Thứ hai, ngày 25 tháng 3 năm 2019
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG ( 2 tiết )
PTTHGDBVMT: Gián tiếp
I MỤC TIÊU : Giúp HS
A Tập đọc :
Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con
Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.( Trả lời các câu hỏi
trong SGK).
*BVMT: GD học sinh thêm yêu quý con vật trong rừng và có biện pháp bảo vệ.
*Kĩ năng sống: GD học sinh tự nhận thức, xác định giá trị bản thân.
Lắng nghe tích cực. Tư duy phê phán
Kiểm soát cảm xúc.
B Kể chuyện :
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
HS khá giỏi: Biết kể từng đoạn của câu chuyện bằng lời của ngựa con.
Qua đây giúp các em thêm yêu quý con vật trong rừng và có biện pháp bảo vệ.
IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi đoạn HD luyện đọc.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1)Củng cố kiến thức (5’): Củng cố cách đọc và ND bài Rước đèn ông sao.
HS đọc và trả lời câu hỏi về ND bài .
HS,GV nhận xét.
2) Bài mới: * HĐ1: (2’) * Giới thiệu bài :
* HĐ2: (18 20') Luyện đọc
B1: GV đọc diễn cảm toàn bài
B 2 : HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Luyện đọc từng câu
Luyện đọc nối tiếp từng câu – HS luyện đọc lại từ HS đọc sai
HS luyện đọc từng đoạn , giải nghĩa từ
HD HS đọc 1 số câu , đoạn khó đọc trên bảng phụ. HS luyện đọc lại
Đọc từng đoạn trong nhóm. Thi đọc các nhóm.
HĐ3: (8 10') Hướng dẫn tìm hiểu bài
HS đọc thầm đoạn 1 Trả lời câu hỏi
? Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi ntn ?
HS trả lời – HS khác nhậ xét, bổ sung.
1 HS đọc to đoạn 2 cả lps đọc thầm .Trả lời câu hỏi
? Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì ?
? Nghe cha nói Ngựa Con phản ứng ntn ?
HS trả lời – HS khác nhậ xét, bổ sung. Gv nhận xét.
HS đọc thầm đoạn 3 , 4
? Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ?
? Ngựa Con rút ra bài học gì ?
Nêu nội dung của bài : Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
* GD học sinh có ý thức bảo vệ và chăm sóc các con vật.
* HĐ4: Luyện đọc lại (13 15')
* GV đọc diễn cảm đoạn 2 .
HD HS đọc đúng .
Phân vai HS thi đọc đoạn văn .
Hs nhận xét các bạn giọng đọc từng vai.
2 HS đọc cả bài .
KỂ CHUYỆN
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
* HĐ1: GV nêu nhiệm vụ (1 2')
Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn câu chuyện . HS kể lại câu chuyện bằng lời
Ngựa con.
* HĐ2 HS kể chuyện (15 17')
B1 : HS quan sát tranh trong SGK
4 HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời Ngựa con .
HS nhận xét giọng kể của bạn
GV sửa lỗi và giọng kể của các em.
HS kể toàn bộ câu chuyện
HS nhận xét bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất
B2 : Kể lại một đoạn của câu chuyện
Mỗi HS chọn một đoạn của câu chuyện kể lại
Cả lớp nhận xét bình chọn .
3 ) Hoạt động nối tiếp ( 3 – 5’ )
GV nhận xét tiết học .
HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Về tập kể chuyện .
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I MỤC TIÊU : * Giúp HS :
Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
Biết tìm số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm
chữ số.
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Hoạt động nối tiếp (5’): Củng cố cách đọc viết 100 000
2 HS mỗi HS làm một bài tập 2,3 trang 146 (SGK)
2. Bài mới:
HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
* HĐ2: ( 5 7’) Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000
GV viết các số lên bảng HS so sánh và điền dấu < , > , =
a) So sánh 100 000 với 99 9999 ; 937 và 20351
HS đếm số chữ số trong từng cặp cần so sánh
b)So sánh các số có cùng chữ số
So sánh các số trong SGK : 76 200 và 76 199..
So sánh các cặp cùng hàng , từ trái sang phải
* GV nêu các cặp : 72250 và 71699
93273 và 93267
* HĐ3 (20 22' ) Luyện tập thực hành
* Bài 1: Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 100 000
HS đọc yêu cầu bài tập
Cả lớp làm vào vở
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét và nêu cách so sánh
GV nhận xét.
* Bài 2 : Thực hành so sánh số
Tổ chức trò chơi : Ai nhanh ai đúng theo hình thức tiếp sức.
GV HD chơi , nêu luật chơi
2 đội tham gia chơi trò chơi
Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc
* Bài 3: Rèn kĩ năng so sánh số để tìm số lớn nhất bé nhất
HS đọc y/c và làm bài vào vở
HS nêu kết quả
HS khác nhận xét.
