Tải bản đầy đủ (.doc) (374 trang)

Giao an toan 6 ca so hinh moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 374 trang )

Giáo án toán 6 Tuần 1 - Soạn ngày 03/9/2007
Chơng I

ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1

-Tập hợp - phần tử của tập hợp

I. Mục Tiêu :
- Làm quen với khái niệm tập hợp.
- Lấy đợc vd về tập hợp biết 1 pt thuộc hay không thuộc
1 tập hợp, biết sử dụng kí hiệu.
- Linh hoạt khi sử dụng các cách viết khác nhau 1 tập hợp.
II Chuẩn bị: Bảng phụ h2/5; bt 3/6 (phiếu).
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo

Hoạt động của học

Ghi bảng

viên
sinh
1. HĐ 1: Làm quen khái niệm tập hợp (10)
+ Đặt vấn đề môn
? Quan sát trên mặt
Số học 6

bàn h1/4
? Kể tên đồ vật trên
đó.



+ Ta nói: Tập hợp các
đồ vật trên mặt bàn ? Nêu các vật dụng
gồm sách, bút.

về tập hợp
(Mỗi tổ một đại
diện)

+ Nói: Tập hợp các số
tự nhiên nhỏ hơn 4

? Gồm những số
nào.
? Gọi tên TH mà có 1. Các ví dụ
các số 0;1;2

<sgk>.

...;9.
+ ĐVĐ: Có cách nào
để viết tập hợp.
1


2. HĐ 2: Cách viết các ký hiệu (18)
+ Đọc SGK 2/5
(1nửa).
? Ngời ta đặt tên 1
TH nh thế nào

? Viết TH các số
TN<4 nh thế nào
(viết lại)
? Viết TH B các chữ
cái a,b,c nh thế nào. 2. Cách viết: Các
(2 h/s viết).

kí hiệu

? Kể tên các phần tử
A, B

A=0;1;2;3

Có gì khác nhau B=a;b;c
trong cách viết các
pt của A và B.
* Lu ý: 2 phần tử cách Viết các pt của A và
nhau bởi (;) hoặc (,) B.
(giải thích tầm quan ? Trong cách liệt kê
trọng)

các

pt

ta

+ Giới thiệu kí hiệu


điều gì.

chú

;

ý 1A: đọc là: Một
thuộc A.
(1 là pt của A).
5 A: đọc là:
5 không thuộc A
(5 không là pt

? Kí hiệu ;

của A).

nào (pt có hay
không thuộc 1 tập
hợp đang xét)
2


+ Viết một số pt với
A;B để h/s điền ;. ? Nêu TH A gồm các
pt ntn (T/c đặc tr-

* Chú ý <SGK>

ng).

+ Giới thiệu cách viết
chỉ ra t/c đặc trng

A=xN;x<4

cho các pt của TH.
+ Giới thiệu minh họa
1 tập hợp bằng.
(Treo bảng phụ h2)
3. HĐ 3: Luyện tập (12)
+ Giao bt 1/6.
? Làm cá nhân.
(chấm 3 em)
+ Bài 2/6.

+ Mỗi bàn 1 nhóm.
? Cử 3 đại diện

+ Bài 3/6.
(chấm chéo)
* Chấm 3 cặp lại
Chốt kết quả bt 3

viết.
? Làm phiếu học
tập bt 3.
? Bài học em làm * Làm bt
quen

khái


niệm 3,4,5/6

gì ? biết thêm KN 4,6,8 (SBT)
nào.
? Có mấy cách viết
TH.
4. HĐ 4 :Hớng dẫn về
nhà 5
Học thuộc lý thuyết
* Hớng dẫn học sinh làm bài 6,8 /SBT
* Làm bt :3,4,5/6 ;4,6,8 (SBT)

3


NhËn xÐt sau giê gi¶ng:

4


Tiết 2:

tập hợp các số tự nhiên.

