TIẾT 7-8
GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ
Ngày soạn : ……………….
Ngày giảng : ………………
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Cách tìm GTLN-GTNN của hàm số trên một đoạn, khoảng.
2. Về kỹ năng:
2.1. Đối với học sinh thi TN.
- Rèn kỹ năng tìm GTLN-GTNN của một hàm số đơn giản trên một đoạn.
2.2. Đối với HS xét Đại học.
- Ứng dụng đạo hàm tìm GTLN-GTNN của một đại lượng trong các bài toán ứng dụng
3. Về tư duy và thái độ:
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tích cực hợp tác nhóm trong quá trình ôn tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
- Giáo viên : Phiếu ôn tập phát cho học sinh, máy chiếu
- Học sinh : Ôn tập phần nội dung GTLN-GTNN của hàm số và tính đơn điệu trong SGK,
chuẩn bị MTCT hộ trợ tính toán.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình - Gợi mở - Thảo luận nhóm – luyện tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:……………
2. Kiểm tra bài cũ – khởi động vào bài mới : (5 phút)
- HS nhắc lại điều kiện để hàm số đồng biến trên tập D, Các bước tìm GTLN-GTNN của
hàm số
3. Bài mới:
Hoạt động
1: Ôn tập tìm GTLN-GTNN của hàm số. (35’)
Mục tiêu: Học sinh có kỹ năng tìm GTLN-GTNN của hàm số, sử dụng MTCT chọn nghiệm trong
bài toán GTLN-GTNN của hàm số.
Cách thức thực hiện :
- Gọi học sinh nên cách tìm GTLN-GTNN trên đoạn , khoảng ?.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động các nhân và tập thể hoàn thành các mức độ bài tập.
- Lên bảng trình bày và giải thích các đáp án
- GV tổ chức cho HS nhận xét và chốt kiến thức.
- Cách sử dụng MTCT
Dạng 1: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập D (đoạn, khoảng, hoặc nửa
khoảng)
a. Phương pháp giải
Tự luận:
Lập bảng biến thiên của hàm số f ( x ) trên D .
Từ bảng biến thiên, tùy theo sự thay đổi giá trị của hàm số suy ra M ax f ( x) và Min f (x)
D
Đặc biệt :
* Nếu D [a;b] , hàm số f ( x) liên tục trên D .
x ?
Xét hàm số y f ( x ) trên đoạn [a;b] . Tính f �
Tìm các điểm xi �(a; b) , tại đó f '( x) 0 hoặc f '( x ) không xác định.
Tính f (a ), f ( xi ), f (b)
D
Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.
f ( x) và m min f ( x ) .
Ta có M max
a ,b
a ,b
* Nếu hàm số y f x đơn điệu trên [a;b] thì:
max f x max f a , f b ; min f x min f a , f b .
b. Bài tập minh họa
1. Nhận biết
Bài 1:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 9 x 2 trên 2; 2 lần lượt
là:
A. 7 và 2.
Bài 2:
A.
1
.
3
Bài 3:
D. 7 và 20 .
B. 7 và 1 .
C. 7 và 0.
3x 1
Giá trị lớn nhất của hàm số y
trên 0; 2 là:
x 3
B. 5 .
1
D. .
3
C. 5 .
x2 3
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 2; 4 . Khi đó:
x 1
A. m 6 .
B. m 2 .
D. m
C. m 3 .
19
.
3
2. Thông hiểu
Bài 4:
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 4 x 2 . Hãy tính
P M m?
A. 2
Bài 5:
A. 2
2 1 .
B. 2
2 1 .
C.
2 1.
D.
2 1 .
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y x 6 x 2 4 trên đoạn 0;3 . Khi đó:
2 1 .
B. 2
2 1 .
C.
2 1.
D.
2 1 .
Sử dụng Casio
Nhập MODE 7, f X x 6 x 2 4 . Start? 0 End? 3 Step?
1
. Kết luận.
6
3. Vận dụng thấp
Bài 7:
� �
; lần lượt
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x sin 2 x trên đoạn �
�2 �
�
là
3
5 3 3
A. và
. B.
và
.
2
6 2
6
C.
3
3
và
.
6 2
6 2
D.
3
và
.
2
6 2
Hoạt động
2: Tìm GTLN-GTNN biết đồ thị hoặc bảng biến thiên (20’)
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được GTLN-GTNN của hàm số thông qua đồ thị hoặc bảng BT.