* Bài 4: a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
HS đọc y/ c bài tập 4a :
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
Cả lớp làm vào vở
HS lên bảng làm
HS nhận xét bổ sung
3) Hoạt động nối tiếp ( 3 – 5’ )
GV nhận xét tiết học
ĐẠO ĐỨC
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( tiết 1)
MĐTHGDBVMT: Toàn phần
I MỤC TIÊU: Giúp HS
Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nguồn nước và bảo vệ nguồn nước để nguồn
nước.
Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nguồn nước và biết bảo vệ nguồn nước
khỏi bị ô nhiễm.
Biết thực hiện tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường và xã
hội.
* GD bảo vệ môi trường: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường thên sạch đẹp, góp phàn bảo vệ môi
trường.
* Kĩ năng sống: Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn. Kĩ năng trình bày các ý
tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm,
bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
Kĩ năng đảm nhiệm trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở
trường.
II CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phiếu học tập , tranh sử dụng nước
.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1Củng cố kiến thức(5’) : Củng cố hành vi tôn trọng thư từ tài sản của người
khác
HS nêu các việc làm đúng , việc làm sai tôn trọng thư từ tài sản của người khác
Cả lớp ,GV n xét ,đánh giá
2.Bài mới: * HĐ1(2’): Giới thiệu bài
* HĐ2: Xem ảnh ( 5 7' )
* Mục tiêu : HS hiểu nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Được
sử dụng nước sạch đầy đủ , trẻ em sẽ có sức khỏe và phát triển tốt .
HS thảo luận nhóm .Đại diện nhóm trình bày trước lớp .
* GV kết luận :
GV: Em cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ở nơi em ở ?
* HĐ3 Thảo luận nhóm (10 12')
* Mục tiêu : HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ
nguồn nước .
GV chia nhóm , phát phiếu học tập . HS đọc y/c . Các nhóm thảo luận
Đại diện nhóm trình bày kết quả
+ GVkết hợp MT: Em đã làm những việc gì để bảo vệ nguồn nước ở nơi em?
* HĐ4: Thảo luận nhóm (10 12')
* Mục tiêu : HS biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử dụng nước ở nơi mình ở .
GV chia nhóm , phát phiếu học tập HS đọc y/c
Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày kết quả .HS nhận xét bổ
sung .3) Hoạt động nối tiếp:(5’) Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ
NGHE VIẾT: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I MỤC TIÊU : Giúp HS
Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng các bài tập 2 b
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1) Củng cố kiến thức (5') Củng cố cách viết tr hoặc ch
2 HS lên viết bảng các từ : bánh chưng , trưng bày , cây tre , chen chúc.
HS dưới lớp viết bảng con. HS, GV nhận xét.
2) Bài mới:
HĐ1 * Giới thiệu bài :
HĐ2 : ( 20 – 22' ) HS viết chính tả
* B1: Hướng dẫn HS chuẩn bị :
GV đọc bài
1HS đọc lại .
HS tìm hiểu nội dung bài viết .
Hướng dẫn HS nhận xét chính tả cách trình bày .
HS tìm những chữ dễ viết sai viết vào giấy nháp .
* B2 : GV đọc cho HS viết bài.
GV đọc lại HS soát lỗi
HS đổi chéo vở soát lỗi cho bạn .
* B3 : Chấm chữa bài .
GV chấm 5 7 bài. Nhận xét lỗi HS mắc nhiều.
HĐ3:( 5 7') : HS làm bài tập chính tả
*HS đọc y/c của bài tập 2 b : Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm
:
HS thảo luận nhóm đôi làm bài.
HS các nhóm đọc bài làm của nhóm mình .
Nhóm khác nhận xét bổ sung .
3. Hoạt động nối tiếp : ( 3 – 5' )
GV nhận xét tiết học
Thứ ba, ngày 26 tháng 3 năm 2019
TOÁN
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU : HS :
Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn , tròn trăm có năm chữ số.
Biết so sánh các số
Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000( tính viết và tính nhẩm ).
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1Củng cố kiến thức : (5’): Củng cố so sánh các số trong phạm vi 100 000
2HS lên bảng làm bài tập 4 trang 147(SGK)
2. Bài mới:
* HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
* HĐ2: (30’) Luyện tập thực hành
* Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập 1 : Số ?
Tổ chức trò chơi : Ai nhanh, ai đúng theo hình thức tiếp sức
GV HD chơi, nêu luật chơi
HS 2 tổ tham gia trò chơi
Các tổ nhận xét chéo
GV yêu cầu HS nhận xét các số ở các hàng như thế nào?
GV chốt bài.