I. mục tiêu:
- Nắm đợc tập hợp các số tự nhiên, quy ớc về thứ tự,
bdiễn trên trục số.
- Phân biệt 2 tập hợp /N và /N*, sử dụng đợc các kí hiệu
; số liền trớc, liền sau.

- Rèn tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng ký hiệu.
II. chuẩn bị:
Bảng phụ: 1 tia số (làm bt 8/8)
III tiến trình
Hoạt động của giáo

Hoạt động của học

Ghi bảng

viên
sinh
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7)
H1: Chữa bt 4/6.
H2: Cho vd 1 tập
hợp.
Viết tập hợp đó.
Lớp: Đọc kq bt 5/6.
2. HĐ 2: Tập hợp /N và /N* (13)
+ Đọc khung CN/6.
? Đọc SGK 1/6.<3>
1. Tập hợp /Nvà tập
hợp /N*
? SD chữ cái nào KH
Tập hợp các số tự
nhiên.
? 1 số tự nhiên là pt
của TH nào.
5



? TH N gồm các pt
nào.
? Điền kí hiệu ;
+ Cho 1 số q/hệ số vào
và N để h/s điền 3
;.

N

0

2,5
N

N
3
4

N
1999.

N

N=0;1;2;3;...

? Tập hợp N có bao
nhiêu pt.
? Viết N bằng cách
+ Treo bảng phụ


liệt kê.
? Biểu diễn các số
05
Trên tia.
? Mỗi số TN đợc bd
bởi mấy điểm trên
tia số.

+ Giới thiệu điểm
a:

? Kí hiệu N* để

là điểm biểu diễn chỉ TH nào?
số tự nhiên a.

? TH

N và N* có

gì nhau.
? Viết tập hợp N*(liệt /N*=1;2;3;...
kê)
? N* gồm bn pt.
? Nói pt của /N*
đều thuộc /Nđúng
6



hay sai.
3. HĐ 3: Thứ tự trong /N (20)
+ Chơi nhóm 3
H1: Đọc một số tự
nhiên bất kỳ.
H2: đọc một số tự
nhiên bất kì.
H3: So sánh 2 số
đó.
? Giữa 2 số TN
nhau chúng có thể
2. Thứ tự trong TH

có qh ntn.

? Trên tia số đ2 bd số TN
số nào nằm bên phải a. với a,b /N, ab.
(bên trái)
+ Cá nhân:

H1:

lấy

3

số

ab;bXét quan hệ a và c

b. Nếu a
(3 hs cho k quả).

b
? Rút ra nhận xét.
? Tìm số tự nhiên
liền

sau

của

17;99;a(a/N).
? Rút ra nhận xét:
mỗi số TN có bn số
liền sau nó.

c. Số liền trớc, liền
sau.

? Tìm số liền trớc
của 35;1000;b(b/N)
? Rút ra nhận xét.
7


?Muốn tìm số liền
sau của một số a

làm ntn
?Muốn tìm số liền
trớc của một số ta
làm ntn
? Nói bk số nào cũng d. Số 0 là số TN nhỏ
có một số liền trớc(Đ nhất.
hay S)

e. Tập /N có vô số

? Làm bt 9/8.

phần tử.

? Tìm số tự nhiên
nhỏ nhất, lớn nhất.
?Tập hợp /N có bao
+ Giải bt ?/7.

nhiêu pt.
? Tập hợp /Ncó bao
nhiêu phần tử .
? Hai h/s đại diện
viết.

+ Giải bt 8/8.

? Nêu cách làm(1)
? Làm cá nhân.


(chấm vài em)
4. HĐ 4: C2-HD (5)
* Có thêm kt gì? BTVN:7;10/8
Hiểu gì về qhệ các 10,11;13,14,15
số TN.

