.c AEB BMC
Mà BMC MBC 900 AEB MBC 900 BLM 900 AE BM
Gọi G là trung điểm của BE ta có: HG là đường trung bình của tam giác ABE HG / / AE HG BM
Gọi K HG BM HK BM . Lại có SH BM SH ABCD
Suy ra BM SHK BM SK
SBM ABCD BM
0
Ta có: SBM SK BM
SBM ; ABCD SK ; HK SKH 60
ABCD HK BM
(Vì SH ABCD SH HK SHK vuông tại H SKH 900 )
a2 a 5
Xét tam giác vuông ABE có: AE AB BE a
4
2
2
2
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABE ta có:
AB 2 AL. AE AL
AB 2
a2
2a
AE a 5
5
2
HK là đường trung bình của tam giác ABL HK
Xét tam giác vuông AHK có: AH HL.tan 60
1
a
AL
2
5
a
a 15
. 3
5
5
1
1 a 15 2 a3 15
a
Vậy VS . ABCD SH .SABCD
3
3 5
15
Chọn D.
Câu 15.
Hướng dẫn giải chi tiết
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi H là trung điểm của OB. Vì tam giác SOB cân tại S nên SH OB
SOB ABCD
Ta có: SOB ABCD OB SH ABCD
SOB SH OB
Trong (ABCD) kẻ
OE CD E CD ; HK / / CD K CD HK CD
Ta có:
CD SH SH ABCD
CD SHK CD SK
CD HK
SCD ABCD CD
0
SCD SK CD
SCD ; ABCD SK ; HK SKH 45
ABCD HK CD
(Vì SH ABCD SH HK SHK vuông tại H SKH 900 )
SH HK .tan 45 HK
Vì ABCD là hình thoi nên AC BD OCD vuông tại O
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OCD có:
1
1
1
1
1
4
a 3
OE
2
OE 2 OC 2 OD 2 a 2 3a 2 3a 2
OE / / HK
S ABCD
3
3 a 3 3a 3
3a 3
OE DO 2
SH
(Định lí Ta-let) HK OE .
2
2 2
4
4
HK DH 3
1
1
AC.BD 2a.2a 3 2a 2 3
2
2
1
1 3a 3
3 a3
.2 a 2 3
Vậy VS . ABCD SH .SABCD .
3
3 4
2
Chọn B.
Câu 16.
Hướng dẫn giải chi tiết
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Trong (SAC) kẻ SD AC
SAC ABC
Ta có: SAC ABC AC SD ABC
SAC SD AC
Trong (ABC) kẻ
DE AB DE / / BC
ta có:
DF BC DF / / AB
AB SD SD ABC
AB SDE AB SE
AB DE
SAB ABC AB
SAB SE AB SAB ; ABC SE; DE SED 450
ABC DE AB
( SD ABC SD DE SDE vuông tại D SED 900 )
Chứng minh tương tự ta có: SFD 450
SDE SDF (cạnh góc vuông – góc nhọn) DE DF
ADE DCF (cạnh góc vuông – góc nhọn) DA DC D là trung điểm của AC
E; F lần lượt là trung điểm của AB và BC ED là đường trung bình của tam giác AB ED
Tam giác SDE vuông cân tại D SD DE
1
a
BC
2
2
a
2
1
1
1
1 a 2 a3
a
Vậy VS . ABC SD.SABC SD. BA.BC
3
3
2
62
12
Chọn A.
Câu 17.