* Bài 2(b) Củng cố về so sánh số có nhiều chữ số
HS đọc y/ c bài tập 2b : So sánh số có nhiều chữ số
HS làm bài vào vở
HS lần lượt lên bảng làm
HS nhận xét bổ sung
* Bài 3: Tính nhẩm
HS làm bài vào vở.
HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả cách tính nhẩm
HS nhận xét. GV nhận xét chốt bài
* Bài 4
: Củng cố về tìm số lớn nhất bé nhất có nhiều chữ số
*HS đọc y/ c bài tập
HS thảo luận nhóm đôi
GV gọi HS nêu kết quả. HS nhận xét.
* Bài 5: Củng cố đặt tính rồi tính
Cả lớp làm vào vở
4HS lên bảng làm . HS nêu cách làm.
HS nhận xét bổ sung
3. Hoạt động nối tiếp ( 3 – 5’ )
GV nhận xét tiết học .
TẬP ĐỌC
CÙNG VUI CHƠI
I MỤC TIÊU : HS
Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ.
Hiểu được ND, ý nghĩa : Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi.Trò chơi
giúp các em tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể
thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt
hơn. ( Trả lời các câu hỏi trong SGK và thuộc cả bài thơ)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi đoạn khổ thơ luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1)Củng cố kiến thức : (5') Củng cố cách đọc và ND bài Cuộc chạy đua trong
rừng
HS đọc và trả lời câu hỏi
2) Bài mới: * HĐ1: (2’) * Giới thiệu bài :
* HĐ2: (15’) Luyện đọc
B 1: GV đọc diễn cảm bài thơ
B 2: HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
HS luyện đọc từng dòng( HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
luyện đọc lại từ HS đọc sai
Luyện đọc đoạn giải nghĩa từ.
GV treo bảng phụ HD học sinh luyện đọc ngắt nhịp.
Đọc từng khổ thơ trong nhóm Nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ
ĐT cả bài
*HĐ3: (10’) Hướng dẫn tìm hiểu
HS đọc thầm bài thơ Trả lời câu hỏi
? Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh ?
HS đọc thầm khổ thơ 2,3 4Trả lời câu hỏi
? HS chơi đá cầu vui và khéo léo ntn ? Vì sao chơi vui học càng vui ?
HS nêu ND của bài thơ
* GVchốt lại : Các bạn học sinh chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui .
* HĐ4 Học thuộc lòng bài thơ (3 5')
GV đọc lại bài thơ
1 .2 HS đọc lại
HS học thuộc khổ thơ , bài thơ
Thi đọc thuộc bài thơ
3. Hoạt động nối tiếp ( 3 – 5')
GV nhận xét tiết Về học thuộc bài thơ
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA T
I MỤC TIÊU : Giúp HS
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T( 1 dòng chữ Th), L ( 1 dòng);viết đúng
tên riêng Thăng Long ( 1 dòng)và câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng
nghìn viên thuốc bổ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ .
II CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Mẫu chữ viết hoa : T , chữ Thăng Long
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Củng cố kiến thức :( 5’) Củng cố cách viết chữ T và từ Tân Trào
HS nhắc lại từ và câu ứng dụng .
HS viết vào bảng con : T và từ Tân Trào
2. Bài mới:
*HĐ1(2’) Giới thiệu bài
.*HĐ2:(8’10’) Luyện viết bảng con
* B1 : Luyện viết chữ hoa :
HS tìm các chữ hoa có trong bài : T , L
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách : T, L.
HS viết bảng con .
* B2 : Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) :
HS đọc từ ứng dụng : Thăng Long
GVgiới thiệu : Thăng Long
HS viết bảng con .
* B3 : Luyện viết câu ứng dụng .
HS đọc câu ứng dụng :
“Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ”
GV nêu ND câu ứng dụng .
Nêu các chữ viết hoa trong câu.
HS viết các chữ hoa vào bảng con :
HĐ3:(15’) HS Viết vào vở
GV nêu yêu cầu .
Viết chữ T : 1 dòng cỡ chữ nhỏ
Viết chữ L : 1 dòng cỡ chữ nhỏ
Viết Thăng Long : 2 dòng cỡ chữ nhỏ
Viết câu ứng dụng : 2 lần cỡ chữ nhỏ
HS viết vào vở tập viết .
HĐ4:(5’) Chấm chữa bài
GV chấm 5 –7 bài .
Nhận xét chữa bài .
3. Hoạt động nối tiếp ( 3 ')
GVnhận xét giờ học .
Viết phần bài ở nhà .
TOÁN
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU : Giúp HS
Đọc , viết số trong phạm vi 100 000.
Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giảI bài toán có lời văn .
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Củng cố kiến thức (5’): Củng cố so sánh các số trong phạm vi 100 000
HS làm bài tập 2 trang 148(SGK).