(SBT)

8


Tiết 3:

ghi số tự nhiên

I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt số chữ số
trong hệ thập phân, giải thích mỗi chữ số thay đổi theo
vị trí.
- Phân biệt, nhận biết số và c/số đọc các số TN, các số
La Mã không quá 30.
- Thấy u điểm của hệ tf trong việc ghi số và tính toán.
II Chuẩn bị
Bảng phụ, phiếu (phần số và chữ số của 3895)
Kết hợp bt 11/10
III Tiến trình:
Hoạt động của giáo

Hoạt động của học


Ghi bảng

viên
sinh
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7)
H1: Chữa bt 7
H2: Viết TH /N và /N*
so sánh
? Đọc vài số tự nhiên
1,2,3;.Chữ số c/số tự
nhiên.

Ta

sd

những

chữ số nào
? Làm bt 12/10

1.Số và chữ số

? Làm bt 13/10.

<sgk>

? Viết và đọc 1 số 5
c/s
? Viết và đọc 1 số 7

c/s
? Viết và đọc 1 số 9
9


c/s
? Một số thông thờng
đợc chia theo lớp nào.
+ Lu ý: dễ đọc ngời

ta

thờng

* Chú ý:<SGK>

viết

tách 3 c/s một kể từ ? H/s làm phiếu:
phải trái

-

+ Cho số 3895

trăm, chục, đơn vị

(Bảng phụ)

số


3895

gồm

bn

- số trăm là bn; c/s
hàng trăm là bn
- Cũng hỏi nh thế với
số chục, chữ số hàng

chục.
+ Nh vậy cần phải ? Đọc chú ý.
biết đợc số và chữ ? Làm bt 11/10.
số
Cho nên chú ý 2
? Cho 1 số có 3 chữ số
giống nhau.
? Phân biệt các c/s
các hàng.
?

Viết

thành

trăm,

chục, đv

222=2 trăm +2 chục
+2 đơn vị.
= 200+20+2.
? Vai trò của c/s 2 ở VT
này



giống

nhau

không.
* Chốt: Đều là c/s 2
10


giá trị nhau khi ở
các hàng nhau.
? Q.sát giải thích của
chữ số 2 ở hàng trăm
với hàng chục; chữ số
2 ở hàng chục với hàng
đơn vị.
? bao nhiêu đvị ở một
hàng thì làm thành 1
đv ở hàng trớc nó.
+
10


Hơn kém nhau
lần

=>

2. Hệ thập phân

thập

ab =10a+b

phân.

abc =100a+10b+c

* Chốt lại: giải thích

(a0)

vị trí; mối quan
hệ

2

hàng

nhau.
+ Chấm 2 em.

cạnh

? Làm bt? /9.(nháp)
? Chữa và gthích.
? Qsát đọc các số trên
mặt đồng hồ h7.

3. HĐ 3: Hệ La Mã (8)
+ Giới thiệu các số ? Qsát các kí hiệu:

3. Chú ý

trong hệ La Mã.

Có cách ghi số La

(I;V;X)

Mã:
I.gtrị là 1
V.gtrị là 5
X. gtrị là 10

11


? H/S đọc <sgk3>
? GT của một số đợc
tính ntn.
(tổng gt mỗi chữ số).
? Cách ghi số nào
thuận tiện hơn

? Làm bt 15 a,b
4. HĐ 4: C2-HD (5)
? Biết mấy cách ghi số BTVN: 13b,14,15
. Nên sd cách nào. ý và
nghĩa

17,18,19,20,21,2
2,2527(BT)

Nhận xét sau giờ dạy:

12


Chơng I: Đoạn thẳng
Tiết 1:

Điểm và đờng thẳng

I. Mục tiêu:
- Có hình dung về điểm đờng thẳng, biết vẽ, đặt tên
cho điểm đờng thẳng.
- Có kỹ năng biểu diễn, ký hiệu điểm, đờng thẳng, sử
dụng các ký hiệu ; .
- Khái niệm diễn đạt ý tởng, ký hiệu, sự gần gũi của
Toán học.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ H4, 5, bt1

- Thớc, chì, phấn màu (GV + HS)


III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học

Ghi bảng

sinh

HĐ 1: (5) Giới thiệu môn hình học
HĐ 2: (18) Vẽ, đặt tên cho điểm, đờng thẳng
- Yêu cầu học sinh
? Lấy 1 dấu chấm
- Giới thiệu hình ảnh nhỏ trên vở.