Cách thức thực hiện :
- Gọi học sinh nên cách nhận dạng GTLN-GTNN thông qua đồ thị hoặc bảng biến thiên ?.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động các nhân và tập thể hoàn thành các mức độ bài tập.
- Lên bảng trình bày và giải thích các đáp án
- GV tổ chức cho HS nhận xét và chốt kiến thức.
Bài 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên khoảng 2;3 là:
y 0.
A. min
2;3
y 3 .
B. min
2;3
y 1.
C. min
2;3
y 7.
D. min
2;3
Ví dụ 2: Giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số có đồ thị sau là:
A. min y 1.
B. min y 1 .
C. min y 0 .
D. min y 2 .
Ví dụ 3: Cho đồ thị hàm số y f '( x) như hình vẽ.
Hàm số y f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; 2 tại x bằng bao nhiêu?
A. x
2
.
3
B. x 0 .
C. x 1 .
D. x 2 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số y f '( x) ta có BBT như sau:
Dựa vào BBT suy ra hàm số y f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; 2 tại x 1 .
Hoạt động
3: Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán tham số (25’)
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được GTLN-GTNN của hàm số thông qua đồ thị hoặc bảng BT.
Cách thức thực hiện :
- Đk để phương trình g ( x ) h(m) có nghiệm thông qua xét GTLN-GTNN của hàm y g ( x ) ?.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động các nhân và tập thể hoàn thành các mức độ bài tập.
- Lên bảng trình bày và giải thích các đáp án
- GV tổ chức cho HS nhận xét và chốt kiến thức.
* Tìm đk của tham số để phương trình f ( x, m) 0 có nghiệm x �K ?
Phương pháp:
Chuyển trạng thái tương giao: g ( x) h(m) , x �I .
Lập bảng biến thiên của g ( x) trên I .
Ycbt � x �E (Miền giá trị của g ( x) trên I ).
Đặc biệt: Phương trình g ( x) h(m) có nghiệm
x�
[a; b]
Min f ( x) h( m) Max f ( x)
[a; b]
[a; b]
* Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình f ( x, m) �0 có nghiệm (nghiệm đúng với
mọi ) x �K ?
Phương pháp:
Biến đổi bpt về dạng: g ( x ) �h(m) (1) , ( g ( x) �h(m), g ( x) h(m), g ( x) h(m)) ,
x �I .
f ( x ) h (m ) .
Bất pt (1) có nghiệm x �I ۳ Max
I
f ( x)
Bất pt (1) nghiệm đúng với mọi x �I ۳ Min
I
h(m ) .
Ví dụ 1 : Tìm m để phương trình x 3 3x m 0 có nghiệm x � 0; 2 ?
A. m � �; 2 .
B. 2; 2 .
C. 2; � .
D. Đáp án khác .
Lời giải
Giải theo tự luận:
3
0;2�
Trên �
�
�, xét f (x) x 3x .
�f '( x ) 0
� x 1.
f '( x ) 3x 2 3x . Suy ra �
�x �(0;2)
�
�
f (1)
��
m f (2)
2 m 2.
Ycbt ۣ
Giải theo pp trắc nghiệm:
MODE 7, nhập hàm số f (x) chọn START = 0; END = 2; STEP = 0.2.
Ví dụ 2: Tìm m để phương trình 2 x 3 3x 2 2m 0 có nghiệm x � 1; � ?
A. m �
1
.
2
1
B. m � .
2
C. m �1 .
D. m �1
Lời giải
Giải theo tự luận:
1; � xét f (x) 2x3 3x2 .
Trên �
�
f '( x ) 6 x 2 6 x 0, x �(1; �) .
1
.
2
Giải theo pp trắc nghiệm:
MODE 7, nhập hàm số f (x) chọn START = 1; END = 11; STEP = 1.
4. Củng cố: Qua bài học (3’)
- Nêu phương pháp tìm GLN-GTNN của hàm số ? cách tự luận và cách MTCT ?
5. Hướng dẫn học bài. (2’)
- Giáo viên phát phiếu học tập tiết sau
Bổ sung – Rút kinh nghiệm.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Duyệt của tổ chuyên môn
Ycbt ۳ 2m
f (1) ۳ m
-----------------------------------------------------------------------