HS,GV nhận xét ghi điểm
*2. Bài m
ới :
* HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
* HĐ2: (30’) Luyện tập thực hành
* Bài 1: Củng cố KN viết số có 4; 5 chữ số theo thứ tự tăng dần.
HS đọc yêu cầu BT 1
HS làm bài vào vở
3 HS nêu kết quả. HS nhận xét qui luật dãy số ntn?
* Bài 2: Củng cố KN tìm thành phần chưa biết.
HS đọc bài toán 2 : Tìm x
4 HS lên bảng làm bài. HS làm bài vào vở
HS nêu cách tìm thừa số số bị trừ SBC – SH chưa biết
HS nhận xét
* Bài 3: Củng cố KN giải toán rút về đơn vị.
HS đọc yêu cầu BT 4 :
Cả lớp làm vào vở
1 HS tóm tắt HS giải trên bảng
HS nhận xét bổ sung .
3. Hoạt động nối tiếp ( 3' )
GV nhận xét tiết học
Hướng dẫn HS học ở nhà
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THÚ (Tiếp theo)
MĐTHGDBVMT: Liên hệ
I MỤC TIÊU : Giúp HS
Nêu được ích lợi của thú đối với con người.
Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số
thú
*Tích hợp GDBVMT:Giáo dục HS phải có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các
loài vật trong tự nhiên.
* Kĩ năng sống: GD HS kĩ năng kiên định: Xác định giá trj: xây dựng niềm tin
vào sự cần thiết trong công việc bảo vệ các loài thủtong rừng.
Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ
các loài thú rừng ở địa phương.
II CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các hình trong SGK trang 106 , 107
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Củng cố kiến thức: (5’): Nêu ích lợi của các loài thú nhà
HS trả lời câu hỏi
HS,GV nhận xét đánh giá
*2. Bài mới:
* HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
* HĐ2: (10’): Chỉ và nói tên các bộ phận cơ thể của các loài thú rừng
Thảo luận nhóm
HS quan sát các hình trong SGK trang 106 , 107
+ Kể tên các loài thú mà bạn biết .
+ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của từng loại thú rừng được quan sát .
+ So sánh tìm ra những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa mmột số loại thú
rừng và thú nhà .
Đại diện nhóm trình bày trước lớp .
Cả lớp nhận xét bổ sung .
*GV kết luận :
* HĐ3: (8’): Nêu sự cần thiết bảo vệ các loài thú rừng
HS làm việc cá nhân
Tại sao chúng ta phải bảo vệ các loài thú rừng
*GD HS:Cho HS liên hệ thực tế bản thân và gia đình không săn bắt và ăn thịt
thú rừng cần có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
* HĐ4: (8’): Vẽ và tô màu một con thú rừng mà em ưa thích( 8 10')
HS làm việc cá nhân vẽ con thú rừng mà em thích
Tô màu và ghi chú tên các con vật và bộ phận của con vật trên hình vẽ .
3. Hoạt động nối tiếp ( 3' )
GV nhận xét tiết học .
CHÍNH TẢ
NHỚ VIẾT: CÙNG VUI CHƠI
I MỤC TIÊU : Giúp HS
Nhớ viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng các khổ thơ dòng thơ 5 chữ.
Làm đúng các bài tập 2a
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1) Củng cố kiến thức:(5') Củng cố cách viết các tiếng có chứa dấu hỏi, dấu
ngã
HS viết các từ : ngực nở , da đỏ , hiệp sĩ
HS,GV nhận xét ghi điểm
*2. Bài m
ới :
* HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
HĐ2 : ( 20 – 22' ) HS viết chính tả
*B1: Hướng dẫn HS chuẩn bị :
GV đọc bài .
1HS đọc thuộc lòng bài thơ Cùng vui chơi
Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ HS đá cầu vui và khéo như thế nào ?
+ Em hiểu " Chơi vui học càng vui " là như thế nào ?
HS luyện viết những từ dễ sai .
Hướng dẫn HS nhận xét chính tả cách trình bày .
* B2 : HS nhớ viết bài vào vở
HS đổi chéo vở soát lỗi cho bạn .
* B3 : Chấm chữa bài .
GV chấm 5 7 bài nhận xét.
HĐ3:( 5 7') : HS làm bài tập chính tả
*HS đọc y/c của bài tập 2 :Tìm từ ngữ …:
HS thảo luận nhóm đôi
2 HS lên bảng làm bài tập .
HS nhận xét bổ sung. HS đọc lại cả câu có nghĩa.
3 . Hoạt động nối tiếp ( 3 – 5' )
GV nhận xét tiết học
Xem lại các BT.