1. Điểm

điểm.
- Dùng 1 c/cái in hoa
đặt tên cho điểm đó
(A)

? Lấy thêm 2 điểm Ba
nữa

đặt

tên


điểm

cho biệt:

chúng là M, B.
Đọc tên theo chỉ dẫn.

B

A
M

13

phân


+ Giáo viên vẽ 1 điểm
điền 2 tên A; C
+ Hai điểm thực chất ? Đọc tên điểm
? Thực chất 2 điểm Hai điểm A và C

là 1.

+ Lu ý các hình XD A và C.

trùng nhau

trên thuộc các điểm


2. Đờng thẳng:
? Tự vẽ 2 điểm và

+

GV



tả

a

đờng đặt tên

p

? Vậy ký hiệu điểm

thẳng

bằng

chữ

cái

loại

+ HS làm BT 1,2 SGK nào?

theo nhóm kiểm tra lẫn
nhau
HĐ 4: Điểm , đờng thẳng (15)
+ Giới thiệu các ký ? Quan sát hình 4/104. 3. Điểm thuộc đờng
hiệu , .

Cho

biết

điểm

nào thẳng

nằm trên đờng thẳng Điểm không thuộc
đờng thẳng.d

d.

A

? Diễn đạt ký hiệu
Ad,

Bd,

bằng

B


các

cách nhau.
? Làm ?/104 (vào sgk)

Ad. Điểm A thuộc
d
Bd: điểm B không
thuộc đờng thẳng
d.
+ Chấm vài em

? Làm bài tập 4/105
14


H§ 5: HDVN (7’)
? Lµm bt 3/104

+ BTVN 3-> 7/105
cßn l¹i

NhËn xÐt sau giê d¹y:

15


Giáo án toán 6 Tuần 2 Soạn ngày 6 tháng 9 năm 2007
Tiết 4:


số phần tử của một tập hợp - tập hợp con

I. Mục tiêu:
- Nắm đợc 1 tập hợp có thể có một phân tử, nhiều phần
tử; vô số phần tử; không có phần tử nào; Tập hợp con của
một tập hợp.
- Có kỹ năng tìm số pt của một tập hợp; Nhận biết quan
hệ sử dụng ký hiệu thấy sự gần gũi của toán với đời
sống.
II Chuẩn bị:

Phiếu học tập.

1. Điền vào chỗ chấm:
Tập hợp D = 0 có ....phần tử
Tập hợp E =bút, thớc có...phần tử
Tập hợp H =x/N /x10
có ... phần tử

=0;...

2. Nhìn hình vẽ điền tiếp vào chỗ trống cho hợp lý.

.x.y

.c
.d

F
E = ........


E

F = ........

+ Có

x E; x . F
y E; y . F

Mọi phần tử của E đều . Tập hợp F.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo

Hoạt động của học

Ghi bảng
16


viên
sinh
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5)
H1: Chữa bt 14/10
H2: Đọc số: XIX; XXVII
Viết số 17;25.
2. HĐ 2: Số phần tử của tập hợp (20)
+ ĐVĐ.
+ Y/cầu Đọc SGK


- Một số em

+ Lấy một số về

- 2 em cùng bàn :

tập hợp rồi cho biết

Em

số ptử

hợp, em 2 khẳng

1

định

cho
số

tập
phần

tử.
+ GV ghi đề mục

1. Số phần tử của

1: số pt của 1 tập


1 tập hợp.

hợp.

Đại diện tổ làm tổ kí A=5có 1 phần

+ ?1

nhận xét

?2

tử
B=x,y có 2 pt

+ Lấy ví dụ về tập M= x N | x+5=3

C=1;2;...100 có

hợp không có phần

100 pt

tử nào?