Hướng dẫn giải chi tiết
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vì tam giác SAB đều nên SH AB
SAB ABCD
Ta có: SAB ABCD AB SH ABCD
SAB SH AB
Vì tam giác SAB đều cạnh 2a nên SH
2a 3
a 3
2
SH ABCD SH SC SHC vuông tại H
HC SC 2 SH 2 5a 2 3a 2 a 2
Xét tam giác vuông HBC có: BC HC 2 HB2 2a 2 a 2 a
Gọi E HC AD
Vì BH BC a BHC vuông cân tại B AHE vuông cân tại
A CED 450
HBC HAE g.c.g HC HE a 2; BC AE a
Trong (ABCD) kẻ DK CE 1 K CE ta có:
SH ABCD DK DK SH 2
Từ (1) và (2) suy ra DK SHC d D; SHC DK 2a 2
Tam giác vuông DKE có CED 450 DKE vuông cân tại K
KE KD 2a 2 CE K C DC CE
CDE vuông cân tại C DE CE 2 2a 2. 2 4a
AD DE AE 4a a 3a
S ABCD
1
1
AB BC AD 2a a 3a 4a 2
2
2
1
1
4 a3 3
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD a 3.4a 2
3
3
3
Chọn B.
Câu 18.
Hướng dẫn giải chi tiết
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vì tam giác SAB đều nên SI AB , lại có IJ AB
AB SIJ .
Mà AB ABCD SIJ ABCD
Trong (SIJ) kẻ SH IJ ta có:
SIJ ABCD
SIJ ABCD IJ SH ABCD
SIJ SH IJ
Tam giác SAB đều cạnh a SI
a 3
2
1
a
Tam giác SCD vuông cân tại S nên SJ CD
2
2
Xét tam giác SIJ có: SI 2 SJ 2
3a 2 a 2
a 2 IJ 2 SIJ vuông tại S
4
4
a 3 a
.
SI .SJ
a 3
SH .IJ SI .SJ SH
2 2
IJ
a
4
Ta có:
KS ABCD A
d K ; ABCD
d S ; ABCD
KA 1
SA 2
1
1
a 3
d K ; ABCD d S ; ABCD SH
2
2
8
S ABCD a 2 ; S SDI
1 a a2
a 2 3a 2
a
S IBCD S ABCD S ADI a 2
2 2 4
4
4
1
1 a 3 3a 2 a3 3
.
Vậy VK .IBCD d K ; ABCD .S IBCD
3
3 8
4
32
Chọn C.
Câu 19.
Hướng dẫn giải chi tiết
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi H là trung điểm của CD. Vì tam giác SCD cân tại S nên SH CD
SCD ABCD
SCD ABCD CD SH ABCD
SCD SH CD
Trong (ABCD) kẻ HE AB E AB HE a 3
Ta có:
AB HE
AB SHE AB SE
AB SH SH ABCD
SAB ABCD AB
0
SAB SE AB
SAB ; ABCD SE; HE SEH 60
ABCD HE AB
(Vì SH ABCD SH HE SEH vuông tại H SEH 900 )
Xét tam giác vuông SHE có: SH HE.tan 60 a 3. 3 3a
S ABCD
1
1
3a 2 15
HE AB CD a 3 2a 5 a 5
2
2
2
1
1
3a 2 15 3a3 15
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD .3a.
3
3
2
2
Chọn A.
Câu 20:
Hướng dẫn giải chi tiết:
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB đều nên SH AB
SAB ABCD
Ta có: SAB ABCD AB SH ABCD
SAB SH AB
Trong (ACBD) kẻ HE BM 1 ta có:
SH ABCD BM SH BM 2
Từ (1) và (2) BM SHE BM SE
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
SBM ABCD BM
Ta có: SBM SE BM
SAC ; ABCD SE ; HE
ABCD HE BM
Vì SH ABCD SH HE SHE vuông tại H
SEH 900 SAC ; ABCD SE; HE SEH 600
Gọi N là trung điểm của BC ta dễ dàng chứng minh được AN BM tại I.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABN có : AI
AB 2
AN
AB 2
AB 2 BN 2
4a 2
4a 2 a 2
4a
5
HE BM HE / / AI , mà H là trung điểm AB HE là đường trung bình của tam giác ABI
1
2a
.
HE AI
2
5
Xét tam giác vuông SHE có : SH HE.tan 60
2a 3
.
5
1
1 2a 3
8 15 a 3
2
V
SH
.
S
.4
a
Vậy S . ABCD
.
ABCD
3
3 5
15
Chọn B.
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!