Thứ 4, ngày 27 tháng 3 năm 2019
TOÁN
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I MỤC TIÊU : * Giúp HS :
Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua
hoạt động so sánh diện tích các hình .
Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích
hình kia; một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng
diện tích hai hình đã tách.
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Củng cố kiến thức: (5’): Củng cố diện tích một hình
1 HS làm bài tập 2 trang 149(SGK)
HS,GV nhận xét ghi điểm
*2. Bài mới:
* HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
* HĐ2: (12’): Giới thiệu biểu tượng về diện tích
* GV HD HS lấy 1 hình tròn 1 hình chữ nhật đặt nằm trọn trong hình tròn
GV nêu : Diện tích hình chữ nhật < diện tích hình tròn
* HD HS làm ví dụ 2
+ Hai hình A và B có diện tích bằng nhau
* HD HS làm ví dụ 3 :
+ Diện tích hình P = diện tích hình M + diện tích hình N
* HĐ2: (18’) Luyện tập thực hành
*Bài 1: Rèn KN so sánh diện tích 2 hình tam giác bằng quan sát.
HS đọc yêu cầu BT 1 : Câu nào đúng , câu nào sai ?
HS quan sát hình nêu kết quả
HS nhận xét bổ sung .
*Bài 2: Rèn KN so sánh diện tích của 2 hình.
HS đọc yêu cầu BT 2 :
a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông ? Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông ?
b) So sánh diện tích hình P với hình Q .
HS làm việc cá nhân vào vở
HS nêu kết quả
HS nhận xét bổ sung .GV nhận xét
*Bài 3: Rèn KN so sánh diện tích của 2 hình.
HS đọc bài tập 3 : So sánh diện tích hình A với diện tích hình B .
HS thảo luận nhóm đôi. Đại diện các nhóm trả lời
Hồinhmf khác nhận xét
3. Hoạt động nối tiếp (3')
Nhận xét tiết học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NHÂN HOÁ . ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
I MỤC TIÊU : Giúp HS
Xác định được cách nhân hoá cây cối , sự vật và bước đầu nắm được tác dụng
của nhân hoá( BT1).
Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì ?( BT2).
Đặt đúng dấu chấm , dấu chấm hỏi , dấu chấm than vào ô trống trong
câu( BT3).
II CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 Tờ phiếu viết truyện vui ở bài tập 3
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 Củng cố kiến thức: (5’) Nhận xét bài kiểm tra định kì
HS,GV nhận xét ghi điểm
2 Bài mới
*HĐ1: (2’) Giới thiệu bài
*HĐ2: (12') Nhân hóa
* HS đọc yêu cầu bài tập 1 : Cây cối và sự vật tự xưng là gì ?
HS làm vào vở
HS nêu kết quả bài làm
* GV kết luận : Cách xưng hô làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống
như những người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta .
*HĐ3: (10') Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
* HS đọc yêu cầu bài tập 2 :
GV yêu cầu HS làm bài vào vở. HS gach một gạch bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi “ Để làm gì? “
GV yêu cầu HS chơi trò chơi hỏi (đáp)theo cặp đôi
GV hướng dẫn cách chơi. Các cặp chơi trò chơi
*HĐ4: (8') Ôn luyện về dấu chấm , dấu chấm hỏi , dấu chấm than
* HS đọc yêu cầu bài tập 3 : Điền dấu chấm , dấu chấm hỏi và dấu chấm than
vào ô trống trong truyện vui Nhìn bài của bạn
Cả lớp làm vào vở
2 HS lên bảng làm bài
Nhận xét bổ sung
3. Hoạt động nối tiếp (3' )
GV nhận xét tiết học .
Hướng dẫn HS học ở nhà.
THỦ CÔNG
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( T 1)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
Biết cách làm đồng hồ để bàn.
Làm được đồng để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.
HS khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Mẫu đồng hồ để bàn làm bằng giấy thủ công
Đồng hồ để bàn ,tranh quy trình làm đồng hồ để bàn
Giấy thủ công ,hồ dán , bút màu , thước kẻ , kéo
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Củng cố kiến thức:(3’) KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
*HĐ1 : (2’)* Giới thiệu bài
*HĐ2 : (7’) HD học sinh quan sát nhận xét
GV treo lên bảng mẫu đồng hồ để bàn làm bằng giấy .
Hs quan sát ,nhận xét đồng hồ Nhận xét hình dạng ,màu sắc
Liên hệ thực tế
Đồng hồ có hình dạng gì ? Màu gì ?
Đồng hồ dùng để làm gì?