N=0;1;2;...có vô
số pt.

+ Phát phiếu HT1.

+ Chấm 3 em.
+

giải

thích

* Chú ý: Tập hợp


hiệu và
*Chốt lại nhận xét

rỗng:
? Cho 1 tập hợp có * Ghi nhớ SGK/12.

y/c thuộc ghi nhớ / 1pt, 2pt, 5pt, vô số pt;
12.

không có pt.

+ Chấm vài em

? Làm bt 16/13.
? Làm bt 17/13.(2 h/s
17


®¹i diÖn).
?lµm bt 18/12.

A=0cã 1pt lµ sè 0

3. H§ 3: TËp hîp con (15’)
+ Yªu cÇu.
? Lµm bt 2(phiÕu)
+ Giíi thiÖu: Nh vËy
pt

cña

E

®Òu ? Khi nµo A lµ tËp hîp 2.TËp hîp con
con cña B.

thuéc F.

VÝ dô: E=x,y

Ta nãi E lµ tËp hîp ? D lµ TH c¸c h/s n÷ 6 F=x,y,c,d
E
con cña F.
Ta cã E lµ tËp hîp
+ Nªu c¸c c¸ch H lµ...h/s líp 6E.
con cña F.
diÔn ®¹t kh¸c cho nªn qhÖ 2 tËp hîp lµ D KÝ hiÖu EF
vµ H.
h/s.
ViÕt ký hiÖu.
? Cho 1 vd vÒ t.hîp

con cña 1 t©p hîp.
+ Lu ý A=1;3;5

? Lµm ?3/13.
(AB, BA)

B=5;1;3
GT 2TH b»ng nhau.

? Nãi /N*/N; /N/N*
®óng hay sai.
Lµm bt 20/13.
? Qua bµi n¾m ®îc
kiÕn thøc g×.
? 1tp cã thÓ cã bn pt.

+BTVN:bt

? Khi nµo AB ? Cho 16,17,19,20/13
AB

29,30,32,33(SBT)

Ta hiÓu nh thÕ nµo

35,38(SBT)
18


NhËn xÐt sau giê d¹y:


19


Tiết 5:

luyện tập

I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng tính số pt của 1 tập hợp đặc biệt các
phần tử theo 1 quy luật.
- K/năng nhận biết sử dụng ký hiệu Tập hợp con.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ/ 14. bt25.
III. Tiến trình:

Hoạt động của giáo

Hoạt động của học

Ghi bảng

viên
sinh
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5)
H1: Chữa bt 19/13.
H2: Viết tập hợp gồm
1;2;5;0 phần tử , vô
số phần tử.
Khi nào AB . Cho ví
dụ

Yêu cầu:

? Đọc bt 21/14.(SGK).
? T.hợp A gồm các
phần tử có tính chất Bài tập 21/14
đặc trng nào.
? Ngời ta đã tính số *Tập hợp các số
phần tử của A ntn?

TN từ a đến b có

? Tập các số tự nhiên số phần tử là (btừ ab

a)+1

Có bn pt: (b-a)+1

*Ví dụ:

? Vdụng Tính số pt B=10;11;...;99
20


của



B=10;11;...;99

10+1=90pt


99-

? Tính số pt của:
Y/cầu đọc sgk

C=21;22;...;93.
? Bài 22/14 cho biết

Bài 22/14:

? Thế nào là số chẵn. a. Tập hợp C các
? Thế nào là số lẻ.

số chẵn nhỏ hơn

? Hai số chẵn (lẻ) liên 10.
tiếp hơn kém nhau C=0;2;4;..;8
bn đơn vị.
? Viết các tập hợp
+ Chấm 4 h/s.

theo y/cầu.
bt 22/14 . ad.

+ Chữa bài cho h/s. ? 4 đại diện chữa

b.
L=11;13;...;19
c.