Nêu tác dụng của các kim giờ ,phút ,giây và các số ghi trên mặt đồng hồ
*HĐ3 : (20’) GV hướng dẫn mẫu
GV treo tranh quy trình lên bảng ,h dẫn
B1: Cắt giấy
B 2: Làm các bộ phận của đồng hồ
Làm khung đồng hồ
B3: Làm thành đồng hồ để bàn
3. Hoạt động nối tiếp: 3’
Nhận xét tinh thần thái độ học tập của hs
Dặn dò bài về nhà
TẬP LÀM VĂN
KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I MỤC TIÊU : Giúp HS
HS kể được lại được một trận thi đấu bóng đá đã được chứng kiến theo
các câu hỏi gợi ý ( BT1).
* Kĩ năng sống: Tìm và sử lí thông tin, phân tích đối chiếu, bình luật nhận xét
Quản lí thời gian
Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực
II CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 Củng cố kiến thức:(5’) Củng cố kể về một ngày hội
2 HS đọc bài viết về những trò chơi trong ngày hội .
HS,GV nhận xét ghi điểm
*2. Bài mới:
* HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
*HĐ2: (12’) Kể một trận đấu thể thao
* HS đọc yêu cầu bài tập 1 :
Trả lời các câu hỏi dưới đây để chuẩn bị cho bài kể về một trận thi đấu
bóng đá
1 HS giỏi kể mẫu GV nhận xét.
GV hướng dẫn cụ thể cách kể
Từng cặp HS thảo luận và tập kể
HS thi kể cá nhân trước lớp
HS thi kể theo nhóm, Theo bàn, theo tổ
Bình chọn nhóm, bạn kể hấp dẫn nhất
3. Hoạt động nối tiếp ( 3' )
GV nhận xét giờ học .
Xem lại bài .
Thứ 6, ngày 29 tháng 3 năm 2019
TOÁN
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH . XĂNG –TI MÉT VUÔNG
I MỤC TIÊU : * Giúp HS :
Biết đơn vị đo diện tích: Xăng ti mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh
dài 1 cm .
Biết đọc , viết số đo diện tích theo xăng ti mét vuông
II CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Hình vuông có cạnh 1 cm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. C
ủng cố kiến thức : (5’) Củng cố diện tích một hình
HS làm bài tập 3 trang 150(SGK)
*2. Bài m
ới :
* HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
* HĐ2: (12’): Giới thiệu xăng ti mét vuông
* GV giới thiệu xăng ti mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1 cm
GV và HS lấy hình vuông cạnh 1 cm có sẵn , đo cạnh …
Xăng ti mét vuông viết tắ là : cm2
* HĐ3: (18’) Luyện tập thực hành
*Bài 1: Rèn KN đọc và viết số đo diện tích
HS đọc yêu cầu BT 1 :
GV hướng dẫn mẫu
HS làm việc cá nhân vào vở
2 HS lên bảng làm. HS đọc số vừa làm.
Nhận xét bổ sung .
*Bài 2: Rèn KN so sánh diện tích của 2 hình.
HS đọc yêu cầu BT 2
GV hướng dẫn mẫu
Thảo luận nhóm đôi làm vào vở
Đại diện nhóm nêu kết quả
HS nhận xét bổ sung .
*Bài 3: Rèn KN công ,trừ ,nhân ,chia số đo diện tích
HS đọc bài toán 3 :
GV hướng dẫn mẫu
4HS lên bảng làm
HS nhận xét .
*Bài 4: Giải toán (Hướng dẫn cho HS khá giỏi làm thêm)
HS đọc yêu cầu BT 4( HS khá giỏi) :
HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn
1 HS làm BT
3. Hoạt động nối tiếp (3')
Nhận xét tiết học
TỰ NHIÊN XÃ HÔI
MẶT TRỜI
(MĐTHGDBVMT: Liên hệ )
I MỤC TIÊU: Giúp HS
Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất : Măt trời chiếu
sáng và sưởi ấm trái đất.
HS khá giỏi: Nêu được những việc gia đình sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt
Trời trong cuộc sống hằng ngày .
* GD MT: Biết mặt trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên trái đất.
Biết sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt trời vào một số việc cụ thể trong cuộc
sống hàng ngày.
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Củng cố kiến thức: (5’): Nêu đặc điểm chung của thực vật và động vật
HS trả lời câu hỏi
HS nhận xét. GV đánh giá.
*2. Bài m
ới :
* HĐ1: (2’) Giới thiệu bài:
* HĐ2: Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt ( 8 10')
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.Các nhóm thảo luận theo gợi ý
GV.
+ Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi
vật ?
+ Khi đi ra ngoài trời nắng , bạn thấy như thế nào ? Tại sao ?
+ Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt .
Đại diện các nhóm trình bày kết quả
Các nhóm nhận xét chéo. GV nhận xét bổ sung.
* GV kết luận : Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt .
* HĐ3: Quan sát ngoài trời .( 8 10')
HS quansát ngoài trời phong cảnh xung quanh trường .
Thảo luận nhóm
+ Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với con người , động vật , thực vật
+ Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ sảy ra trên Trái Đất ?
HS mở SGK xem hình trang 110, 111 Đại diện các nhóm trình bày kết quả
Nhận xét bổ sung. 2 HS đọc kết luận (SGK)
* GV kết luận : Nhờ có Mặt Trời , cây cỏ xanh tươi , người và động vật khỏe
mạnh .
* HĐ4:(5 7' )Kể một ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của
Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày
HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 111 SGK kể với bạn những ví dụ về
con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời .
Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ?
GV nhận xét bổ sung
3. Hoạt động nối tiếp: ( 3 5' )
GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
MĨ THUẬT
VẼ TRANG TRÍ : VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
Biết thêm về cách vẽ màu.
Biết cách vẽ màu vào hình.
Vẽ được màu vào hình có sẵn.
HS khá giỏi: Tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Gv : phóng to hình vẽ trong vtvđể hs vẽ theo nhóm
Một số bài vẽ của hs năm trước
HS: Vở tập vẽ, màu các loại
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HD1: GV kiểm tra đồ dùng của HS
HD2: Hinh thanh kien thuc
* Giới thiệu bài:
1,Quan sát , nhận xét :
Gv treo tranh vẽ phóng to sgk lên bảng ,yêu cầu hs quan sát
H: Trong hình vẽ sẵn ,vẽ những gì ?( lọ hoa )
H: Tên hoa đó là gì ?
H: Vị trí lọ và hoa trong bình được vẽ ntn?
H: Em vẽ màu vào bài của mình ntn?
2.Cách vẽ màu
Gv giới thiệu hình và gợi ý cách vẽ để hs biết cách vẽ màu
Tô màu ở xung quanh trước ,ở giữa sau
Thay đổi hướng nét vẽ . với bút dạ cần đưa nét nhanh
Với bút sáp và buít màu không nên chồng nét nhiều lần
Với màu nước ,bột caanf thử màu
3. Thực hành
Gv nêu yêu cầu của bài tập
HS tô màu vào hình phóng to theo nhóm
Gv theo dõi ,nhắc nhở thêm
4. Nhận xét đánh giá
Gọi 1 số nhóm lên trình bày trên bảng
Cả lớp ,gv nhận xét ,đánh giá
* Hoat dong noi tiep
Chuẩn bị tốt cho bài sau
Nhận xét tiết học
THỂ DỤC
ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ.
I.MỤC TIÊU:
Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung8 động tác với cờ hoặc
hoa.
Chơi trò chơi: Hoàng Anh, Hoàng Yến, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
chủ động
II. ĐỊA ĐIỂM. PHƯƠNG TIỆN:
Sân trường sạch sẽ. Bảo đảm an toàn
Chuẩn bị 1 cái còi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
1. Phần mở đầu 5’
GV cho hs tập hợp đội hình hang ngang.phổ biến nd ,yêu cầu tiết học
Chạy chậm quanh vòng tròn
Chơi trò chơi : bịt mắt bắt dê
2, Phần cơ bản 25’
* Ôn bài thể dục pt chung với hoa
Gv cho hs tập hợp 4 hàng dọc ,phát hoa cho hs
HS tập bài thể dục 8 đ tác ,mỗi đ tác tập liên hoàn 8 nhịp
GV hô cho hs tập theo tổ
1 tổ hs thực hiện biểu diễn ,gv n xét
* Choi trò chơi : Hoàng anh – Hoàng yến
GV chia lớp làm 2 đội bằng nhau
Gv cho lớp trưởng đk ,gv theo dõi ,làm trọng tài ,đội thua phải nhảy lò cò
3, Phần kết thúc 5’
GV cho hs tập hợp hàng dọc ,hít thở sâu
GV cùng hs hệ thống lại bài
Dặn dò bài về nhà ,n xét tiết học
Thứ 5, ngày 30 tháng 3 năm 2017
THỂ DỤC
ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI: NHẢY Ô TIẾP SỨC
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung8 động tác với cờ hoặc
hoa.
Chơi trò chơi: Hoàng Anh, Hoàng Yến, yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
Sân trường sạch sẽ ;bảo đảm an toàn
Chuẩn bị 1 cái còi ,hoa
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
1. Phần mở đầu: 5’
Hs tập hợp đội hình hành ngang , gv phổ biến nd,yêu cầu tiết học
Chơi trò chơi “ Kết bạn ,,
Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
2. Phần cơ bản : 25’
* Ôn bài TD với hoa
GV chia lpứp làm 3 tổ , các tổ ôn luyện bài thể dục với hoa
Gv mời từng tổ lên biểu diễn để thi đua xem tổ nào tập đều và đẹp
* Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức
Gv chia lớp làm 2 tổ có số người bằng nhau
GV nêu tên trò chơi .phổ biến luật chơi
Lưu ý hs khi chơi phải bảo đảm an toàn
GV cho hs chơi thử .sau đó chơi chính thức
GV theo dõi ,uốn nắn
3. Phần kết thúc : 5’
GV cho hs đi thả lỏng hít thở sâu thành 3 hành ngang
GV cùng hs hệ thống lại bài
Gv nhận xét tiết học
Gv hô giải tán .hs hô khoẻ .