A=18;20;22.
d.
B=25;27;29;31
Bài 23/14:

? Nêu đặc trng các pt + Tập hợp các số
của C.
chẵn
? Cách tính số pt của Từ số chẵn a
C.
đén số chẵn b
? Tập hợp các số chẵn có số pt là:(bTừ số chẵn a số a):2+1(pt)
chẵn b
+ Tập hợp các số
có bn pt.
lẻ.
? (nt đ/v số lẻ).

Từ số lẻ m số lẻ
n
21


có (n-m):2+1(pt)
+ Ví dụ:
D=21;23;...;99
có: (99-21):2+1
* Mở đv h/s

=40(pt)


Giải.

E=32;34;...;96
* Mở rộng.
? Một cách T nhận xét

có (96-32):2+1
=33(pt)

T/c đ/trng các pt của
B=1;4;7;...;100
? Nêu cách tính số
phần tử của tập hợp B
3. HĐ 2: Phân biệt, sử dụng ký hiệu (8)
+ giao bt 24
? Làm cá nhân.

Bài 24/14:

? 3 H/s viết 3 tập hợp A={0;1;2; ;9}
(đại diện).

B={0;2;4;6; }

? Sử dụng quan hệ /N* = {1;2;3;}
chỉ minh họa của mỗi /N = {0;1;2; }
tập hợp trên với /N.
+ Treo bảng phụ


Vậy: A/N; B/N;
/N* /N

4. HĐ 4: Viết tập hợp (5)
+ Cho làm (M) bt
25/14
5. HĐ 5: C2-HD (5)
? Cách tính số phần BTVN:

ht25/14;

tử của 1 tập hợp các 34,35,39,40,41
phần quy luật (không Sbt.
đếm).
22


*Më réng:
Sècuèi sè dÇu
1
K /c

NhËn xÐt sau giê d¹y:

23


Tiết 6:
Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu:

- Nắm đợc tính chất của phép cộng, phép nhân số tự
nhiên, củng cố lại với 2 số tự nhiên có 1 tổng, 1 tích duy
nhất.
- Có khái niệm bớc đầu vận dụng các tính chất để giải
bài tập tính hợp lý, tìm x.
- Vai trò của các tính chất này.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ câm. Tính chất của phép cộng, nhân/15.
- Phiếu học tập các bt /1, ?2, ?3/15; 16
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo

Hoạt động của học

Ghi bảng

viên
sinh
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7)
H1: Chữa bài tập 34
(sbt)
H2: Chữa bt 41
(sbt)
2. HĐ2: Ôn và bổ sung phép (+); (x) (12)
+ Đôi bạn
H1: Cho 2 số TN bất
kỳ.
H2: Tổng, tích của
chúng
? Với 2 số TN cho

mấy tổng, tích.

24


? Làm ?1; ?/15

1:Tổng và tích 2

+ Làm theo nhóm

? Đọc kết quả thống

số tự nhiên

ktra chéo

nhất.

?1; ?2

? Làm bt 26/16

Lu ý:
axb=a.b=ab
ab=0 thì a=0

+ Cách gọi mỗi

Tổng: Số hạng


thành phần của

Tích : Thừa số

hoặc b=0

tổng, tích
3. HĐ 3: Tính chất phép (+); (x) (20)
+ Giáo viên và cả lớp

2. Tính chất của

cùng

thành

phép cộng và phép

bảng tính chất này.

nhân số tự nhiên.

? Phát biểu bằng lời

(sgk/15)

các tính chất.
+ Yêu cầu:


? 3/16: Tính nhanh.

+ Chấm 2 em

a. 46+17+54

hoàn

=(46+54)+17
? Làm bt ?3/16

= 100 + 17

(phiếu)

= 117

? dựa trên tính chất

b. 4.37.25

nào làm đợc nh vậy. = (4.25).37
= 100.37
= 3700
? Làm bt27/16

Bài 27/16: Tính

? Căn cứ vào những nhanh (VNht)
tính chất nào làm Bài 30/17: Tìm x

nh vậy.

biết
a.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×