.
HNGLL
Kỹ năng sống
chủ đề 6 : Kĩ năng quản lí thời gian (Tiết 2)
BCHVNHNGBIHCVOC,LISNG(1t)
BI8:Gind,hũamỡnhvinhõndõn
I.MCTIấU
ưQuabiHSbitlmvicỳnggi,bitlpthigianbiucamỡnhtrong
ngy,trong3ngy.
- Giáo dc HS có ý thc lmvic,hctpỳnggi,khoahc.
ưBTcnlm:Bi1,4.
ưThycs snggind,hũangólmnờnv pcaBỏcH,ólm
nờnscmnhcaVitNam,trthnhnimthocangiVitNam.
ưTrốnluynlisngtttheogngBỏcH:gind,hũang
II.DNGDYHC
TranhSbt
III.CCHOTNGDYHC
1.Cngckinthc:
ưHóyknhngvicemólmỳnggi?
ưGVcùngHSnhnxột.
2.Bimi:
2.1.Hotng1:Lmviccỏnhõn(BT1).
ưHScyờucucaBT1.
ưNờuyờucucabi
ưHSlmbisauútrỡnhbybilmcamỡnh.
ưTraoi:+Khiemlmvicỳnggiemthycúvuikhụng?Hiuqulm
vicrasao?
+Khikhụnglmvicỳnggiemthythno?
*GVKL:Khilmvicỳnggi,chỳngtaslmvictthn,hiuqucụng
viccaohnvtronglũngthyvuihn.
2.2.Hotng2:Lmviccỏnhõn(BT4).
ưHScyờucucaBT4.
ưGvhngdncỏcemlm
ưHStsuynghvlpmtthigianbiuchomỡnhtrongngy,trong3ngy.
ưGVgiỳpHS.
ưGiviHScthigianbiucamỡnhtrclp.
ưGVcựngHSphõntớchktngthigianbiucaHS,tỡmraimhplớ,im
chahplớcnchnhsa.
ưTraoi:+Khilmvicỳnggi,emthythno?
+Khilmvicỳnggi,emlmviccútthnkhụng?Conngi
cúthythoimỏihnkhụng?
HS liên hệ: ý 2 của bài giao về nhà thực hiện, báo cáo kết quả cho GVCN vào
bài sau.
GVKL: Ghi nhớ/25(SGK).
Vài HS đọc.
HĐ 3: Thực hành ứng dụng
Em hãy nêu biểu hiện của lối sống giản dị trong ăn mặc, trong nói năng
Em hãy nêu biểu hiện của lối sống hòa đồng trong quan hệ với bạn bè, trong
quan hệ với hàng xóm, xóm phố.
HS chia làm 4 nhóm,
mỗi nhóm thảo luận và ghi vào bảng nhóm
Đại diện nhóm báo cáo, trình bày
HĐ 4: Hoạt động nhóm
- Vì sao không nên sống tách mình khỏi tập thể?
- HS thảo luận nhóm 2, mỗi nhóm thảo luận và ghi vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo, trình bày; Lớp nhận xét
Hoạt động nối tiếp.
GV hệ thống kiến thức. Thực hiện tốt luật GT.
THỰC HÀNH TOÁN
TUẦN 28 (T1)
I.MỤC TIÊU:
Bước đầu làm quen với dãy số liệu.
Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu.
II. ĐỒ DÙNG
Vở Luyện tập Toán 3 Tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC;
Hoạt động 1: HD làm bài tập
GV yêu cầu học sinh làm BT 1,3,4,5,6, 7, 8,9,10 (Luyện tập Toán ).
Bài 1,2,3: HS đọc đề bài.
Lớp làm vào vở, HS lên bảng.
GV cùng HS nhận xét, củng cố.
Bài 4: HS đọc yêu cầu bài và làm vào vở.
HS nêu miệng kết quả.
Lớp nhận xét.
Bài 5,6,7,8: HS làm vào vở, HS lên bảng làm.
Lớp nhận xét.
GV nhận xét, củng cố.
Bài 9,10: 1HS đọc yêu cầu bài và làm vào vở.
GV nhận xét, củng cố.
HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học.